Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TRẮC NGHỆM QUẢN TRỊ dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 12 trang )

TRẮC NGHỆM QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Câu 1: Thẩm định tài chính dự án theo phương pháp thời gian hoàn vốn có chiếc khấu có nhược điểm:
a. Không xem xét sức sinh lợi của dòng tiền

b. Không xem xét toàn bộ dòng tiền thu

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 2: Thẩm định tài chính dự án theo NPV có ưu điểm hơn so với phương pháp thời gian hoàn vốn là nhờ:
a. Xem xét toàn bộ nhu cầu vốn đầu tư

b. Xem xét toàn bộ dòng hòa vốn

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 3: Thẩm định dự án theo phương pháp thời gian hòa vốn không chiếc khấu có nhược điểm:
a. Không xem xét sức sinh lợi của dòng tiền

b. Không xem xét toàn bộ dòng tiền thu

c. a và b đúng

d. a và b sai

Câu 4: Căn cứ vào chỉ số lợi ích chi phí ( P/C) hay chỉ số PI để lựa chọn dự án theo tiêu chí tài chính khi:
a. P/C >= 1


b.P/C<1

c. P/C=0

d. tất cả đều sai

Câu 5: Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
a.Phụ thuộc vào vòng đời dự án

b. Phụ thuộc vào quy mô dự án

c. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư

d. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hòa vốn

Câu 6: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR là một loại lãi suất mà tại đó làm cho
a. NPV >0 (dương)

b. NPV<0 (âm)

c. NPV=0

d. NPV bằng lãi suất tính toán

Câu 7: Dựa vào tiêu chí thời gian hoàn vốn có chiếc khấu để thẩm định hai dự án A và B theo tiêu chí tài
chính kết quả đạt được dự án A có thời gian hoàn vốn 3 năm 7 tháng dự án B là 3 năm 5 tháng như vậy chọn dự
án:( KHÔNG CÓ T0 )
a.Dự án A

b. Dự án B


c. Dự án A và B

d. Tùy chiến lược đầu tư của lãnh đạo

Câu 8: Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án là để đánh giá lợi ích của
a. Nhà Nước

b. Chủ đầu tư

c. Người lao động

d. Địa phương

Câu 9: Chọn câu sai. Thẩm định tài chính dự án theo NPV sẽ hiệu quả trong trường hợp:
a. Các dự án có tuổi thọ khác nhau

b. Các dự án có nhu cầu vốn đầu tư khác nhau

c. Cả a và b đúng

d. Cả a và b sai

Câu 10: Thẩm định tài chính dự án theo NPV sẽ không hiệu quả trong trường hợp:
a. Các dự án có tuổi thọ khác nhau

b. Các dự án có nhu cầu vốn đầu tư khác nhau

c. Cả a và b đúng


d. Cả a và b sai

Câu 11: Thẩm định tài chính dự án theo NPV sẽ hiệu quả trong trường hợp:


a. Các dự án có tuổi thọ khác nhau

b. Các dự án có nhu cầu vốn đầu tư khác nhau

c. Cả a và b đúng

d. Cả a và b sai

Câu 12: Căn cứ vào chỉ tiêu hiện giá thuần NPV để lựa chọn dự án theo tiêu chí tài chính khi:
a. NPV>= 0

b. NPV<0

c. NPV= Lãi suất tính toán

d. NPV> Lãi suất tính toán

Câu 13: Nhà quản lý dự án:
a. Phải có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao khi quy mô dự án phức tạp
b. Phải có kỹ năng quan hệ con người cao khi quy mô dự án phức tạp
c. không cần kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao khi quy mô dự án đơn giản
d. không đòi hỏi kỹ năng quan hệ con người cao khi quy mô dự án phức tạp
Câu 14: Chọn câu sai. Nhà quản lý dự án :
a. Phải có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao khi quy mô dự án phức tạp
b. Phải có kỹ năng quan hệ con người cao khi quy mô dự án phức tạp

c. Sẳn sàng làm việc với thời gian biểu không ổn định
d. Yêu cầu có sự cam kết với mục tiêu của dự án
Câu 15: Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiếc khấu so với thời gian hoàn vốn có chiếc khấu:
a. Lớn hơn

b. Nhỏ hơn

c. Bằng nhau

d. Tùy từng dự án

Thông tin dùng cho câu 16 đến 23
Trong sơ đồ mạng AON của phương án CPM trong dự án rau sạch có các công việc cải tạo đất nuôi trồng thu
hoạch được thể hiện như sau:
E
1

A

X

Cải tạo đất
1

G

X
Đào ao

D

F
Y
B
C
Thu hoạch
Nuôi trồng
E G
F
Y
G
C
Nuôi cá

Thu hoạch

Biết thời gian cải tạo đất là 8 ngày, rau nuôi trồng 85 ngày mới thu hoạch được. Hoàn tất thu hoạch trong 3
ngày. Chủ đầu tư dự tính thu 700 triệu đồng từ việc bán rau sau khi thu hoạch xong.
Câu 16: Gía trị X là:
a.7

b.8

c.9

d. Đáp án khác

Câu 17: giá trị A, B,D lần lượt là:
a. 8,85,3

b. 7,85,3


c. 17,85,4

d. 7,84,4


Câu 18: Nếu sau khi cải tạo đất xong 8 ngày sau mới trồng rau được thì Y là:
a. 17

b. 18

c. 19

d. đáp án khác

Câu 19: Gỉa sử 20 ngày sau khi rau có thể thu hoạch được, chủ đầu tư sẽ thu hoạch và sẽ thu được 700 triệu từ
việc bán rau thì F là:
a. 101

b. 122

c. 124

d. 125

b.122

c.124

d.125


Câu 20: E là:
a. 101
Câu 21: G là
a. không tính được

b. không thể tính được G vì 3 công việc không cùng số liệu G

c. tính được G

d. tính được G nhưng không đủ dữ liệu để xác định trong bài này

Câu 22: Gỉa sử sau khi cải tạo đất 150 ngày chủ đầu tư sẽ thu hoạch. Vậy ngày chủ đầu tư có 500tr là:
a. 150

b. 161

c.164

d.166

Câu 23: giả sử sau khi trồng rau 180 ngày chủ đầu tư sẽ thu hoạch. vậy F trong trường hợp này là:
a. 150

b. 161

c.164

d.166


* Biết thời gian đào ao là 9,7,11 ngày, cá nuôi trong 173 ,128,169 ngày, thu hoạch 5,6,5 ngày và chủ đầu tư
thu 900 triệu sau khi thu hoạch
Câu 16: giá trị X là:
a. 8

b. 9

c.10

d. đáp án khác

a. 6

b.7

c.8

d. đáp án khác

9

10

11

12

Câu 17: giá trị A,B,D lll:
a. 10,174,6


b. 10,173,5

c. 9, 173, 5

d. 8,172,4

6,128,6

7,128,6

6,126,7

6,127,7

11,169,5
Câu 18: nếu sau khi đào ao xong 8 ngày mới thả cá thì Y là:
a. 5

b. 17

8

15

8

17

c.20


d. đáp án khác

17

d. đáp án khác

19

Câu 19: giả sử 20 ngày sau khi cá bắt đầu thu hoach và sẽ thu dc 900tr F,E lll:
F: 206

207

210

211

E: 206

207

210

211


F: 162

163


167

168

E: 158

159

160

162

F: 204

205

208

209

E: 204

205

208

209

Thông tin dùng cho câu hỏi 24 đến 28. A và B là hai dự án xung khắc nhau, có dòng tiền như sau:
Năm


0

1

2

3

4

A

-1000

250

350

350

400

B

-1000

300

350


300

600

Biết suất chiếc khấu là 10%
Câu 24: Thời gian hoàn vốn không chiếc khấu của A và B lll:
a. 2 năm 2 tháng, 2n 3t

b.3n 2t, 3n 1t

c.3n 2t, 3n 2t

d. 3n 1t, 3n 2t

Câu 25: dựa vào tiêu chí thời gian hòa vốn không chiếc khấu chọn dự án:
a. A

b. B

c. A or B

d. Tùy

Câu 26: Thời gian hòa vốn có chiếc khấu của A và B:
a. 3n 7t,3n 4t

b. 3n 6t ,3n 5t

c. 3n 6t, 3n 4t


d. 3n 7t, 3n 3t

Câu 27: Dựa vào tiêu chí thời gian hòa vốn có chiếc khấu chọn dự án:
a. A

b. B

c. A or B

d. Tùy

Câu 28: NPV của dự án A và B lll:
a. 52,695; 19,719

b. 526,945; 19,719

c. 52,695;197,186

d. không tính dc

Câu 29: Chọn đáp án sai:
a. Dự án bảo dưỡng lớn, dự án hợp đồng, dự án nghiên cứu và phát triển
b. dự án xây dựng, dự án hệ thống thông tin, dự án đào tạo và quản lý, dự án bảo dưỡng lớn
c. dự án viện trợ phát triển phúc lợi công cộng
d. tất cả dự án trên đều không phải dự án
Câu 30:Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đi vào đgl:
a. sự kiện xuất pát

b. sk cuối của cv


c. sự kiện đầu của cv

Câu 31: Đđ k phải là đđ của mỗi dự án:
a. có một hoặc một số mục tiêu rõ ràng

b. có một thời hạn nhất định

d. sk hoàn thành


c. sử dụng nguồn lực không hạn chế: nhân lực, NVL, ngân sách
d. tính độc đáo duy nhất: mục tiêu, phương thức thực hiện dự án
Câu 32: Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn
a. giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu

b. khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu

c. giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
d. khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu
Câu 33: quản lý dự án là sự kết hợp:
a. khoa học và tư duy logic

b. khoa học và nghệ thuật

c. khoa học, nghệ thuật và tư duy logic

d. khoa học và tính cách của nhà quản lý

Câu 34: nhà quản lý dự án sống trong thế giới đầy mâu thuẩn với:

a. tổ dự án

b. tổ chức mẹ

c. người thụ hưởng từ dự án

Câu 35: nổ lực thực hiện dự án cao nhất khi:
a. bắt đầu triển khai, hoạch định, lập tiến độ, tổ chức công việc, đánh giá
b. thiết kế, hoạch định, lập tiến độ, tổ chức công việc, giám sát, kiểm soát
c. hoạch định, lập tiến độ, tổ chức cv, giám sát, kiểm soát
d.hoạch định, lập tiến độ, tổ chức cv, giám sát, kiểm soát, đánh giá, chuyển giao.
Câu 36: cấu trúc phân rã cv dc xem là một sự trợ giúp hiệu quả tốt nhất cho:
a. nhóm

b. GĐ

c. khách hàng

d. các bên liên quan

Câu 37: dự án đầu tư có thể là:
a. lắp đặt mới một nhà máy

b. mở rộng nhà máy

c. cải tạo nâng cấp thay đổi dây chuyền trong hệ thống
Câu 38: QLDA là quá trình.... nhằm đạt mục tiêu của dự án:
a. lãnh đạo, kiểm soát các công việc và nguồn lực của dự án
b. tchuc, lđạo, kiểm soát các công việc của d.án
c. hđịnh, tổ chức, lđạo, kiểm soát các nglực của d.án

d. hđịnh, tổ chức, lđạo, kiểm soát các cv và nglực của d.án
Câu 39: những khó khăn trong qlda có thể do:
a. độ phức tạp của dự án

b. cấu trúc lại tổ chức

c. thay đổi công nghệ

d. cả a,b,c đều đúng.

Câu 40: tổ chức trong qlda nhằm:

d. tất cả đúng

d. cả 3 đều đúng


a. định p.hướng chiến lược thực hiện

b. xđịnh mục tiêu và hình thành công cụ

c. Quyết định công việc dc tiến hành như thế nào

d. cả 3 đều đúng

Câu 41: chức năng lãnh đạo trong QLDA nhằm:
a. hướng dẫn phối hợp và sử lý mâu thuẫn
c. cả 2 đúng

b. động viên, lựa chọn kênh tt, gsát,kiểm soát,ss


d. cả 2 sai

Câu 42: nhà QLDA sống trong thế giới đầy mâu thuẫn:
a. mâu thuẫn giữa các tv trong d.án

b. khách hàng muốn thay đổi yêu cầu

c. tổ chức mẹ muốn giảm chi phí

d. cả 3 đúng

Câu 43: đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của d. án
a. chủ đầu tư

b. cấp chính quyền

c. ngân hàng

d. cơ quan ns nn

Câu 44: nghiên cứu cơ hội đầu tư nhằm mục đích:
a. chọn ra những dự án phù hợp với chiến lược của chủ đầu tư
b. làm cc để vay tiền, để kêu gọi góp vốn cổ phần
c. để đánh giá tiên vọng chung của dự án
d. tất cả đúng
Câu 45: các tiêu chuẩn đánh giá NQLDA là việc QLDA:
a. hoàn thành trong thời gian quy định và chi phí cho phép

b. đạt dc thành quả mong muốn


c. sdung nguồn lực dc giao một cách hiệu quả, hhiệu

d. tất cả đúng

Câu 46: bcáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần
a. dòng ngân lưu vào

b. dòng ngân lưu ra

c. dòng ngân lưu ròng

d. tất cả đúng

Câu 47: những kkhăn trong quản lý dự án có thể do:
a. độ phức tạp của d. án

b. rủi ro trong d.án

c. 2 đúng

d. 2 sai

Câu 48: Thẩm định tài chính dự an theo NPV có ưu điểm hơn svới pp thời gian hòa vốn nhờ:
a. xx toàn bộ nhu cầu vốn đầu tư

b. xx toàn bộ dòng tiền hòa vốn

c. 2 đều đúng


d. 2 đều sai

Câu 49: thẩm định NPV sẽ không hiệu quả trong trường hợp:
a. các d.án có tuổi thọ khác nhau

b. các dự án có nhu cầu vốn đầu tư khác nhau

c. 2 đều đúng

d. cả 2 đều sai

Câu 50: Đặt điểm nào không phải đặt điểm của mỗi dự án:
a. có một hoặc một số mục tiêu rõ ràng

b. có một thời hạn nhất định


c. sử dụng nguồn lực không hạn chế: nguyên vật liệu, ngân sách
d. tính độc đáo duy nhất: mục tiêu, phương thức thực hiện dự án
Câu 51: xác định mục tiêu “thông minh” hoạch định dự án là mục tiêu mà:
a. rõ ràng, cụ thể, có thể đo được

b. có thể phân công được, có thể thực hiện được

c. có giới hạng về thời gian

d. tất cả các câu trên

Câu 52: bản tuyên bố dự án là bản mô tả dự án nêu rõ:
a. mục tiêu dự án, các yêu cầu kỹ thuật về dự án

b. các kết quả kì vọng, các tiêu chí chấp hành, những điểm móc quan trọng của dự án
c. những giới hạng và loại trừ, cũng như những rủi ro liên quan, ngân sách dự án và đạt được sự chấp nhận của
khách hàng
d. tất cả các ý trên đúng
Câu 53: một gói công việc trong WBS dc xác định một cách rõ ràng sẽ có dđ sau:
a. định nghĩa dc công việc

b. chỉ ra time để hoàn thành gói công việc

c. chỉ ra nguồn lực và chi phí để hoàn thành gói công việc

d. tất cả đều đúng

Câu 54: dự án là:
a. gồm các công tác nhiệm vụ có liên quan với nhau
b. gồm các công tác nhiệm vụ có liên quan với nhau, dc thực hiện nhằm đạt dc mục tiêu đã đề ra, trong
điều kiện ràng buộc về time, nguồn lực và ngân sách
c. dc thực hiện nhằm đạt dc mục tiêu đã đề ra
d.dc thực hiện trong điều kiện ràng buộc về time, nguồn lực và ngân sách

Câu 55: chọn phát biểu đúng:
a. chương trình thông thường là kế hoạch dài hạn

b. chương trình có thể gồm nhiều dự án

c. dự án có thể gồm nhiều chương trìn, nhiệm vụ, công tác

d. tất cả đều đúng

Câu 56: Công thức ti = dùng để định:

a. thời gian thường gặp của công việc i
c.thời gian bi quan của công việc i

b. thời gian thực hiện dự tính của công việc i
d. thời gian lạc quan của công việc i

Câu 57: giai đoạn khởi đầu dự án gồm:
a.khái niệm, thiết kế, thẩm định, lựa chọn

b. khái niệm, thẩm định, lựa chọn, lập tiến độ

c. thiết kế hoạch định, lập tiến độ, tổ chức công việc, giám sát, kiểm soát d. đán giá, chuyển giao
Câu 58: khi kết thúc dự án khó khăn đối với công tác quản lý nhân sự là các thành viên của tổ dự án sẽ:


a. lo lắng về tương lai của họ

b. giảm sự quan tâm đối với các nhiệm vụ còn lại

c. giảm động cơ làm việc

d. tất cả các ý trên

Câu 59: biểu đồ trách nhiệm RC trong quản lý dự án:
a. là một thành phần trong cấu trúc phân công công việc của dự án
b. là biểu đồ mà nó phân công cho các nhân viên đội dự án các trách nhiệm khác nhau, gây sự chú ý đến
các hoạt động dự án
c. dùng để biểu thị trách nhiệm của nhà quản lý, không dùng cho nhân viên
d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 60: chức năng kiểm soát trong quản lý dự án nhằm:

a. so sánh, điều chỉnh

b. giám sát, so sánh, điều chỉnh

c. giám sát, so sánh, hướng dẫn phối hợp

d. giám sát, so sánh, điều chỉnh, hướng dẫn phối hợp

Câu 61: Tầm quan trọng của việc kiểm soát tiến độ dự án:
a. tiến độ thực hiện dự án có ảnh hưởng tới hiệu quả của toàn bộ dự án
b. các yếu tố của môi trường bên ngoài không phải lúc nào cũng thuận lợi cho việc thực hiện dự án
c. nhằm đưa ra các bpháp điều chỉnh kịp thời các hoạt động bị chậm trể để dự án dc hoàn thành đúng thời hạn
d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 62: rút ngắn thời gian hoàn thành dự án dc thực hiện trên:
a. một tiến trình bất kỳ

b. đường găng

c. một công việc mà có thời gian thực hiện dài nhất

d. tất cả các câu trên

Câu 63: đầu ra của quy trình kiểm soát trên dự án gồm:
a. tiến độ dc cập nhật

b. các kế hoạch hoạt động điều chỉnh

c. bài học kinh nghiệm

d. tất cả các ý trên


Câu 64: khung hoạch định dự án cơ bản gồm:
a. xác định mục tiêu, xác định công việc
b. xây dựng kế hoạch tổ chức đội dự toán kế hoạch nguồn lực và tài chính
c. lập tiến độ và kế hoạch kiểm soát

d. tất cả các ý trên

Câu 65:Nỗ lực thực hiện dự án cao nhất trong giai đoạn:
a. thực hiện
c. giám sát, kiểm soát

b. hoạch định, lập tiến độ
d. tổ chức công việc, giám sát, kiểm soát, chuyển giao

Câu 65: chức năng lãnh đạo trong quản lý dự án nhằm
a. động viên, hướng dẫn phối hợp, chọn lựa kênh thông tin và xử lý mâu thuẫn


b. động viên, hướng dẫn phối hợp, giám sát, so sánh và kiểm soát
c. cả a,b đúng

d. cả a, b sai

Câu 65: Nhìn vào sơ đồ GANTT :
a. cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
c, phức tạp

b.không cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án


d. khó biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng

Câu 66: lợi ích của hoạch định dự án:
a. xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng

b. giúp việc ksoát và theo dõi, đbảo đạt dc mục tiêu

c. nâng cao hiệu quả sdụng nguồn lực, tăng cường giao tiếp phối hợp và đạt dc tài trợ đối với dự án
d. tất cả các câu trên
Câu 67: Khung hoạch định dự án cơ bản gồm:
a. xác định mục tiêu, xđịnh cấu trúc cv

b. xây dựng khoạch tchức đội d.á, khoạch nlực và tchính

c. ulượng thời gian và chi phí, lập tiến độ và kế hoạch ksoát

d. tất cả các câu trên

Câu 68: cấu trúc phân chia công việc (WBS) của dự án là một tài liệu cơ bản dùng để
a. qlý phạm vi dự án, phân công trách nhiệm, ưlượng nlực và nsách
c. kiểm soát việc thực hiện dự án

b. lập tiến độ hoạt động

d. tất cả các câu trên

Câu 69: một gói công việc trong WBS dc xác định một cách rỏ ràng sẽ có đđ sau:
a. định nghĩa dc công việc

b. chỉ ra thời gian, chi phí hoàn thành gói công việc


c. chỉ ra nguồn lực, trách nhiệm của từng ng đối với từng cv và những điểm cần giám sát đối với việc đo lường
tiến trình.
d. tất cả các đáp án trên
Câu 70: phạm vi kiểm soát trong giai đoạn ksoát dự án:
a. ksoát tiến độ

b. ksoát chi phí

c. ksoát pvi và chất lượng

d. tất cả đều đúng

Câu 71: tầm quan trọng của việc ksoát tiến độ dự án:
a. vđề quyết toán chi phí cũng ccứ trên tiến độ thực hiện dự án
b. các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài không phải lúc nào cũng thuận lợi cho việc thực hiện dự án
c. nhằm đưa ra bpháp điều chỉnh kịp thời các hoạt động bị ctrể để dự án hoàn thành đúng hạn
d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 72: ksoát phạm vi và chất lượng dự án gồm:
a. ksoát khối lượng và thời hạn của các kết quả bàn giao
c. ksoát sự thay đổi phạm vi

b. ksoát chất lượng và những đặc điểm

d. tất cả các ý trên

Câu 73: nổ lực thực hiện dự án thấp nhất trong giai đoạn nào


a. gđoạn khởi đầu


b. gđoạn triển khai

c. gđoạn hđịnh

d. gđoạn lập tiến độ

Câu 74: lý do rút ngắn tiến độ dự án:
a. để đưa dự án trở về đúng lịch trình ban đầu do những trì hoãn k dự kiến dc
b. do yêu cầu đảm bảo tính kịp thời đối với ttrường hoặc yêu cầu từ phía khách hàng
c. cả a, b đúng

d. cả a, b sai

Câu 75:đầu ra của quy trình ksoát chi phí dự án gồm
a. ưtính chi phí điều chỉnh

b. cập nhật ngân sách

c. các hđộng điều chỉnh

d. tất cả các ý trên

Câu 76: lịch trình thực hiện dự án có thể dc lập bằng:
a. sơ đồ GANTT,sơ đồ mạng PERT
c. lịch hđộng

b. sơ đồ GANTT và WBS
d, cả a,b,c đều đúng


PHẦN TỰ LUẬN: 3 bài
STT

Danh sách công việc

Ký hiệu

Công việc
trước

Thời gian

1

Thiết kế

A

-

10

3

15

2

Đặt hàng các bộ phận


B

A

6

5

7

3

Phác thảo

C

A

7

4

5

4

Giao các bộ phận

D


B

5

6

8

5

Chuẩn bị các hướng dẫn

E

C

4

3

4

6

Tạo các bộ phận

F

C


40

9

45

7

Lắp ráp

G

D,F

20

11

20

8

Kiểm tra

H

G

8


4

6

9

Vận chuyển

I

E,H

12

8

10

Đường găng là:A,C,F,G,H,I
Ngày kết thúc dự án là: Cuối ngày 97
Các công việc được phép trể là: B,D,E
Bài 2:
Đường găng là: Thời gian dự trữ bằng 0 (A,C,F,G,H,I)
Ngày kết thúc dự án là: Cuối ngày 39.

BÀI 3 TƯƠNG TỰ (Cuối ngày 101)

Bài
1:



Các công việc được phép trể là: B,D,E
Hoàn thành sơ đồ AON:
Bài 1:
11

6

5

16

20

22

78

77

36

85

H

B
47

8


52
18

17

40

35

0

85

28

4

31

57

F

D
53

78

18


57

0

57

58
G
11

7

17

58

0

77

C
11

0

17

18


4

21
E

82

64

8586

12
I

Bài 2:
1

10 410

5

A
1

97

0

6


8

86
27

11

14

0

97

H

B
610 2

28

10
8

9

9
F

D
11


2

16

8

16

0

16

17
G
1

3

4
3

4

0

8

17


C

A
1

7

4
3

0

3

0

27
1032

E
21

39

I

7
29

8


3132

0

39

0

31


Bài 3:
16

7

8

22

20

30

86

85

6

H

B
51

35

91

86

57

0

91

10

101

23
D
1

15

58

15


35

65

0

45

66

A
1

21

I

G
21

66

0

4

21 0
85
24


E
16 5

20
C

0

20

88

92

F

15

16

65

67

91

65

92


0

101



×