Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.29 KB, 4 trang )

Trường THPT Nông cống

GA: Vật Lý 10 CB

GV: Nguyễn Thị Thanh Lan

CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
- Nói rõ được phương chiều và độ lớn của lực căng bề mặt.
- Nêu được ý nghĩa và đơn vị đo của hệ số căng bề mặt.
+ Kỹ năng :
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp trong đời sống liên quan đến hiện tượnh
căng bề mặt.
- Vận dụng được công thức tính lực căng bề mặt để giải các bài tập SGK và bài tập tượng tự.
+ Thái độ :
- Tìm hiểu kiến thức và mô tả thí nghiệm, thảo luận giải thích hiện tượng.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Bộ dụng cụ thí nghiệm chứng minh hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
+ Trò : Ôn kiến thức về lực tương tác phân tử.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSTB trả lời câu hỏi.
a) Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng, đồng chất thì đường kính của nó thế nào ?
(KQ: d tăng)
b) Một thanh thép ở 0 0C có độ dài 0,5m. Tìm chiều dài của thanh ở 20 0C ? biết hệ số nở dài
của thép là 12.10-6K-1.
A. 0,62m.
; B. 500,12mm. ; C. 0,512m. ; D. 501,2mm.
(KQ : B)


ĐVĐ : Tại sao vải ô dù có lỗ nhỏ nước mưa không nhỏ được vào trong ?!
3. Bài mới :
TL

8
ph

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

TRỢ GIÚP CỦA GV

HĐ1: Tìm hiểu thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
+ HS: Làm thí nghiệm như hướng dẫn
SGK. Quan sát hiện tượng.
+T1: Màng xà phòng còn lại co lại, kéo
căng sợi chỉ.

Cho HS làm thí nghiệm như hình 37.2
SGK. Quan sát hiện tượng.
H1: Sau khi chọc thủng màng xà
phòng trong vòng chỉ cho thấy hiện
tượng gì với màng còn lại và sợi chỉ ?
H2: Hiện tượng đó chứng tỏ gì ở
+T2(K): Ở màng xà phòng có lực tác màng xà phòng đối với sợi chỉ ?
dụng lên sợi chỉ
H3: Diện tích mặt ngoài của màng xà
+T3(TB): Diện tích mặt ngoài của màng phòng còn lại đó có xu hướng thế
xà phòng còn lại đó có xu hướng thu nhỏ nào ?
lại.
GV: Nêu khái niệm lực căng bề mặt.

+ HS: Ghi nhận khái niệm lực căng bề
mặt.
20
ph

KIẾN THỨC

I. Hiện tượng căng
bề mặt của chất lỏng.
1. Thí nghiệm :

Những lực kéo căng
bề mặt chất lỏng gọi là
lực căng bề mặt chất
lỏng.

HĐ2: Tìm hiểu các đặc điểm của lực căng bề mặt.
+ HS: Đọc thông tin SGK, trả lời các câu

Yêu cầu HS đọc thông tin mục I.2 cho

2. Lực căng bề mặt :


Trường THPT Nông cống

GA: Vật Lý 10 CB

hỏi.
+T4(TB): Phương vuông góc với đoạn

đường cấht lỏng tác dụng và tiếp tuyến
với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm
diện tích bề mặt chất lỏng.
+T5(K):
F=σ l
σ (N/m) : Hệ số căng bề mặt.
l (m) : Chiều dài đường lực căng bề mặt
tác dụng.
+ HS: Xem bảng 37.1, trả lời câu hỏi.
+T6(Y): σ phụ thuộc bản chất và nhiệt độ
chất lỏng. σ giảm khi t0 tăng.
+T8(Y): Có hai mặt.
+T8(K): F = 2f = 2 σ l
+T9(TB): l = 2 π d.
+ HS: Các nhóm làm thí nghiệm và thực
hiện theo C2.
7
ph

GV: Nguyễn Thị Thanh Lan

biết :
H4: Phương, chiều của lực căng bề
Lực căng bề mặt tác
mặt ?
dụng lên một đoạn
đường nhỏ bất kì trên
bề mặt chất lỏng luôn
H5: Biểu thức xác định độ lớn của lực có phương vuông góc
căng bề mặt ? Giải thích đại lượng ?

với đoạn đường này
GV: Xem bảng hệ số căng bề mặt của và tiếp tuyến với bề
các chất lỏng 37.1, cho biết :
mặt chất lỏng, có
H6: Hệ số căng bề mặt phụ thuộc các chiều làm giảm diện
yếu tố nào ?
tích bề mặt chất lỏng
H7: Thí nghiệm hình 37.2, màng xà và có độ lớn tỉ lệ
phòng có mấy bề mặt ?
thuận với độ dài đoạn
H9: Lực tác dụng lên vòn chỉ F = ?
đường đó.
F= σ l
H10: Gọi d đường kính vòng chỉ, xác σ (N/m) : Hệ số căng
định l .
bề mặt. σ phụ thuộc
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm bản chất và nhiệt độ
hình 37.3 và thực hiện C2.
chất lỏng.
σ giảm khi t0 tăng.

HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng lực căng bề mặt của chất lỏng.
3. Ứng dụng :
+T11(K): Do trọng lượng của giọt nước H11: Vì sao vải ô dù có lỗ nhỏ nước + Dùng vải có lỗ nhỏ
nhỏ hơn lực căng bề mặt của nước lên mưa không nhỏ vào trong ?
căng ô dù hoặc bạt
đường giới hạn của lỗ.
trên mui ôtô.
+ Tạo ống nhỏ giọt.
+ Hoà tan xà phòng

+T12(TB): Vì nước xà phòng làm giảm H12: Tại sao hoà tan nước xà phòng vào nước làm giảm
lực căng bề mặt
thì dễ thấm vào vải ?
lực căng bề mặt của
nước dễ thấm để giặc.

5
ph

HĐ4: Vận dụng, củng cố :
Câu 1 :
Đáp án D.

Câu 1 :Lực căng bề mặt phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng.
D. phụ thuộc vào các yếu tố trên.
Câu 2 : nêu lại phương , Câu 2 : Phương, chiều của lực căng bề mặt thế nào ?
chiều của lực căng bề mặt.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11, 12 trang 203 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................................... ...................................................
....................
................................................................................... ...................................................
....................


Trường THPT Nông cống


GA: Vật Lý 10 CB

GV: Nguyễn Thị Thanh Lan

Bài dạy : CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướtcủa chất lỏng.
- Sơ bộ giải thích sự tạo thành mặt khum của chất lỏng ở sát thành bình chứa nó.
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn.
+ Kỹ năng :
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến hiện tượng dicnhs ướt và không dính ướt.
- Vận dụng được hiện tượng mao dẫn giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên liên quan.
+ Thái độ :
- Có ý thức hợp tác thảo luận tìm hiểu kiến thức. Tập trung quan sát thí nghiệm.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Bộ thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt, hiện tượng mao dẫn.
+ Trò : Lá môn hoặc lá sen, tấm kính nhỏ. Tham khảo bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSY trả lời câu hỏi.
a) Nêu các đặc điểm của lực căng bề mặt của chất lỏng ?
b) Nêu ứng dụng của hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?
ĐVĐ :Vì sao mặt chất lỏng ở sát thành bình có dạng mặt khum ?!
3. Bài mới :
TL

17
ph


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

TRỢ GIÚP CỦA GV

KIẾN THỨC

HĐ1: Tìm hiểu hiện tượng dính ướt và không dính ướt của chất lỏng :

+ HS: Các nhóm thí nghiệm. Quan sát đại
diện trả lời.
+T1: Nước làm dính ướt tấm kính, không
làm dính ướt lá môn.

+T2(K): Khi đó các phân tử chất lỏng ở
đó bị kéo lên một chút làm mặt chất lỏng
chỗ đó có dạng mặt khum lõm.
+T3(TB): Khi đó các phân tử chất lỏng ở
đó bị kéo xuống một chút làm mặt chất
lỏng chỗ đó có dạng mặt khum lồi.

II. Hiện tượng dính
ướt. Hiện tượng
GV: Yêu cầu HS Thí nghiệm nhỏ giọt không dính ướt.
nước tren lá môn và trên tấm kính lau 1. Hiện tượng dính
sạch. Quát sát hiện tượng.
ướt :
H1: Nước làm dính ướt vật nào và Là hiện tượng bề mặt
không làm dính ướt vật nào ?
của chất lỏng ở sát
GV: Hướng dẫn HS giải thích hiện thành bình có dạng

tượng mặt khum của chất lỏng sát mặt khum lõm do chất
thành bình.
lỏng ở đó bị kéo dịch
H2: Khi lực hút giữa các phân tử chất lên phía trên một chút.
rắn lên các phân tử chất lỏng gần bề
mặt sát thành bình lớn hơn lực hút 2. Hiện tượng không
giữa các phân tử chất lỏng thì có hiện dính ướt :
tượng gì ?
Là hiện tượng bề mặt
H3: Khi lực hút giữa các phân tử chất của chất lỏng ở sát
rắn lên các phân tử chất lỏng gần bề thành bình có dạng
mặt sát thành bình nhỏ hơn lực hút mặt khum lồi do chất
giữa các phân tử chất lỏng thì có hiện lỏng ở đó bị kéo dịch


Trường THPT Nông cống

GA: Vật Lý 10 CB

GV: Nguyễn Thị Thanh Lan

tượng gì ?
GV: Yêu cầu HS xem thông tin ứng
dụng hiện tượng dính ướt.

xuống phía dưới một
chút.
3. Ứng dụng :
Hiện tượng dính ướt
H4:Nêu ứng dụng của hiện tượng được ứng dụng trong

dính ướt ?
công
nghệ tuyển
khoáng.

+T4: Xem thông tin trả lời câu hỏi.
15
ph

HĐ2: Tìm hiểu hiện tượng mao dẫn và ứng dụng :
+ HS: Vài HS đại diện quan sát, thông
báo cho cả lớp.
+T5: Mực nước trong các ống dâng cao
hơn so với bên ngoài ống
+T6: Mực nước trong ống có tiết diện
càng nhỏ dâng cao hơn.
+T7: Trong hiện tượng trên nước làm
dính ướt thuỷ tinh.
+ HS: Vài HS khác đại diện quan sát,
thông báo cho cả lớp.
+T8: Mực thuỷ ngân trong các ống hạ
thấp hơn so với bên ngoài ống
+T9: Mực thuỷ ngân trong ống có tiết
diện càng nhỏ hạ càng thấp hơn.
+T10: Trong hiện tượng trên thuỷ ngân
làm dính ướt thuỷ tinh.
+T11(TB): Nêu định nghĩa hiện tượng
mao dẫn.
+ HS: Đọc thông tin và nêu ứng dụng.


8
ph

GV: Làm thí nghiệm nhúng ống thuỷ
tính trong nước HS quan sát thông
báo cho cả lớp.
H5: So sánh mực nước trong các ống
so với bên ngoài ống ?
H6: So sánh mực nước trong các ống
có tiết diện lớn, nhỏ với nhau ?
H7: Trong hiện tượng trên nước làm
dính ướt hay không dính ướt thuỷ tinh
?
GV: Làm thí nghiệm nhúng ống thuỷ
tính trong thuỷ ngân HS quan sát
thông báo cho cả lớp.
H8: So sánh mực thuỷ ngân trong các
ống so với bên ngoài ống ?
H9: So sánh mực thuỷ ngân trong các
ống có tiết diện lớn, nhỏ với nhau ?
H10: Trong hiện tượng trên thuỷ ngân
làm dính ướt hay không dính ướt thuỷ
tinh ?
GV: Các hiện tượng như trên gọi là
hiện tượng mao dẫn.
H11: Vậy hiện tượng mao dẫn là gì ?
GV: Yêu cầu xem thông tin ứng dụng
và nêu ứng dụng.

III. Hiện tượng mao

dẫn :
1. Hiện tượng mao
dẫn :
là hiện tượng mức
chất lỏng bên trong
các ống có đường kính
trong nhỏ luôn dâng
cao hơn hoặc hạ thấp
hơn so với bề mặt chất
lỏng ở bên ngoài ống
Các ống xảy ra hiện
tượng mao dẫn gọi là
ống mao dẫn.
2. Ứng dụng :
+ Nước trong đất
dâng lên trong hệ
thống ống mao dẫn
trong bộ rễ và thân
cây để nuôi cây.
+ Dầu hoả thấm theo
tim đèn.
+ Dầu nhờn thấm qua
lớp phớt hay mút xốp
để bôi trơn.

HĐ3: Vận dụng, củng cố :
7. D ; 8. D ; 9. C ; 10. A.
BT : 7,8,9 ,10 trang 203SGK.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11,12 trang 203 SGK.
IV. RT KINH NGHIỆM :

................................................................................... ...................................................
....................
................................................................................... ...................................................
....................



×