Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

KẾ HOẠCH dạy học CONG NGHỆ 6 CHUẨN kỹ NĂNG 2018 mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.28 KB, 19 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2018-2019


Tiết
Tên bài
theo
PPCT
1
Bài mở đầu

2,3

Chương I: may mặc
trong gia đình .

Mục tiêu

Lớp 6
Cả năm: 37 tuần –70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần –34 tiết.
Phương
pháp

+Kiến thức :
- Khái quát vai trò của gia đình vàkinh tế


gia đình.
-Mục tiêu và chương trình và SGK công
nghệ 6 phân môn kinh tế gia đình.
+Kỹ năng :
-Rèn cho học sinh phương pháp học tập
chuyển từ thụ động sang chủ động tiếp
thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống
- Những yêu cầu đổi mới, phương pháp
học tập.
C+Thái độ :
- Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ
môn.
+Kiến thức:
Biết được nguồn gốc, tính chất của các

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp

Phát triển
Năng lực

Chuẩn bị

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn

ngữ
4, NL tự học

GV : Tài
liệu tham
khảo kiến
thức về gia
đình,
KTGĐ.

Ghi
chú

-Tranh , Sơ
đồ tóm tắt
mục tiêu và
nội dung CT.
-HS : SGK ,
tập ghi, VBT
_Thảo
1, NL giao
luận nhóm tiếp

GV: Tranh
quy trình sản

2


Bài 1: các loại vải

thường dùng trong
may mặc

4,5

6

loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học,
vải sợi pha.
+Kỹ năng :
Phân biệt được 1 số vải thông dụng
+ Thái độ :
Giáo dục HS biết phân biệt các loại vải
nào thích hợp với mùa Hè, mùa Đông.

_
trực 2, NL hợp
quan, vấn tác
đáp.
3, NL ngôn
ngữ
- Phát
4, NL tự học
hiện và
giải quyết 5,NL giải
vấn đề
quyết vấn đề

xuất vải sợi
tự nhiên, vải

sợi hoá học.

+Kiến thức :

Thảo luận

Mẫu

Bộ mẫu các
loại vải.
HS : Bát
chứa nước,
bật lửa
GV : Tài
Lựa chọn trang phục +Kiến thức: sau khi học xong tiết này
1, NL giao
Trực
giúp học sinh
liệu tham
tiếp
quan,
đàm
- Biết được khái niệm trang phục, các loại
khảo về may
2, NL hợp
thoại gợi
tác
trang phục.
mặc, thời
mở,

3, NL ngôn
-Chức năng trang phục.
trang, tranh
thuyết
+Kỹ năng : biết cách lựa chọn trang phục. trình, thảo ngữ
ảnh về các
+Thái độ : giáo dục HS biết cách lựa chọn luận nhóm 4, NL tự học loại trang
5,NL giải
trang phục cho phù hợp với bản thân,
phục.
quyết
vấn
đề
hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu
*HS : Mẫu
thẩm mỹ
thật một số
loại áo, quần
và tranh ảnh.
TH: lựa chọn trang

1, NL giao

vật

3


phục


7,8

Sử dụng và bảo
quản trang phục

9

TH: ôn một số mũi
khâu cơ bản

-Nắm vững hơn những kiến thức đã học
về lựa chọn trang phục.
-Lựa chọn được vải kiểu may phù hợp với
bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn
được một số vật dụng đi kèm phù hợp với
áo quần đã chọn.
+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng biết sử
dụng trang phục đúng theo công dụng.
+Thái độ :Giáo dục HS biết giử gìn vệ
sinh cá nhân.
+Kiến thức :
-Biết cách sử dụng trang phục phù hợp
với hoạt động, với môi trường công việc.
-Biết cách phối hợp giửa áo và quần hợp
lý đạt yêu cầu thẩm mỹ.
+Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng biết cách
sử dụng trang phục phù hợp với hoạt
động, môi trường công việc.
+Thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm mỹ
+Kiến thức : Thông qua bài thực hành HS

nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu
cơ bản, để áp dụng khâu một số sản phẩm
đơn giản.

nhóm,
trực quan,
diển
giảng, vấn
đáp

quần,
áo
tiếp
bằng giấy.
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5,NL giải
quyết vấn đề

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
diển
giảng, vấn
đáp

1, NL giao

tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

Trực
1, NL giao
quan, thực tiếp
hành
2, NL hợp
tác

GV : Mẫu
quần, áo cắt
bằng giấy,
vật thật quần
áo.
HS : Tranh
sưu tầm về
trang phục.
_GV :
Chuẩn bị
một số
miếng vải để

4



+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may, vá
đơn giản quần áo bị rách, tuột chỉ, tuột
lai.
+Thái độ : Giáo dục HS biết chăm lo
cho bản thân mình

10,11, TH: cắt khâu bao
12
tay trẻ sơ sinh

13,14, TH: khâu vỏ gối
15
HCN

bổ sung cho
những HS
thiếu.
-HS : Kim
khâu, len
chỉ, len màu,
bìa, kim, chỉ
vải.
+Kiến thức :Vẽ được, tạo mẫu giấy và cắt Trực
GV : Mẫu
1, NL giao
quan, thực tiếp
vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ
bao tay hoàn
hành
sinh.

chỉnh
2, NL hợp
tác
+Kỹ năng : May hoàn chỉnh một chiếc
Tranh vẽ
3, NL ngôn
bao tay
phóng to
ngữ
+Thái độ : Rèn luyện kỹ năng có tính cẩn
cách tạo mẫu
4, NL tự học giấy
thận thao tác chính xác theo đúng quy
5,NL giải
trình.
HS : Bút
quyết vấn đề chì, compa,
thước, vải.
+Kiến thức :
*GV : Tranh
Trực
1, NL giao
quan, thực tiếp
-Vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của
vẽ vỏ gối
hành
vỏ gối.
phóng to.
2, NL hợp
tác

-Cắt vải theo mãu giấy.
*HS :
3, NL ngôn
+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may tay.
- Kim, chỉ,
ngữ
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5,NL giải
quyết vấn đề

5


+Thái độ :Giáo dục HS có tính cẩn thận
thao tác chính xác theo đúng quy trình.

16,17

Ôn tập chương I

18

kiểm tra thực hành

kéo, Giấy
4,NL giải
quyết vấn đề bìa tập, giấy
cứng, Mẫu

vỏ gối hoàn
chỉnh
+Về kiến thức : -Nắm vững những kiến
Đàm
*GV :
1, NL giao
thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải
thoại,thảo tiếp
-Tranh
thường dùng trong may mặc, phân biệt
luận
ảnh,mẫu vật
2, NL hợp
tác
được một số loại vải.
nhóm…
phục vụ nội
3, NL ngôn
-Cách lựa chọn vải may mặc, lựa chọn
dung ôn tập
ngữ
trang phục phù hợp với vóc dáng và lứa
- Mẫu vải
4, NL tự học sợi bông,sợi
tuổi.
5,NL giải
+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận
hoá học,sợi
quyết
vấn

đề
dụng được một số kiến thức và kỹ năng
tổng hợp để
đã học vào việc may mặc của bản thân và
HS phân tích
gia đình.
chất,tác
dụng của
+Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tiết
kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng
vải.
+GV đánh giá được kết quả học tập của
Trực
1, NL tự học SGK, giáo
án, đề kiểm
học sinh về kiến thức kĩ năng và vận dụng quan, thực 2,NL giải
hành
+Qua kết quả bài kiểm tra, học sinh rút
quyết vấn đề tra
kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập
+Qua kết quả kiển tra GV cũng có được

6


những suy nghĩ cải tiến, bổ sung cho bài
giảng hấp dẫn hơn, gây được sự hứng thú
học tập của HS.
Biết sắp xếp nhà ở một cách hợp lý, gọn
gàng


19,20

Sắp xếp đồ đạc hợp
lý trong nhà ở

21,22

TH: sắp xếp đồ đặc
hợp lý trong nhà ở

_củng cố kiến thức về sắp xếp đồ đạc
trong nhà.
_biết cách sắp xếp cho bản thân và gia
đình

23,24

Giữ gìn nhà ở sạch

+kiến thức: biết thế nào là nhà ở sạch sẽ

Trực
quan, đàm
thoại gợi
mở,
thuyết
trình,

1, NL giao

tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5,NL giải
quyết vấn đề
Trực
1, NL giao
quan, đàm tiếp
thoại gợi
2, NL hợp
mở,
tác
thuyết
3, NL ngôn
trình, thực
ngữ
hành
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6,NL giải
quyết vấn đề
Trực
1, NL giao

SGK, tranh
ảnh, giáo án


SGK, tranh
ảnh, giáo án

SGK, tranh

7


sẽ ngăn nắp

ngăn nắp
+kĩ năng: biết phải làm gì để giữ gìn nhà
ở sạch sẽ ngăn nắp
+thái độ: luôn ý thức xây dựng cho ngôi
nhà gọn gàng sạch sẽ

quan, đàm
thoại gợi
mở,
thuyết
trình,

tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
25,26 Trang trí nhà ở bằng +kiến thức: biết cách trang trí nhà ở

Trực
1, NL giao
một số đồ vật
+kĩ năng: hiểu được ý nghĩa và công dụng quan, đàm tiếp
của một số đồ vật với việc trang trí nhà ở. thoại gợi
2, NL hợp
mở,
tác
+thái độ: luôn ý thức làm đẹp cho ngôi
thuyết
nhà của mình
3, NL ngôn
trình,
ngữ.
+kiến thức: GV đánh giá được kết quả
27
Kiểm tra một tiết
Trực
1, NL tự học
học tập của học sinh về kiến thức kĩ năng quan, giải 2,NL giải
quyết vấn quyết vấn đề
và vận dụng.
đề
+kĩ năng: Qua kết quả bài kiểm tra, học
sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương
pháp học tập
+thái độ: yêu thích môn học.
28, 29 Trang trí nhà ở bằng +kiến thức: biết cách sử dụng cây cảnh và Trực
1, NL giao
cây cảnh và hoa

hoa trong trang trí nhà ở
quan, đàm tiếp
thoại gợi
+kĩ năng: biết lựa chọn cây cảnh và hoa
2, NL hợp
mở,
sao cho phù hợp với gia đình mình
tác
thuyết
+thái độ: luôn có ý thức sống trách nhiệm
3, NL ngôn

ảnh, giáo án

SGK, tranh
ảnh, giáo án

SGK, giáo
án , đề kiểm
tra

SGK, tranh
ảnh, giáo án

8


với gia đình
30, 31 Cắm hoa trang trí


32,33, TH:cắm hoa
34

35

Ôn tập chương II

trình

ngữ
4, NL tự học
+kiến thức: biết được nguyên tắc cắm hoa Trực
1, NL giao
cơ bản
quan, đàm tiếp
+kĩ năng: có ý thức vận dụng kiến thức đã thoại gợi
2, NL hợp
mở,
học vào thực tiễn
tác
thuyết
+thái độ: rèn tính kiên trì, sáng tạo trong
3, NL ngôn
trình
cắm hoa.
ngữ
4, NL tự học
+ Về kiến thức :
- Phát
1, NL giao

-Thực hiện được một số mẫu cắm hoa
hiện và
tiếp
giải quyết 2, NL hợp
thông dụng.
tác
-Sử dụng được mẫu cắm hoa phù hợp với vấn đề
- Hoạt
3, NL ngôn
vị trí trang trí , đạt yêu cầu thẩm mỹ.
động
ngữ
+ Về kỹ năng :
nhóm
4, NL tự học
-Có ý thức sử dụng các loại hoa dễ kiếm,
- Vấn đáp
5, NL thực
và dạng cắm hoa phù hợp để làm đẹp nhà
_thực
hành
ở, góc học tập hoặc buổi liên hoan hội
hành
nghị.
+ Về thái độ : Giáo dục HS cắm hoa để
trang trí trong gia đình, góc học tập.
+ Về kiến thức :

- Phát


1, NL giao

SGK, tranh
ảnh, giáo án

GV : Một
bình hoa
mẫu.
HS :
Dụng cụ
cắm hoa
bình cắm,
các dụng cụ
khác.
Vật liệu cắm
hoa : Các
loại hoa, lá,
cành.
SGK, giáo

9


36

Kiểm tra học kì I

37,38, Chương III: nấu ăn
39
trong gia đình

Bài 15: cơ sở ăn
uống hợp lí

-Nắm vững những kiến thức kỹ năng về
các loại vải thường dùng trong may mặc,
lựa chọn trang phục, sử dụng và bảo quản
trang phục.
+ Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, phân
tích, so sánh
+ Về thái độ :
-Giáo dục HS có tính thẩm mỹ.

hiện và
giải quyết
vấn đề
- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

+Về kiến thức :
-Thông qua bài kiểm tra đánh giá được
kết quả học tập của HS trong HKI.
-Từ kết quả HKI GV rút ra kinh nghiệm,
cải tiến cách học theo định hướng tích cực
hoá người học.
+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận
xét so sánh
+Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn,
cẩn thận

+ Kiến thức: Vai trò của chất dinh dưỡng
trong bữa ăn thường ngày.
-Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
+Kỹ năng : Biết được các chất dinh

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề
- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp
_thực
hành
Diễn
giảng, vấn
đáp, thảo
luận

án, câu hỏi
tiếp
ôn tập
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán

6, NL suy
luận
1, NL tự học đề thi
2, NL tính
toán
3, NL suy
luận
4,NL giải
quyết vấn đề

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

-GV : Soạn
giáo án, tài
liệu, đồ dùng
liên quan

10


dưỡng có lợi cho cơ thể.
+Thái độ : Biết cách bảo vệ cơ thể bằng
cách ăn uống đủ chất dinh dưỡng.

40,41

42,43


Vệ sinh an toàn thực +Về kiến thức : Hiểu được thế nào là vệ
phẩm
sinh an toàn thực phẩm.
+Về kỹ năng : Biện pháp giữ vệ sinh an
toàn thực phẩm.
+Về thái độ : Giáo dục HS biết cách vệ
sinh trước và trong khi ăn.
bảo quản chất dinh
dưỡng
trong chế biến món
ăn

+Về kiến thức : -Cách bảo quản phù hợp
để các chất dinh dưỡng không bị mất đi
trong quá trình chế biến thực phẩm.
+Về kỹ năng : -áp dụng hợp lý các quy
trình chế biến và bảo quản thực phẩm để
tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và
thể lực.
+ Về thái độ : Giáo dục HS biết được
cách bảo quản thức ăn.

nhóm,
trực quan

3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính

toán
6, NL suy
luận.
Diễn
1, NL giao
giảng, vấn tiếp
đáp, thảo 2, NL hợp
tác
luận
3, NL ngôn
nhóm,
trực quan ngữ
4, NL tự học

-HS : Bánh
mì, các loại
đậu, gạo,
bắp.

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp.

Hình vẽ
SGK đường
đun khét
( nước
màu ), rau
luộc, nước

đun sôi.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ

Tranh vẽ lớn
các hình 314, 3-15
trang 77
SGK.

4, NL tự học
5, NL tính
toán

11


6, NL suy
luận
Trực
1, NL giao
quan, vấn tiếp
đáp, thảo 2, NL hợp
luận nhóm tác
3, NL ngôn
ngữ

4, NL tự học

+Về kiến thức :
-Nắm được các phương pháp chế biến
44,45, các phương pháp
46
chế biến thực phẩm món luộc, nấu, hấp, kho, để tạo nên món
ăn ngon.
+Về kỹ năng : -Biết cách chế biến các
món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh.
+ Về thái độ : Sử dụng phương pháp chế
biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu
cầu ăn uống của con người.
47,48 thực hành : trộn dầu + Về kiến thức : Biết được cách làm món
Thực hành
giấm rau xà lách
rau xà lách trộn dầu giấm.
+ Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực theo
nhóm,
hiện món này.
hướng dẫn
+ Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh
thực hành
an toàn thực phẩm

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn

ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
7, NL thực
hành

SGK, tranh
ảnh, giáo án

HS :Mỗi tổ
làm một dĩa
trộn dầu
giấm rau xà
lách.
100 g
xà lách, 15g
hành tây, 50
g cà chua,
rau thơm, ớt,
xì dầu, nước
tương, 1 thìa

12


49,50


thực hành trộn hỗn
hợp- nộm rau
muống

51

kiểm tra thực hành

+ Về kiến thức : Hiểu được cách làm
món nộm rau muống.
+ Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực
hiện món này.
+ Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh
an toàn thực phẩm.

1, NL giao
Thực hành tiếp
theo
2, NL hợp
nhóm,
tác
hướng dẫn 3, NL ngôn
thực hành ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
7, NL thực
hành

+ Về kiến thức : Đánh giá kết quả học tập Làm kiểm 1, NL tự học
tra.
của HS.
2, NL tính
-Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc
toán
học của mình.
3, NL suy
luận
-Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những
tồn tại cần khắc phục của HS ( cách học
4, NL thực

cà phê tỏi
phi vàng,
giấm,
đường,
muối, tiêu.
- 50 g đậu
phộng rang
giã nho, 1
Kg
rau
muống, 5 củ
hành khô, 1
quả chanh,
đường,
giấm, nước
mắm, tỏi ớt
rau thơm.

Nguyên
liệu : rau, củ,
dấm, ớt…..

13


52,53

tổ chức bữa ăn hợp
lý trong gia đình

54,55,
56

quy trình tổ chức
bữa ăn

của HS )
-Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những
tồn tại cần khắc phục của GV ( cách dạy
của GV )
+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, nhận
xét, so sánh.
+ Về thái độ : Giáo dục HS có tính cần
mẩn, chính xác
+ Về kiến thức : Hiểu được thế nào là
bữa ăn hợp lý.
-Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong
gia đình, phân chia số bữa ăn trong ngày.

-Hiệu quả của việc tổ chức bữa ăn hợp lý.
+ Về kỹ năng :
-Nắm vững quy trình thực hiện món này.
-Có kỹ năng vận dụng để chế biến được
những món ăn có yêu cầu kiến thức tương
tự
+ Về thái độ : Giáo dục HS ăn uống điều
độ có giờ giấc.
+ Về kiến thức : Hiểu được nguyên tắc
xây dựng thực đơn
+ Về kỹ năng : Khái niệm thực đơn.

hành

Trực
quan, thảo
luận
nhóm,
đàm thoại

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

Trực
1, NL giao

quan, thảo tiếp
luận
2, NL hợp

GV : Các
hình ảnh một
số món ăn
hoặc thực
đơn.

Giấy thực
đơn một bữa
tiệc, một
quán ăn

14


57,58

59,60

thực hành
xây dựng thực đơn

Tỉa hoa
trang trí món ăn từ
một số loại củ quả

+ Về thái độ : Giáo dục HS biết xây dựng nhóm,

tác
thực đơn để đi chợ nhanh và đủ thực đàm thoại, 3, NL ngôn
phẩm.
vấn đáp.
ngữ
4, NL tự học
+Về kiến thức :
Trực
1, NL giao
-Xây dựng được thực đơn dùng cho các
quan, thảo tiếp
bữa ăn thường ngày.
luận
2, NL hợp
tác
+ Về kỹ năng :
nhóm,
-Có kỹ năng vận dụng để xây dựng được đàm thoại, 3, NL ngôn
ngữ
những thực đơn phù hợp đáp ứng yêu cầu vấn đáp.
4, NL tự học
ăn uống của gia đình.
5, NL tính
+ Về thái độ :
toán
-Giáo dục HS có ý thức biết lựa chọn thực
6, NL suy
phẩm, chế biến thực phẩm ngon, tiết
luận
kiệm.

7, NL thực
hành
+ Về kiến thức :
Trực
1, NL giao
-Biết được cách tỉa hoa bằng rau củ, quả. quan, thực tiếp
-Thực hiện được một số mẫu hoa đơn
hành theo 2, NL hợp
giản, thông dụng để trang trí món ăn.
nhóm, vấn tác
3, NL ngôn
+ Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các đáp
ngữ
mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn
4, NL tự học
+ về thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm

Danh sách
các món ăn
thường ngày
trong gia
đình.
Bảng cơ cấu
thực hiện
bữa ăn trong
ngày.

Mỗi tổ 1 bụi
hành lá, 2
trái ớt to.


15


mỹ, khéo léo, cẩn thận.

61

ôn tập chương III

62

Kiểm tra một tiết

63,64

Chương IV: thu chi
trong gia đình
Bài 25: thu nhập của
gia đình

-Về kiến thức : -Nắm vững những kiến
thức và kỹ năng cơ bản về nấu ăn trong
gia đình
-Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận
dụng được một số kiến thức và kỹ năng
đã học vào việc nấu ăn trong gia đình
-Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tốt
hơn trong việc ăn uống
Đánh giá kiến thức của học sinh từ đó có

biện pháp phù hợp

+ Về kiến thức
-Biết được thu nhập của gia đình là gì ?
-Các nguồn thu nhập của gia đình.
-Thu nhập bằng tiền.
-Thu nhập bằng hiện vật.

5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
7, NL thực
hành
Trực
1, NL giao
quan, thực tiếp
hành theo 2, NL hợp
nhóm, vấn tác
đáp
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
Trực tiếp,
giao
nhiệm vụ

Thảo luận
nhóm,
trực quan,

vấn đáp

1, NL tự học
2, NL tính
toán.
3,NL giải
quyết vấn đề
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn

Câu hỏi ôn
tập

Đề kiểm tra

- GV :Tranh
ảnh sưu tầm
về các ngành
nghề trong
xã hội, về

16


+ Về kỹ năng : Rèn cho HS một số năng
khiếu có sẳn.
+ Về thái độ : Giáo dục HS xác định được

những việc có thể làm để giúp gia đình.

65,66

Chi tiêu trong gia
đình

-Về kiến thức : Biết được chi tiêu trong
gia đình là gì, các khoản chi tiêu trong gia
đình
-Về kỹ năng : Làm được một số công
việcgiúp đở gia đình và có ý thức tiết
kiệm trong chi tiêu
-Về thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức
tiết kiệm không chi tiêu hoang phí

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp

67,68

TH; bài tập về tình
huống thu chi trong
gia đình

-Về kiến thức : Biết được các khoản chi
tiêu và sự khác nhau về mức chi tiêu của
các hộ gia đình ở Việt nam cac biện pháp

cân đối, thu chi trong gia đình.
-Về kỹ năng : Làm được một số công việc
giúp đở gia đình và có ý thức tiết kiệm
trong chi tiêu.

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề
- Hoạt
động
nhóm

ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

kinh tế gia
đình VAC,
thủ công,
dịch vụ.

Hình minh
họa đầu
chương SGK

SGK, giáo
án, bài tập

17


-Về thái độ : Giáo dục HS biết tiết kiệm
trong chi tiêu.

69

70


Ôn tập chương IV

kiểm tra cuối năm
học

- Vấn đáp
_thực
hành

5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
7, NL thực
hành
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về thu Thảo luận 1, NL giao
nhập của gia đình, chi tiêu trong gia đình. nhóm, vấn tiếp
_Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng kiến đáp
2, NL hợp
tác
thức đã học vào cuộc sống
3, NL ngôn
-Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn
ngữ
trong học tập.
4, NL tự học
5, NL tính
toán.
- Thông qua bài kiểm tra góp phần
_vấn đáp 1,NL giải

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ _phát hiện quyết vấn đề
và giải
đầu đến cuối học kì I
2, NL tự học
quyết
vấn
- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học
3, NL tính
đề
toán
của học sinh và cách dạy của giáo viên và
rút kinh nghiệm về nội dung, chương
4, NL suy
luận
trình môn học.

SGK, giáo
án, bài tập

Sgk, giáo án,
đề kiểm tra

18


19




×