Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

bộ giáo án 5 tuổi chủ đề gia đình đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.78 KB, 121 trang )

CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH
Thời gian thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 21/10 dến ngày 15/11)

A. Mục tiêu- Nội dung- hoạt động
Lĩnh
vực

Phát
triển
thể
chất

Mục tiêu của chủ đề

Nội dung

Hoạt động

Chuẩn 3. Chỉ số 11: - Thường xuyên đi trên Luyện các kỹ năng
Đi thăng bằng được ghế giữ được thăng qua các tiết học:
trên ghế thể dục (2m bằng hết chiều dài của * Hoạt động học:
ghế.
x 0,25 m x 0,35 m)
“Đi ngang bước dồn
- Khi đi mắt nhìn phía trên ghế”.
trước

- Trò chơi: Chuyển
quả qua cầu.

1




Chuẩn 4. Chỉ số 14: - Trẻ không có biểu Dạy trẻ tập luyện các
Tham gia hoạt động hiện mệt mỏi như ngáp, kỹ năng vận động cơ
học tập liên tục và ngủ gật… trong khoảng bản và phát triển các
tố chất trong vận
không có biểu hiện 30 phút.
mệt

mỏi

trong - Trẻ giữ được tập trung động.

khoảng 30 phút.

chú ý và tham gia hoạt * Các bài tập PTC:
động tích cực trong các - “Đi khuỵu gối”, “Bò
giờ học giờ chơi
theo đường dích dắc
- Không làm việc riêng: về nhà”, “Đi bằng mép
nói chuyện với bạn, ngoài bàn chân”.
nhìn ra ngoài, nghịch đồ - Hoạt động dạo chơi
chơi, quay lưng lại cô
ngoài trời
- Hoạt động góc: Góc
xây dựng, góc phân
vai, góc nghệ thuật,
góc học tập; HĐ học.

2



Chuẩn 6. Chỉ số 24: - Trẻ không đi theo khi - Thông qua các giờ
học, giờ giáo dục lễ
Không
đi
theo, người lạ rủ
không nhận quà của - Trẻ không nhận quà giáo để dạy trẻ giúp
người lạ khi chưa của người lạ khi chưa trẻ biết không được đi
được

người

cho phép.

thân được người thân cho theo người lạ vì có thể
gây nguy hiểm cho
phép
bản thân.
- Kết hợp với các bậc
phụ huynh giáo dục
trẻ không được tùy
tiện nhận quà khi chưa
được sự cho phép.

Chuẩn 8. Chỉ số 33. - Tự giác thực hiện - Thông qua hoạt động
Chủ động làm một công việc đơn giản trò chuyện cùng trẻ
số công việc đơn hằng ngày mà không thảo luận một số vấn
chờ sự nhắc nhở. .
đề nào đó

giản hằng ngày.
- Trong một số sinh
hoạt hàng ngày
Phát

- Trao đổi với phụ

triển

huynh về tính tích cực,

tình

chủ động của trẻ trong

cảm

các công việc của trẻ
tự phục vụ bản thân

&
quan

3


hệ xã
hội

Chuẩn 9. Chỉ số 35. - Trẻ nhận ra 6 trạng - Trò chơi: “Tôi vui tôi

Nhận biết các trạng thái cảm xúc của người buồn”
thái cảm xúc vui, khác khi họ :

- Cho trẻ quan sát

buồn, ngạc nhiên, - Vui ;

tranh ảnh về các trạng

sợ hãi, tức giận, xấu - Buồn ;
hổ của người khác.
- Ngạc nhiên ;

thái cảm xúc và cho

- Sợ hãi ;

trẻ thể hiện các trạng
thái cảm xúc đó.
- Quan sát trẻ trong

- Tức giận ;

sinh hoạt hàng ngày

- Xấu hổ.

về các trạng thái cảm
xúc


Chuẩn 9. Chỉ số 36. Trẻ thể hiện 6 trạng thái - Thông qua hoạt động
Bộc lộ cảm xúc của cảm xúc phù hợp với học, hoạt động góc,
bản thân bằng lời tình huống qua lời nói, hoạt động hàng ngày
của trẻ.
nói, cử chỉ và nét cử chỉ, nét mặt khi :
mặt

- Vui ;

- Thông qua các hoạt

- Buồn ;

động hàng ngày.

- Ngạc nhiên ;

- Thông qua các trò

- Sợ hãi ;
- Tức giận ;
- Xấu hổ.

4

chơi phân vai: Chơi
mẹ con, nấu ăn, bán
hàng...



Chuẩn 9. Chỉ số 37. - Nhận ra tâm trạng của - Thông qua hoạt động
Thể hiện sự an ủi và bạn bè, người thân hàng ngày Cô tạo tình
chia vui với người (buồn hay vui).
thân và bạn bè

huống để trẻ thể hiện

- An ủi người thân hay cảm xúc, nhu cầu, suy
nghĩ, kinh nghiệm. Ví
bạn bè khi họ buồn.
- Chúc mừng, ca ngợi,
cổ vũ người thân, bạn
bè khi họ có niềm vui.

dụ: Nếu bạn bị đau
bụng con sẽ nói thế
nào với bạn để bạn bớt
đau? Khi bạn hát hoặc
kể chuyện rất hay còn
làm thế nào?...
- Làm quà, đồ dùng đồ
chơi tặng bố mẹ và
những

người

thân

trong gia đình.


Chuẩn 10. Chỉ số - Nhanh chóng hòa - Thông qua hoạt động
42. Dễ hoà đồng với đồng vào hoạt động vui chơi, qua các hoạt
bạn bè trong nhóm chung nhóm bạn.
chơi

động nhóm.

- Vui vẻ, thoải mái khi - Thông qua các hoạt
chơi trong nhóm bạn.

5

động hàng ngày.


Chuẩn 11. Chỉ số - Tập trung chú ý nghe - Đàm thoại về gia
đình, các thành viên
48. Lắng nghe ý người khác nói
kiến
khác.

của

người - Không cắt ngang khi trong gia đình, địa chỉ
gia đình,
người khác đang nói.
- Chấp nhận ý kiến hợp - Trò chuyện về công
lí của người khác không việc của bố mẹ, kể về
trùng với ý của mình


kỷ niệm, sự kiện của
gia đình và biết lắng
nghe bạn kể.

Chuẩn 13. Chỉ số Tự nhận và nói được - Thông qua hoạt động
58. Nói được khả khả năng, sở thích của trò chuyện, qua các
năng và sở thích của bạn và người thân.

hoạt động hàng ngày

bạn bè và người

giúp trẻ nói được khả

thân

năng và sở thích của
bạn bè và người thân.

6


Phát
triển
ngôn
ngữ


Chuẩn 14. Chỉ số - Trẻ lắng nghe và nhận - Trò chuyện qua
61. Nhận ra được ra được 3 – 5 cảm xúc : tranh, quan sát thực tế

sắc thái biểu cảm vui, buồn, tức giận, tìm hiểu những trạng
của lời nói khi vui, ngạc nhiên, sợ hãi qua thái cảm xúc, thực
buồn, tức giận, ngạc ngữ điệu lời nói của hành biểu lộ cảm xúc
người khác.
qua trò chơi đóng vai
nhiên, sợ hãi

giao

- Thể hiện được cảm xúc (Gia đình, nấu ăn, dọn

tiếp

qua ngữ điệu lời nói của trẻ. dẹp nhà cửa, mua sắm
đồ dùng gia đình...).
- Qua các hoạt động
ngoài trời, hoạt động
nhóm tạo điều kiện cho
Chuẩn 14. Chỉ số 63:

trẻ phát huy được ý
kiến nhận xét của mình.

7


Hiểu nghĩa một số

- Quan sát, thảo luận,


từ khái quát chỉ sự - Nghe và hiểu nghĩa trò chuyện, so sánh,
vật, hiện tượng, đơn các từ khái quát chỉ sự phân biệt một số con
giản, gần gũi;
vật, hiện tượng, đơn vật gần gũi: ích lợi, tác
giản, gần gũi.
- Thường xuyên nhận ra

hại của nó đối với đời
sống con người.

và nói được một số từ + Thực hành trải nghiệm
khái quát. Ví dụ : nhóm phân biệt chức năng của
đồ dùng đựng nước các cơ quan để nhận biết
uống là bao gồm ca, đồ dùng, đồ chơi trong
cốc, tách (li / chén).
- Lựa chọn các sự vật, đồ

lớp, trong gia đình trẻ và
mọi thứ xung quanh.

vật, trong nhóm theo

- Trò chơi rèn luyện các

yêu cầu của cô giáo.

giác quan, phân biệt
được chức năng của
chúng: “Cái túi bí
mật”, “Chuông reo ở

đâu”, “Những con vật
cùng nhóm”…

8


Chuẩn 14. Chỉ số 64: - Trẻ kể lại được những - Nghe đọc, kể lại
Nghe hiểu nội dung chuyện đồng thoại, ngụ truyện, đọc thơ có nội
câu

chuyện,

thơ, ngôn,

chuyện

cười, dung liên quan đến

đồng dao, ca dao chuyện ngắn, đơn giản.

chủ đề gia đình.

dành cho lứa tuổi - Trẻ nói được chủ đề và - Hoạt động học:
của trẻ.
giá trị đạo đức của - Dạy trẻ bài thơ: “Bé
chuyện biết tính cách và
mèo
hoang”,
các


nhân

vật

trong “Cháu yêu bà
chuyện kể, truyện đọc.
- Làm quen với các tác
- Thể hiện sự hiểu biết
phẩm: “Ba cô gái”,
về nội dung câu chuyện, “Hai anh em gà con”
thơ, đồng dao, ca dao...
- Tập kể chuyện theo
đã nghe biểu hiện qua
tranh, tập đóng kịch
khả năng phản ứng phù
hợp với các câu hỏi của - Tập đọc thơ diễn
cô giáo và qua các hoạt

cảm.

động vẽ, đóng kịch, hát

- Làm quen với một số

vận động, kể lại chuyện bài đồng dao, ca dao:
theo đúng trình tự..

“Đi thong thả”, “Cái
bống




cái

bống

bang”, “Cái bống đi
chợ”
- Chơi ở góc học tập:
Tập chọn sách, mở
sách…, kể chuyện theo
tranh và kể theo trí nhớ.

9


Chuẩn 15. Chỉ số - Thường xuyên biết - Trò chuyện về những
66. Sử dụng các từ dùng đúng danh từ, tính hành vi tốt, những việc
chỉ tên gọi, hành từ, động từ, từ biểu cảm nên làmvà không nên
động, tính chất và từ trong câu nói của trẻ và làm. Trò chuyện qua
biểu cảm trong sinh phù hợp với hoàn cảnh.

tranh, quan sát thực tế

hoạt hàng ngày

tìm hiểu những trạng
cảm xúc, thực hành biểu
lộ cảm xúc qua trò chơi
đóng vai: (Gia đình, Mẹ

- con, phòng khám; cửa
hàng).
- Qua thực hiện các
quy định của trường,
lớp; các công việc tự
phục vụ bản thân và
giữ gìn môi trường
(trường, lớp…)

Chuẩn 16. Chỉ số - Trẻ chủ động sử dụng - Thực hiện qua hoạt
77. Sử dụng một số các câu : cảm ơn, xin động trò chuyện, qua
từ chào hỏi và từ lễ lỗi, tạm biệt... trong các các hoạt động giao
phép phù hợp với tình huống phù hợp tiếp với bạn bè, các trò
tình huống

không cần người lớn chơi đóng vai….
nhắc nhở.

- Cô đặt các câu hỏi,
các tình huống để trẻ
trả lời: Khi bạn cho
quà; khi con làm ngã
bạn, khi đến lớp….

10


Chuẩn 16. Chỉ số

- Trẻ không nói tục, - Quan sát trẻ trong


78. Không nói tục,

chửi bậy.

chửi bậy

mọi hoạt động
- Trao đổi với phụ
huynh về rèn nề nếp lễ
giáo cho trẻ.
- Rèn lễ giáo cho trẻ
mọi lúc, mọi nơi.

Chuẩn 19. Chỉ số - Nhận dạng các chữ cái - Tập xếp chữ e, ê, u,
91: Nhận dạng được trong bảng chữ cái tiếng ư bằng hột hạt.
chữ cái trong bảng việt và phát âm đúng - Nhận biết các chữ đã
chữ cái e, ê; u, ư. Biết học trên bảng chữ cái.
chữ cái tiếng Việt.
chơi trò chơi với chữ
* Hoạt động học:
cái.
- Làm quen với chữ
cái e, ê.
- Làm quen với chữ

11


cái u, ư.

* Trò chơi : Chọn chữ
theo yêu cầu, nối chữ,
thi xem ai nhanh.

12


Chuẩn 23. Chỉ số - Đếm và nói đúng số - Dạy trẻ thực hành:
Đếm đến 6 các nhóm
104: Nhận biết con lượng trong phạm vi 6.
- Chọn thẻ chữ số đò dùng, đồ chơi có 6
lượng trong phạm vi tương ứng (hoặc viết) đối tượng.
số phù hợp với số
10.

với số lượng đã đếm * Hoạt động học:
được Đếm và nói đúng - Trẻ biết đếm đến 6.
số lượng trong phạm vi Nhận biết số lượng 6,
6.
nhận biết số 6.
- Chọn thẻ chữ số tương - Nhận biết các con số,
ứng
nhận biết mối quan hệ
trong phạm vi 6
- Trò chơi: Gia đình ai?
Địa chỉ gia đình? Nhà
bé ở đâu? Đi siêu thị…

13



Chuẩn 21. Chỉ số 96. Trẻ nói được công dụng - Dạy trẻ biết so sánh và
Phân loại được một số và chất liệu của các đồ phân loại đồ dùng , đồ
đồ dùng thông thường dùng thông thường chơi, chia nhóm đồ dùng.
theo chất liệu và công trong sinh hoạt hằng * Hoạt động học:
ngày.
dụng
- Một số đồ dùng cần
– Xếp những đồ dùng thiết trong gia đình.
đó vào một nhóm và gọi
tên nhóm theo công
dụng hoặc chất liệu
theo yêu cầu

- Phân loại đồ dùng
theo công dụng và
chất liệu khác nhau
- Trò chơi: người mua
sắm giỏi.
- Hoạt động góc: Xem
tranh ảnh về đồ dùng
gia đình, xếp đồ dùng
gia đình, nặn bát chén,
thìa, cốc…

Chuẩn 24. Chỉ số - Tách 6 đồ vật thành - Dạy trẻ biết so sánh
105. Tách 10 đối hai nhóm ít nhất bằng và phân loại đồ dùng ,
tượng

thành


hai hai cách khác nhau

đồ chơi, chia nhóm số

nhóm bằng ít nhất - Nói được nhóm nào lượng trong phạm vi
hai cách và so sánh có nhiều hơn / ít hơn/ 6.
số lượng của các bằng nhau .

* Hoạt động học:

nhóm

Thêm bớt, chia số
lượng 6 thành 2 phần
theo nhiều cách khác
nhau

14


Lấy được các khối cầu, - Nhận biết phân biệt:
Chuẩn 24. Chỉ số khối vuông, khối chữ khối cầu, khối trụ, khối
107. Chỉ ra được khối nhật, khối trụ có màu vuông, chữ nhật
cầu, khối vuông, khối sắc / kích thước khác * Hoạt động học:
chữ nhật và khối trụ nhau khi nghe gọi tên.
- Nhận biết phân biệt
theo yêu cầu
– Lấy hoặc chỉ được khối cầu, khối trụ, khối
một số vật quen thuộc vuông, khối chữ nhật.

có dạng hình hình học
- Thông qua trò chơi
theo yêu cầu.?”….
xây dựng: Xây nhà, xếp
đồ dùng gia đình...

Chuẩn 7. Chỉ số 27:

+ Trẻ nói được

- Thảo luận tìm hiểu:

Nói được một sô - Họ và tên của bản * Qua hoạt động học:
thông tin quan trọng thân. Tên trường, lớp - Trò chuyện về gia
về bản thân và gia đang học.
đình của bé.
đình.

- Họ và tên của bố, mẹ. - Trò chuyện về ngôi
Nghề nghiệp của bố, nhà của bé.
mẹ.

- Bé mang họ gì? Cách

- Địa chỉ của gia đình.

xưng hô trong gia đình

- Số điện thoại của gia và họ hàng.
đình


- Trò chơi: Gia đình
ai? Địa chỉ gia đình
ai? Nhà bé ở đâu?

15


Phát
triển
thẩm


Chuẩn 22. Chỉ số Trẻ biểu lộ cảm xúc - Nghe nhạc trong giờ
99. Nhận ra giai (qua nét mặt, cử chỉ, đón trẻ, thể dục sáng.
điệu (vui, êm dịu, động tác) phù hợp với - Nghe hát: “Ru con
buồn) của bài hát giai điệu (vui, êm dịu, mùa đông”, “Ba ngọn
buồn) của bài hát hoặc nến lung linh”, “Bà
hoặc bản nhạc
bản nhạc

còng đi chợ”, “Bàn
tay mẹ”
- Trò chơi: Nghe nhạc
đoán tên bài hát, hát
theo hình vẽ...

Chuẩn 22. Chỉ số - Hát đúng giai điệu, lời * Hoạt động học:
100: Hát đúng giai ca và thể hiện sắc thái - Hát, vận động: “Cả
điệu bài hát trẻ em; tình cảm của bài hát

nhà đều yêu”, “Bé quét
nhà”, “Ngôi nhà mới”,
“Ông cháu”

16


Chuẩn 22. Chỉ số - Thể hiện nét mặt phù * Thông qua hoạt động
101: Thể hiện cảm hợp với sắc thái của bài ở góc âm nhạc, qua giờ
xúc và vận động phù hát hoặc bản nhạc.

học trên lớp:

hợp với nhịp điệu - Vận động (vỗ tay, lắc - Hát, vận động: “Cả
của bài hát hoặc lư...) phù hợp với nhịp, nhà đều yêu”, “Bé quét
bản nhạc;

sắc thái của bài hát hoặc nhà”, “Ngôi nhà mới”,
bản nhạc.

“Ông cháu”
- Lắng nghe cô hát và
nhún nhảy theo giai điệu
bài hát: “Ru con mùa
đông”, “Ba ngọn nến
lung linh”, “Bà còng
đi chợ”, “Bàn tay
mẹ”
- Cho trẻ tham gia
biểu diễn văn nghệ tập

thể, nhóm, cá nhân…

17


Chuẩn 22 .Chỉ số - Tìm kiếm, lựa chọn các - Thực hành tạo ra các
102: Biết sử dụng các dụng cụ, nguyên vật liệu sản phẩm tạo hình có
vật liệu khác nhau để để tạo ra các sản phẩm bố cục cân đối, màu
làm một sản phẩm theo ý thích.

sắc hài hoà về các đồ

đơn giản;

dùng gia đình, các
kiểu nhà, nặn đồ dùng
GĐ.
* Hoạt động học:
- Tô màu tranh gia đình.
- Xếp dán đồ dùng gia
đình
- Nặn cốc chén thìa
bát
* Tổ chức các hoạt
động góc, hoạt động
ngoài trời: Làm mô
hình nhà bằng các
nguyên vật liệu khác
nhau, làm đồ chơi bằng
lá cây, dùng phấn vẽ về

gia đình trên sân chơi

18


Chuẩn 22. Chỉ số - Đặt tên cho sản phẩm.

- Thông qua hoạt động

103. Nói được ý + Trả lời được câu hỏi học, hoạt động góc,
tưởng thể hiện trong con vẽ / nặn / xé dán cái hoạt động ngoài trời
sản phẩm tạo hình gì ?

và thông qua nhận xét

của mình

sản phẩm cô khuyến
khích trẻ nói lên ý
tưởng của mình trong
việc thể hiện các sản
phẩm mà mình tạo ra.

Chuẩn 2. Chỉ số 6: - Dạy trẻ phối hợp các - Trẻ tô màu các bức
Tô màu kín, không kỹ năng vẽ để tạo thành tranh trong các hoạt
chờm

ra

đường diềm


ngoài bức tranh có màu sắc động góc, trong các
hài hoà, bố cục cân đối. hoạt động tô vẽ theo ý
- Hướng dẫn trẻ tư thế thích.
ngồi, cầm bút đúng * Hoạt động học:
cách, tô màu đều không - Tô màu tranh gia
chờm ra ngoài các nét đình.
vẽ

Chuẩn 2. Chỉ số 7: - Đường cắt thường - Hoạt động góc: Cắt
Cắt theo đường viền xuyên lượn theo nét vẽ dán đồ dùng gia đình.
thẳng và cong các và hầu như không rách

Cắt dán tranh người

hình đơn giản

thân trong gia đình.

19


Chuẩn 2. Chỉ số 8: - Phối hợp các kỹ năng - Thông qua hoạt động ở
Dán các hình vào cắt, xé dán để tạo thành góc tạo hình: Dán hình
đúng
trước,
nhăn.

cho bức tranh có màu sắc người thân trong gia
đình, dán các đồ dùng

không bị hài hòa và cân đối
- Bôi hồ đều, các chi gia đình...

vị

trí

tiết không bị chồng lên * Hoạt động học:
nhau.

- Xếp dán đồ dùng gia

- Dán hình vào bức đình..
tranh phẳng phiu

20


B. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:
CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ 21/ 10 – 15/ 11/ 2013)

Thứ

Chủ đề nhánh 1

Chủ đề nhánh 2

GIA ĐÌNH CỦA BÉ


HỌ HÀNG GIA ĐÌNH BÉ

( Từ ngày 21/ 10- 25/10)

( Từ ngày 28/ 10- 01/ 11)

Lĩnh vực

Phát triển Đi khuỵu gối

Bò theo đường dích dắc về

thể chất

nhà

2

PTNN

Truyện : Ba cô gái

Thơ “Bé và mèo hoang”

PTNT
3

4

(KPKHXH)


PTTM

Trò chuyện về gia đình của Bé mang họ gì? Cách xưng


hô trong gia đình và họ hàng.

Tô màu tranh gia đình

Xếp dán bàn ghế

5
Phát triển

Trẻ biết đếm đến 6. Nhận biết Nhận biết các con số, nhận

nhận

số lượng 6, nhận biết số 6.

thức

biết mối quan hệ trong phạm
vi 6

21


Phát triển

ngôn ngữ

Làm quen chữ cái e, ê

Ôn chữ cái đã học

- Hát, vận động “Cả nhà - Hát, vận động: “Bé quét
6

Phát triển đều yêu”
thẩm mĩ

nhà”

- Nghe hát: Ba ngọn nến lung

- Nghe hát: “ Bàn tay mẹ”

linh

- Trò chơi: Hát theo hình vẽ

- Trò chơi: Hát theo hình vẽ

Hoạt
động

Hoạt

- Quan sát các đồ vật làm - Cô cùng trẻ dạo chơi sân


ngoài

động có

bằng thủy tinh, bằng sứ.

trời

mục đích

- Giải câu đố về đồ dùng gia sát sự lớn lên của cây
đình

trường ngắm vườn hoa, quan

- Chơi tự do, vẽ trên sân

- Dạo chơi sân trường, quan trường theo ý thích.
sát nhận xét về thời tiết.

- Làm đồ chơi từ lá cây

- Quan sát một số đồ dùng - Quan sát và nhận xét sự thay
gia đình.

đổi của thời tiết.

- Chăm sóc cây cảnh


- Giải câu đố về đồ dùng gia
đình.

22


Trò chơi
có luật:

Chơi tự
do

Phân vai

Xây dựng

- TCVĐ: Có bao nhiêu đồ vật - TCVĐ: Có bao nhiêu đồ vật
- TCHT: Địa chỉ nhà ai

- TCHT: Về đúng nhà

- TCDG: Lộn cầu vồng

- TCDG: Lộn cầu vồng

Chơi theo ý thích

Chơi theo ý thích

Chơi mẹ con, nấu ăn, bán


Chơi mẹ con, nấu

hàng

hàng

Xây dựng khu nhà bé ở

Xây dựng khu nhà bé ở

ăn, bán

Hoạt
động
góc

Học tập

Đọc sách về gia đình

Làm mô hình nhà bằng các

Tạo hình

chất liệu khác nhau.

Âm nhạc

23



Hoạt động chiều

- Ôn kiến đã học, chuẩn bị nội - Ôn kiến đã học, chuẩn bị nội
dung cho hoạt động tiếp theo.

Thứ

Lĩnh vực

dung cho hoạt động tiếp theo.

Chủ đề nhánh 3

Chủ đề nhánh 4

NGÔI NHÀ GIA ĐÌNH

NHU CẦU CỦA GIA ĐÌNH

BÉ Ở

( Từ ngày 11/11 – 15/11)

( Từ ngày 04/11 – 08/11)

Phát triển Đi bằng mép ngoài bàn chân
2


thể chất

PTNN

3

Đi ngang bước dồn trên ghế.

PTNT

Thơ: Cháu yêu bà

Truyện: Hai anh em gà con

Một số đồ dùng cần thiết
24

Phân loại đồ dùng theo công


(KPKH-

trong gia đình

dụng và chất liệu khác nhau

Cắt dán ngôi nhà của bé

Nặn cốc chén thìa bát


Thêm bớt, chia số lượng 6

Nhận biết phân biệt khối cầu,

XH)

4

5

PTTM

Phát triển

thành 2 phần theo nhiều khối trụ, khối vuông, khối

nhận

cách khác nhau

chữ nhật

thức

Phát triển
ngôn ngữ Làm quen u, ư

Phát triển
6


thẩm mĩ

Ôn tập chữ cái đã học

- Hát vận động: “Ngôi nhà - Hát vận động: “ Ông cháu”
mới”

- Nghe hát: “Bà còng đi chợ”

- Nghe hát: Ru con mùa - Trò chơi: Hát theo hình vẽ
đông”
- Trò chơi: Hát theo hình vẽ

25


×