Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Hoàn thiện Kế toán Nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần thương mại & đầu tư Biểu Tượng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 87 trang )

Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

MC LC
DANH MC S , BNG BIU.....
LI M U

03
05

CHNG I: C IM NGUYấN VT LIU V K TON CHI PH NGUYấN
VT LIU TI CễNG TY C PHN TM & T BIU TNG VIT

1.1:

c im v Cụng ty c phn thng mi v u t Biu Tng Vit
1.1.1: Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty..
1.1.2: c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty........................
1.2: c im v qun lý Nguyờn vt liu v k toỏn Nguyờn vt liu.
1.2.1: Danh mc NVL s dng ti Cụng ty.
1.2.2: Phõn loi, chia nhúm NVL...
1.3: T chc qun lý NVL ti Cụng ty c phn TM & T Biu Tng Vit...
1.3.1: Cụng tỏc xõy dng v thc hin nh mc tiờu dựng NVL...
1.3.2: Cụng tỏc qun lý & cụng tỏc thu mua NVL ti Cụng ty...
1.3.3: H thng kho, tng bn bói ca Cụng ty..
1.3.4: Cụng tỏc kim kờ..
1.4: c im v K toỏn NVL.
1.4.1: K toỏn chi tit NVL.
1.4.2: K toỏn tng hp NVL..


1.5: c im nghip v nhp, xut NVL ti Cụng ty..
CHNG II: THC TRNG K TON NGUYấN VT LIU TI CễNG TY
2.1:
2.2:

C PHN TM & T BIU TNG VIT
Chng t s dng ti Cụng ty c phn TM & T Biu Tng Vit.
2.1.1: Chng t s dng.
Th tc nhp kho v xut kho vt t ti Cụng ty
2.2.1: Th tc nhp kho vt t
2.2.2: Th tc xut kho vt t.

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
1

07
07
08
11
11
11
15
15
15
16
17
17
17
19
19


22
22
22
22
34


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung
2.3:

2.4:

2.5:

GVHD: ThS Hà

Quy trỡnh ghi s k toỏn chi tit.
2.3.1: Th kho.
2.3.2: S chi tit ti khon 152...
2.3.3: Bng tng hp chi tit..
Quy trỡnh ghi s k toỏn tng hp..
2.4.1: Ti khon s dng
2.4.2: Trỡnh t hch toỏn
2.4.3: S sỏch..
Lp bỏo cỏo.

39
39

47
52
53
53
54
54
64

CHNG III: CC GII PHP NHM HON THIN K TON NGUYấN VT
LIU TI CễNG TY C PHN THNG MI & U T BIU TNG VIT

3.1:
3.2:
3.3:

u im.. 71
Nhc im 73
Gii phỏp hon thin k toỏn Nguyờn vt liu ti Cụng ty. 75
DANH MC S , BNG BIU

S trang

- S 1
- Biu s 1
- Biu s 2
- Biu s 3
- Biu s 4
- Biu s 5
- Biu s 6
- Biu s 7

- Biu s 8
- Biu s 9
- Biu s 10
- Biu s 11
- Biu s 12
- Biu s 13
- Biu s 14

Trỡnh t k toỏn theo phng phỏp th song song
Hoỏ n GTGT s 52101
Biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ s 22
Hoỏ n GTGT s 15693
Biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ s 25
Phiu nhp kho s 18
Phiu nhp kho s 25
Phiu xut kho s 23
Phiu xut kho s 29
Th kho kớnh 6,38 trng
Th kho kớnh 6,38 m
Th kho kớnh 10,38 xanh
Th kho Bn l 1D
Th kho Bn l 2D
Th kho Bn l 3D

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
2

18
25
26

27
28
32
33
37
38
40
41
42
43
44
45


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung
- Biu s 15
- Biu s 16
- Biu s 17
- Biu s 18
- Biu s 19
- Biu s 20
- Biu s 21
- Biu s 22
- Biu s 23
- Biu s 24
- Biu s 25
- Biu s 26
- Biu s 27
- Biu s 28

- Biu s 29
- Biu s 30
- Biu s 31
- Biu s 32
- Biu s 33
- Biu s 34
- Biu s 35
- Biu s 36

GVHD: ThS Hà

Th kho Bn l ch A
S chi tit kớnh 6,38 trng
S chi tit kớnh 6,38 m
S chi tit kớnh 10,38 m
S chi tit bn l 1D
S chi tit bn l 2D
S chi tit bn l 3D
S chi tit bn l ch A
Bng chi tit vt liu, dng c, sn phm hng hoỏ
Chng t ghi s s 01
Chng t ghi s s 02
Chng t ghi s s 03
Chng t ghi s s 04
S ng ký chng t ghi s
S cỏi
Bng kờ nhp Nguyờn vt liu TK 152.1
Bng kờ nhp Nguyờn vt liu TK 152.2
Bng kờ xut Nguyờn vt liu TK 152.1
Bng kờ xut Nguyờn vt liu TK 152.2

Bng tng hp nhp xut tn kho NVL chớnh
Bng tng hp nhp xut tn kho NVL ph
Bng phõn b Nguyờn vt liu

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
3

46
48
48
49
49
50
50
51
52
55
56
57
58
60
62
64
65
66
67
68
69
70



Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

LI M U
T i hi i biu ton quc ln th 6 ng cng sn Vit Nam thỏng 12
nm 1986 n nay, t nc ta ó cú s i mi sõu sc v ton din v c ch
qun lý kinh t cng nh mi ng li chớnh sỏch xó hi. Quyt nh chuyn
i nn kinh t k hoch hoỏ tp trung sang nn kinh t th trng vi vai trũ
iu tit ca Nh nc, phỏt trin theo nh hng xó hi ch ngha l chỡa khoỏ
m ra thi k ca nhng tin b, nhng bc nhy mnh m v kinh t - xó hi
ng thi ó ci thin ỏng k b mt chớnh tr, vn hoỏ c nc. Vic chuyn
i nn kinh t ny ó ang mang li nhng i thay trong nn kinh t, mang li
nhiu c hi nhng cng nhiu thỏch thc cho cỏc doanh nghip.
Nh s iu tit ca Nh nc, h thng k toỏn Vit Nam ó cú nhng
bc i mi, tin b v nhy vt v cht lng phự hp vi s i mi ca
nn kinh t cng nh s phỏt trin chung ca t nc, k toỏn ó khng nh
c vai trũ ca mỡnh trong cụng tỏc qun lý ti chớnh ca cỏc n v cng nh
qun lý v mụ ca nn kinh t.
Trong nn kinh t th trng, cú th ng vng v cnh tranh c trờn
th trng, cỏc doanh nghip phi to ra uy tớn v hỡnh nh cho sn phm, th
hin qua: cht lng, mu mó, giỏ c, trong ú cht lng l vn then cht.
u t cho cht lng sn phm ng ngha vi u t vo mỏy múc, thit b
dõy chuyn cụng ngh, u t vo ngun nhõn lc v cng khụng kộm phn
quan trng l chỳ trng yu t cu thnh sn phm, ú l nguyờn liu. Khi m li
nhun ó tr thnh mc ớch cui cựng ca sn xut kinh doanh thỡ mi quan h

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm

4


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

t l nghch gia chi phớ v li nhun ngy cng c quan tõm. Vỡ th cỏc
doanh nghip u ra sc tỡm ra con ng gim chi phớ sn xut, h giỏ thnh
sn phm. Nú l b phn ch yu cu thnh nờn thc th sn phm sn xut ra.
S thay i v s lng v cht lng vt liu nh hng trc tip n cụng tỏc
tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm ca doanh nghip. Do vy, yờu cu
t ra l phi qun lý cht ch vt liu, t chc s dng vt liu tit kim v hp
lý, ng thi t chc hch toỏn chi phớ vt liu chớnh xỏc, kp thi, y .....Nu
doanh nghip bit s dng nguyờn vt liu mt cỏch tit kim, hp lý thỡ sn
phm lm ra cng cú cht lng tt m giỏ thnh li h to ra mi tng quan cú
li cho doanh nghip trờn th trng. iu tt yu l khi vic qun lý nguyờn vt
liu c thc hin tt, c hi t hiu qu kinh t s cao hn rt nhiu.
Nhn thc v thc trng ca vn trờn trong thi gian thc tp ti Cụng
ty C phn thng mi & u t Biu Tng Vit, em ó mnh dn chn ti:
Hon thin K toỏn Nguyờn vt liu ti Cụng ty C phn thng mi & u
t Biu Tng Vit lm chuyờn thc tp chuyờn ngnh ca mỡnh.
Ni dung chuyờn thc tp chuyờn ngnh gm 3 chng:
Chng I: c im v qun lý Nguyờn vt liu & K toỏn chi phớ
Nguyờn vt liu ti Cụng ty c phn thng mi & u t Biu Tng Vit
Chng II: Thc trng cụng tỏc K toỏn Nguyờn vt liu ti cụng ty c
phn thng mi & u t Biu Tng Vit
Chng III: Mt s ý kin nhm hon thin K toỏn Nguyờn vt liu ti
Cụng ty c phn thng mi & u t Biu Tng Vit


Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
5


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Do trỡnh cũn hn ch, thi gian thc tp cú hn bỏo cỏo thc tp s
khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong cụ giỏo gúp ý sa cha bi
bỏo cỏo ca em c hon thin hn
Em xin chõn thnh cm n!
CHNG I: C IM NGUYấN VT LIU & K TON CHI PH
NGUYấN VT LIU TI CễNG TY C PHN THNG MI &
U T BIU TNG VIT
1.1: c im v cụng ty Biu Tng Vit:
1.1.1: Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty:
* Quỏ trỡnh hỡnh thnh:
Cụng ty C phn thng mi v u t Biu Tng Vit c thnh lp t
nm 2005, c cp giy chng nhn ng ký kinh doanh s 0103008127 ngy
10 thỏng 06 nm 2005 do S K hoch u t H Ni cp.
Tờn cụng ty: Cụng ty C phn thng mi v u t Biu Tng Vit
Tờn giao dch quc t: Viet Icon Join stock company
Tờn vit tt: Vit Icon JSC
a ch: Phũng 204, nh A5, ngừ 46, ph Quan Nhõn, qun Cu Giy, H
Ni.
S in thoi: 04.62751895. Fax: 04.62752115
Mó s thu: 0101692205

Nm u khi mi thnh lp vn iu l ca Cụng ty l 1.600.000.000ng,
phi i thuờ a im vn phũng ln nh xng, c s vt cht cũn thiu thn.
Mng li kinh doanh trc thuc cha cú. Sau nm nm hot ng v quỏ trỡnh

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
6


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

kinh doanh phỏt trin khụng ngng n nay vi din tớch nh xng 900 m 2, mt
h thng mỏy tớnh hin i khong 22 mỏy bn v 4 mỏy tớnh xỏch tay. Ngoi ra
Cụng ty cú 2 chic ụ tụ trong ú 1 xe ti v 2 xe con. Mng li kinh doanh rng
khp t Lo Cai, Thỏi Nguyờn, H Ni, Thỏi Bỡnh, Ngh An, Thnh Ph H Chớ
Minh. Vi s vn iu l lờn 9.000.000.000 ng (nm 2009).
* Quỏ trỡnh phỏt trin:
Sau quỏ trỡnh phỏt trin vi s n lc khụng ngng ca Ban iu hnh cựng
ton th i ng cụng nhõn viờn lao ng ca Cụng ty. Cụng ty C phn thng
mi v u t Biu Tng Vit n nay cú 3 showroom trng by, gii thiu sn
phm v 7 i lý ti H Ni v cỏc tnh khp c nc:
+ Showroom 1: S 191 Xó n ng a H Ni.
+ Showroom 2: S 54 ngừ Thỏi Thnh II ng a H Ni.
+ Showroom 3: Phỳ Lóm Quc Oai H Ni.
+ i lý 1: 142 Nguyn Hong Tụn Tõy H - H Ni
+ i lý 2: 180 Tụ Hiu - qun Lờ Chõn Thnh ph Hi Phũng
+ i lý 3: 326 ng Thng Nht - phng ụng Quang Thnh ph Thỏi
Nguyờn

+ i lý 4: xúm Trung Lng xó Tớch Lng Thnh ph Thỏi Nguyờn
+ i lý 5: Khu CN Bc Duyờn Hi - ng in Biờn - phng Duyờn Hi
thnh ph Lo Cai.
+ i lý 6: S 2 ng Phm Hng Thỏi Thnh ph Vinh Ngh An.
+ i lý 7: Hunh Vn Bỏnh phng12 Qun Phỳ Nhun- Thnh ph H Chớ
Minh.
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
7


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

1.1.2: c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty CP TM & T
Biu Tng Vit:
* Ngnh ngh kinh doanh ca Cụng ty v c im ngnh ngh kinh doanh
ca Cụng ty:
- Sn xut, mua bỏn, gia cụng, lp rỏp cỏc loi ca;
- i lý g ni tht
- Kho sỏt t vn cỏc gii phỏp phũng chng mi mt v cụn trựng gõy hi
cho cụng trỡnh xõy dng, kho tng, thi cụng phũng tr mi mt, bo qun lõm
sn.
- T vn u t v thi cụng xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip,
giao thụng, h tng k thut, san lp mt bng, c in cp thoỏt nc, cp nhit,
h thng thụng giú, iu ho khụng khớ, thụng tin liờn lc, mng mỏy tớnh.
- T vn lp t trang trớ ni, ngoi tht cụng trỡnh
- Dch v x lý mi, mui, cụn trựng.
- In v cỏc dch v liờn quan n in

- i lý kinh doanh, phõn phi a Compact, CD, VCD, DVD cú chng
trỡnh c phộp lu hnh;
- Hot ng kinh doanh b tr cho cụng nghip phim nh v video( biờn tp
lng ting, ph , ho, dch v bng truyn hỡnh, th viờn phim);
-Mụi gii thng mi
- i lý mua bỏn, ký gi hng hoỏ
- Xut nhp khu cỏc mt hng cụng ty kinh doanh
- Dch v qung cỏo thng mi trng by, gii thiu hng hoỏ

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
8


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

- Thit k t chc hi ch, trin lóm, hi tho, hi ngh biu din ngh thut,
trỡnh din, phũng trng by, s kin
- T vn thit k sn xut cỏc khung mu, bin bng qung cỏo ngoi tri
- T vn thit k sn xut cỏc n phm qung cỏo
- Cung cp cỏc dch c qung cỏo trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng
- Thit k trang web.
* c im cụng ngh sn xut kinh doanh ca cụng ty bao gm:
- Cụng ty CP TM & T Biu Tng Vit chuyờn cung cp cỏc loi ca s,
vỏch i, vỏch ngn bng cht liu u-PVC cao cp, cú lừi thộp gia cng v hp
kớnh tiờu chun Chõu u. Cụng ngh lp t ca nha uPVC rt c bit, to s
ng b cho h ca, khi thi cụng: Ca c nh v v c nh khuụn vo tng
bng vớt thộp n loi phi 11mm chiu di 120mm, xung quanh ca c bm

mt loi keo n chuyờn dng ca GOAM. H keo ny khi gp khụng khớ cú
n n 08 09 ln to nờn gng khớt cht gia tng v khuụn ca. Lp bt n
to thnh mt ming m kớn khớt gia tng v ca, hon thin bng silico
chuyờn dng cú tỏc dng trỏnh vic thm thu nc qua khe ca vi tng, tng
kh nng cỏch õm v cỏch nhit (trong khi h s co gión gia ca v tng, gia
bờn trong v bờn ngoi rt chờnh lch nhau). m bo tt nht thỡ phn n nờn
lm g múc nc phớa trờn v g chn nc phớa di bờn trong khuụn ca. Vi
dõy chuyn sn xut hin i nhp khu t hóng T&D, cú tớnh t ng hoỏ cao,
c khớ chớnh xỏc ca cụng ngh c v nguyờn liu nhp khu t cỏc hóng hng
u ca CHLB c ó a ra nhng sn phm cú u im vt tri so vi cỏc
loi ca lm t vt liu truyn thng nh g, nhụm v tớnh cỏch õm, cỏch nhit,
v bn v kh nng chu lc cao m khụng cong vờnh, co ngút. Tiờu chớ t
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
9


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

lờn hng u ca Cụng ty l bn p, cỏc sn phm ca Cụng ty l tp hp ng
b ca cỏc linh kin nh khung v cỏnh nha nh hỡnh, lừi thộp gia c, kớnh an
ton, giong... c thit k nhm mc ớch t hiu qu cỏch õm cỏch nhit cao
nht. ng thi vi cỏc mu mó sn phm hin i nhng hi ho vi kin trỳc
ụng em li cho ngi s dng tớnh thm m cao v cm giỏc d chu trong
mt khụng gian yờn tnh v m ỏp.
- Ph kin kim khớ do cỏc hóng hng u Chõu u nh Roto, GU, Ruide ca
CHLB c, Avocet ca Anh. Cỏc h ph kin ng b nh bn l, cht v khúa
chuyờn dng to cho cỏc loi ca ca Cụng ty khụng nhng m bo an ton

v chớnh xỏc cao trong s dng m cũn cú tớnh thm m, khc phc c cỏc
nhc im ca cỏc loi ph kin thụng thng.
* Lnh vc kinh doanh ch yu ca Cụng ty
- Cụng ty ch yu sn xut, kinh doanh mua bỏn v gia cụng cỏc loi ca s,
vỏch i, vỏch ngn bng cht liu u-PVC cao cp, cung cp cho th trng cỏc
sn phm t tiờu chun cht lng cao, phự hp vi th hiu ngi tiờu dựng.
Gúp phn quan trng i vi cuc sng, mụi trng ca con ngi v xó hi
1.2: c im v qun lý Nguyờn vt liu & K toỏn Nguyờn vt liu:
1.2.1: Danh mc NVL s dng ti Cụng ty:
* Nguyờn vt liu chớnh: Thanh nha, kớnh, lừi st, khuụn ca, hốm, np kớnh,
cỏnh, ray nhụm, nan chp, pannel thanh, bu nhụm trờn, bu nhụm di,
Giong, cỏnh, ct, lừi thộp, con ln.
* Nguyờn vt liu ph: tay nm ,thanh ci, thanh cht, nũng khoỏ, p vuụng, bn
l.
* Vt liu khỏc:inh, c, vớt n, vớt tụn, keo n.

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
10


B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ngµnh
ThÞ Ph¬ng Dung

GVHD: ThS Hµ

1.2.2: Phân loại, chia nhóm NVL:
Để thuận tiện cho việc quản lý NVL, Công ty đã lập và sử dụng bảng danh mục
vật tư
Biểu số 1:
Trích bảng danh mục vật tư:


NVL
NVL C

PVC
LS
RN
GBN
SF78, SF66,

Tên vật liệu
Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu chính
Kính 6,38 trắng
Kính 6,38 mờ
Kính 10,38 xanh
........
Thanh nhựa 3 ly
Lõi sắt dày 1,8
Ray nhôm
Gioăng BN
Cánh

ĐVT

TK Kho

m2
m2
m2


152
152.1
152.1
152.1
152.1

m
m
m
m
m

152.1
152.1
152.1
152.1
152.1

SF92, SF104,
FR104, FR71
60GY, CP90
GB20, GB25,

Cột
Nẹp kính

m
m


152.1
152.1

GB31, GB34
SP66, UP72
L0212A
L0212C
...............
NVL P
GU, 11220
12000, 6840,

Đố cánh
Bậu nhôm trên
Bậu nhôm dưới
..................
Nguyên vật liệu phụ
Tay nắm
Chốt cài

m
m
m

152.1
152.1
152.1

Chiếc
Chiếc


152.2
152.2
152.2

6830, 6800
NguyÔn Thanh H¬ng - KÕ to¸n K39 §oµn ThÞ §iÓm
11


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung
810
6020, 6040, 1D,

Nũng khoỏ
Bn l

2D, 3D, ch A
PTTT
VN
VT
KN
..............

Ph tựng thay th
Vớt n
Vớt tụn
Keo n
..................


GVHD: ThS Hà

Chic
B

152.2
152.2

Chic
Chic
Chic

152.8
152.8
152.8
152.8

Bng danh mc ny c lp theo quy nh ca Cụng ty CP TM & T Biu
Tng Vit, trong ú mc mi loi, cỏc nhúm vt t c t mt mó s riờng
theo mt trt t nht nh phự hp vi c im mi loi vt liu v chỳng cú
quy nh nh sau:
NVL C: Nguyờn vt liu chớnh
NVL P: Nguyờn vt liu ph
Tng loi NVL thng ly cỏc ch cỏi u th hin mó s:
Vớ d: VN: Keo n
LS: Lừi st

NV: Vớt n
RN: Ray nhụm


* ỏnh giỏ NVL ti Cụng ty CP TM & T Biu Tng Vit:
ỏnh giỏ vt liu l thc o tin t biu hin giỏ tr ca vt liu theo
nhng nguyờn tc nht nh m bo yờu cu chõn thc v thng nht trong k
toỏn núi chung. V nguyờn tc k toỏn HTK trong ú NVL phi c ghi nhn
theo giỏ gc.
* ỏnh giỏ NVL theo giỏ gc.

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
12


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Giỏ gc HTK bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi phớ cú
liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c HTK a im v trng thỏi hin
ti. NVL trong doanh nghip c hỡnh thnh t nhiu ngun khỏc nhau nờn ni
dung cỏc yu t cu thnh giỏ gc ca NVL c xỏc nh theo tng trng hp
nhp - xut. Vi c im hot ng nhp, xut din ra thng xuyờn khụng nht
quỏn v mt thi gian nờn Cụng ty ó la chn hỡnh thc ỏnh giỏ NVL trờn c
s giỏ thc t. Cụng ty ỏp dng tớnh thu VAT theo phng phỏp khu tr.
+ Vi vt liu, cụng c nhp kho c tớnh theo giỏ thc t:
Giỏ thc t

Giỏ mua trờn hoỏ n

NVL nhp


( khụng VAT)

Chi phớ

Cỏc khon

liờn quan

gim tr

+ Vi NVL xut kho: Cụng ty la chn hỡnh thc t chc hch toỏn NVL theo
phng phỏp n giỏ bỡnh quõn c k d tr.
* Giỏ tr thc t ca NVL xut kho tớnh theo giỏ thc t ca tng lụ hng nhp ỏp
dng vi cỏc doanh nghip s dng ớt nht nhng th NVL v cú giỏ tr ln cú
th nhn din c.
- Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn:
Giỏ tr ca tng loi HTK c tớnh theo giỏ tr trung bỡnh ca tng loi HTK
tng t u k v giỏ tr tng loi HTK c mua hoc sn xut trong k.
Giỏ tr trung bỡnh cú th c tớnh theo thi k hoc mi khi lụ hng v .
Giỏ tr thc t
NVL

=

xut kho

S lng
NVL
xut kho


n giỏ
x

bỡnh quõn
gia quyn

Trong ú giỏ n v bỡnh quõn phng phỏp sau:
+ Phng phỏp 1: Tớnh theo giỏ bỡnh quõn gia quyn cui k
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
13


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung
Giỏ tr thc t NVL

GVHD: ThS Hà

Giỏ tr thc t NVL

n giỏ bỡnh quõn

tn u k

nhp trong k

Gia quyn cui k

S lng NVL


S lng NVL

tn kho u k

nhp trong k

1.3: T chc qun lý NVL ti Cụng ty c phn TM & T Biu Tng Vit:
1.3.1: Cụng tỏc xõy dng v thc hin nh mc tiờu dựng NVL ti Cụng ty:
Vic xỏc nh nh mc tiờu dựng NVL do phũng k thut m nhn v
trc tip thc hin. Phũng k thut thc hin kim tra, rỏp li nh mc i vi
khung nh mc ca hng gia cụng do bờn gia cụng gi sang, thc hin xõy dng
nh mc c th chi tit i vi tng loi hng hoỏ. Cụng tỏc xõy dng nh mc
tiờu dựng NVL c tin hnh da vo cỏc cn c kinh t, k thut sau:
- Cn c vo nh mc ca ngnh
- Cn c vo thnh phn v chng loi sn phm.
- Cn c vo vic thc hin nh mc ca cỏc k trc.
- Tham kho kinh nghim ca cỏc cụng nhõn sn xut tiờn tin.
Da vo cỏc cn c trờn, phũng k thut tin hnh xõy dng h thng nh
mc tiờu dựng NVL cho phự hp vi thc tin sn xut ca Cụng ty. Vi nhiu
chng loi, n t hng, mu mó sn phm khỏc nhau cú th theo tng sn
phm hoc tng n t hng Cụng ty u cú mt h thng nh mc tiờu dựng
NVL.
tng cng cụng tỏc qun lý NVL trong quỏ trỡnh sn xut mt cỏch
cht ch, sau khi phũng k thut ó rỏp v xõy dng xong nh mc, Giỏm c
xem xột v ký duyt bng nh mc vt t dựng cho sn xut.
1.3.2: Cụng tỏc qun lý & cụng tỏc thu mua NVL ti Cụng ty:
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
14



Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Cựng vi s phỏt trin mnh ca sn xut v cụng tỏc qun lý ton doanh
nghip núi chung, cụng tỏc qun lý NVL núi riờng ó cú nhiu s tin b, k
hoch sn xut ca Cụng ty phn ln ph thuc vo kh nng tiờu th sn phm.
Ngi qun lý cn c vo k hoch sn xut xỏc nh nhng nhu cu v NVL
cung cp v d tr trong k kinh doanh. ng thi cn c vo k hoch ti chớnh
v kh nng cung cp ngun vt liu cho Cụng ty lp cỏc phng ỏn thu mua
NVL.
NVL ca Cụng ty c mua nhiu ngun ngoi cho nờn nú nh hng
ti phng thc thanh toỏn v giỏ c thu mua.
Phng thc thanh toỏn ca Cụng ty ch yu l thanh toỏn bng sộc v
chuyn khon.
V giỏ c ca NVL thu mua thỡ Cụng ty do ó hiu c th trng v vi
mc tiờu l hn ch mc thp nht v NVL phi t tiờu chun tt nht. T ú
giỏ c thu mua NVL v cỏc chi phớ thu mua u c Cụng ty xỏc nh theo
phng thc thun mua va bỏn vi ngun cung cp nguyờn liu v dch v.
1.3.3: H thng kho, tng bn bói ca Cụng ty:
Khõu bo qun s dng, d tr NVL nhm ỏp ng y , kp thi, cht
lng m bo cho quỏ trỡnh sn xut cung ng cú vai trũ rt quan trng. Nhn
thc c iu ny Cụng ty tin hnh t chc vic bo qun d tr NVL theo
cỏc kho. Ton b NVL ca Cụng ty c phn thng mi & u t Biu Tng
Vit c chia v qun lý theo cỏc kho:
- Kho 1: L kho cha cỏc NVL chớnh: cỏc loi phụi v lừi thộp, vt liu ph.
- Kho 2: L kho cha ph tựng thay th.
- Kho 3: L kho cha cỏc ph kin khỏc.

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
15


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Ba kho trờn u c cụng ty b trớ nhng iu kin v ch bo qun
rt hp lý cho tng loi NVL. Kho c xõy dng cao rỏo, thoỏng khớ.
Vic qun lý cỏc kho NVL Cụng ty giao cho cỏc th kho ph trỏch, cỏc th
kho cú trỏch nhim bo qun NVL, thng xuyờn theo dừi tỡnh hỡnh trong kho
tng v cht lng hng hoỏ, m bo an ton tuyt i, chng mt mỏt h hng
xung cp, m bo kho khụng b h dt, theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut NVL
thụng qua cỏc hoỏ n, chng t n k gi cỏc hoỏ n ú lờn phũng k toỏn
cho k toỏn vt liu ghi s.
Nu phỏt hin cỏc du hiu suy gim cht lng vt liu thỡ bỏo cỏo ngay
cho phũng K hoch, kho - vt t cú bin phỏp ngn chn. Khi cú nguy c
hoc s c chỏy n lp tc cú bin phỏp x lý kp thi hoc tỡm mi cỏch h tr
ca ngi, phng tin gn nht nhanh chúng dp tt nguy c, s c.
1.3.4: Cụng tỏc kim kờ:
Trong quỏ trỡnh bo qun s dng, NVL cú th b hao ht, mt mỏt, h
hng, kộm phm cht, dụi tha do nhng nguyờn nhõn khỏc nhau. Vỡ vy cui k
hch toỏn k toỏn v th kho trong cụng ty tin hnh kim kờ xỏc nh s
lng, cht lng NVL tn kho, i chiu v s sỏch k toỏn th kho. Tỡm
nguyờn nhõn t ú cú bin phỏp x lý kp thi, ngn chn tỡnh trng tham ụ, lóng
phớ NVL cú th xy ra. Do vy cụng ty Biu Tng Vit khụng lp nh mc dụi
hao t nhiờn NVL, tt c cỏc hin tng tha thiu NVL u c xỏc nh rừ
nguyờn nhõn t ú ra bin phỏp x lý.

1.4: c im v K toỏn NVL:
1.4.1: K toỏn chi tit NVL:

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
16


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Hin nay Cụng ty c phn thng mi v u t Biu Tng Vit ỏp dng
vic hch toỏn chi tit NVL theo phng phỏp th song song.
* Phng phỏp th song song:
Nguyờn tc hch toỏn: kho, th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp - xut - tn
trờn th kho v mt s lng, phũng K toỏn s dng s (th ) k toỏn ghi
chộp tỡnh hỡnh nhp - xut - tn ca tng th vt liu v mt s lng.

S 1:
TRèNH T K TON CHI TIT THEO PHNG PHP TH SONG SONG
Th kho

Chng t
xut

Chng t
nhp
S chi tit
vt liu


Bng tng hp
Nhp, xut, tn

S tng hp
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
17


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Ghi chỳ:
i chiu kim tra
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Trỡnh t k toỏn chi tit theo phng phỏp th song song:
(1). Hng ngy, cn c vo phiu nhp, phiu xut kho, th kho tin hnh nhp,
xut kho v ghi s lng thc nhp, thc xut vo chng t sau ú ghi vo th
kho v tớnh s tn sau mi ln xut, nhp. Hng ngy sau khi ghi xong vo th
kho, th kho phi chuyn chng t nhp, xut cho phũng K toỏn kốm theo giy
giao nhn chng t do th kho lp.
(2). Hng ngy hoc nh k khi nhn c chng t nhp, xut vt t, K toỏn
phi kim tra chng t, hon chnh chng t, ghi n giỏ, tớnh thnh tin, phõn
loi chng t v ghi vo s( th) k toỏn chi tit.
(3) nh k hoc cui thỏng, k toỏn chi tit vt t, th kho i chiu s liu gia
th kho v s k toỏn chi tit.
(4) Cn c vo s liu t s (th) k toỏn chi tit lp bng tng hp nhp xut - tn sau ú tng hp theo tng nhúm, loi NVL.

u im: Vic ghi s n gin, d kim tra i chiu s liu phỏt hin sai
sút trong vic ghi chộp v kim tra.
Nhc im: Vic ghi chộp gia kho v phũng k toỏn cũn b trựng lp v
ch tiờu s lng ghi chộp nhiu.
1.4.2: K toỏn tng hp NVL:
* K toỏn NVL, CCDC theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn:

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
18


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

õy l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh thng xuyờn liờn tc v cú h
thng tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho nguyờn vt liu trờn s k toỏn. Phng phỏp
ny ỏp dng cho cỏc n v sn xut cụng nghip xõy lp v cỏc n v thng
nghip kinh doanh mt hng cú giỏ tr ln ngõn sỏch, cht lng cao.
1.5: c im nghip v nhp, xut Nguyờn vt liu ti Cụng ty:
* Trỡnh t luõn chuyn chng t nhp kho c khỏi quỏt theo s sau:
S lu chuyn phiu nhp kho

Ngi

Ban kim Cỏn

giao hng


nghim

b Ph

phũng cung phũng
ng

trỏch
cung

Th kho

K toỏn vt
t

ng



ngh Lp biờn bn Lp phiu
Nhp kho
nhp kho
kim nghim nhp kho
Ký phiu nhp
kho

Ghi

s


bo

qun lu tr

- Ngi giao hng ngh nhp kho sn phm, vt t, hng húa.
- Ban kim nghim tin hnh kim nghim vt t, sn phm, hng húa v
quy cỏch, s lng, cht lng v lp biờn bn kim nghim vt t, sn phm
hng húa.
- Phũng cung ng lp phiu nhp kho
- Ph trỏch phũng cung ng ký phiu nhp kho.
- Th kho nhp hng, ghi s thc nhp, ký vo phiu nhp kho v ghi th
kho ri chuyn phiu nhp kho cho k toỏn vt t.
- K toỏn vt t tin hnh kim tra, ghi n giỏ, tớnh thnh tin, ghi s v
l tr.
* Trỡnh t luõn chuyn chng t xut NVL c khỏi quỏt theo s sau:
S lu chuyn phiu xut kho

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
19


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung
toỏn B

Ngi

K

nhn hng


trng
th

phn

v cung ng

GVHD: ThS Hà

K toỏn vt t

Th kho

hay k toỏn tiờu

trng

th

n v
Lp
Vit giy
ngh

phiu

xut kho
Ký duyt


Xut

kho

phiu xut kho



Ghi s bo qun lu
tr

- Ngi cú nhu cu ngh xut kho.
- Th trng n v v k toỏn trng ký duyt lnh xut.
- B phn cung ng (phũng kho) lp phiu xut kho ri chuyn cho th kho.
- Th kho cn c vo lnh xut kho tin hnh kim tra giao hng xut, ghi
s thc xut v cựng vi ngi nhn ký nhn, ghi th kho ri chuyn cho k toỏn
vt t hay k toỏn tiờu th.
- K toỏn vt t (k toỏn tiờu th) cn c vo phng phỏp tớnh giỏ ca
Cụng ty ghi n giỏ hng xut kho, nh khon v ghi s tng hp, ng thi bo
qun lu tr phiu xut kho.

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
20


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà


CHNG II: THC TRNG K TON NGUYấN VT LIU TI
CễNG TY C PHN TM & T BIU TNG VIT
2.1: Chng t s dng ti Cụng ty CP TM & T Biu Tng Vit:
2.1.1: Chng t s dng:
- Hoỏ n giỏ tr gia tng.
- Phiu nhp kho ( Mu 01 VT)
- Phiu xut kho ( Mu 02 VT)
- Biờn bn giỏm nh vt t ( Mu 03 VT)
K toỏn chi tit vt liu s dng cỏc s sau:
- Th kho
- S chi tit vt liu, bng kờ nhp - xut nguyờn vt liu.
- Chng t ghi s
- S cỏi
2.2: Th tc nhp kho v xut kho vt t ti Cụng ty:
2.2.1: Th tc nhp kho vt t:
Hng thỏng, cn c vo k hoch sn xut Cụng ty giao cho, phũng k
hoch chu trỏch nhim thu mua ỏp ng nhu cu sn xut trong thỏng. i
vi vt t mua ngoi nhõn viờn phũng k hoch ly bỏo cỏo giỏ cỏc n v
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
21


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

trỡnh Giỏm c, Giỏm c s ký duyt vo phiu bỏo giỏ cú n giỏ thp nht.
Nhõn viờn trong phũng k hoch chu trỏch nhim thu mua vt t, khi vt t
c mua v b phn k thut vt t bo hnh s xỏc nh tiờu chun cht lng,

quy cỏch vt t.
Cn c vo hoỏ n bỏn hng (cú xỏc nhn ca bo v, th kho v s
lng, chng loi), hp ng mua vt t vi cỏc nh cung cp (nu cú), biờn bn
nghim thu hng hoỏ, nu chớnh xỏc theo quy nh thỡ b phn vt t tin hnh
vit phiu nhp kho.
Phiu nhp kho chia thnh ba liờn:
- Liờn 1: Lu ti phũng K hoch
- Liờn 2: Th kho gi
- Liờn 3: Phũng k toỏn.
Ngi nhn hng l nhõn viờn thu mua vt t ca phũng k hoch hoc ngi
c Giỏm c ng ý phờ duyt cho nhp hng. Ngi nhp hng phi ký tờn
vo hoỏ n nhp hng.
Ti kho: Cn c vo phiu nhp kho hp l ca phũng k hoch chuyn
ti, th kho tin hnh cho nhp kho v ghi s thc vo th kho, th kho c m
cho tng loi NVL trong tng thỏng.
Ti phũng k toỏn: Khi nhn c phiu nhp kho, k toỏn NVL tin hnh
ghi vo s chi tit vt t, vt liu, s ny c m cho tng th NVL cng ging
nh th kho nhng ch khỏc l cú thờm ct gớa tr, s chi tit ny c dựng
ghi chộp cho c quý. ng thi cỏc chng t nhp k toỏn tin hnh ghi chộp
vo s chi tit vt t, vt liu, s ny phn ỏnh chng t ghi theo trỡnh t thi
gian rt tin cho vic thu mua cng nh theo dừi hỡnh thc thanh toỏn.
Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
22


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà


Vớ d: Trong thỏng 7/2010, Cụng ty phỏt sinh mt s nghip v sau:
Nghip v 1: Phiu nhp kho ngy 02/7/2010 ca hoỏ n GTGT s 52101
ngy 02/7/2010 ca Cụng ty c phn Kớnh Kala bao gm cỏc mt hng sau:
- Kớnh 6,38 trng
- Kớnh 6,38 m

47 x
35 x

190.900 =
230.800 =

8.972.300
8.078.000

- Kớnh 10,38 xanh

34 x

338.000 =

11.492.000

Giỏ trờn cha bao gm 10% thu GTGT cụng ty cha thanh toỏn tin hng,
chi phớ vn chuyn k toỏn thanh toỏn cho bờn vn chuyn 1.650.000 (giỏ vn
chuyn ó bao gm 10% VAT)
Nghip v 2: Phiu nhp kho ngy 15/7/2010, hoỏ n GTGT s 15693 ngy
15/7/2010 ca Cụng ty TNHH Tõn Nht Minh ( T 9 - Hi Xuõn, thnh ph
Múng Cỏi, tnh Qung Ninh).
- Bn l 1D

- Bn l 2D

58 x
12 x

45.000 =
50.000 =

2.610.000
600.000

- Bn l 3D
- Bn l ch A

48 x
28 x

48.000 =
65.000 =

2.304.000
1.820.000

n giỏ trờn cha bao gm 10% thu GTGT, cụng ty cha thanh toỏn tin hng,
chi phớ vn chuyn k toỏn thanh toỏn cho bờn vn chuyn 385.000( giỏ vn
chuyn ó bao gm 10% VAT).

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
23



Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Biu s 1:
Mu s: 01 GTKT 3LL
HO N GTGT

Ký hiu: AA/2010T

Liờn 2: (giao khỏch hng)

S: 52101

Ngy 02 thỏng 07 nm 2010
n v bỏn hng:

Cụng ty c phn Kớnh KaLa

a ch: Km 15 + 300 Liờn Ninh, Thanh Trỡ, H Ni.
H tờn ngi mua hng: V Thu Duyờn
Tờn n v:

Cụng ty c phn thng mi v u t Biu Tng Vit

a ch: Phũng 204 nh A5 ngừ 46 ph Quan Nhõn Cu Giy
Tờn, nhón hiu qui
STT


nh phm cht vt

n v tớnh

S lng

n giỏ

Thnh tin

t

01

Kớnh 6,38 trng

M2

47

190.900

8.972.300

02

Kớnh 6,38 m

M2


35

230.800

8.078.000

03

Kớnh 10,38 xanh

M2

34

338.000

11.492.000
.....

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
24


Báo cáo thực tập chuyên ngành
Thị Phơng Dung

GVHD: ThS Hà

Cng tin hng: 28.542.300

Thu sut GTGT 10%:

Tin Thu GTGT: 2.854.230
Tng tin thanh toỏn: 31.396.530

S tin vit bng ch: Ba mi mt triu ba trm chin mi sỏu ngn nm
trm ba mi ng ./.
Ngi mua hng

K toỏn trng

(ký , h tờn )

(ký , h tờn )

Th trng n v
(ký , h tờn)

Biu s 2:
n v: Cụng ty CP TM & T Biu Tng Vit
B phn:

Mu s 03 VT
(Ban hnh theo Q s 48/2006/Q-BTC
Ngy 14/9/2006 ca B trng BTC)

BIấN BN KIM NGHIM
VT T, CễNG C, SN PHM, HNG HO
Ngy 02 thỏng 07 nm 2010
S: 22


- Cn c H GTGT s 52101 ngy 02 thỏng 07 nm 2010 ca Cụng ty Kớnh Kala
- Ban kim nghim gm:
+ ễng/B...........................Chc v................... i din...............Trng ban
+ ễng/B...........................Chc v................... i din............... U viờn
+ ễng/B...........................Chc v................... i din............... U viờn
ó kim nghim cỏc loi:
STT

Tờn, nhón hiu, qui
cỏch vt t, cụng
c, sn phm, hng

Mó s

Phng thc

n

S lng

kim nghim

v

theo

tớnh

chng t


Kt qu kim nghim

hoỏ

Nguyễn Thanh Hơng - Kế toán K39 Đoàn Thị Điểm
25

Ghi
chỳ


×