Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giáo án chiều lớp 1 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.17 KB, 18 trang )

Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

TUẦN 04
Thứ hai, ngày 10 tháng 09 năm 2018
PHỤ ĐẠO TIẾNG VIÊT
n –m

I. MỤC TIÊU:

Củng cố cách đọc viết được m, n, nơ, me và các tiếng, từ
câu ứng dụng

Làm bài tập ứng dụng
‒ Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
‒ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC




Giáo viên:Sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt.

Học sinh: Sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Luyện viết bảng con.
GV đọc cho HS nghe viết các
chữ cái ghi âm đã học ở buổi
sáng m, n và các tiếng từ: ca nô,


bó mạ
2. Luyện viết vở
GV đọc các chữ cái ghi âm và
tiếng từ vừa viết vào vở.
GV kiểm tra bài - Nhận xét.

Hoạt động của học sinh
HS sử dụng bảng con

HS dùng vở ô li viết theo sự
hướng dẫn của GV.
HS chú ý ngồi viết đúng tư
thế.

3. Bài tập.
GV hướng dẫn HS làm bài trong
vở bài tập tiếng Việt.
Chữa bài - Nhận xét.
Bài 1: Tiếng nào có âm n ?
Bài 1 : Học sinh quan sát tranh và
Tiếng nào có âm m ?
chọn tiếng có âm n, m
Âm n
Nhận xét, tuyên dương
nỏ


cá mè
na



me
Bài 2 : yêu cầu học sinh đọc các
từ ngữ theo nghóa hợp lí.
Hướng dẫn đọc cá nhân, đồng
thanh.
Giáo viên: Lê Hồng Yến

Bài 2 : Nối hình với chữ
+ Hình 1 : bé có nơ
+ hình 2 : cô là mẹ
+ hình 3 : mẹ là cô


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

Bài 3 : yêu cầu học sinh viết vào
vở
- Kiểm tra bài, nhận xét.

+ hình 4 : bò no cỏ
Bài 3 : Viết
+ Cá mè
+ bò no cỏ

4.Củng cố –Dặn dò
-Gọi hs đọc lại bài.
Nhận xét tiết học. Dặn hs

chuẩn bò bài sau.
----------********---------PHỤ ĐẠO TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
‒ Củng cố về cách sử dụng các dấu <, > qua bài tập so

sánh; các số 1, 2 , 3 , 4 , 5.
‒ Vận dụng vào thực hành làm bài tập.
‒ Rèn tính nhanh, chính xác.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: SGK, bút, phấn,…
‒ HS: Bảng con, bút chì, thước kẻ, bộ đồ dùng học tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1/. ổn đònh
2/. bài cũ
Yêu cầu làm bảng con.
1………. 2
2….... 3 4 …………
3
Nhận xét chung
3/. Bài mới
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập các
số.
Bài 1: Số ?
- Yêu cầu học sinh điền vào ô
trống những số phù hợp.
- Đọc số vừa điền

- Nhận xét.

Hoạt động của học sinh
Hát
Viết bảng con
1<2
2<3
4>3
- Dùng dấu < hoặc dấu >
để so sánh
Bài 1 : Học sinh thực hiện
điền số
- Đọc dãy số vừa điền
2

1

Bài 2: Viết số
Giáo viên: Lê Hồng Yến

4

31

+1;2;3;4;5
Bài 2: Viết số

4

51



Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

Ôn luyện phần viết số.
GV nhận xét.
Hoạt động 2 : So sánh
Bài 3: Nối
với số thích
hợp
Hướng dẫn học sinh nối theo
yêu cầu bài.
Nhận xét, tuyên dương.
-

a/ 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5
b/ 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1
Bài 3 :
Học sinh nhắc lại yêu cầu
bài.
Thực hiện nối
2<
4>
3
<
1

2


1<
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh so sánh
Nhận xét, tuyên dương

4/. CỦNG CỐ :
- Nhận xét - Tuyên dương
- Hỏi: Muốn so sánh 2 nhóm
mẫu vật có số lượng lớn hơn,
bé hơn ta làm như thế nào?
5. DẶN DÒ :
- Làm bài :Làm bài ở nhà ,
xem lại bài .
- Chuẩn bò : Luyện tập

3

4

5>

5

2

>
Bài 4 :
Học sinh nhắc lại yêu cầu
bài.

>
4…..3
2 ……5
3
<
=
…..1
4…..1
1…….5

3……2

Ta so sánh số lượng nhóm
mẫu vật, nhóm nào nhiều
hơn thì lớn hơn.

Luyện tập thêm ở nhà.
----------********---------Thứ ba, ngày 11 tháng 09 năm 2018
PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP N-M

I. MỤC TIÊU:
‒ Củng cố cách đọc viết được m, n, nơ, me và các tiếng, từ
câu ứng dụng

Làm bài tập ứng dụng
‒ Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
‒ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

‒ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/. Ổn đònh : Hát
Giáo viên: Lê Hồng Yến


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

2/. Bài Cũ
- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Đọc : I, a, bi, cá
- Đọc trang bên phải
- Đọc : bi , vi , li
b. Kiểm tra viết :
Ba, va, la
- Yêu cầu Học sinh viết bảng
Bi ve, ba lô
con
- Đọc : Bé Hà có vở ô li, lá
c. Nhận xét
cờ
3/. Bài Mới :
a. Đọc lại âm m, n
- GV Hướng dẫn học sinh cách
phát âm, độ hở của môi.
b. Tìm tiếng có âm m, n

- Yêu cầu Học sinh lấy bộ đồ
dùng dạy
học ghép âm n, m với các âm
đã học tạo tiếng mới
c. Thực hành
Bài 1: Nối từ vào tranh
Giáo viên hướng dẫn học
sinh nối đúng từ với mỗi
tranh.
Bài 2: Điền n hay m?
Giáo viên hướng dẫn học
sinh điền đúng từ với mỗi
tranh.
+ Yêu cầu học sinh đọc lại từ
vừa điền.
Bài 3: Viết theo mẫu: ca
nô; bó mạ

- Học sinh đọc lại bài.

-

Học sinh tìm : mẹ, me, mè,
má, mi…
Nô, ni, na, nơ, nở, ná….

Bài 1 : Nối
+ Hình 1 : lá mơ
+ Hình 2 : ca nô
HS quan sát –nhận xét tranh

nối đúng từ.
Bài 2 :
+ Học sinh thực hiện và đọc
từ vừa điền.
+ nơ
+ nỏ
+ mỏ
HS ghép từ và đọc trơn-GV
giải nghóa từ
Bài 3
Học sinh thực hiện viết vào
vở bài tập
+ ca nơ
+bó mạ

ca nơ
Củng cố dặn dò:
chuẩn bò bài sau: d, đ
Giáo viên nhận xét tiết học

I. MỤC TIÊU:


bó mạ

- Đọc cá nhân (theo thứ tự
và không theo thứ tự)
HS đọc ,viết lại bài

----------********---------PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT

d-đ

Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “d - đ”.

Giáo viên: Lê Hồng Yến


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

Củng cố kó năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa
âm, chữ “d - đ”.

Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
‒ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


1. Luyện viết bảng con.
GV đọc cho HS nghe viết các
chữ cái ghi âm đã học ở buổi
sáng d, đ và các tiếng từ: da dê,
đi bộ
2. Luyện viết vở
GV đọc các chữ cái ghi âm và

tiếng từ vừa viết vào vở.
GV kiểm tra bài - Nhận xét.

HS sử dụng bảng con

HS dùng vở ô li viết theo
sự hướng dẫn của GV.
HS chú ý ngồi viết đúng
tư thế.

3. Bài tập.
GV hướng dẫn HS làm bài trong
vở bài tập tiếng Việt.
Chữa bài - Nhận xét.
Bài 1: Tiếng nào có âm d
Bài 1 : Học sinh quan sát tranh và
? Tiếng nào có âm đ ?
chọn tiếng có âm d, đ
âm d
Nhận xét, tuyên dương
dế


Bài 2 : yêu cầu học sinh đọc các
từ ngữ theo nghóa hợp lí.
Hướng dẫn đọc cá nhân, đồng
thanh.

Bài 3 : yêu cầu học sinh viết vào
vở

Kiểm tra bài, nhận xét.

Giáo viên: Lê Hồng Yến

Bài 2 : Nối hình với chữ
+ Hình 1 : mẹ đo vải
+ hình 2 : bà đi đò
+ hình 3 : bé đi bộ
+ hình 4 : dì vẽ
Bài 3 : Viết
+ bé đi bộ
+ bà đi đò

bé đi
bộ


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

bà đi đò

4.Củng cố –Dặn dò
-Gọi hs đọc lại bài.
Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn
bò bài sau.
----------********---------PHỤ ĐẠO TỐN
BẰNG NHAU. DẤU =


I. MỤC TIÊU:
‒ Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,, mỗi số bằng chính

nó ( 3= 3; 4=4).
‒ Biết sử dụng từ “” bằng nhau” dấu = khi so sánh các số .
‒ Biết số nào lớn, số bé.
‒ Rèn tính nhanh, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
‒ GV: SGK, bút, phấn,…
‒ HS: Bảng con, bút chì, thước kẻ, bộ đồ dùng học tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1/. ổn đònh
2/. kiểm tra bài cũ
Yêu cầu làm bảng con.
3………. 3
1….... 3 2 ………… 1
Nhận xét chung
3/. Bài mới
Bằng nhau - Dấu =
- Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn lại quan hệ
bằng nhau.
Để thay cho từ bằng nhau cô sẽ
dùng dấu “=”
Để so sánh 2 mẫu vật cùng có
số lượng ta sẽ
HOẠT ĐỘNG 2 :
Luyện Tập

Bài 1: Viết dấu =
- Lưu ý : Viết dấu = cân đối
ngang giữa 2 số không viết quá
cao, cũng không viết quá thấp.
Bài 2:
- Gợi ý : Hình vẽ hàng trên có 6
Giáo viên: Lê Hồng Yến

Hoạt động của học sinh
Hát
Viết bảng con
3 = 3

1 < 3
2 > 1
- Dùng dấu < hoặc dấu >
để so sánh
(3 Học sinh nhắc lại )
- Học sinh nhắc lại “ dấu =”
Bài 1:
Học sinh thực hiện theo lớp,
rèn cá nhân.
- Học sinh viết vở
2 = 2
3=3
4=4
5=5
1=1
Học sinh nêu miệng, nhận
xét.



Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

hình vuông
Hình vẽ hàng dưới có 3 hình tam
giác.
Phải bớt đi mấy hình để 2 hàng
bằng nhau.

Bài 3: điền dấu thích hợp vào ô
trống .
à Giáo viên nhận xét và bổ
sung.

Bài 4:.
- Hướng dẫn học sinh so sánh rồi
nối cho phù hợp.
Nhận xét : Phần luyện tập.
4/. CỦNG CỐ :
- Hỏi: Muốn so sánh 2 nhóm mẫu
vật có số lượng bằng nhau ta
làm như thế nào?
5. DẶN DÒ :
- Làm bài :Làm bài ở nhà , xem
lại bài .
- Chuẩn bò : Luyện tập


Bài 2 : xóa bớt để bằng
nhau

Học sinh thực hành xóa
bớt số hình tam giác ở
hàng trên.
Bài 3 : Điền dấu thích hợp.
- Học sinh nêu nhận xét
rồi viết ký hiệu vào các
ô trống .
4<5
3< 4
2< 5
3>2
1=1
4>1
Học sinh tự làm và nêu
kết quả.
Bài 4 : Đố vui
Nối
với số thích hợp
3>

4<

5

>
1


2

3

4

- Dùng “ bằng nhau” hoặc
dấu “ =” để so sánh .

----------********---------Thứ tư, ngày 12 tháng 09 năm 2018
PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP D - Đ
I. MỤC TIÊU:

Củng cố cách đọc viết được d,đ và các tiếng, từ câu
ứng dụng

Làm bài tập ứng dụng
‒ Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
‒ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: SGK, tranh minh hoạ,...
‒ HS:SGK, vở,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/. Ổn đònh : Hát
Giáo viên: Lê Hồng Yến

5



Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

2/. Bài Cũ
- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Đọc : bài n,m
- Đọc trang bên phải
- Đọc :
b. Kiểm tra viết :
Ca nơ
- Yêu cầu Học sinh viết bảng
bó mạ
- Đọc : bố mẹ ,ba má
con
c. Nhận xét
3/. Bài Mới :
a. Đọc lại âm d,đ
- GV Hướng dẫn học sinh cách
phát âm, độ hở của môi.
b. Tìm tiếng có âm d,đ
- Yêu cầu Học sinh lấy bộ đồ
dùng dạy
học ghép âm d,đ với các âm
đã học tạo tiếng mới
c. Thực hành
Bài 1: Nối từ vào tranh
Giáo viên hướng dẫn học

sinh nối đúng từ với mỗi
tranh.
Bài 2: Điền d hay đ?
Giáo viên hướng dẫn học
sinh điền đúng từ với mỗi
tranh.
+ Yêu cầu học sinh đọc lại từ
vừa điền.

- Học sinh đọc lại bài.

-

Học sinh tìm : dì,da,do,đi ,đồ
đe,dế, đi đò….

Bài 3: Viết theo mẫu: da dê, đi bộ

Bài 1 : Nối
+ Hình 1 : da dê
+ Hình 2 : bí đỏ
HS quan sát –nhận xét tranh
nối đúng từ.
Bài 2 :
+ Học sinh thực hiện và đọc
từ vừa điền.
+ dế
+ đá
+ đá
HS ghép từ và đọc trơn-GV

giải nghóa từ
Bài 3
Học sinh thực hiện viết vào
vở bài tập
+ da dê
+đi bộ

Củng cố dặn dò:
chuẩn bò bài sau: t,th
Giáo viên nhận xét tiết học

- Đọc cá nhân (theo thứ tự
và không theo thứ tự)
HS đọc ,viết lại bài

da dê

----------********---------PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
t-th
I. MỤC TIÊU:
‒ Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “t, th, ”.

Giáo viên: Lê Hồng Yến

đi bộ


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7


Củng cố kó năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm,
chữ “t, th, ”.
‒ Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: SGK, tranh minh hoạ,...
‒ HS:SGK, vở,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


1. Luyện viết bảng con.
GV đọc cho HS nghe viết các
chữ cái ghi âm đã học ở buổi
sáng t, th và các tiếng từ: ti vi,
thợ mỏ
2. Luyện viết vở
GV đọc các chữ cái ghi âm và
tiếng từ vừa viết vào vở.
GV kiểm tra bài - Nhận xét.

HS sử dụng bảng con

HS dùng vở ô li viết theo sự
hướng dẫn của GV.
HS chú ý ngồi viết đúng tư
thế.

3. Bài tập.

GV hướng dẫn HS làm bài trong
vở bài tập tiếng Việt.
Chữa bài - Nhận xét.
Bài 1: Tiếng nào có âm t ?
Bài 1 : Học sinh quan sát tranh và
Tiếng nào có âm th ?
chọn tiếng có âm t, th
âm t
Nhận xét, tuyên dương
tổ chim

Bài 2 : yêu cầu học sinh đọc các
từ ngữ theo nghóa hợp lí.
Hướng dẫn đọc cá nhân, đồng
thanh.
Bài 3 : yêu cầu học sinh viết vào
vở
Kiểm tra bài, nhận xét.

ti vi
tò vò
tạ
tô mì
Bài 2 : Nối hình với chữ
+ Hình 1 : bố tí là thợ mỏ
+ hình 2 : hổ to, thỏ bé
+ hình 3 : bố vi là thợ đá
+ hình 4 : Thỏ và hổ thi đi bộ
Bài 3 : Viết
+ bé có ti vi

+ bố là thợ mỏ

bé có ti
vi
Giáo viên: Lê Hồng Yến


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

4.Củng cố –Dặn dò
-Gọi hs đọc lại bài.
Nhận xét tiết học. Dặn hs
chuẩn bò bài sau.
----------********---------PHỤ ĐẠO TỐN
LUYỆN TẬP

bố là thợ
mỏ

I. MỤC TIÊU:
‒ Giúp HS củng cố về so sánh các số đã học có sử dụng

từ bé hơn, dấu bé, lớn hơn, dấu lớn, bằng nhau, dấu
bằng.
‒ Rèn kỹ năng so sánh cho hs và làm bài tập có liên
quan
‒ Có ý thức học tốt.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC

‒ Giáo viên: Tranh trong sách Tốn 1 – Một số nhóm đồ vật cụ thể.
‒ Học sinh: SGK , dụng cụ học tốn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
HS làm bảng điền dấu:
HS làm bảng điền dấu:
4….4
3…..5
5…4
4=4
3<5
5>4
2. Dạy học bài mới
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu hs mở vở bài tập
HS mở vở bài tập toán và tự
toán và tự làm bài.
làm bài.
- GV theo dõi và giúp đỡ hs y
Gọi hs chữa bài và chốt kiến
thức cho từng bài.
Hs chữa bài và chốt kiến thức
Bài 1: HS đọc bài.
cho từng bài.
Bài 1: Viết dấu =
HS đọc bài
2
2

3
3
1
1
Bài 2: GV kiểm tra bài ở vở hs.

Bài 3: Số ?
Yêu cầu học sinh đọc dãy số.
Nhận xét, tuyên dương.

Giáo viên: Lê Hồng Yến

4
4
5
5
Bài 2: Đố vui
Nối
với số thích hợp
3>
4<
5>
1

2

3

4


5

Bài 3: Số ?
Học sinh đọc dãy số.
1

4


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

Bài 4: Viết dấu > vào chỗ
chấm :
2…..1
4……2
5………
3
4……..1
5………2
5
……..1
- Kiểm tra một số bài, nhận
xét.
3.Củng cố – Dặn dò
GV hệ thống lại nội dung tiết
học.
Nhận xét tiết học, dặn hs
chuẩn bò bài sau.


6
Bài 4 : Học sinh nêu yêu cầu.
2> 1
4>2
5>3
4>1
5>2
5>1
- Nêu cách so sánh.
- Nhận xét, bổ sung.

----------********---------Thứ năm, ngày 13 tháng 09 năm 2018
PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP t -th

I. MỤC TIÊU:
‒ Ơn âm : t, th
‒ HS đọc, viết đúng các từ, tiếng có âm t, th
‒ GD HS u thích mơn học.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: ĐDDH
‒ HS: đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Luyện viết bảng con
B1: Luyện viết t, th
GV: Treo chữ t, th viết mẫu
GV u cầu HS phân tích chữ t, th
GV viết mẫu chậm lên bảng.

GV : HD HS viết bảng con
GV chỉnh sửa
B2: Luyện viết tổ, thỏ.
GV treo chữ tổ, thỏ viết mẫu
GV u cầu HS phân tích chữ tổ, thỏ.
GV viết mẫu chậm lên bảng.
GV HDHS viết bảng con. Lưu ý khoảng cách
giữa các chữ cái.
GV chỉnh sửa cho HS.
HĐ2: Viết vào vở.
GV: Cho HS xem bài viết mẫu, HDHS viết,
khoảng cách giữa các chữ cái cách nhau 1ơ
GV HD tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm
bút.
Giáo viên: Lê Hồng Yến

Hoạt động của HS

HS phân tích chữ t, th.
HS quan sát GV viết
HS viết bảng con
HS quan sát
HS phân tích chữ tổ, thỏ.
HS quan sát
HS viết bảng con

HS: Xem bài viết mẫu.
HS: Lắng nghe.
HS: Viết bài.



Trường Tiểu học Ngô Quyền

Lớp 1/7

GV quan sát, chỉnh sửa cho HS
GV: Thu vở, chấm bài và nhận xét.
HĐ3: Củng cố-dặn dò.
GV và HS tổng kết tiết học.
----------********---------PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
ô–ơ-c
I. MUÏC TIEÂU:
‒ Củng cố lại âm ô, ơ, c. Học sinh đọc và viết chính xác các tiếng chứa ô, ơ, c.
‒ Cũng cố kĩ năng đọ và viết thành thạo.
‒ Học sinh ham thích học môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: ĐDDH
‒ HS: đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
-Hát.
2. Bài cũ:
- Cho HS nêu lại bài trước.
- HS nêu.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
Bài 1: Tiếng nào có âm ô? Tiếng nào có
- HS đọc.

âm ơ? Tiếng nào có âm c?
- GV nêu yêu cầu.
- GV cho HS đọc to các tiếng.
- CN- ĐT.
- GV cho HS đọc các tiếng chứa âm ô, ơ, c. - HS đọc.
- GV nhận xét.
Bài 2: Nối chữ với hình
- Gv nêu yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- GV cho HS đọc các chữ:
+ bò có bê.
- HS đọc.
+ bố có bé.
+ Cò có cò bé.
- GV cho HS nối đúng chữ với hình.
- GV cho HS thi đua.
- HS nối.
- GV nhận xét.
Bài 3: Viết:
- GV nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS viết.

bé vẽ cờ
- GV cho HS viết bảng con.
- GV cho HS viết vào vở TH.
- GV thu một số vở và nhận xét.
4. Củng cố:
- GV cho HS đọc lại các chữ ở bài tập 3.
Giáo viên: Lê Hoàng Yến



Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

5. Nhận xét, tun dương, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương.
- Chuẩn bị tiết 3.
----------********---------PHỤ ĐẠO TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
‒ Tiếp tục củng cố kiến thức về sử dụng các từ “ lớn hơn” “
bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; =).

So sánh các số trong phạm vi 5.

Rèn tính nhanh, chính xác.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ GV: ĐDDH
‒ HS: đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinhø
Hoạt động 1: Ôn lại kiến
HS nêu miệng
thức đã học
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 1 : Viết các số 1, 2, 3, 4,

Bài 1:
5, 6
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh viết và
đọc dãy số.
Bài 2 :
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh viết và
đọc dãy số
Nhận xét, tuyên dương
Bài 3

Học sinh thực hiện viết vào
bảng con.
Bài 2 : Số
1
2
3

Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh so sánh và
điền dấu thích hợp.
Nhận xét, tuyên dương
Bài 4 :
Hướng dẫn học sinh thực hiện
xếp hình.
Tuyên dương học sinh làm đúng
và nhanh

6

5
4
Học sinh đọc dãy số từ 1 đến
6
Bài 3 : Điền dấu <, > ;= vào
chỗ chấm
5<6
3=3
4>3
6>4
2=2
3<6
Học sinh nêu miệng.
Bài 4 : Đố vui
Học sinh thực hiện xếp các
hình sau bằng que tính.

Hoạt động3 Nhận xết giờ

Nhận xét, bổ sung

Giáo viên: Lê Hồng Yến


Trng Tiu hc Ngụ Quyn

Lp 1/7

hoùc
----------********---------Th sỏu, ngy 14 thỏng 09 nm 2018

THC HNH TING VIT
ễN TP
I. MUẽC TIEU:
Sau bi hc HS bit:
- c v vit chc chn õm v ch va hc trong tun i, a, n, m, d, , t, th.
- c ỳng cỏc t ng v cõu ng dng.
II. NG DY HC
Sỏch, thc, bỳt chỡ, mu.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
2 .Hot ng 1: Luyn c
B1: Cỏc ch v õm va hc:
HS lờn bng ch v c cỏc ch bng
GV gn bng ụn 1 lờn
ụn s 1.
HS ch ch, c õm.
GV nhn xột, chnh sa.
HS c cỏ nhõn, nhúm, c lp.
GV gn bng ụn 2 lờn bng.
GV yờu cu HS kt hp ln lt cỏc ting
ct dc vi cỏc du thanh dũng ngang HS ghộp cỏc ting
c cỏc ting cú ngha.
HS c cỏ nhõn, nhúm, c lp.
GV giỳp HS phõn bit ngha ca cỏc t HS c cỏ nhõn, nhúm, c lp.
khỏc nhau bi du thanh.
B3: c t ng ng dng
GV Vit t ng ng dng
GV gii ngha t ng ng dng
HS c t ng ng dng

GV chnh sa phỏt õm cho HS
HS c cỏ nhõn, nhúm, c lp.
B4: c cõu ng dng
GV: Cho HS quan sỏt tranh
HS quan sỏt tranh, nhn xột tranh
GV: Cõu ng dng hụm nay l gỡ ?
HS cõu ng dng
HS c: Cỏ nhõn, nhúm, c lp
GV: Chnh sa phỏt õm cho HS.
H2: Luyn vit
GV: Vit mu t t cũ, lỏ m, va vit va HS quan sỏt GV vit mu
lu ý HS cỏch vit.
HS vit bng con
GV cho HS nhn xột mt s bi vit ca
bn.
HS vit bi vo v bi tp v lm BT.
GV HDHS vit vo v bi tp v lm BT
GV quan sỏt, chnh sa cho HS
H3. Cng c - dn dũ:
GV ch bng ụn SGK
Dn HS chun b bi mi
----------********---------ễN TP TING VIT
Giỏo viờn: Lờ Hong Yn


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP

I. MỤC TIÊU:
‒ Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong
tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
‒ Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
‒ Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được
các tiếng khác nhau có nghóa.
‒ Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY – HỌC
‒ Sách, thước, bút chì, màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinhø
Hoạt động 1:
- Yêu cầu hs mở sgk ra đọc bài
HS đọc cá nhân, nhóm ,
- GV đọc : lò cò , vơ cỏ hs viết
lớp
vào bảng con
- HS tìm tiếng từ có âm o c l
Hoạt động 2:
h v ê ô ơ trong bài và
- Hướng dẫn hs làm vào vở bài ngoài bài học
tập Tiếng Việt
- HS viết bài và làm bài tập
vào vở
- HS lắng nghe – theo dõi khi
- GV theo dõi và hướng dẫn
GV hướng dẫn
những hs chưa viết được.
- HS làm bài vào vở bài tập

Bài 1: Nối từ vào tranh
Tiếng Việt
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nối đúng từ với mỗi tranh.
Bài 1 : Nối

dì na
mẹï đi

Bài 2: Điền tiếng
Giáo viên hướng dẫn học sinh
điền đúng từ với mỗi tranh.
+ Yêu cầu học sinh đọc lại từ
vừa điền.
Bài 3: Viết theo mẫu: da
thỏ; thợ nề
Hoạt động 3:
- Thu vở kiểm tra – sửa sai
- Nhận xét tiết học
Giáo viên: Lê Hồng Yến

đố bé
ô tô
thả cá

HS quan sát –nhận xét tranh
nối đúng từ.
Bài 2 :
+ Học sinh thực hiện và đọc
từ vừa điền.

+ thỏ
+ bò
HS ghép từ và đọc trơn-GV
giải nghóa từ
Bài 3
Học sinh thực hiện viết vào
vở bài tập
+ da thỏ


Trường Tiểu học Ngơ Quyền

Lớp 1/7

+ thợ nề
HS đọc ,viết lại bài
Tiết 4:

----------********---------SHCN – NGLL - KNS
CHỦ ĐỂ: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
Chủ điểm: “Chào mừng ngày 2/9”

I/ Mục tiêu:
- GDNGLL:
+ GD cho hs biết lễ hội khai trường.
+ Tổ chức cho hs vui trung thu
II/ Nội dung
a/ Những hoạt động trong tuần:
+ GD cho hs biết lễ hội khai trường.
+ Tổ chức cho hs vui trung thu

+ Phát động ni heo đất, kế hoạch nhỏ đợt 1
- Lễ hội khai trường là ngày đầu năm học mới tất cả các em hs đều tham gia, đứng đúng vị
trí lớp của mình, tc phong nhanh nhẹn, nghim tc.
+ Xếp hàng sinh hoạt đầu tuần.
+ Xếp hàng ra vào lớp đúng theo tổ
-Học sinh có chuẩn bị bài đồ dùng học tập trước khi đến trường
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Học sinh đi học tương đối đúng giờ
b/ Tồn tại:
Xếp hàng ra vào lớp còn chậm –Nhắc nhở
Một số em chưa kịp ăn sáng trước khi vào học – Nhắc nhở
c/ Kế hoach tuần sau :
-Duy trì chun cần khơng vắng, vắng phải có phép.
-Tuyệt đối khơng đi học trễ. Vắng phải có lý do
-Chuẩn bị :Sách ,vở đầy đủ trước khi lên lớp
- Đến lớp phải chú ý nghe lời cơ giảng
-Đồng phục :Tuyệt đối khơng mặc áo màu đi học
-Gặp Thầy cơ phải chào
-Biết giữ vệ sinh :An q bánh ,bỏ rác đúng nơi qui định .
-Nhặt được của rơi trả lại cho bạn.

Cùng em hoạt động trải nghiệm : Tiết 4
Em đã học và có thể làm được những gì?
I. MỤC TIÊU:
- Chăm chỉ ham học hỏi, em có thể:
- Nhận ra những đặc điểm, sở thích, khả năng của em và của bạn bè
- Cảm nhận được sự đáng q của em và các bạn khác
- Nhận ra được sự khác biệt giữa em và bạn bè; tơn trọng sự khác biệt đó
- Nhận biết thực hành để em trở nên đáng u hơn
Giáo viên: Lê Hồng Yến



Trường Tiểu học Ngô Quyền

Lớp 1/7

II. CHUẨN BỊ:
- Vở CEHĐTN
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của thầy.
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
Kiểm tra BC
Gv nhận xét - tuyên dương.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:

Hoạt động của trò.

Hoạt động :
Em nhìn lại những hoạt động
của em đã trải nghiệm trong
chủ đề em và những người bạn .
( E 1)
Hs đánh dấu x vào ô phù hợp( E
4)
HS trình bày ( E 3)
Nhận xét ( E 5)


- HS làm bài PBT
Hãy đánh dấu x vào cột phù hợp với nhận xét cũa em.
Trong những điều em có thể làm em vui nhất về điều
nào? Hãy đánh them dấu x vào ô thích hợp trong cột :
Em vui nhất
Điều em có thể
Nhận ra em rất đặc
biệt và biết yêu quý
chính em
Nhận ra các bạn khác
em nhưng vẫn tôn
trong các bạn
Cố gắng làm được
khung hình về bản
thân
Biết cách giới thiệu
về bản thân
Làm được những
hành động để trở nên
đáng yêu hơn

HS nhắc lại
4. Củng cố:
HS nhắc lại bài
- GV nhận xét
5. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết sau
KÍ DUYỆT TUẦN 04
Giáo viên: Lê Hoàng Yến


Tốt

Đạt

CCG Em
vui
nhất


Trường Tiểu học Ngô Quyền

BGH
Ngày…..tháng .... năm 2018

Giáo viên: Lê Hoàng Yến

Lớp 1/7

TỔ KHỐI TRƯỞNG
Ngày…..tháng 09 năm 2018

GV
Ngày…..tháng 09 năm 2018

Triệu Thị Kim Điệp

Lê Hoàng Yến




×