Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 45: Axit axetic
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
−Phản ứng cháy của chất hữu cơ
−Ctct axit nhóm –COOH
−Tính chất hoá học chung của axit −Tính chất hoá học của axit axetic.
I) Mục tiêu:
1) Kthức:
− Biết: nêu được CTPT, CTCT, t.c v. lý , t.c. hhọc của axit axetic.
− Hiểu: nhóm – COOH là nhóm và gây ra t.c. hhọc đặc trưng của axit
hữu cơ.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng: + Qsát , phân tích thí nghiệm của axit axetic.
− Phân biệt axit axetic với rượu etylic và benzen.
− Giải các bài tập hóa học về axit axetic.
II) Chuẩn bị: mô hình phân tử axit axetic.
1) Hóa chất: quỳ tím, dd NaOH, dd phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, dd
CH3COOH, C2H5OH, dd H2SO4đặc.
2) Dụng cụ: 1 giá sắt, 6 ốn, 1 ốn nhánh, 1 kẹp sắt, 1 ống dẫn L, 1 đèn cồn, 1 cốc
250 ml, 2 ống nhỏ giọt, 1 thìa nhựa, 1 kẹp gỗ, 1 chổi rửa, 1 giá ốn.
III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC: viết CTCT, nêu những t.c. hhọc của rượu và viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: từ rượu etylic khi cho len men giấm ta thu được axit axetic, Vậy,
axit axetic có t.c. hh như axit vô cơ hay không ?
tg
Hđ của gv
Hđ của hs Đồ dùng
Nội dung
2’
Viết CTPT của axit,
tính ptk của axit
axetic ?
Giấm ăn là dd axit
axetic 2 – 5%; vậy
axit axetic có vị như
thế nào ?
Thông báo: ptử axit
axetic có 2 n.tử C và 4
n.tử H và 1 n.tử O .
Hãy viết CTCT của
Từ
CTPT, đại
diện tính
phân
tử
khối.
Qsát
trạng thái
axit,
sự
hòa
tan
trong
nước
đdiện
− Công thức phân tử: C2H4O2
− Phân tử khối: 60
I. Tính chất vật lý: Axit axetic là
chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô han trong nước.
II. Cấu tạo phân tử:
Giáo án Hóa học 9
axit axetic ?
Hdẫn hs lắp mô
hình ptử axit axetic.
Thtrình trên mô
5’
hình đặc điểm nhóm –
COOH gây nên tính
axit.
Hãy nêu tchh chung
của axit ? (ghi điểm)
Làm thí nghiệm cho
lần lược: quỳ tím, dd
NaoH
có
phenolphtalein, CuO,
Zn, Na2CO3 vào ống
nghiệm.
Nhỏ lần lược vào
các ốn ít axit axetic;
Hãy qsát
và nx
htượng xảy ra ? và
viết PTPƯ minh họa?
Bổ sung: axit axetic
là 1 axit hữu cơ có t.c.
hhọc của axit yếu
nhưng mạnh hơn axit
cacbonat.
Làm thí nghiệm:
cho nhiều axit axetic
tdụng với rượu có
H2SO4đặc xúc tác vào
ốn nhánh, lắp dcụ thu
15’
este rồi đun đến khi
còn 1 / 3, thì ngưng.
Hãy nx trạng thái,
msắc, mùi este tạo
thành ?
Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra .
Lưu ý hs đây là pứ
2
chiều
(thuận
Năm học 2013 - 2014
pbiểu,
− Công thức cấu tạo:
nhóm
H O
−
Mô
khác bs.
Nghe gv hình phân
axit
thông báo tử
H–C–C–O–H
về đđiểm axetic.
của axit
Viết gọn: CH3 – COOH
axetic. Đại
diên viết
H
CTCT, lắp
mô hình.
− Trong ptử axit axetic có:
nhóm – OH l.k với nhóm – C = O
tạo thành nhóm – COOH làm cho
phân tử có tính axit.
Đại diện
nêu
t.c.
hhọc
chung của
axit.
Qsát các
II. Tính chất hóa học:
hiện tượng
xảy
ra
1. Axit axetic có tính chất hóa học
trong các
của một axit không ? (là axit h.cơ)
thí
nghiệm,
− Làm đổi màu quỳ tím thành
đdiện
hồng
pbiểu,
− Axit
− Tdụng với bazơ:
nhóm
axetic,
khác bs và quỳ tím, CH3COOH(dd) + NaOH(dd) →
viết PTPƯ dd NaOH,
Natri axetat
CH 3COONa(dd) +
minh họa. CuO, Zn,
Nghe gv Na CO . H2O(l)
2
3
thông báo ống
− Tdụng với oxit bazơ:
đđiểm của nghiệm,
2CH3COOH(dd) + CuO(r) →
axit
ống nhỏ
axetic.
giọt,
Đồng axetat
(CH3COO)2Cudd +
Qsát thí
H2Ol
nghiệm,
chú ý este
Giáo án Hóa học 9
nghịch).
tạo thành,
Hdẫn hs nhận biết Đại diện
kniệm pứ este.
qsát , phát
Ứng dụng: este làm biểu màu
dung môi hữu cơ sắc, mùi
của este.
trong CN.
Năm học 2013 - 2014
− Tdụng với muối cacbonat:
2CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd) →
2CH3COONa(dd) + H2O(l) + CO2(k)
− Tdụng với kloại đứng trước
hidro trong dãy hoạt động hóa học:
2CH3COOH(dd) + Zn(r) →
Kẽm axetat
H2(k)
7’
(CH3COO)2Zn(dd) +
2. Axit axetic có tdụng với rượu
− Axit
SO4đặc, to
etylic không ? (phản ứng esteHhóa)
2
axetic,
rượu
CH3–C–OH(l) + HO–CH2–CH3(l)
etylic, dd
H2SO4đặc,
đèn cồn,
O
giá
sắt,
kẹp sắt,
CH3 – C – O – CH2 – CH3(l) + H2O(l)
ống
nghiệm,
Etyl axetat
cốc thuỷ
tinh.
O
(este)
Viết gọn:
H2SO4đặc, to
CH3COOH(l) + C2H5OH(l)
CH3COOC2H5(l) +
H2O(l)
* Phản ứng este hóa : là phản ứng
hóa học xảy ra giữa axit và rượu tạo
sản phẩm là este.
3) Tổng kết: axit axetic có những tchh giống và khác axit vô cơ như thế nào ?
4) Củng cố: hdẫn hs làm bài 1a,b; 2, 3, 4, 5.
a.
Viết PTHH của axit axetic với: Mg, BaCO3, Ca(OH)2, Al,
MgO.
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 2: với Na: a, b c, d; với NaOH: b, d; với Mg: b, d; Với CaO: b, d.
V) Dặn dò: xem trước nội dung còn lại của bài.
VI) Rút kinh nghiệm:
Giáo án Hóa học 9
Năm học 2013 - 2014
Bài 45: Axit axetic (tiếp theo)
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
−Tính chất hoá học của axit axetic
−Cách điều chế axit axetic.
I) Mục tiêu:
1) Kthức: nêu được 1 số ứng dụng và cách điều chế axit axetic.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng làm bài tập hóa học về axit axetic.
II) Chuẩn bị: Tr vẽ p. to các ứng dụng của axit axetic.
III) Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
IV) Tiến trình dạy học:
1) KTBC:
2) Mở bài: từ axit axetic người ta sx được nhiều sản phẩm có vai trò quan
trọng trong đời sống, đó là những sp nào ? Cách sx axit axetic ra sao ?
tg
Hđ của gv
Hđ của hs
Đồ dùng
Nội dung
3’ Treo sơ đồ: Các
ứng dụng của axit
axetic,
Nêu các ứng dụng
của axit axetic ?
Bs h.chỉnh nội
dung
Thtrình về cách sx
axit axetic trong
công nghiệp, hdẫn hs
viết PTPƯ .
Qsát
tranh, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
thông báo về
ứng
dụng
của
axit
axetic.
Tìm hiểu
cách sx axit
axetic trong
công nghiệp.
5’
Đại diện
nêu cách sản
Để sản xuất giấm
xuất giấm ăn
ăn, người ta làm như ở gia đình.
thế nào ?
Viết PTPƯ
Thtrình về ngtắc x.ra .
sản xuất giấm ăn.
−Tranh
IV. Ứng dụng: axit axetic dùng:
phong
to
ứng
dụng − Làm ng.liệu cho cong
của
axit nghiệp: sx tơ sợi, dược phẩm,
thuốc nhuộm, chất dẻo, chất diệt
axetic.
côn trùng.
− Làm giấm ăn (dung dịch axit
có nồng độ từ 2 – 5%).
V. Điều chế:
1. Trong công nghiệp: Oxi hóa
butan ở nhiệt độ, áp suất và có
chất xúc tác thích hợp.
,p
2C4H10 + 5O2 xt,to
→
Butan
2H2O
4CH 3COOH +
2. Sản xuất giấm ăn: Lên men
Giáo án Hóa học 9
Hdẫn
PTPƯ .
hs
Năm học 2013 - 2014
viết
dung dịch rượu etylic loãng:
,p
CH3CH2OH + O2 xt,to
→
Rượu etylic
H2O.
3) Tổng kết: hd hs làm bt.
H2SO4đặc, to
Bài 7:
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOH +
CH3COOC2H5 + H2O
Theo PTPƯ: 60 g --- > 46 g ----------- > 88 g ;
Theo đề bài: 60 g --- > 100 g ----------- > 55 g (tính meste theo axit)
Cứ 60g axit phản ứng sinh ra 88g este . Mà este sinh ra thực tế là 55g
Hpứ =
mthucte
55.100
.100 =
= 62,5 (%)
88
m lithuyet
Bài 8: Gọi mddCH3COOH có C% = a% p. ứng hết với 100g ddNaOH 10% là
x (g)
mNaOH =
10.100
10
= 10 (g); => n NaOH =
= 0,25 (mol)
100
40
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O;
0,25 mol
0,25 mol
0,25 mol
mCH3COOH = 0,25 . 60 = 15g;
Ta có: mct =
C %.mdd
= mCH3COOH = 15g;
100
Theo đề bài: mCH3COOH =
a.x
= 15 (1) ;
100
mCH3COONa = 0,25 . 82 = 20,5 (g); mdd CH 3COONa = mdd CH3COOH +
mdd NaOH
Đề: C%dd CH3COONa = 10,25%; =>
20,5.100
= 10,25 (2);
x + 100
Giáo án Hóa học 9
=> x = 100 thế vào (1):
Năm học 2013 - 2014
a.100
= 15 => a = 15(%)
100