Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Cac bai toan kho cua tich phan doi bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.08 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN KHÓ CỦA TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN (PHẦN III)
1

Bài 1: Biết rằng  xf  x  dx 
1
2


2

15
, tính  sin2xf  sinx  dx .
64

6

Để giải bài toán này, ta đưa tích phân bên phải về tích phân bên trái:

2


2

1


6


6


1
2

 sin2xf  sinx  dx  2 sinxf sinx  dsinx  2 uf udu 
e

15
32

1

1 2
2
1 x ln x.f lnx  dx  2 , tính 0 x f  x  dx .
Trong bài toán này, ta biến tích phân bên trái về tích phân bên phải:

Bài 2: Biết rằng

e

e

1

1 2
2
2
1 x ln x.f lnx  dx  1 ln x.f lnx  dlnx  0 x f  x  dx  2

4


e

1
1
Bài 3: Biết 
f  tanx  dx  1 , tính  ln2 x  1  f lnx  dx .
4
x
cos x
0
1
Bài toán này chúng ta sẽ đưa hai tích phân về dạng trung gian:


 4
1
4
4
1
1

2
f
tanx
dx

f
tanx
dtanx


tan
x

1
f
tanx
dtanx

u2  1  f u  du

 
 



2



  cos4 x 
cos x
0
0
0
0
e
e
1
 1 2

2
2
  ln x  1  f lnx  dx   ln x  1  f lnx  dlnx   u  1  f u  du
1 x
1
0

Do đó ta được kết quả là 1.
e2

Bài 4: Biết rằng


e

f lnx 
xlnx


3

dx  1 đồng thời  f  cosx  tanxdx  2 . Tính
0

2


1
2


f x
x

dx .

Bài này ta đưa hai tích phân bên trái về dạng giống bên phải:
e
2
e f lnx 
f lnx 
f u 
dx  
dlnx  
du  1

lnx
u
 e xlnx
e
1
2
f x


3
1 x dx  3
0
1
f  cosx 
f u 

sinx

  f  cosx  cosx dx   cosx dcosx   u du  2 2

1
 0
3
2
2

2

x

Bài 5: Với x  a  0 và a là tham số thực, đặt f  x    t ln3 tdt . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
a

x

Ta có: f  x    t ln3 tdt  F  x   F  a  f '  x   F'  x   x ln3 x vậy f '  x   0  x  1 .
a


h t 
dt xác định trên 1;  . Tính h 4  biết rằng f' x   x  x .
t
1
x

Bài 6: Cho hàm số f  x   


h t 
h x 
dt  F  x   F 1   f '  x   F'  x  
 x  x  h  x   x2  x x  h  4   24 .
t
x
1
x

Ta có: f  x   

Bài 7: Cho biết f  x  

e2x

 tln

20

tdt , tìm cực trị của hàm số đã cho.

ex

f x 

e2x

 tln


20

tdt  F  e2x   F  ex   f'  x   F' e2x 2e2x  F' ex  ex  x20e2x 221 e2x  1 

ex

Lập trục xét dấu ta được cực trị đó là cực tiểu x  

21
ln2 .
2

t2  2mt  1
dt . Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2.
t2016  1
a
x

Bài 8: Cho f  x   

t2  2mt  1
x2  2mx  1
dt

F
x

F
a


f
'
x

F'
x

.








t2016  1
x2016  1
a
x

Ta có: f  x   

Như vậy độ dài đoạn nghịch biến là x2  x1  2 trong đó đây là nghiệm phân biệt của phương trình
x2  2mx  1  0 . Áp dụng Viet ta tìm được: 4   x1  x2   4x1x2  m   2 .
2

x

Bài 9: Cho hàm số f  x   

1

t3   m  2  t 2  2  m  1  t  4
t4  1

dt với x  1 . Tìm m để hàm số có 3 cực trị.

t3   m  2  t 2  2  m  1  t  4
x 3   m  2  x 2  2 m  1  x  4
.
dt

F
x

F
1

f'
x

F'
x

   
   
4
4
t


1
x

1
1
x

f x  

Hàm số có 3 cực trị khi x3  m  2 x2  2 m  1  x  4  0 có ba nghiệm phân biệt x  1 .
  x  2  x2  mx  2   0 có ba nghiệm phân biệt x  1  x2  mx  2  0 có hai nghiệm phân biệt lớn

  m2  8  0
m  2  m   2


 x1  1  x2  1   0 m  3

 2m3.
hơn 1 và khác 2  
x1  x2  2
m  2
4  2m  2  0
m  3






×