Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

TUYỂN TẬP CÁC MẪU HỒ SƠ TÀI LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, CÁC MẪU BIÊN BẢN DÀNH TỔ CHUYÊN MÔN MỚI NHẤT DÀNH CHO TỔ TRƯƠNG CHUYÊN MÔN TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.09 KB, 62 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------

TUYỂN TẬP CÁC MẪU HỒ SƠ
TÀI LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TỔNG HỢP CÁC LOẠI BIÊN BẢN
CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MỚI NHẤT
DÀNH CHO TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC.
(PHẦN 4)

HẢI DƯƠNG


LỜI NÓI ĐẦU
Hoạt động chuyên môn trong trường tiểu học chiếm vị trí đặc biệt
quan trọng, trong đó tổ chuyên môn là một tổ chức đảm nhận chức
năng thực thi nhiệm vụ chuyên môn. Do đó vai trò của tổ trưởng
chuyên môn là người trục tiếp quản lí nhiều mặt hoạt động của giáo
viên và cả khối lớp, là người chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng và
chất lượng giảng dạy của giáo viên và kết quả học tập của học sinh
trong tổ của mình. Vậy, những việc trọng tâm cần thực hiện của tổ
chuyên môn bắt đầu từ đâu? Trước hết cần định hướng công việc cần
làm, cụ thể là:
1. Xây dựng kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn trong năm học: Ghi
cụ thể chỉ tiêu, biện pháp phù hợp, khả thi (dựa vào kế hoạch hoạt
động của nhà trường)
2. Thực hiện đầy đủ các loại sổ sách của nhà trường quy định.
3. Thực hiện kiểm tra chuyên đề (1 tháng/2 giáo viên) về soạn bài,
việc giữ vở sạch chữ đẹp của học sinh, chấm chữa bài của giáo viên,
xây dựng nề nếp lớp (Vệ sinh, trật tự kỉ luật, thái độ học tập, hành vi


đạo đức của học sinh)
4. Xây dựng nề nếp dạy - học của giáo viên-học sinh trong tổ.
5. Tổ chức tốt nề nếp sinh hoạt tổ chuyên môn hàng tuần (vào sáng
thứ bảy hàng tuần,).
6. Bồi dưỡng nâng tay nghề giáo viên trong tổ.
7. Phân tích, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục của
giáo viên trong tổ.


8. Đề xuất, tham mưu với Ban Giám Hiệu khen thưởng những giáo
viên thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy cũng như tham gia tốt các hoạt
động mà nhà trường phân công. Đề nghị phê bình những giáo viên vi
phạm qui chế chuyên môn hoặc chưa nhiệt tình tham gia vào các hoạt
động mà nhà trường, tổ phân công.
9. Động viên các giáo viên trong tổ chuyên môn viết sáng kiến kinh
nghiệm để phổ biến, áp dụng cho toàn tổ cùng nhau học tập.
Người tổ trưởng chuyên môn cần có phẩm chất đạo đức mẫu mực,
ngoài ra còn phải có khả năng quản lý và năng lực chuyên môn. Để có
được năng lực tổ chức quản lý tổ, người tổ trưởng phải thường xuyên
nghiên cứu các văn bản hướng dẫn, các tài liệu chuyên san có liên
quan đến chuyên môn để viết kế hoạch cho từng tuần, tháng, năm học,
Công việc của tổ chuyên môn rất da dạng cần có minh chứng cho việc
làm của tổ chuyên môn trong năm học nên người tổ trưởng chuyên
môn cần biết lưu giữ hồ sơ kiểm định chất lượng của tổ. Để giúp cho
các tổ trưởng chuyên môn trong trường tiểu học có tài liệu, mẫu hồ sơ
kiểm định chất lượng làm tốt công việc của minh, tôi đã tổng hợp các
loại mẫu biên bản của tổ chuyên môn trong tài liệu mang tên:

TUYỂN TẬP CÁC MẪU HỒ SƠ
TÀI LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

TỔNG HỢP CÁC LOẠI BIÊN BẢN
CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MỚI NHẤT
DÀNH CHO TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị tổ trưởng chuyên môn và các
bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu. Trân trọng cảm ơn!


NỘI DUNG TÀI LIỆU
1.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUYÊN MÔN.
2.MẪU BIÊN BẢN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ VIÊN CHỨC
CẤP TỔ CHUYÊN MÔN.
3.MẪU BIÊN BẢN THỐNG NHẤT CHƯƠNG TRÌNH
DẠY HỌC, DẠY ATGT, DẠY KNS, DẠY ĐẠO ĐỨC BÁC
HỒ.
4.MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA THI ĐUA GIÁO VIÊN
5.MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA NỀ NẾP HỌC SINH
6. MẪU BIÊN BẢN CHẤM HỒ SƠ GIÁO VIÊN.
7. MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA SAU CHUYÊN ĐỀ.

8.MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KIỂM TRA HỒ SƠ
GIÁO VIÊN VÀ KIỂM TRA SAU CHUYÊN ĐỀ.
9. MẪU BIÊN BẢN TỔNG KẾT CUỐI NĂM
BIÊN BẢN TỔNG KẾT TỔ CHUYÊN MÔN VÀ ĐÁNH
GIÁ THI ĐUA GIÁO VIÊN TỔ CHUYÊN MÔN 4+5.
10.BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC THEO
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP


11.BIÊN BẢN CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC RA ĐỀ

KIỂM TRA MÔN TOÁN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT

12.MẪU HỒ SƠ CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU BÀI HỌC:
8.1.MẪU KẾ HOẠCH CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU BÀI
HỌC:
8.2.MẪU BIÊN BẢN CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU BÀI
HỌC:
+ BIÊN BẢN TRIỂN KHAI CHUYÊN ĐỀ
+ BIÊN BẢN THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ
8.3.NỘI DUNG THỐNG NHẤT SAU CHUYÊN ĐỀ:


1.MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUYÊN MÔN.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA TỔ CHUYÊN MÔN 4+5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...........
NĂM HỌC: 20...... – 20.........
Kính gửi:
- Hội đồng Thi đua-khen thưởng phòng GD&ĐT .........................
- Hội đồng Thi đua-khen thưởng trường Tiểu học .....................
Chúng tôi gồm ........ đồng chí giáo viên là tổ viên thuộc tổ chuyên môn 4+5,
trường Tiểu học .......... Qua thảo luận, tập thể giáo viên tổ chuyên môn đã đi đến nhất
trí, toàn tổ phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 20...-20..... và đăng kí các danh
hiệu thi đua của cá nhân và học sinh các lớp của tổ như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TỔ:
1. Tổng số cán bộ, giáo viên của tổ: .....Đ/C; Nữ: ...... Đ/C.
2. Trình độ nghiệp vụ chuyên môn: - Đại học sư phạm: ...... giáo viên = ......%, Nữ: 9 GV.
- Cao đẳng sư phạm: ..... giáo viên =..... %; Nữ: 2 GV.

3. Đảng viên: ..... giáo viên = ........% Nữ: ..... Đ/C.
Đoàn viên TNCS HCM: 3
giáo viên: ....%, Nữ: ..... GV.
4. Số giáo viên thường trú tại địa phương: ... GV. Nữ: ......GV
5. Số học sinh: ... HS/.. lớp, nữ .... HS. Trong đó:
+ Khối lớp 4 có: .... HS, Nữ: ... HS.Khuyết tật: .... H/S.
+ Khối lớp 5 có: . HS, Nữ.... HS.Khuyết tật..... H/S.
II. NHỮNG ĐĂNG KÍ THI ĐUA CỤ THỂ CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC

20...... –

20......:
1. Công tác tư tưởng chính trị:
a. Có nhận thức tư tưởng chính trị đúng đắn với trách nhiệm của một công dân, một
nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: ..... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
b. Chấp hành pháp luật, chính sách của nhà nước: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
c. Chấp hành qui chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động: ....... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.
d. Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; có tinh thần
đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp,
được sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cồng đồng: 14/14 giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.


đ. Trung thực trong công tác; doàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ tốt nhân
dân và học sinh: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
2. Công tác chuyên môn:
a. Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản; các kiến thức về tâm lí học sư phạm,
tâm lí học lứa tuổi, giáo dục học; các kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh; các kiến thức về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên
quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ; các kiến thức địa phương về nhiệm

vụ chính trị, kinh tế văn hoá, xã hội: ...... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
b. Kĩ năng:
- Lập được kế hoạch dạy học, biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới: ...... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.
- Tổ chức và thực hiện được các hoạt động dạy học trên lớp phát huy tính năng động
sáng tạo của học sinh: ..... giáo viên. Tỉ lệ: 100%.
- Tổ chức tốt công tác chủ nhiệm lớp và các hoạt động ngoài giờ lên lớp: .... giáo viên,
Tỉ lệ: 100 %.
- Thực hiện tốt thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục; hành vi trong
giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục: ..... giáo viên, Tỉ lệ: 100 %.
- Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy: ..... giáo
viên, Tỉ lệ: 100 %.

III. NHỮNG ĐĂNG KÍ THI ĐUA CỤ THỂ ĐỐI VỚI HAI KHỐI HỌC SINH NĂM HỌC
20.......– 20….....
1.Công tác PCGD – XMC:
1.1. Huy động trẻ trong độ tuổi ra lớp:
Tổng số trong độ tuổi phải phổ cập: ...... em. Huy động ra lớp đạt 100% (... học sinh
khuyết tật)
1.2. Duy trì sĩ số:
+ Tổng số: Lớp 4: ..... em. (Khuyết tật .....);
Lớp 5: .....em (Khuyết tật.....);
+ Duy trì đến cuối năm: ..../...... = 100%. (Khuyết tật .....);
1.3.Phấn đấu đạt các chỉ Đăng kí đúng độ tuổi ở các khối lớp:
*Trẻ 9 tuổi học lớp 4: ..../..... = 100%. (... học sinh khuyết tật)
*Trẻ 10 tuổi học lớp 5:
..../......= 100%. (.. học sinh khuyết tật)

1.4. Đăng kí về số lượng:
stt


Số lượng giao đầu
năm học

Họ tên
Giáo viên

Lớp

TS

H/S
Khuy
ết tật

Phấn đấu duy trì số lượng

Số HS
tính
chất

Tổng
Nữ

số học
sinh

cuối năm học
H/S
Số HS

Khuyết
tính chất
tật
lượng

Gh

Nữ

lượng
1

4A

14


9

4B
4C
4D

2
3
4

16
20
7


4E

5
Cộng khối

66

4:
12

5A
5B
5C
5D

1
2
3
4

17
17
9

Cộng khối

55

5:


2. Đăng kí về điểm khảo sát chất lượng:
2.1. ĐĂNG KÍ VỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN HỌC CUỐI HỌC KÌ I,
NĂM HỌC .........
Điểm

Lớp

Tiếng Việt
9,10

7,8

Toán
5,6

9,10

7,8

Khoa học
5,6

9,10

7,8

Lịch sử - Địa Lý
5,6


9,10

7,8

5,6

Tiếng A
9,10

7,8

4A
4B
4C
4D
4E
Cộng:
5A
5B
5C
5D
Cộng:
2.2. ĐĂNG KÍ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN HỌC CUỐI NĂM HỌC ......
Điẻm
Tiếng Việt
Toán
Khoa học
Lịch sử - Địa Lý
Lớp
4A

4B

Tiếng A


4C
4D
4E
Cộng:
5A
5B
5C
5D
Cộng:

3. Đăng kí về Chất lượng giáo dục:
3.1. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục
học kì I
Số
HS

Lớp

Tiếng Việt

Tính
chất
lượng

30


4B

30

4C

31

4D

32

4E
Khối 4:

19
142

5A
5B
5C
5D
Khối 5:

30
32
32
28
122


*Ghi chú:

Khoa học

L

Hoàn

Chưa

Hoàn

Chưa

Hoàn

Chưa

thành

hoàn

thành

hoàn

thành

hoàn


thành
SL

4A

Toán

%

S/L

%

thành
SL

%

SL

thành
%

SL

%

S/L


+Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

3.2. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục cuối học kì I:
Đạo đức

Âm nhạc

Hoàn

Mĩ thuật

%

SL


Hoàn thành Chưa

Hoàn thành

Chưa hoàn Hoàn thành Chưa

hoàn

Lớp

thành

hoàn


thành
SL

%

S/L

Hoàn thàn

thành
%

SL

%

S/L

%

SL

%

S/L

%

SL


%

4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

3.3. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục cuối năm:
Tiếng Việt

Toán

Hoàn thành Chưa

Hoàn thành

hoàn

Lớp


Khoa học

Chưa hoàn Hoàn thành Chưa
thành

%

S/L

thành
%

SL

%

S/L

%

SL

%

S/
L

4A
4B
4C

4D
4E
Khối 4:

Hoàn thành

hoàn

thành
SL

Lịch Sử &

%

SL

%


5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

3.4. Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục cuối năm
Đạo đức


Âm nhạc

Hoàn thành Chưa

Hoàn thành

Mĩ thuật

hoàn

Lớp

Kĩ th

Chưa hoàn Hoàn thành Chưa
thành

hoàn

thành
SL

%

S/L

Hoàn

thành

%

SL

%

S/L

%

SL

%

S/
L

4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.


%

SL


+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

3.5. Tổng hợp đăng kí đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục của
học sinh học kì I:
Đ/C
giáo viên
chủ nhiệm.

Lớp

Sĩ số
H/S

H/S

Số

Khuyế

HS

t tật

tính


Mức độ hoàn thành
nhiệm vụ học tập và hoạt
động giáo dục.

Mức độ hình thành và
phát triển
Phẩm chất.

Mức độ h
phá
Năn

chất
lượn
g

Hoàn thành

SL

%

Chưa
hoàn thành

S/L

4A
4B
4C

4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

%

Đạt

SL

Chưa đạt

%

S/L

%

Đạt

SL

%


10
10
10
10
10
10
10


3.6. Tổng hợp đăng kí đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục của học sinh cuối năm
học.
Đ/C
Lớp Sĩ
H/S
Số HS Mức độ hoàn thành nhiệm
Mức độ hình thành và
giáo viên
số
vụ học tập và hoạt động
phát triển Phẩm chất.
Khuyết tính
chủ nhiệm.
H/S
giáo dục.
tật
chất
lượng
Hoàn thành
SL


%

4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật học hòa nhập.

Chưa
hoàn thành
S/L
%

Đạt
SL

Chưa đạt
%

S/L


%


3.7. Tổng hợp đăng kí cuối năm học sinh khen thưởng, học sinh
đạt giải hội thi.
Xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành chương trình tiểu học
H/S
Học
Học sinh khen
Học sinh
Học sinh đạt
Đ/C
Lớp Sĩ
sinh
thưởng
cuối
đạt
giải
hội
giải hội thi
giáo viên
số
Khuyế
đạt
năm học
thi
Phụ trách
chủ nhiệm.
H/S
t tật

giải
Olympic
Sao Giỏi
hội thi
Hát
dân ca

cấp học.

Cấp
trường -TX

Học sinh
đạt giải
hội thi
phòng
học đẹp

Học sinh đạt
giải
hội thi
giải Toán trên
mạng Internet

TX - tỉnh

SL

%


T.X Tỉnh

Tỉnh

4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:
*Ghi chú: +Khối 4 có 3 học sinh khuyết tật Hoàn thành chương trình lớp học hòa nhập.
+Khối 5 có 1 học sinh khuyết tật Hoàn thành chương trình Tiểu học hòa
nhập.

3.8. ĐĂNG KÍ VỀ VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP-VIẾT CHỮ ĐẸP VÀ ĐĂNG KÍ DANH HIỆU
THI ĐUA LỚP.
NĂM HỌC 20..- 20..
ĐƠN VỊ : TỔ CM 4+5, TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC

T.X

Tỉnh


Lớp




Học

Tổng

số

sinh

Số

K.

Tính

Tật

CL

Xếp loại VSCĐ

Đăn

ĐỢT I
Xếp loại A
Xếp loại B

ĐỢT II

Xếp loại A
Xếp loại B

SL

SL

%

SL

%

%

SL

%

4A
4B
4C
4D
4E
Khối 4:
5A
5B
5C
5D
Khối 5:


4. Đăng kí kết quả các phong trào thi đua học sinh:
4.1.1. Học sinh thi Olimpic cấp học: Phấn đấu Cấp thị xã có có 2 giải Ba (5A, 5B) 5 giải
Khuyến khích.
Cấp tỉnh có có 2 giải Ba (5A, 5B)1 giải Khuyến
khích.(5D)
4.1.2. Thi giải Toán trên mạng dành cho lớp 4: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4A) 3
giải Khuyến khích.
Cấp tỉnh có 1 giải Khuyến khích.(4A)
4.1.3. Thi giải Toán trên mạng dành cho lớp 5: Phấn đấu Cấp thị xã có có 3 giải Ba (5A,
5B và 5D)
Cấp tỉnh có 2 giải Ba (5A, 5B) 1 giải
Khuyến khích.(5D)
4.1.4. Thi Tiếng Anh trên mạng dành cho lớp 4: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4D)

Danh
Học


Cấp tỉnh có 1 giải Khuyến khích
(4D)
4.1.5. Thi Tiếng Anh trên mạng dành cho lớp 5: Phấn đấu Cấp thị xã có có 3 giải Ba (5A,
5B và 5D)
Cấp tỉnh có 3 giải Khuyến khích(5A,
5B và 5D)
4.1.6. Tham gia thi tài năng Tiếng Anh: Phấn đấu Cấp thị xã có có 1 giải Ba (4D). Cấp
tỉnh có 1 giải Khuyến khích (4D))
4.1.7. Tham gia thi tài năng học sinh cấp học: Phấn đấu Cấp thị xã có có 2 giải Ba (5A,
5B)
Cấp tỉnh có 2 giải Khuyến khích (5A,

5B)
4.1.8. Tham gia thi học sinh giỏi ATGT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục&Đào tạo phối hợp với
công ty Honda tổ chức: Tất cả học sinh khối 4 và khối 5 tham gia. Phấn đấu đạt 1 giải
Khuyến khích. (Lớp đăng kí 4A, 5D)
4.1.9. Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Em yêu làn điệu dân ca” học sinh cấp trường có chất
lượng tốt.
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Phụ trách sao giỏi” học sinh cấp trường có chất lượng
tốt.
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Phòng học đẹp” cấp trường có chất lượng tốt hơn năm
trước.
+ Thi giao lưu bơi cấp thị xã giải Ba, cấp tỉnh giải Khuyến Khích; + Thi bóng đá mini
cấp thị xã đạt giải Ba.
* Kế hoạch nhỏ đạt chỉ tiêu 100%, Quỹ ủng hộ bạn nghèo, làm từ thiện của học sinh đều
đạt chỉ tiêu 100%
4.1.10 .Chất lượng đào tạo.
1/ Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập và hoạt động giáo dục: 268 học sinh = 100% .
2/ Mức độ hình thành và phát triển Phẩm chất: 268 học sinh = 100%
3/ Mức độ hình thành và phát triển Năng lực: 268 học sinh = 100%.
4/ Học sinh khen thưởng cuối học kì I: 131 học sinh = 49.6%
cuối học năm: 150 học sinh = 56.8%.

Học sinh khen thưởng

5/Học sinh Hoàn thành chương trình lớp học: 145 học sinh=100%. (3 học sinh khuyết
tật học hòa nhập-lớp 4A, 4B, 4D)
6/Học sinh Hoàn thành chương trình Tiểu học: 123 học sinh=100%. (1 học sinh
khuyết tật học hòa nhập-lớp 5A)
4.1.11. Đăng
0 lớp.


kí Danh hiệu lớp:

+ Lớp Xuất sắc: 9 lớp.

+ Lớp Tiên tiến:


Chỉ tiêu: + Lớp Xuất sắc: 5 lớp.

+ Lớp Tiên tiến: 4

lớp.

5. Đăng kí kết quả các phong trào thi đua giáo viên:
5.2.1. Chuyên đề: Tổ chức 8 chuyên đề trong đó có 4 chuyên đề Sinh hoạt chuyên môn
theo NCBH, 4 buổi Sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề tham gia đầy đủ các chuyên
đề do trường, thị xã tổ chức.
5.2.2.Thi giảng các cấp: Toàn tổ có 13 giáo viên thi giảng cấp trường, phấn đấu 30% số
giáo viên thi giảng đạt giải, trong đó có giải Nhất, giải Nhì, giải Ba.
+ Tham gia thi giáo viên dạy giỏi cấp thị xã: Chọn 2 Đ/C dự thi (Dự kiến: ..................),
phấn đấu đạt 1 giải Khuyến khích.
+ Tham gia dự thi giáo viên chủ nhiệm Giỏi cấp thị xã: 2 Đ/C giáo viên đăng kí tham gia
(Đ/C .......... và Đ/C ........................). Chọn 1 Đ/C dự thi, phấn đấu đạt 1 giải Khuyến
khích.
+ Tổ chuyên môn có 13/13 giáo viên tham gia thi giao lưu giáo viên Giỏi đổi mới phương
pháp dạy An toàn giao thông cấp quốc gia do Bộ giáo dục phối hợp với công ty Honda tổ
chức = 100%, tổ chuyên môn phấn đấu đạt 1 giải Khuyến Khích.
5.2.3. Xếp loại giáo viên theo Quyết định 14- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học:
+ Loại Xuất sắc: 6 đồng chí.

+ Loại Khá: 7 đồng chí.
5.2.4. Xếp loại giáo viên theo tiêu chí viên chức:
+ Loại Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ: 10 đồng chí. + Loại Hoàn thành tốt nhiệm vụ:
3 đồng chí.
5.2.5. Đăng kí về viết sáng kiến:
- Viết sáng kiến: phấn đấu có 14/14 cán bộ, giáo viên có sáng kiến đạt 100%. Trong đó
đạt các loại như sau:
+ Cấp trường xếp loại Tốt có: 3 Đ/C, Xếp loại Khá cấp trường có: 10 Đ/C; Xếp loại TB
cấp trường có: 1 Đ/C.
+ Cấp thị xã xếp loại Khá: 1 Đ/C (Đ/C: .............); Xếp loại Trung bình: 2 Đ/C
(Đ/C: ..........................)
6. Đăng kí danh hiệu thi đua cuối năm:
+ Danh hiệu Lao động Tiên tiến: 14 đồng chí. + Hoàn thành nhiệm vụ: 0 đồng chí.
Trong đó có:
+ Danh hiệu Chiến sĩ Thi đua: 4 đồng chí
1 - .......... - Hiệu trưởng: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở.
2 - ............ - Tổ trưởng chuyên môn: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở
3 – ......... - Giáo viên: Chiến sĩ Thi đua Cơ sở.
Với tinh thần tất cả vì học sinh thân yêu, vì sự nghiệp giáo dục địa phương và nước
nhà, toàn thể giáo viên tổ chuyên môn chúng tôi hứa phấn đấu hoàn tành tốt những nội
dung thi đua đã đăng kí.
T/M Tổ chuyên môn.
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN


DUYỆT
CỦA HỘI ĐỒNG THI ĐUA - KHEN THƯỞNG TRƯỜNG TH VĂN ĐỨC

4.MẪU BIÊN BẢN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ VIÊN
CHỨC CẤP TỔ CHUYÊN MÔN.



Trường Tiểu học .......
Tổ chuyên môn 4 + 5.

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN
HỘI NGHỊ VIÊN CHỨC CẤP TỔ
Tổ chuyên môn: 4+5. Năm học 20..... – 20......

I. Thời gian: Khai mạc hồi ...... giờ ....... ngày 30 tháng 09 năm 2017

II. Thành phần:
Toàn thể cán bộ, giáo viên.
Tổng số: .............. Đ/C; Có mặt:. ..............Đ/C. Vắng mặt:. .............. Đ/C.

III. Nội dung:
1. Đ/C tổ trưởng chuyên môn dự kiến thư kí ghi biên bản và nghị quyết hội nghị:
- Thư ký Hội nghị gồm:
1.Đ/c ..................... và .................: ghi biên bản Hội nghị
2.Đ/c ....................: ghi Nghị quyết Hội nghị.
*Xin ý kiến hội nghị: ..../.... thành viên = .......%
- Đ/C Tổ trưởng chủ tọa hội nghị - Tuyên bố lý do, giới thiệu thành phần dự, chương trình hội
nghị.
2. Hội nghị nghe tổ trưởng chuyên môn báo cáo:
2.1.Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ năm học 2016-2017. (Có văn bản
kèm theo).
2.2.Đề ra phương hướng, nhiệm vụ, các chỉ tiêu năm học 2017-2018 cụ thể như sau:

3. Chỉ tiêu các phong trào thi đua:
3.1. Học sinh:
3.1.1. Học sinh thi Tin học trẻ: Phấn đấu có giải ............................................. cấp thị xã.
3.1.2. Tham gia hội thi Giao lưu bơi cấp thị xã: Phấn đấu có ..... giải Khuyến khích cấp thị
xã. (......................)
3.1.3. Tham gia thi học sinh giỏi ATGT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục&Đào tạo phối hợp với
công ty Honda tổ chức: Tất cả học sinh khối 4 và khối 5 tham gia. Phấn đấu đạt ...............giải
Khuyến khích. (lớp .........................)
3.1.4. Học sinh thi ngày hội chữ đẹp cấp trường: Duy trì và nâng cao chất lượng chữ viết.
Phối hợp vớí BGH tổ chức thi viết chữ đẹp cấp trường, chọn học sinh thi chữ đẹp cấp thị xã:
8/8 lớp tham gia có kết quả cao hơn năm trước.
Học sinh thi ngày hội chữ đẹp cấp thị xã: Đạt giải ........., giải ............., tham gia thi cấp
tỉnh đạt giải .................................. (lớp ............................).


3.1.5. Giao lưu Tìm hiểu Lịch sử quê hương: Đạt giải .................................. cấp Thị xã.(lớp
............................)
3.1.6.Tham gia dự thi Sáng tạo kĩ thuật các cấp: Đạt giải KK cấp thị xã..(lớp ............................)
3.1.5.Tham gia dự thi ý tưởng trẻ thơ: phấn đấu có giải Quốc gia..(lớp ............................)
3.1.5 .Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Em yêu làn điệu dân ca” học sinh cấp trường có chất lượng
tốt.
+ Các lớp đã tham dự cuộc thi: “Phòng học đẹp” cấp trường có chất lượng tốt hơn năm trước.
* Kế hoạch nhỏ đạt chỉ tiêu 100%, Quỹ ủng hộ bạn nghèo, làm từ thiện của học sinh đều đạt
chỉ tiêu 100%
* Chất lượng đào tạo.
1/ Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập và hoạt động giáo dục: 262 học sinh = 100%.
2/ Mức độ hình thành và phát triển Phẩm chất: 262 học sinh = 100%
3/ Mức độ hình thành và phát triển Năng lực: 262 học sinh = 100%
4/ Học sinh khen thưởng cuối học kì I: ............... học sinh =

cuối học năm: ............... học sinh = ...............%.

...............%;

Học sinh khen thưởng

5/Học sinh Hoàn thành chương trình lớp học: 118 học sinh=100%. (2 học sinh khuyết tật
học hòa nhập-lớp 4B và 4C)
6/Học sinh Hoàn thành chương trình Tiểu học: 144 học sinh=100%. (3 học sinh khuyết tật
học hòa nhập-lớp 5A, 5B và 5E)
3.1.9. Danh hiệu lớp: + Lớp Xuất sắc: ......................lớp. + Lớp Tiên tiến: ......................... lớp.

3.2. Giáo viên:
3.2.1.Chỉ tiêu chuyên đề: Tổ chức 4 chuyên đề trong đó có 2 chuyên đề Sinh hoạt chuyên
môn theo NCBH, 2 buổi Sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề tham gia đầy đủ các chuyên
đề do trường, thị xã tổ chức. (Tổ chuyên môn thống nhất tuần 1)
3.2.2.Chỉ tiêu thi giảng các cấp: Toàn tổ có 12 giáo viên thi giảng cấp trường, phấn đấu ..........
% . số giáo viên thi giảng đạt giải, trong đó có giải .............., giải ..............., giải ...............
- Tham gia thi giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt từ ..... ........% xếp loại Giỏi, trong đó ..........%
đạt giải cấp trường.
- Tham gia dự thi Giáo viên chủ nhiệm Giỏi cấp thị xã: Đạt ..............%giải Khuyến khích (Đ/C
.......... ................).
4. Chỉ tiêu xếp loại giáo viên:
4.1. Xếp loại giáo viên theo Quyết định 14- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học:
+ Loại Xuất sắc: ................đồng chí.
+ Loại Khá: ..................đồng chí.
4.2. Xếp loại giáo viên theo tiêu chí viên chức:
+ Loại Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ: ............. đồng chí.
+ Loại Hoàn thành Tốt nhiệm vụ: .................... đồng chí.
5. Chỉ tiêu về viết sáng kiến:

- Viết sáng kiến: phấn đấu có 12/12 cán bộ, giáo viên có sáng kiến đạt 100%. Trong đó đạt các
loại như sau:
+ Xếp loại Tốt cấp trường có: ............. Đ/C, Xếp loại Khá cấp trường có: .......... Đ/C Xếp loại
TB cấp trường có: .............Đ/C.


+

Xếp

loại

Khá

cấp

thị

xã:

.................

Đ/C…………………………………………………………………………
+ Xếp loại Trung bình cấp thị xã: ............. Đ/C ……………………………………………………………
6. Đăng kí danh hiệu thi đua cuối năm:
+ Danh hiệu Lao động Tiên tiến: ...................... đồng chí.
+ Hoàn thành nhiệm vụ: .................. .đồng chí.
+ Danh hiệu Chiến sĩ Thi đua: .................. đồng chí.
1 - …………………………………………………………………………………………………………….
2 - …………………………………………………………………………………………………………….

3 - …………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

*. Xếp loại giáo viên theo Quyết định 14:
+ Loại Xuất sắc: .......... đồng chí.
+ Loại Khá:............đồng chí.
*. Xếp loại giáo viên theo tiêu chí viên chức:
+ Loại Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ: ................... đồng chí.
+ Loại Hoàn thành Tốt nhiệm vụ: .................. đồng chí.
* 100% số giáo viên đăng kí thực hiện tốt phong trào “Học tập, làm theo tấm gương đạo Hồ
chí Minh” và Phong trào “đổi mới phương pháp giảng dạy và quản lí giáo dục”. Mỗi thầy cô
giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo.
5. Thanh tra chuyên môn giáo viên phấn đấu đạt 100% số giáo viên được kiểm tra xếp loại
Chuyên môn nghiệp vụ Khá và Tốt;
6.100% số giáo viên đăng kí thực hiện tốt phong trào “Học tập, làm theo tấm gương đạo Hồ
chí Minh”;
7. 100% số giáo viên tích cực tham gia phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh
tích cực”. Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo.
8. 100% số giáo viên đăng kí Đổi mới phương pháp dạy học nâng cao chất lượng giảng dạy.
*Tổ chuyên môn xin ý kiến hội nghị về các chỉ tiêu thi đua: ..../.... thành viên = .......%
* Hội nghị thảo luận đóng góp ý kiến, kiến nghị chi chỉ tiêu của tổ:
..............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

3. Đ/C tổ trưởng chuyên môn: Thông qua toàn bộ dự thảo do Hiệu trưởng chuẩn bị và hướng
dẫn viên chức trong hội nghi thảo luận, tham gia đóng góp, đề xuất ý kiến, kiến nghị vào dự
thảo.
4. Hội nghị thảo luận đóng góp ý kiến, kiến nghị, cụ thể như sau:
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................

5. Thông qua nghị quyết Hội nghị.
Nghị quyết đã được thông qua trước Hội nghị với biểu quyết nhất trí ..................%.
Hội nghị bế mạc hồi ............giờ ........ ngày 30 tháng 09 năm 20....
Biên bản được lập thành 02 bản (1 bản để báo cáo, 1 bản để lưu)
Thay mặt tổ

TM. Ban thư ký

TỔ TRƯỞNG

Chữ kí của các viên chức có mặt.

5.MẪU BIÊN BẢN THỐNG NHẤT CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC, DẠY ATGT, DẠY
KNS, DẠY ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ.


UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH .....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....., ngày ... tháng 8 năm 20….

BIÊN BẢN

THỐNG NHẤT CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC KNS
THỜI GIAN DẠY ATGT, DẠY GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ
TỔ CHUYÊN MÔN 4 + 5, NĂM HỌC 20..– 20....

+Thời gian họp:........................................................................................
+Địa điểm: Phòng Tổ chuyên môn 4+5, khu Khê Khẩu
+Thành
phần
tham

dự:

.................................................................................................................................

Vắng: ..................................................................................................
Lí do....................................................................................................
+ Chủ trì (chủ tọa): Đ/C ................. – Tổ trưởng chuyên môn.
+ Thư ký (người ghi biên bản) : Đ/C ......................... – Phó tổ trưởng chuyên
môn.
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
+ Chủ trì (chủ tọa): Đ/C ............................. – Tổ trưởng chuyên môn nêu lí do,
mục đích nội dung cuộc họp đột xuất:
Căn cứ công văn hướng dẫn số 5842/BGD ĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo về hướng dẫn điều chỉnh nội dung
dạy học.
Công văn số 1042/SGDĐT-CTTT ngày 21/8/2017 của Sở GD&ĐT về việc
tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong nhà trường;
Căn cứ vào hướng dẫn chỉ đạo của Ban giám hiệu trường tiểu học Văn
Đức về phát huy tính tự chủ, sáng tạo trong dạy học của giáo viên nhằm phát
triển hết năng lực của học sinh. Nhằm trang bị cho học sinh những kiến thức,

giá trị, thái độ và kỹ năng phù hợp. Trên cơ sở đó hình thành cho học sinh
những hành vi, thói quen lành mạnh, tích cực; loại bỏ những hành vi, thói quen
tiêu cực trong các mối quan hệ, các tình huống và hoạt động hàng ngày. Giúp
học sinh: Làm chủ bản thân, thích ứng và biết cách ứng phó trước những tình
huống khó khăn trong cuộc sống hằng ngày; Rèn cách sống có trách nhiệm với
bản thân, gia đình, cộng đồng; Có hướng suy nghĩ tích cực và tự tin, tự quyết
định và lựa chọn những hành vi đúng đắn....


Tạo cơ hội cho giáo viên tự chủ, sáng tạo tự điều chỉnh nội dung dạy
học, đổi mới phương pháp giảng dạy phù hợp; phát huy khả năng trong việc tổ
chức các hoạt động giáo dục; phát hiện những năng khiếu, phẩm chất, năng lực
của học sinh; góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục tiểu học.
Căn cứ tình hình thực tế địa phương, tổ chuyên môn: 4 + 5 trường Tiểu
học ......... tiến hành họp thảo luận và nhất trí xây dựng kế hoạch dạy học –
điều chỉnh nội dung dạy học các khối, kế hoạch dạy giáo dục kĩ năng sống, dạy
An toàn giao thông, dạy giáo dục đạo đức lối sống Bác Hồ theo sách giáo khoa
mới năm học .......... cụ thể như sau:
1.Về chương trình chung của các khối:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


2.Về dạy An toàn giao thông:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................

3.Về dạy giáo dục đạo đức lối sống Bác Hồ:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................

4.Về dạy học môn Thực hành giáo dục Kĩ năng sống:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
...................................................4.1.

Khối 4: Tổng số bài dạy: ........; Số tiết: .........

Tên các bài dạy cụ thể là:
STT
Tên bài dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Số tiết

Tuần dạy

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................



×