Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tóm tắt các công thức phân tích trong đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.96 KB, 11 trang )

HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC
PHỤC VỤ ÔN TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH
---------o0o---------

1. Giá trị thời gian của tiền


Tính FV



FV của 1 $



Tính lãi theo tháng



Tính lãi theo ngày

FV(n,r)
PV

=
(1+r)n/365



Tính PV


2. Mức sinh li v ri ro
ã

Công thức tính mức sinh lời tơng đối:
(Pt - Pt-1 ) + Dt
Rt =

ã

=

Pt-1

Mức sinh lời trong mét kho¶ng thêi gian

Rt = (1+R1) x (1+ R2) x (1+R3) x ...x (1+Rt-1)x (1+Rt) - 1
ã

Và mức sinh lời bình quân luỹ kế hàng năm sẽ là:

1


Rbq =

t

(1 + R1) x (1 + R2) x (1 + R3) x ...x (1 + Rt - 1)x (1 + Rt) 1

ã


Mức sinh lời năm

ã

Rn = (1+Rm)12/m - 1
Møc sinh lêi thùc tÕ vµ møc sinh lêi danh nghĩa
R=r+h

ã

Mức sinh lời bình quân

R1 + R2 + R3 +....+ Rt
R =



t

Rủi ro

Var (R) =

(R1- R)2 + (R2 - R )2+ (R3 - R)2....+ (Rt- R)2
T



Sinh lời dự kiến của 1 chứng khốn




E (R) = p1R1 + p2R2 +.. .. .. + ptRt
Sinh lời dự kiến của 1 danh mục



Rủi ro dự kiến của 1 chứng khốn



Rủi ro dự kiến của 1 danh mục

2




Rủi ro dự kiến của 1 danh mục gồm 2 chng khoỏn

3. Phõn tớch ti chớnh
ã

Hệ số thanh khoản
a. Hệ số thanh toán hiện tại:

Thanh toán hiện tại

Tổng tài sản lu động


=

Tổng nợ ngắn hạn

b. Hệ số vốn lu động ròng
Vốn lu động ròng = Tổng TSLĐ - Tổng nợ ngắn hạn.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh (thử Axít).
Khả năng thanh toán nhanh

=

(Tổng TSLĐ - Tồn kho)
Tổng nợ ngắn hạn

d. Hệ số lu chuyển tiền tệ:
LCTT = Lợi nhuận ròng (hay lỗ) + Khấu hao.
e. Hệ số tiền tệ:
Hệ số tiền tệ
ã

=

(Tiền mặt + Chứng khoán khả mại)
Nợ ngắn hạn

Hệ số hoạt động
a. Kỳ thu hồi nợ trung bình:

Kỳ thu hồi nợ trung bình


=

Khoản phải thu

3


Doanh số bán chịu hàng năm/360 ngày
b. Thanh toán trung bình:
Thanh toán trung bình

Khoản phải trả

=

Doanh số bán chịu trong năm/360 ngày

c. Hệ số hàng lu kho:
Hàng lu kho

Giá trị hàng bán (giá mua)

=

Giá trị hàng lu kho trung bình

d. Hệ số luân chuyển hàng hoá (vòng quay hàng tồn kho):
Vòng quay hàng tồn kho


ã

Tồn kho

Hệ số thu nhập trả lÃi định kỳ:

Hệ số thu nhập trả lÃi định kỳ
ã

Doanh thu thuần

=

EBIT

=

Chi phí trả lÃi

Hệ số trang trải
a. Hệ số trang trải chung:

Trang trải chung

Các nguồn thu tiền mặt

=

Tổng phải trả


b. Hệ số thanh toán lÃi trái phiếu:
Thanh toán
lÃi trái phiếu

EBIT

=

Tổng trái tức hàng năm

c. Hệ số thanh toán cổ tức u đÃi:
Thanh toán cổ tức u đÃi

Lợi nhuận ròng

=

Cổ tức u đÃi

d. Hệ số hoàn vốn cổ phiếu thờng:
Lợi nhuận ròng - Cổ tức u
Hoàn vốn cổ phiếu thờng

đÃi

=

Vốn cổ đông

4



ã

Khả năng sinh lời:
a. Hệ số tổng lợi nhuận:
Tổng lợi nhuận

Doanh số bán - Trị giá hàng bán

=

Doanh số bán

b. Hệ số lợi nhuận hoạt động:
Lợi nhuận hoạt động

EBIT

=

Doanh thu

c. Mức lÃi ròng:
Mức lÃi ròng

Lợi nhuận ròng

=


Doanh số

d. Lợi nhuận trên vốn cổ phần (ROE):
ROE

Lợi nhuận ròng

=

Vốn cổ phần

e. Lợi nhuận trên tài sản (ROA):
ROA

EBIT

=

Tổng tài sản

g. Lợi nhuận trên đầu t (ROI):
ROI
=

Lợi nhuận ròng

=

Tổng tài sản


Lợi nhuận ròng

Doanh số thực

x

Doanh số thực

Tổng tài sản

h. Lợi nhuận mỗi cổ phiếu (EPS):
EPS

=

Lợi nhuận ròng - Tổng cổ tức u đÃi
Tổng cổ phiếu thờng

i. EPS giảm bớt:
Lợi nhuận ròng
(không phải trả lÃi TP chuyển đổi)
=
Tổng trái phiếu chuyển đổi / Giá chuyển đổi
k. Giá trên lợi nhuận (P/E):
EPS giảm bớt

P/E

Thị giá


=

EPS

5


a. Tû lƯ tr¸i phiÕu:
Tû lƯ tr¸i phiÕu

Tỉng mƯnh gi¸ các trái phiếu

=

Tổng vốn dài hạn

b. Tỷ lệ cổ phiéu u đÃi:
Tỷ lệ cố phiếu u

Tổng mệnh giá của cổ phiếu u đÃi

=

đÃi

Tổng vốn dài hạn

c. Tỷ lệ cổ phiéu thờng:
Tỷ lệ cổ phiếu thờng


Vốn cổ đông

=

Tổng vốn dài hạn

d. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần (D/E).
D/E

Trái phiếu + Cổ phiếu u đÃi

=

Vốn cổ phần

Tỷ lệ này phản ánh mối tơng quan giữa nợ dài hạn và vốn cổ phần. Nó đợc sử
dụng để đánh giá mức độ tin cậy của công ty. Các công ty có thu nhập phơ thc vµo chu
kú kinh tÕ th−êng cã hƯ sè D/E thấp.
e. Hệ số Nợ dài hạn trên Tổng tài sản:
g. Tỷ số nợ:
Tỷ sô nợ

Tổng nợ

=

Tổng nguồn vốn

* Đánh giá thu nhập:
a. Hệ số chi trả cổ tức:

Hệ số chi trả cổ tức

=

Cổ tức

b. Hệ sô lợi tức hiện thời:
Lợi tức hiện thời

Cổ tức

=

Thị giá cổ phiếu

4. nh giỏ c phiu
ã

Mô hình chiết khấu cổ tức

TH1: Cổ tức tăng trởng hàng năm theo một tỷ lệ g không đổi
DIV(t+1) = DIV(t) x (1 + g)
DIV( 0 )( 1 + g ) ⎡

P (0 ) =

k −g

6


T
⎛ 1+ g ⎞ ⎤
⎢1 − ⎜

⎝ 1 + k ⎠ ⎥⎦
⎣⎢


Với giả định n->, trong khi r >g>0, giá cổ phiếu sẽ là:

P0 =

DIV 1
k g

TH2: Mô hình tăng trởng cổ tức 2 giai đoạn
P(0) =

T
T
D(0)(1+ g1) 1+ g1 ⎞ ⎤ ⎛ 1+ g1 ⎞ D(0)(1+ g2 )

+
⎢1 ⎜
⎥ ⎜
k − g1 ⎣⎢ ⎝ 1+ k ⎠ ⎦⎥ ⎝ 1+ k ⎠
k − g2

• Tỷ số giá/lợi nhuận: P/E
- Trailing P/E = (Giá thị trường của một cổ phiếu)/ EPS của 12 tháng

trước)

trailing P/E =
-

P0 (D0 / E0 )× (1 + g ) (1 − b )(
. 1+ g )
=
=
E0
k−g
k−g

Leading P/E = (Giá thị trường một cổ phiếu / (EPS dự báo của 12
tháng tới)

leading P/E =

(D1 / E1 ) = (1 − b )
P0
=
E1
k−g
k−g

PEG = (P/E)/(GEPS)

⎡ (1+ g)n ⎤
(Tû lƯ chi tr¶ cỉ tøc)(1+ g) ⎢1n⎥
⎢⎣ (1+ ke,hg ) ⎥⎦ (Tû lƯchi tr¶cỉ tøcn )(1+ g)n (1+ gn )

+
PEG =
g(ke,hg − g)
g(ke,st − gn )(1+ ke,hg )n


Ước lượng g

g = ROE x (1 – Tû lƯ chi tr¶ cỉ tøc)
TNST - Cổ tức

g=

Doanh thu

TNST

x

x
TNST

Doanh thu

7

Tài sản

x
Tài sản


VCSH




Ước lượng tỷ lệ chiết khấu (k)

Tû lÖ chiÕt khÊu = LS phi rđi ro + (HƯ sè bªta x Phần bù rủi ro thị trờng)

E(Ri ) = Rf + [E(RM ) - Rf ] ì i
Nếu công ty phát hành cả cổ phiếu lẫn trái phiếu thì k cần đợc xác định theo phơng
pháp chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) nh sau:

k=

ke ì

E
D
+ kd ì
(1 t)
D+ E
D+ E

5. Định giá trái phiếu
1)

Coupon
PV = PV(L·i) + PV(MÖnh gi¸)

=

n

L·i

∑ (1 + r )
t =1

t

+

MƯnh gi¸
(1 + r ) n

Nếu 1 năm trả lãi 2 lần:
PV = PV(L·i) + PV(MƯnh gi¸)
=

n


t =1

2)

(

)


t

+

MƯnh gi¸
n
1+ r
2

(

Tr¸i phiÕu Zero Coupon

P V = P V ( M Ư n h g i¸ ) =

3)

LÃi
1+ r
2

Trái phiếu có lÃi suất biến đổi

8

M ệ n h g i¸
(1 + r ) n

)



PV =

n

Dòng tiền tại thời diểm t
1 + r t t
t =1

2




4. Consols
PV =



Dòng tiền tại thời diểm t
(1 + r ) t
t =1



Dòng tiền tại thời diểm t
r

=


Giá trị của trái phiếu giữa hai ngày trả coupon
n

P=∑
t =1

C

(1 + r ) (1 + r )
w

t −1

+

M

(1 + r ) (1 + r )
w

L·i thuéc vÒ ng−êi mua

L·i thuộc về ngời bán
Ngày trả
coupon trớc

n 1

Ngày thực hiện

mua bán TP

Ngày trả
coupon sắp tới

Số ngày từ thời điểm chuyển nhợng
TP đến ngày trả coupon sắp tới
Hệ số giai đoạn (w) =
Số ngày trong 2 kỳ trả coupon
Dòng tiền dự tính
Giá trị hiện tại tại thời điểm t =
(1+i)t-1 + w

9


Par

Discount

Coupon Rate = Current Yield = YTM
Coupon Rate < Current Yield < YTM
Coupon Rate > Current Yield > YTM
Premium


Thời gian đáo hạn bình qn

Ct × (t )


t
t =1 (1 + y )
D= n
=
Ct

t
t =1 (1 + y )
n

% Thay ®ỉi giá = ã

1

n

t ì PV (C )
t

t =1

PV

ì Hệ sè Macaulay × % Thay l∙i suÊt × 100

1+ y

Thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh

⎡ n


1
C
VN
t
n
.⎢ t .
+n .
dy
t
n⎥
(1 + y ) ⎢⎣∑
t =1
(1 + y )
(1 + y ) ⎥⎦
dP ( 0 )
=−
P (0)
P (0)


dP ( 0 ) / dy
P (0)

=−

1
Du = - Modified duration
(1 + y )


Thời hạn hồn trả trung bình điều chỉnh = Thời hạn hồn trả trung bình của Macaulay / (1+y)

-

Đối với Coupon

MD =


C⎞
n⎜ M − ⎟
y⎠
C⎡
−n
⎤+ ⎝
1
1
y

+
(
)
⎦ (1 + y )n +1
y2 ⎣
10

P





Độ lồi
2
1
∂P
=
2
2
∂y
(1 + y )

n

∑ (t + t )
2

t =1

CF t
t
(1 + y )

d 2 P 1 ⎛ n t ( t + 1) C
n ( n + 1) M ⎞ 1
=⎜∑
+

2
t+2
d y P ⎝ t = 1 (1 + y )

(1 + y ) n + 2 ⎠ P
% thay đổi giá = 1/2 (độ lồi) x thay đổi l·i st

6. Quản lý danh mục đầu tư


Tính độ ngại ri ro
ã

ã

Mối tơng quan giữa mức ngại rủi ro, lợi suất ớc tính (doanh lợi)
với mức độ rủi ro:

ã U = E ( r ) – 0,5 A σ 2
Ph©n loại các nhà đầu t:

ã Trung dung với rủi ro: A = 0
• ThÝch rđi ro: A < 0


Đánh giá danh mục

11



×