Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan tại 20 xã thuộc tỉnh Thái Nguyên (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 76 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

VŨ HƯƠNG DỊU

THỰC TRẠNG NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
TRONG 6 THÁNG ĐẦU CỦA CÁC BÀ MẸ CÓ CON
DƯỚI 24 THÁNG TUỔI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN
TẠI 20 XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: Y HỌC DỰ PHÒNG
Mã số: 60 72 01 63

LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HẠC VĂN VINH

ơ

THÁI NGUYÊN - NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được thực hiện
một cách nghiêm túc, trung thực, đúng quy trình và đảm bảo tính khoa học.
Các số liệu và kết quả trong luận án không trùng lặp với bất kỳ công
trình nghiên cứu của tác giả nào khác trong, ngoài nước và chưa được công
bố, hoặc sử dụng ở bất kỳ đâu.
Tác giả luận văn

Vũ Hương Dịu



LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y học
dự phòng, tôi đã nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ tận tình từ các thầy cô trường
Đại học Y dược Thái Nguyên, địa phương triển khai nghiên cứu, gia đình và
bạn bè.
Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Hạc Văn Vinh,
người thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, dành nhiều thời gian trao đổi và
định hướng cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau Đại
học và các thầy cô giáo các bộ môn Y tế công cộng của trường Đại học Y
dược Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành mục tiêu học
tập, nghiên cứu tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Hồng Phương đã giúp đỡ và tạo
điều kiện cho tôi trong quá trình nghiên cứu, thực địa, thu thập và xử lý số
liệu nghiên cứu của đề tài này.
Cuối cùng, tôi vô cùng biết ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã quan tâm
động viên, chia sẻ và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành
luận văn.
Thái Nguyên, tháng 11 năm 2017

VŨ HƯƠNG DỊU


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

ABS

: Ăn bổ sung


BMHT

: Bú mẹ hoàn toàn

CSSK

: Chăm sóc sức khỏe

NCBSM

: Nuôi con bằng sữa mẹ

SDD

: Suy dinh dưỡng

TCYTTG

: Tổ chức Y tế thế giới.

TĐHV

: Trình độ học vấn

TTDD

: Tình trạng dinh dưỡng

WHO


: Tổ chức Y tế thế giới (World Health Oganization)

UNICEF

: Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc


MỤC LỤC
Trang

ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................................................................................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN............................................................................................................................................................................................................. 3
1.1. Đại cương về sữa mẹ................................................................................................................................................................................................................ 3
1.1.1. Một số khái niệm về nuôi con bằng sữa mẹ.......................................................................................................................... 3
1.1.2. Thành phần cơ bản của sữa mẹ ..................................................................................................................................................................... 4
1.2. Tầm quan trọng của sữa mẹ........................................................................................................................................................................................ 5
1.2.1. Sữa mẹ giúp trẻ phát triển trí não hoàn hảo............................................................................................................................ 5
1.2.2. Sữa mẹ có tác dụng chống dị ứng............................................................................................................................................................. 5
1.2.3. NCBSM là điều kiện để gắn bó tình cảm mẹ con ..................................................................................................... 5
1.2.4. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ.................................................................................................................................................................................................. 5
1.2.5. Cho bú sữa mẹ thuận lợi và kinh tế ....................................................................................................................................................... 6
1.3. Lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu.......................................... 6
1.3.1. Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ dưới 6 tháng tuổi................................................................................................................. 6
1.3.2. Tầm quan trọng của nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu.................... 6
1.3.3. Lợi ích của bú sớm sau sinh................................................................................................................................................................................. 7
1.4. Một số nghiên cứu trong và ngoài nước về thực trang nuôi con bằng sữa mẹ
hoàn toàn trong 6 tháng đầu..................................................................................................................................................................................... 8
1.5. Những yếu tố liên quan đến nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng
đầu ........................................................................................................................................................................................................................................................................11
1.5.1. Yếu tố về dân tộc, nghề nghiệp, trình độ học vấn của bà mẹ...........................................................11

1.5.2. Tình trạng kinh tế, văn hóa, xã hội......................................................................................................................................................13
1.5.3. Độ tuổi của bà mẹ................................................................................................................................................................................................................13
1.5.4. Phương pháp đẻ và các chính sách về thai sản ............................................................................................................13
1.6. Tình hình ăn bổ sung trên thế giới và ở Việt Nam ......................................................................................................15
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................17
2.1. Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................................................................................................................................17
2.2. Thời gian nghiên cứu...........................................................................................................................................................................................................17
2.3. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................................................................................................................17
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu..........................................................................................................................................................................................................17


2.3.2. Cỡ mẫu, địa điểm nghiên cứu và cách chọn mẫu...................................................................................................17
2.3.3. Biến số và chỉ số nghiên cứu........................................................................................................................................................................19
2.3.4. Tiêu chuẩn đánh giá ........................................................................................................................................................................................................20
2.3.5. Công cụ và phương pháp thu thập số liệu.............................................................................................................................21
2.4. Xử lý và phân tích số liệu............................................................................................................................................................................................21
2.5. Sai số và cách khắc phục ..............................................................................................................................................................................................22
2.6. Khía cạnh đạo đức trong nghiên cứu.....................................................................................................................................................22
Chương 3. KẾT QUẢ .......................................................................................................................................................................................................................23
3.1. Thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con
dưới 24 tháng tuổi tại một số xã thuộc tỉnh Thái Nguyên..........................................................................23
3.2. Một số yếu tố liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu
của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi....................................................................................................................................27
3.2.1. Các yếu tố liên quan tới việc nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6
tháng đầu ..................................................................................................................................................................................................................................................27
3.2.2. Các yếu tố liên quan tới việc trẻ được bú mẹ sớm trong vòng 1 giờ đầu
ngay sau khi sinh.......................................................................................................................................................................................................................33
Chương 4. BÀN LUẬN................................................................................................................................................................................................................38
4.1. Thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ ...............................................................................................................................................................38
4.1.1. Thực trạng nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu.................................................38

4.1.2. Thực hành cho trẻ bú sớm sau sinh .................................................................................................................................................39
4.2. Một số yếu tố liên quan đến thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng
đầu.........................................................................................................................................................................................................................................................................42
4.2.1. Trình độ học vấn của bà mẹ............................................................................................................................................................................42
4.2.2. Nghề nghiệp của bà mẹ ............................................................................................................................................................................................43
4.2.3. Chế độ thai sản và thời gian quay trở lại làm việc của bà mẹ..........................................................44
4.2.4. Các yếu tố liên quan khác.....................................................................................................................................................................................45
KẾT LUẬN...........................................................................................................................................................................................................................................................47
KHUYẾN NGHỊ........................................................................................................................................................................................................................................49
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................................................................................................................50
PHỤ LỤC
DANH SÁCH BỆNH NHÂN


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Các thực hành nuôi con bằng sữa mẹ theo huyện nghiên cứu ........................................23
Bảng 3.2. Tình hình cho trẻ ăn/ uống thức ăn khác ngoài sữa mẹ ngay sau sinh.............24
Bảng 3.3. Đặc điểm chung của bà mẹ.................................................................................................................................................................24
Bảng 3.4. Thông tin cuộc đẻ..................................................................................................................................................................................................25
Bảng 3.5. Các đặc điểm chung của trẻ...............................................................................................................................................................26
Bảng 3.6. Tuổi của mẹ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6
tháng đầu......................................................................................................................................................................................................................................27
Bảng 3.7. Dân tộc mẹ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6
tháng đầu......................................................................................................................................................................................................................................28
Bảng 3.8. Nghề nghiệp của mẹ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
trong 6 tháng đầu..........................................................................................................................................................................................................28
Bảng 3.9. Trình độ học vấn của mẹ và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ hoàn
toàn trong 6 tháng đầu........................................................................................................................................................................................29
Bảng 3.10. Số con của bà mẹ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
trong 6 tháng đầu..........................................................................................................................................................................................................30

Bảng 3.11. Bà mẹ quay lại làm việc trước 6 tháng và thực hành nuôi con hoàn
toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu........................................................................................................................................30
Bảng 3.12. Nơi sinh trẻ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6
tháng đầu......................................................................................................................................................................................................................................31
Bảng 3.13. Tình trạng đẻ của mẹ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
trong 6 tháng đầu..........................................................................................................................................................................................................32
Bảng 3.14. Tình trạng đẻ non và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
trong 6 tháng đầu..........................................................................................................................................................................................................32
Bảng 3.15. Cân nặng trẻ khi đẻ và thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
trong 6 tháng đầu..........................................................................................................................................................................................................33


Bảng 3.16. Tuổi của mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ đầu sau
sinh..........................................................................................................................................................................................................................................................33
Bảng 3.17. Dân tộc mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ
đầu sau sinh .......................................................................................................................................................................................................................34
Bảng 3.18. Nghề nghiệp của mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ
đầu sau sinh.............................................................................................................................................................................................................................34
Bảng 3.19. Trình độ học vấn của mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1
giờ đầu sau sinh...............................................................................................................................................................................................................35
Bảng 3.20. Số con của bà mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ đầu
sau sinh............................................................................................................................................................................................................................................35
Bảng 3.21. Nơi sinh trẻ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ đầu sau
sinh..........................................................................................................................................................................................................................................................36
Bảng 3.22. Tình trạng đẻ của mẹ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng...............................36
Bảng 3.23. Tình trạng đẻ non và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ đầu
sau sinh............................................................................................................................................................................................................................................37
Bảng 3.24. Cân nặng trẻ khi đẻ và thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng .....................................37

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ các thực hành nuôi con bằng sữa mẹ….............................23


1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh đang là một vấn đề đang nhận
được quan tâm của nhiều quốc gia trên thế giới, đặc biệt là các nước nghèo,
đang phát triển. Trong những năm qua, tỉ lệ tử vong trẻ em nói chung đã giảm
mạnh nhưng tỉ lệ tử vong sơ sinh vẫn không giảm đáng kể. Ước tính hàng
năm trên thế giới có khoảng 4 triệu trẻ sơ sinh tử vong [20].
Bú mẹ là cách tốt nhất và an toàn nhất để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ. Sữa mẹ là thực phẩm tốt nhất cho trẻ nhỏ đặc biệt trong 6 tháng đầu, bảo
vệ hệ miễn dịch cho trẻ, cung cấp cho trẻ nhỏ một sự khởi đầu tốt nhất trong
cuộc sống [17], [74]. Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Quỹ Nhi đồng Liên
hợp quốc (UNICEF) đã khuyến cáo nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ ít nhất
trong 6 tháng đầu. Dù nhiều người ý thức được tầm quan trọng của sữa mẹ
nhưng tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM) hoàn toàn trong 6 tháng đầu hiện
nay khá thấp ở nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Một số kết quả nghiên
cứu cho thấy tỉ lệ nuôi con bằng sữa mẹ trên toàn thế giới không quá 35%. Tại
Việt Nam, tỷ lệ này được ước tính là 19.6% theo báo cáo năm 2011 của Viện
Dinh dưỡng [3], [37], [38] . Một trong những rào cản quan trọng chính là ảnh
hưởng của những chuẩn mực xã hội như: cho trẻ ăn dặm sớm, uống thêm các
loại dung dịch khác ngoài sữa mẹ như sữa bột, nước, nước trái cây [1].
NCBSM hoàn toàn không đơn giản là hành vi sức khỏe mà còn chịu nhiều tác
động của văn hóa, xã hội.
UNICEF ước tính hàng năm cho trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng
đầu sau sinh có thể phòng tránh được tử vong cho 1,3 triệu trẻ em dưới năm
tuổi. Các hoạt động thúc đẩy nuôi con bằng sữa mẹ đã được bắt đầu ở Việt
Nam từ đầu những năm 80 của thế kỷ trước và đã đạt được một số kết quả
tích cực, cho đến nay vẫn còn nhiều thách thức cần vượt qua để việc nuôi con

bằng sữa mẹ trở thành một thực hành như mong muốn ở Việt Nam [26]. Các


2
chính sách về nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu và việc cho
con bú ngay trong giờ đầu tiên sau sinh cũng đã được thông qua và tuyên
truyền vận động, tuy nhiên những nghiên cứu gần đây cho thấy chỉ có 19,6%
trẻ sơ sinh được nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu và chỉ có một
phần tư các em được bú mẹ ngay trong giờ đầu sau sinh [3]. Nuôi con bằng
bình (bằng các sản phẩm thay thế sữa mẹ) vẫn là một thực hành rất phổ biến
và có xu hướng ngày càng tăng. Cho trẻ ăn, uống quá sớm ngay trong 6 tháng đầu
vẫn là một thách thức lớn đối với công tác chăm sóc sức khỏe cho trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ [43],[1].
Thái Nguyên là một tỉnh miền núi phía Bắc, đời sống của người dân
vẫn còn nhiều khó khăn. Thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ ở đây ra sao? Yếu
tố nào ảnh hưởng đến việc cho nuôi con bằng sữa mẹ? Để có câu trả lời và cái
nhìn toàn diện hơn về vấn đề trên, là cơ sở cho xây dựng kế hoạch và xây
dựng các giải pháp tăng cường công tác nuôi con bằng sữa mẹ tại tỉnh Thái
Nguyên, chúng tôi quyết định tiến hành nghiên cứu đề tài: “Thực trạng nuôi
con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con dưới 24 tháng
tuổi và một số yếu tố liên quan tại 20 xã thuộc tỉnh Thái Nguyên”.
Với 2 mục tiêu sau:
1. Mô tả thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu của các bà
mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại 20 xã thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2016
2. Phân tích một số yếu tố liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ trong
6 tháng đầu của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại địa bàn nghiên cứu.


3
Chương 1

TỔNG QUAN
1.1. Đại cương về sữa mẹ
1.1.1. Một số khái niệm về nuôi con bằng sữa mẹ
- NCBSM: là đứa trẻ được nuôi dưỡng trực tiếp bằng bú mẹ hoặc gián
tiếp do sữa mẹ vắt ra.
- Sữa non: Vài ngày đầu tiên sau đẻ, vú mẹ tiết ra sữa non. Sữa non có
màu vàng và sánh hơn sữa về sau. Trong sữa non có rất nhiều chất đạm,
Vitamin A và nhiều kháng thể hơn giúp cho trẻ chống lại hầu hết các vi khuẩn
và siêu vi khuẩn. Sữa non chỉ tiết ra một lượng nhỏ [40]
- Bú sớm : là trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu sau khi sinh.
- Bú mẹ hoàn toàn (BMHT): là trẻ chỉ bú sữa từ vú mẹ hoặc vú nuôi
hoặc từ vú mẹ vắt ra. Ngoài ra không ăn bất kỳ một loại thức ăn dạng lỏng
hay rắn khác trừ các dạng giọt, siro có chứa các vitamin, chất khoáng bổ sung,
hoặc thuốc [40]
- Bú mẹ là chủ yếu: là cách nuôi dưỡng trong đó nguồn dinh dưỡng
chính là sữa mẹ. Tuy nhiên, trẻ có thể nhận được thêm nước uống đơn thuần
hoặc một số thức ăn, đồ uống dạng lỏng như nước hoa quả, ORS, nước đường
hoặc các loại thức ăn lỏng cổ truyền với số lượng ít.
- Ăn bổ sung: đứa trẻ vừa được bú sữa mẹ vừa được ăn thức ăn ở dạng
đặc hoặc nửa đặc. [40]
- Cai sữa: là ngừng không cho trẻ bú sữa mẹ, đây chính là sự chuyển
giao vai trò cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng từ sữa mẹ (ở giai đoạn
đầu) tới vai trò của các thực phẩm trong bữa ăn gia đình để kết thúc thời kỳ
bú mẹ.
- Cân nặng sơ sinh thấp: Trẻ sơ sinh nhẹ cân khi có cân nặng tại lúc
sinh dưới 2500 gram [40].


4
1.1.2. Thành phần cơ bản của sữa mẹ

Sữa mẹ là thức ăn hoàn chỉnh nhất thích hợp nhất với trẻ vì có đủ năng
lượng, đủ chất dinh dưỡng cần thiết (đạm, đường, mỡ, Vitamin, muối khoáng)
với tỷ lệ thích hợp cho sự hấp thu và phát triển của trẻ, tránh suy dinh dưỡng
hoặc tăng cân quá mức. [5]
- Protein: hàm lượng protein trong sữa mẹ tuy ít hơn sữa công thức
nhưng có đủ các acid amin cần thiết và dễ tiêu hóa đối với trẻ nhỏ. Protein
của sữa mẹ gồm casein, albumin, lactabumin, β-Lactoglobulin, globulin miễn
dịch (kháng thể) và các glycoprotein khác. Đặc biệt, casein là một chất đạm
quan trọng có tác dụng ngăn chặn bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm
tai và dị ứng.[2], [5]
- Lipid: sữa mẹ có các acid béo cần thiết như acid linoleic, là một acid
cần thiết cho sự phát triển hệ thần kinh của trẻ nhỏ, mắt và sự bền vững của
mạch máu của trẻ. Lipid của sữa mẹ dễ tiêu hóa hơn vì có men lipase [2]
- Lactose: trong sữa mẹ có nhiều hơn trong sữa công thức, cung cấp
thêm nguồn năng lượng. Một số lactose trong sữa mẹ vào ruột chuyển thành
acid lactic giúp cho sự hấp thu calci và muối khoáng
- Vitamin: sữa mẹ có nhiều Vitamin A hơn sữa công thức, vì vậy trẻ bú
sữa mẹ sẽ đề phòng được bệnh khô mắt do thiếu Vitamin A. Các Vitamin
khác trong sữa mẹ cũng đủ cung cấp cho trẻ trong 6 tháng đầu nếu bà mẹ
được ăn uống và nghỉ ngơi đầy đủ [2], [16]
- Muối khoáng: nguồn calci và sắt trong sữa mẹ tuy ít hơn sữa công
thức nhưng tỷ lệ hấp thu cao, do đó thỏa mãn nhu cầu hấp thu của trẻ nên trẻ
được bú mẹ ít bị còi xương và thiếu máu do thiếu sắt [16].
Bú sữa mẹ, trẻ sẽ lớn nhanh, phòng được suy dinh dưỡng, giúp trẻ
thông minh, không bị thiếu Vitamin, thiếu máu do thiếu sắt, không bị thiếu
calci, phosphor [2].


Luận văn đủ ở file: Luận văn full















×