Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

khảo sát hệ thống động từ và nhân vật trung tâm trong tác phẩm của HEMINGWAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 20 trang )

Đề tài : KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐỘNG TỪ
VÀ NHÂN VẬT TRUNG TÂM
TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY

Sv. Thực hiện: Nhóm 01
Giáo sư: Huỳnh Thị Mai Trinh


Nội dung

Phong cách Hemingway.

Động từ
trong truyện ngắn Hemingway

Các kiểu nhân vật trung tâm
Trong truyện ngắn Hemingway


I. KHÁI LƯỢC VỀ VĂN HỌC, ĐIỆN ẢNH

Hemingway
– nhà kiến
tạo phong
cách vĩ đại

 Nguyên lí tảng băng trôi
 Phong cách tự sự ngắn
gọn, giản dị

Truyện


ngắn
Hemingway

- Dài ngắn
nhau được học
cách khác
Hemingway
Phong
-Mỗi
truyện
là XX
thế giới nghệ
tập
nhiều
ở TK
thuật
biệt,xuôi
sinhcôđộng
theo

Mộtriêng
thứ văn
đúc như
nguyên
được líbêtảng
tôngbăng
hóa.trôi.
Khả năng
Tuy cụ thểtruyền
nhưngđạt

khónhiều
nắm bắt
hơn một
bởi mơ hồtầng
trong
logicđiệp
hội thoại.
thông
 “Ít nói chính là nói được
Xóa mờ mục đích hội thoại tạo
nhiều”
nên
sự hấp dẫn.


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
 Động từ: trạng thái, hành động
She seems excited.
They are happy.
 Chú ý từ loại, đặc biệt ĐỘNG TỪ (V)

Giản dị, rõ ràng, cô đúc
và đầy tin tưởng


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.1 Động từ là những động từ mạnh
Động từ mạnh?
• Hành động, diễn biến
• Di chuyển, tác động

• Rõ ràng về mặt ý nghĩa
 Biết về nhân vật thông qua
hành động
- KHÔNG diễn tả trạng thái
- KHÔNG mơ hồ về cảm xúc


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.1 Động từ là những động từ mạnh
BIG TWO HEART RIVER
“As the shadow of the kingfsher moved up the stream, a big
trout shotupstream in a long angle, only his shadow marking the
angle, then lost his shadow as he came through the surface of the
water, caught the sun, and then, as he went back into the stream
under the surface, his shadow seemed to float down the stream with
the current, unresisting, to his post under the bridge where
hetightened facing up into the current.”
 Trình tự trước sau,
hành động này kế tiếp hành
động kia.
 Họ chỉ làm việc, di chuyển
và nói chuyện

Xáo trộn thời gian
Suy tư ngừng nghỉ
Biết đích xác điều họ nói
Thêm dữ kiện gì ngoài hành động
nhân vật.
 Điều ta muốn biết nằm dưới tảng
băng







II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.1 Động từ là những động từ mạnh
CAT IN THE RAIN
“They went back along the gravel path and passed in the
door. The maidstayed outside to close the umbrella. As the
American girl passed the ofce, the padrone bowed from his
desk. She had a momentary feeling of being of supreme
importance. She went on up the stairs. She opened the door of
the room.” 
 8 động từ chỉ sự di chuyển và tác
động
 Các câu hoàn toàn sáng tỏ về ý
nghĩa hành động do V đi sau S thể
hiện ý nghĩa khẳng định.


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.1 Động từ là những động từ mạnh
HILLS LIKE WHITE ELEPHANTS
He picked up the two heavy bags and carried them around the
station to the other tracks. He looked up the tracks but could
not see the train. Comingback, he walked through the bar-room,
where people waiting for the train weredrinking. He drank an
Anis at the bar and looked at the people. They were all waiting

reasonably for the train. He went out through the bead curtain.
She wassitting at the table and smiled at him.
 
 Độ dày đặc của V chỉ hành động


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.1 Động từ là những động từ mạnh
THE END OF SOMETHING
They pulled the boat up the beach and Nick lifted out a pail of live
perch. The perch swam in the water in the pail. Nick caught three
of them with his hands and cut their heads of and skinned them
while Marjorie chased with her hands in the bucket,
fnally caught a perch, cut its head of and skinned it.
Nick looked at her fsh.
 

 Thuần túy miêu tả hành động nhân vật.


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.2 Động từ không cần trạng từ bổ trợ

X

Trạng từ trong tiếng Anh (Adv)
 Đưa thêm thông tin cho hành động: thế nào, ở
đâu, khi nào?
• -         Come on, you’re walking terribly slowly.
 

You’re completely out of your mind.
 Đôi khi ảnh hưởng mạnh mẽ đến câu
Actually, I don’t want to see you again.
 Đa số làm yếu nghĩa của câu


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.2 Động từ không cần trạng từ bổ trợ
 ‘And I want to eat at a table with my own silver and I want candles.
And I want it to be spring and I want to brush my hair out in front of a
mirror and I want a kity and I want some new clothes.’
‘Oh, shut up and get something to read,’ George said. He was
reading again.
 ‘Anyway, I want a cat,’ she said, ‘I want a cat. I want a cat now. If I
can’t have long hair or any fun, I can have a cat.’
 Ở người vợ là sự quẫn bách, ức chế
 Ở người chồng là sự thờ ơ
Vẫn không dùng một tính từ, trạng từ nào
miêu tả tâm trạng.
 Tầng sâu ngữ nghĩa nằm dưới phần chìm


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HEMINGWAY
2.3 Động từ tích cực trong ngữ nghĩa, nằm trong câu chủ động
Câu chủ động?

S+V+O

Trong sáng, rõ ràng, giản dị
CAT IN THE RAIN


-   I’ll do it.
Thường là khẳng định, ít câu phủ định
-   No, I’ll get it
• I’ll go with you and I’ll stay with you all the time. (Không phải là I
-    Did you get the cat?
wont let you alone and I won’t leave you)
 So
sánh:
•  We’ll be fine afterwards.(Không phải là we won’t be bad)
• “I’ll get the kity” > “The cat will be got by me”
• And you think then we’ll be all right and be happy. (Không phải
• “The woman brought two glasses of beer and two felt pads”> “two
là we will never be bad and unhappy)
glasses and two felt pads were brought and put on the table by the
• I think it’s the best thing to do. ( Không phải là I don’t think It’s
woman” (Hills like elephants).
bad)


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HE MINGWAY
2.4 Vì hạn chế sử dụng câu bị động nên ít động từ to be
-

“to be” là động từ thụ động
Mẫu câu ưa thích: S + V/ phraseV + O
Câu bị động luôn chứa một hình thức của trợ động
Hoàn toàn không thích câu bị động với công thức
từ be (bị, được) để nhấn mạnh kết quả
dài dòng của be: is, are, was, were, be, being, been

Động từ to be

Động từ thường
( verb)

Indian camp

42

222

Cat in the rain

35

158

Big two heart river

235

1034

Kilimanjaro

135

460

38


224

Tên truyện

The end of
something


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HE MINGWAY
2.5 Các động từ dẫn thoại: said, answered, suggested…
lặp lại với tần số cao.
THE END OF SOMETHING
 Nhân
vật
chỉNick,"
hỏi, Marjorie said.
trả lời, nhiều"There
lắm là
đềhe said.
nghị.
"There's
our old
ruin,
it is,"
you
KHÔNG
hétwhen
lên; KHÔNG
thì thầm,

khóc lóc, van xin;
"Can
remember
it was a mill?"
Marjorie asked.
"I can just
remember,"
Nick said.
KHÔNG
van vỉ,
cãi lộn.
"It seems
morevilike
 Hành
củaa castle,"
họ đơnMarjorie said.
giản là phát ngôn, hoặc phủ
Nick said nothing. They rowed on out of sight of the mill, following the shore line.
định, hoặc khẳng định, nghi vấn.
Then Nick cut across the bay.
 Tác giả
khônghe said.
đưa thêm nhiều thông tin về chủ thể
"They aren't
striking,"
Chúng chỉ là những hành động
phát ngôn  nằm dưới tảng băng
"No," Marjorie said.
ngôn ngữ.
"They're feeding," Marjorie said.

 Tác giả không bày tỏ cảm xúc
"But they won't strike," Nick said.

"What's the mater, Nick?" Marjorie asked.
"I don't know," Nick said, getting wood for a fre.


II. ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN HE MINGWAY
2.6 Ưa thích kiểu kết hợp V thường với V.ing (thì hiện tại
phân từ)
THE END OF SOMETHING
Nick sat smoking, looking out over the country.(1)
Nick  said, speaking out loud for the frst time(2)
He came out, crawling under the cheesecloth.(3)

Thì
hiện tại
CAT IN THE RAIN 
phân từ: The two Indians stood waiting.(4)
V+V.ing An old woman stood in the doorway holding a lamp.(5)
The doctor said, standing up(6)
A  bass jumped, making a circle in the water.(7)
( indian camp)
He asked, putting the book down.(8)


Tiểu kết
 Các sử dụng động từ góp phần làm nên văn phong giản dị,
trung thực về con người – súc tích, giản dị, gợi nhiều hơn tả,
tuy ngôn ngữ giản dị nhưng biến hóa khôn lường.

 Cách kiến tạo vực sâu ẩn dụ cho tảng băng trôi.

ur
Yo
H
xt
Te
e
er


III.CÁC KIỂU NHÂN VẬT TRUNG TÂM TRONG TRUYỆN
NGẮN HEMINGWAY
3.1 Nhân vật không tên
“ Tôi”Người
lính

• 10 truyện, tiêu biểu là Nơi xứ lạ, Câu
chuyện về tôi của tôi
• Tôi - người kể chuyện làm nhân vật trung
tâm là hiện tượng nghệ thuật độc đáo của
Hemingway. Nó thể hiện sự cách tân

Nàng –

• Là nhân vật trung tâm không tên.

Người
vợ Mĩ


• Kiểu truyện đề cập đến tình cảm tế nhị đời
thường bằng đối thoại là điểm mạnh của
Hemingway
• Nhân vật tự lên tiếng


III.CÁC KIỂU NHÂN VẬT TRUNG TÂM TRONG TRUYỆN
NGẮN HEMINGWAY
3.2 Kiểu nhân vật Nick
Duy chỉ một nhân
vật Nick

Nick tham gia vào
Text in here
tuyến
truyện Nick

• Tác phẩm có một nhân
vật nên cũng là nhân vật
trung tâm
•Có 4 truyện: Sông lớn
hai lòng, Câu chuyện
nhạt thếch, Một bạn đọc
viết.
•Nick là biểu tượng tìm về
cội nguồn, từ bỏ thế giới
văn minh nhiều tội lỗi.

• Nick thời thơ ấu, biết
yêu thương, phạm pháp,

trốn vào rừng,…
• Những sáng tác về Nick
như những chương tháo
rời.
•Nick thuộc loại nhân vật
trung tâm đặc biệt
•Bao trùm sáng tác
Hemingway là quan niệm
về con người
•Cuộc đời Hemingway và
nhân vật là một văn bản


KẾT LUẬN
 Truyện ngắn Hemingway chú ý đến thân phận con người
trong chiến tranh. Dù viết về bi kịch, nhưng cuối cùng bao giờ
cũng đem lại niềm tin vào cuộc sống
 Cái làm nên sức mạnh là cách nhìn, cách nghe, cách khám
phá về cuộc đời thông qua cách sử dụng động từ và hệ thống
hình tượng nhân vật trung tâm.
ur
Yo
H
xt
Te
e
er


Tài liệu tham khảo


ur
Yo

1. The collected stories by Ernest Hemingway, Edited and
introduced by James Fenton, Everymans Library, London,
1995.
2. Lê Huy Bắc (dịch), Ernest Hemingway – Truyện ngắn chọn lọc,
NXB. Hồng Đức, 2014
3. Nguyễn Hữu Hiếu - Tiếp cận tác phẩm Hemingway từ tnh
đồng dạng của nhân vật- Hemingway - Những chân trời nghệ
thuật, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, 2000
4. Tuyết trên đỉnh Kilimanjaro » và một nét trong nghệ thuật
dựng truyện của Ernest Hemingway, Tập san Khoa học xã hội và
nhân văn, Tp. Hồ Chí Minh, 9/1999.
H
xt
Te

e
er



×