Cty TNHH MTV DVVH Khang ViƯt
Bài 2:
QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
I. Định nghĩa:
Một đường thẳng được gọi là vng góc
với một mặt phẳng nếu nó vng góc với
mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó:
d mp() � d a,a �()
II. Các định lý:
Định lý 1: Nếu đường thẳng d vng góc
với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng
nằm trong mp(P) thì đường thẳng d vng
góc với mp(P):
�
d a ,d b
�
a ,b �(P)
� d (P)
�
�
cắt
nhau
a,b cắt nhau
�
Định lý 2: (Ba đường vng góc)
Cho đường thẳng a khơng vng góc với
mp(P) và đường thẳng b nằm trong (P). Khi
đó, điều kiện cần và đủ để b vng góc với a
là b vng góc với hình chiếu a’ của a trên (P).
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HAI
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Để chứng minh a b ta thường sử dụng những phương pháp chứng minh sau:
1. Sử dụng các phương pháp Hình học phẳng: Góc nội tiếp, Định lí Pitago đảo, . . .
r u
r
ru
r r
3. Sử dụng phương pháp tích vơ hướng của hai véctơ: nếu a.b 0 � a b ( a,b là
hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b).
�
c b
�
4. Sử dụng tính chất bắc cầu: �
c // a
�
a b
255
C¸c chuyªn ®Ị n©ng cao vµ ph¸t triĨn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
5. Tìm một mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng b. Chứng minh đường thẳng a vng
góc với mặt phẳng (P), thì a b :
�a (P)
�a b
�
�b �(P)
6. Chứng minh đường thẳng a song song với
mặt phẳng (P), đường thẳng b vng góc với
mặt phẳng (P), thì suy ra a b :
�a / / (P)
�a b
�
�b (P)
7. Áp dụng định lí 3 đường vng góc:
a’ là hình chiếu vng góc của a trên mặt
phẳng (P) , b �(P) . Đường thẳng a vng
góc với đường thẳng b khi và chỉ khi b vng
góc với a'. Nói ngắn gọn b vng góc với hình
chiếu thì b vng góc với đường xiên.
ĐÂY LÀ PHƯƠNG PHÁP RẤT HAY SỬ DỤNG! Các bạn phải thành thạo
phương pháp này.
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI
MẶT PHẲNG
Để chứng minh đường thẳng a vng góc với mặt phẳng (P) ta thường sử dụng
các phương pháp sau:
1). Muốn chứng minh đường thẳng a vng góc
với mặt phẳng (P). Ta phải chứng minh đường
thẳng a vng góc với hai đường thẳng cắt nhau
thuộc mặt phẳng (P).
�a b và a c
�
c I
�b ǹ�
�b; c �(P)
�
a
(P)
2). Hai mặt phẳng (Q) và (R) có giao tuyến a
cùng vng góc với mặt phẳng (P), thì a vng
góc với (P).
256
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
�
(Q) (P)
�
(R) (P)
� a (P)
�
�(Q) I (R) a
�
3). Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau
theo giao tuyến b. Một đường thẳng a thuộc mặt
phẳng (Q) vuông góc với b, thì a vuông góc với
mặt phẳng (P).
�
(P) (Q)
�
(P) I (Q) b
�
� a (P)
�
a �(Q)
�
�a b
�
4). Chứng minh đường thẳng b vuông góc với
mặt phẳng (P) , đường thẳng a song song với
b ,suy ra a vuông góc với (P).
�
a// b
� a (P)
�
�b (P)
5). Chứng minh đường thẳng a song song với mặt
phẳng (Q), mặt phẳng (P) song song với (Q), nên
a vuông góc với (P).
�a (Q)
� a (P)
�
(Q)/ / (P)
�
Hai trụ cột để giải toán của dạng này :
Muốn chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P), ta phải
chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt
phẳng (P).
Khi đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì đường thẳng d vuông
góc với mọi đường thuộc mặt phẳng (P).
BÀI TẬP
Câu 1: Hai tam giác cân ABC và DBC nằm trong hai mp khác nhau tạo nên tứ
diện ABCD. Gọi I là trung điểm của BC.
a). Chứng minh BC AD.
b). Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh AH (BCD).
257
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
LỜI GIẢI
a). Chứng minh BC AD.
Vì tam giác ABC cân tại A nên A I BC ,và tam giác DBC cân tại D nên
DI BC .
Ta có:
�BC A I
�
�BC DI
�A I,DI � A DI ,A I �DI I
�
� BC mp ADI � BC AD
b). Chứng minh AH (BCD).
�
AH DI gt
�
�
Có �AH BC vì BC (ADI) �AH
�
�BC,DI � BCD ,BC �DI I
� AH mp BCD .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC
vuông cân tại B. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC và N là điểm thuộc cạnh
SB sao cho SN = 2NB. Chứng minh:
a) BC (SAB).
b) NG (SAC).
LỜI GIẢI
�BC AB gt
�
�
a). Có �BC SA vì SA (ABC) �BC
�
AB,SA �(SAB)& AB �SA A
�
� BC SAB .
b). Gọi H trung điểm của AC . Tam giác
ABC vuông cân tại B nên BH AC
�BH AC
�
Có �BH SA vì SA (ABC) �BH
�
SA ,AC �(SAC)& SA �AC A
�
� BH SAC .
Xét tam giác SBH có
SN SG 2
� NG P BH (Định lý đảo Talét).
SB SH 3
Mà BH SAC � NG SAC .
258
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có A B CD và A C BD . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A xuống mặt phẳng (BCD) . Chứng minh rằng H là trực tâm của
tam giác BCD và A D BC .
LỜI GIẢI
�
CD AB gt
�
�
Có �CD AH do AH ABC � CD ABH
�
AB,AH �(ABH)
�
� CD BH do BH �(ABH) (1)
Chứng minh tương tự BD mp ACH
� BD A H
2
Từ (1) và (2) suy ra H trực tâm của tam giác ABC.
�BC DH
�
� BC mp ADH � BC A D do AD � ADH
Vì �BC AH gt
�AH ,DH �(ADH)
�
Cho tứ diện SABC có đáy ABC vuông tại A, biết SB (A BC),SB A B . Gọi H,
I, K lần lượt là trung điểm của SA, AB, BC. Chứng minh rằng:
a). A C (SAB)
b). BH (SA C)
c). KI SA
d). A B IH
LỜI GIẢI
�AC AB
�
� AC (SAB)
a). Có �AC SB
�AB,SB �(SAB)
�
b). Vì SB AB � SAB cân tại B � BH SA
�BH SA
�
Có �BH AC do AC (SAB) �BH � BH (SAC)
�
SA ,AC �(SAC)
�
c). KI là đường trung bình của ABC � KI PAC ,
mà A C (SAB) � KI (SAB) � KI SA do SA �(SAB) .
d). Có HK là đường trung bình của SA B � HK PSB , mà SB AB � HK AB .
�AB HK
�
� AB (HIK ) � A B IH
Vậy �AB KI
�
HK ,KI �(HIK )
�
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có DA (ABC) , ABC là tam giác cân tại A. Gọi M
là trung điểm của BC. Vẽ AH MD tại H .
259
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
a). Chứng minh AH (BCD).
b). Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và DBC. Chứng minh
GK (ABC).
LỜI GIẢI
a). Chứng minh AH (BCD).
Vì ABC cân tại A nên BC AM ,
AD � BC mp DAM .
và BC �
AH BC BC DAM
�
�
�AH DM gt
�
BC,DM � BCD , BC �DM M
�
Ta có: �
� AH BCD
.
b). Chứng minh GK (ABC).
Vì G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và DBC. Theo tính chất trọng tâm:
�AG 2
�
AG DK
�AM 3
�
� AD PKG
�
DK
2
AM
DM
�
(theo định lý Talet đảo).
�DM 3
Mà AD ABC � KG ABC (đpcm)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông tâm O. SA (ABCD).
Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD.
a) CMR: BC (SAB), CD (SAD), BD (SAC).
b) CMR: AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra 3 đường thẳng AH, AI,
AK cùng nằm trong một mặt phẳng.
c) CMR: HK (SAC). Từ đó suy ra HK AI.
LỜI GIẢI
a) CMR: BC (SAB) , CD (SAD) , BD (SAC).
Chứng minh BC SAB . Có
�BC SA SA ABCD
�
�
�BC AB gt
�
SA ,AB � SA B , SA �AB A
�
�
� BC SAB
Chứng minh CD SAD .
�
CD SA SA ABCD
�
�
Vì �CD AD gt
�
SA ,AD � SAD , SA �AD A
�
�
� CD SAD
260
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
�DB SA SA A BCD
�
�
Chứng minh BD SAC . Vì �BD AC gt
�
SA ,A C � SAC , SA �AC A
�
�
� BD SAC
b) CMR: AH, AK cùng vuông góc với SC
�
AH SB gt
�
�
Có �AH BC BC SAB
�
SB,BC � SBC & SB �BC B
�
� AH SBC � AH SC
�AK SD gt
�
�
� AK SCD � AK SC
Có �AK CD CD SA D
�
SD,CD � SCD , SD �CD D
�
Vì AH, AK, AI có chung điểm A và cùng vuông góc với SC. Nên ba đường
thẳng AH, AK, AI đồng phẳng.
c). Ta có tam giác SAB SA D c.g.c . Nên 2 đường cao xuất phát từ đỉnh A bằng
nhau � AH AK , như vậy SHA SKA (cạnh huyền cạnh góc vuông )
� SH SK .
Từ đó có:
SH SK
� HK P BD (theo định lý đảo Talet).
SB SD
Mà BD SAC � HK SAC � HK AI AI � SAC .
Cho đường tròn (C) đường kính AB nằm trong mp(P). Gọi (d) là đường vuông
góc với (P) tại A. Gọi S là một điểm trên (d), M � C)
a). Chứng minh rằng MB SA M
b). Dựng A H SB,AK SM lần lượt tại H và K. Chứng minh AK (SMB) và
SB (A HK ) .
c). Gọi J là giao điểm của HK và MB. Chứng minh AJ là tiếp tuyến của (C).
LỜI GIẢI
a). Do tam giác ABM nội tiếp trong đường tròn (C) đường kính AB, nên ABM
vuông tại M.
261
Các chuyên đề nâng cao và phát triển Hình Học 11 Ths. Lê Văn Đoàn
BM AM
BM SAM
Cú BM SA
AM ,SA (SAM )
AK SM
b). Cú AK BM do BM (SAM) AK
SM ,BM (SBM )
AK (SBM ) .
SB AH
Cú SB AK do AK (SBM ) SB
AH ,AK (A HK)
SB AHK
c). Cú SA (ABM ) m A J (ABM ) SA AJ (1). Ngoi ra cú SB (A HK ) m
AJ (AHK ) SB AJ (2).
T (1) v (2) suy ra A J (SAB) AJ AB . Trong mp(P) cú AJ vuụng gúc vi AB
l ng kớnh ca ng trũn (C). Suy ra AJ l tip tuyn ca (C).
Cõu 6: Cho t din O.ABC cú 3 cnh OA , OB , OC ụi mt vuụng gúc vi
nhau. K OH vuụng gúc vi mt phng (ABC) ti H. Chng minh :
a. OA BC, OB CA , OC AB .
b. H l trc tõm ca tam giỏc ABC.
1
1
1
1
.
OH 2 OA 2 OB2 OC 2
c.
d. S2A BC S2OA B S2OBC S2OAC .
e. Cỏc gúc ca tam giỏc ABC u l gúc nhn.
LI GII
OA OB
a). Ta cú OA OC
OB,OC OBC
OA OBC
OA BC .
OB OA
Ta cú OB OC
OA ,OC OA C
OB OAC
OB AC .
Chng minh tng t ta c OC AB .
b). H l trc tõm ca tam giỏc ABC.
262
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Gọi E AH �BC , F =BH �AC .
�BC OA OA OBC
�
�
Ta có �BC OH OH ABC � BC OAE � BC AE (1) .
�
OA , OH � OAE
�
�
�
A C OB , AC OH
�
� AC OBF � A C BF (2) .
Ta có �
OB , OH � OBF
�
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm của tam giác ABC .
c).
Chứng minh
1
1
1
1
.
OH 2 OA 2 OB2 OC 2
1
1
1
(3) .
OH 2 OA 2 OE2
1
1
1
Trong OBC vuông tại O có OE là đường cao :
(4) .
OE2 OB2 OC 2
1
1
1
1
Thay (4) vào (3) được
(đpcm )
OH 2 OA 2 OB2 OC 2
Trong OAE vuông tại O có OH là đường cao :
Công thức này được sử dụng trực tiếp để tính khoảng cách , các bạn nhớ công
thức này nhé!
d). Chứng minh : S2A BC S2OA B S2OBC S2OAC .
Trong OAE vuông tại O có OH là đường cao
2
�1
� 1
1
OE2 EH.EA � OE2 .BC 2 EH.BC.EA.BC � � OE.BC � .EH.BC. EA.BC
2
2
2
�
�
� S2OBC SHBC .SABC (*)
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta được: S2OAC SHAC .SABC (**)
S2OA C SHA C .SABC (***)
Cộng từng vế (*) ,(**) , (***) :
S2OBC S2OA C S2OA C SHBC .SABC SHA C .SABC SHA C .SABC
� S2OBC S2OAC S2OAC SABC . SHBC SHAC SHAC
� S2OBC S2OAC S2OA C SA BC .SA BC
� S2OBC S2OA C S2OA C S2ABC .
1
4
1
1
1
OA 2 OE2 BC 2 OA 2 .BC 2 OE2 .BC 2
4
4
4
1
1 2
2
2
2
2
OA OB OC OE .BC
4
4
1
1
1
OA 2 .OB2 OA 2.OC 2 OE2.BC 2
4
4
4
2
2
2
SOA C SOA C SABC
Cách 2 : S2ABC AE2BC 2
� S2OBC
e). Các góc của tam giác ABC đều là góc nhọn.
263
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
Gọi độ dài ba cạnh OA a, OB =b, OC =c .
Trong tam giác ABC áp dụng định lý cosin có
2
2
2
a2 b2 a2 c2 b2 c2
a2
� A B AC BC
cosA
0 .
2.A B.AC
2.AB.AC
A B.A C
Kết luận A là góc nhọn
Chứng minh tương tự góc B và góc C nhọn .
Câu 7: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H , K
lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC . Chứng minh rằng :
a). AH , SK , BC đồng quy.
b). SC vuông góc với mặt phẳng (BHK).
c). HK vuông góc với mặt phẳng (SBC).
LỜI GIẢI
a). Gọi E AH �BC
�BC AE
�
� BC SA E
Ta có �BC SA
�AE,SA �(SAE)
�
� BC SE SE � SAE .
�
SK BC
, suy ra ba điểm S, K, E thẳng hàng.
SE BC
�
Vì �
Kết luận ba đường thẳng AH, BC, SK đồng qui tại điểm E .
b). SC vuông góc với mặt phẳng (BHK).
�BH AC
Có �
�BH SA
�
SC BH BH SAC
�
Có �
SC BK
�
� BH SAC � BH SC SC � SA C .
� SC BHK
c). HK vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Có BC SAE � BC HK KH � SAE (1) .
Có SC BHK � SC HK (2) .
Từ (1) và (2) suy ra HK SBC
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SAB là tam giác
đều và SC = a 2 . Gọi H, K là trung điểm của AB, AD.
a). Chứng minh SH (ABCD).
LỜI GIẢI
264
b). Chứng minh AC SK và CK SD.
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
a) Chứng minh SH (ABCD).
Trong BCH có: HC 2 BH 2 BC 2
5a2
4
và SH
a 3
(SH đường cao của
2
SAB đều).
Trong SCH ta có: SC 2 SH 2 HC 2 2a2 . Suy ra tam giác SHC vuông tại H.
�
SH AB gt
�
� SH ABCD .
Có �SH HC
�
AB,HC � ABCD , A B �HC H
�
�
HK P BD
b). Chứng minh AC SK . Ta có �
�BD AC
� AC HK .
�
AC SH
�
� A C SHK
Có �AC HK
�
SH ,HK � SHK , SH �HK H
�
� AC SK .
Chứng minh CK SD.
Vì đáy ABCD hình vuông (hình 1), dễ dàng chứng minh CDK DAH . Suy ra:
� H
� , mà H
� D
� 900 � K
� D
� 900 � CK DH
K
1
1
1
1
1
1
�
CK SH
�
� CK SHD � CK SD (đpcm)
Ta có : �CK DH
�
SH ,DH � SHD , SH �DH H
�
Câu 9: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2002
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
BB', CD, A'D'. Chứng minh: MP C'N .
LỜI GIẢI
265
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
Gọi E trung điểm của CC' . Ta có ME PA 'D' nên
ED và PD' đồng phẳng.
Vì có CDD'C' là hình vuông nên dễ dàng chứng
minh hai tam giác D'C'E và C'CN bằng nhau , suy ra
� C
�' , mà
D'
1
1
� E
$ 900 � C
�' E
$ 900 � ED' NC' (1) .
D'
1
1
Ta có BC CDD'C' � BC NC' mà
ME P BC,
� ME NC '
(2) .
Từ (1) và (2) suy ra NC' MED'P � NC' PM PM �mp M ED'P .
Câu 10: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là
tam giác đều và ở trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SB, BC, CD. Chứng minh AM BP.
LỜI GIẢI:
a 3
Hạ SH AD tại H. Vì SAD là tam giác đều nên SH
. Vì mặt phẳng
2
(SAD) vuông góc mặt phẳng (ABCD) có AD là giao tuyến . Suy ra
SH mp ABCD .
�AN PHC, MN PSC
�
Ta có �AM ,MN �(AMN) � (AMN) P(SHC)
�
HC,SC �(SHC)
�
Trong hình vuông ABCD có
BCP CDH c.g.c
� P
� 900 � C
� P
� 900 � CH PB .
B
1
1
1
1
�BP CH
Ta có �
�BP SH
266
� BP SHC � BP AMN � BP AM .
nên
�C
� mà
B
1
1
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Câu 11: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng
của điểm D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE,
BC. Chứng minh MN BD .
LỜI GIẢI
Gọi O giao điểm của AC và BD. P trung điểm
của SA. Vì S.ABCD là hình chóp đều nên
SO (ABCD) .
Trong EAD có MP là đường trung bình của
uuuu
r
r
1 uuuu
2
tam giác nên có MP A D (1)
uuuu
r
r
1 uuuu
2
Vì N trung điểm của BC nên NC A D (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác CPMN là hình bình hành, nên MN // PC
�
BD AC
�
� BD SAC � BD CP CP � SAC ,
Ta có �BD SO
�
AC,SO �(SAC)
�
mà MN PCP � BD MN . Kết luận BD MN
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và
biết rằng A'H (ABC). Chứng minh rằng:
a) AA' BC và AA' B'C'.
b) Gọi MM' là giao tuyến của hai mp(AHA') và (BCC'B') trong đó M �BC và
M' �B'C'. Chứng minh tứ giác BCC'B' là hình chữ nhật và MM’ là đường cao
của hình chữ nhật đó.
LỜI GIẢI
a) Chứng minh BC A 'AH .
�
�BC AH gt
�
BC A 'H vì A 'H ABC
�
�
� BC mp A 'AH � BC AA ' .
Vì B'C ' P BC mà
BC A A ' � A A ' B'C ' .
267
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
�
AHA ' � BCC'B' MM '
�
� MM ' PAA ' PBB'
b. �AA ' PBB'
�
AA ' � AHA ' , BB' � BCC'B'
�
Mà BC (A HA ') � A A ' BC � BB' BC . Vậy BCC'B' là hình chữ nhật.
Câu 13: Cho hai hình chữ nhật ABCD, ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác
nhau sao cho AC BF. Gọi CH và FK là hai đường cao của tam giác BCE và
ADF. Chứng minh:
a). ACH và BFK là các tam giác vuông.
b) BF AH và AC BK.
LỜI GIẢI
a). Ta có ABCD, ABEF là hình chữ nhật nên :
�AB BC
� AB BCE � AB CH
�AB BE
Có �
�
CH BE gt
�
1 .
� CH ABEF � CH AH .
CH A B do 1
�
�
Vậy ACH vuông tại H.
Có �
Chứng minh tương tự FK ABCD � FK BK .Vậy BFK vuông tại K.
b. Chứng minh: BF AH và AC BK.
�
BF A C gt
�
� BF ACH � BF AH AH � ACH .
BF CH vì CH ABEF
�
�
Có �
�
AC FB gt
�
� AC BKF � AC BK .
AC FK vì FK ABCD
�
�
Có �
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SAB là tam
giác đều, SCD là tam giác vuông cân đỉnh S. Gọi I, J là trung điểm của AB và CD.
a). Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh SI (SCD), SJ (SAB).
b). Gọi SH là đường cao của tam giác SIJ. Chứng minh SH ABCD và tính
độ dài SH.
LỜI GIẢI
a). Vì SAB đều nên SI
a 3
. SCD vuông cân
2
tại S suy ra
SJ CJ DJ
a
CD a , SC SD
và IJ A D BC a .
2
2
2
Xét SIJ : IJ 2 SI 2 SJ 2 a2 � SIJ vuông tại S, nên SI SJ (1)
268
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Trong tam giác IBC vuông tại B có IC 2 BI 2 BC 2
Xét SIC : IC 2 SI 2 SC 2
5a2
.
4
5a2
� SIC vuông tại S , suy ra SI SC (2).
4
�
SI SJ , SI SC
�
SJ ,SC �mp SCD
�
� SI mp SCD
Từ (1) và (2) có �
�
SJ SI, SJ SB
�
� SJ mp SA B
Chứng minh tương tự �
SI,SB �mp SAB
�
b). Đầu tiên ta chứng minh CD SIJ .
�
CD IJ
�
CD SI vì SI SCD
�
Ta có �
� CD SIJ � CD SH doSH � SIJ
1
�
SH IJ gt
�
�
Ta lại có �SH CD do 1 � SH mp ABCD .
�
IJ ,CD � ABCD
�
Tính SH : Xét SIJ vuông tại S có
1
1
1
4
4
16
2 2 2 2 2
2
SH
SI
SJ
3a a
3a
� SH
a 3
.
4
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
CC' = a.
a). Gọi I trung điểm của BC. Chứng minh A I BC ' .
b). Gọi M trung điểm của BB'. Chứng minh AM BC' .
c). Lấy điểm N thuộc A'B' sao cho NB'
Chứng minh A M MNJ .
LỜI GIẢI
Vì
ABC.A'B'C'
lăng
trụ
a
và gọi J là trung điểm của B'C'.
4
đứng
và
AB BC CA CC ' a Nên các mặt bên là các
hình vuông
a) Chứng minh A I BC ' .
�
AI BC
� AI mp BCC'B' � AI BC'
�
AI CC'
�
b) Chứng minh A M BC' .
IM PCB' , CB' BC' ( tính chất hình vuông) .
Suy ra IM BC '
Ta có A I BC' (câu a)) và IM BC ' .Vậy BC ' AMI � BC' AM (đpcm).
269
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
c). Chứng minh AM MNJ .
Gọi H trung điểm của A'B', suy ra N trung điểm của HB'.
Ta có MN P BH , BH A M ( tính chất hình vuông) . Suy ra MN AM (1).
MJ P BC' , A M BC' ( do câu b)) . Suy ra A M MJ
(2).
Từ (1), (2) suy ra AM mp MNJ
Nhận xét: Bài này không có độ khó, chứng minh được nhờ số liệu bài cho đặc
biệt cạnh bên bằng cạnh đáy, và các bạn phải nhớ 2 đường trung tuyến xuất phát
từ hai đỉnh kề nhau của hình vuông thì vuông góc với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA
(ABCD).
a). Gọi H, K là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SC (AHK).
b). Dựng AJ (SBD), J �(SBD) . Chứng minh J là trực tâm của tam giác SBD.
LỜI GIẢI
a). Chứng minh BC SAB :
�BC AB
� BC SA B � BC A H
�
�BC SA
�
AH SB gt
�
Có �
AH BC do 1
�
�
1
� AH SBC � AH SC
*
Chứng minh CD SA D :
�
CD AD
� CD SAD � CD AK
�
CD SA
�
2
�
AK SD gt
�
� AK SCD � AK SC
AK CD do 2
�
�
Có �
** .
Từ (*) và (**) suy ra SC AHK .
b). Trong mp(SBD), gọi L DJ �SB , M BJ �SD .
Dễ dàng chứng minh AD mp SA B � AD SB
�
SB AD do (3)
�
�
SB AJ doAJ SBD
�
�
�AD,AJ � A DL
� SB A DL � SB DL
Chứng minh tương tự thì SD BM
270
3 .
I .
II
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Từ I , II xét trong tam giác SBD có J là giao điểm của hai đường cao. Suy ra
J là trực tâm của SBD .
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có DA (ABC). Gọi AI là đường cao và H là trực
tâm của tam giác ABC. Hạ HK vuông góc với DI tại K . Chứng minh:
a). HK BC.
b). K là trực tâm của tam giác DBC.
LỜI GIẢI
Trong tam giác ABC gọi M CH �AB . Trong
tam giác BCD gọi N CK �BD .
�BC AI
�
a). Ta có �BC DA
�AI,DA � DAI ,DA �AI A
�
�BC HK
� BC DAI � �
�BC DI
*
b). K là trực tâm của tam giác DBC.
�
HK DI gt
�
�
� HK BCD .
Có �HK BC do a)
�
�DI,BC �mp BCD ;DI �BC I
�
CM AB
�
Có �CM DA
�
AB,DA � ABD ;AB �DA A
�
�BD CM do 1
�
Có �
BD HK do HK BCD
�
�
� CM mp DA B � CM BD 1
� BD mp CMN � BD CN
Từ * , ** � K là trực tâm của tam giác BCD.
� 1200 , BSC
� 900 ,
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB
� 600 .
CSA
a). Chứng minh tam giác ABC vuông.
b). Xác định hình chiếu H của S trên mp(ABC). Tính SH theo a.
LỜI GIẢI
271
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
� 3a2 � AB a 3
a). A B2 A S2 SB2 2A S.BS.cosASB
BC 2 SB2 SC 2 2a2 � BC a 2 .
�SB a2 � A C a
AC 2 SA 2 SB2 2SA.SB.cosA
Ta có AB2 AC 2 BC 2 . Vậy ABC là tam giác
vuông tại C.
�
SH mp A BC
�
b). Vì �
SA SB SC
�
� HA HB HC .
Vậy H là trung điểm của AB.
Vì tam giác ASH là nữa tam giác đều nên SH
SA a
.
2 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác , có ABD là tam giác
� 1200 . SA mp(ABCD).
đều , BCD là tam giác cân tại C có BCD
a). Gọi H , K là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng minh SC
(AHK).
b). Gọi C’ là giao điểm của SC với mp(AHK). Tính diện tích tứ giác AHC'K
khi AB = SA = a.
LỜI GIẢI
�AB AD
a). Vì �
CB CD
�
suy ra AC là đường trung trực của đoạn BD.
� ADB
� 600 .
Tam giác ABD đều , ABD
� 1200 � CBD
� CDB
� 300 .
Tam giác BCD cân tại C có BCD
� ADC
� 900 .
Vậy ABC
�BC A B
�
�
�BC SA do SA ABCD
�
AB,SA � SAB , AB �SA A
�
� BC mp SAB � BC AH .
�DC A D
�
�
�DC SA do SA ABCD
�
AD,SA � SAD , AB �SA A
�
� CD mp SAD � DC AK .
�AH SB
� AH mp SBC � AH SC (1).
�AH BC
Có �
272
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
�AK SD
Có �
�AK CD
� AK mp SCD � AK SC (2).
Từ (1) và (2) � SC mp A HK
b). BD AC, BD SA � BD mp SA C .
� ASD
�
�
�ASB
Ta có SA B SAD c.g.c � �
�SB SD
�SB A
�SD
Xét hai tam giác vuông SAH và SAK, có : SA cạnh chung, A
� SAH SA K nên SH SK , mà SB SD . Suy ra HK P BD (định lý đảo Talet).
�
�BD SAC
� HK mp SAC . Vậy HK AC' (Vì AC' �mp SAC ) (*).
�BD PHK
Có �
Ta có AB SA � SAB vuông cân tại A nên H trung điểm của SB.
1
2
Xét SBD có HK là đường trung bình nên HK BD
Xét ABC vuông tại B : A C
AB
2a
.
0
sin60
3
Vì SC AHK � SC AC '
Xét SAC vuông tại A :
Từ
(*)
thì
tứ
a
.
2
vì AC' �mp A HK .
1
1
1
1
3
7
2a
2 2 2 � AC '
2
2
2
A C'
AS A C
a 4a
4a
7
giác AHC'K
có
2
đường
chéo
vuông
góc
nên
1
1 a 2a
a2
SAHC'K HK.AC'
.
.
2
22 7 2 7
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh tâm O, AB = SA =
a , SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc
với SC, (P) cắt SB, SC, SD tại H, I, K .
a). Chứng minh HK P BD .
b). Chứng minh AH SB , AK SD.
c). Chứng minh tứ giác AHIK có hai đường chéo vuông góc. Tính diện tích
AHIK theo a.
LỜI GIẢI
a). Chứng minh HK P BD .
273
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
Ta có SAC � ABD SO ; P � SAC AI .
Gọi L A I �SO .
�
�BD SAC � BD SC
� BD Pmp P .
mp P SC
�
Vì �
�
L � P � SBD
�
� P � SBD HK , với
�BD P P
Có �
HK đi qua L và HK PBD .
b). Chứng minh AH SB , AK SD.
�BC AB
Ta có �
�BC SA
�
CD AD
� CD SAD .
�
CD SA
�
� BC SAB ,
Theo chứng minh trên có :
�
AH BC BC SA B
�
� AH SBC � AH SB .
�
AH SC SC P
�
�
Tương tự ta chứng minh được AK mp SCD � AK SD
c). Chứng minh tứ giác AHIK có hai đường chéo vuông góc
Do BD SAC và BD PHK suy ra HK SAC � HK AI AI � SA C .
Tính diện tích AHIK theo a.
Trong SAC có AI là đường cao :
AI.SC SA.AC � AI
SA.AC
SA AC
2
2
a.a 2
a 3
a 6
.
3
1
a 2
Vì SAB vuông cân tại A nên H là trung điểm BC, suy ra HK BD
.
2
1
2
2
1 a 6 a 2 a2 3
.
.
2 3
2
6
Kết luận SAHIK AI.HK .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , BC =
a 3 , mặt bên SBC vuông tại B , SCD vuông tại D có SD = a 5 .
a). Chứng minh SA (ABCD) và tính SA.
b). Đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt CB, CD tại I, J. Gọi H là hình
chiếu của A trên SC , K và L là giao điểm của SB, SD với mp(HIJ) . Chứng
minh AK (SBC) và AL (SCD).
c). Tính diện tích tứ giác AKHL.
LỜI GIẢI
274
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
a). Chứng minh SA
(ABCD) và tính SA.
BC A B ( vì ABCD là
hình chữ nhật ) (1)
,
BC SB ( vì SBC vuông
tại B ) (2) .
Từ (1) và (2) suy ra
BC mp SAB �
vì A B,SB � SA B �
�
�
vì BC � ABCD �
Vậy mp SAB mp ABCD �
�
�
* .
Chứng minh tương tự thì CD mp SAD � mp SAD mp ABCD
**
Ta có SAB � SAD SA , và từ (*) (**) suy ra SA mp ABCD .
Xét SAD vuông tại A : SA SD 2 AD 2 a 2
b). Chứng minh AK (SBC) và AL (SCD).
IJH � SBC IH , gọi K SB �IH � K SB �mp IJH
IJH � SCD JH , gọi L SD �JH � L SD �mp IJH
Chứng minh AK (SBC) :
�
IA AC gt
�
�
IA SA SA ABCD ,IA � ABCD
�
�
� IA mp SAC
� IA SC 3
�
SC AH gt
�
SC mp P
�
�
� SC mp P ; �
� mp P mp SBC
�
SC IA do 3
SC �mp SBC
�
�
�
�
mp P � SAB AK
�
�
mp P
mp SBC � AK mp SBC
�
�
mp SAB mp SBC
�
Chứng minh hoàn toàn tương tự AL mp SCD .
c). Tính diện tích tứ giác AKHL.
Xét SA B vuông tại A :
SB AS2 A B2 a 3 , AK.SB AB.AS � AK
AB.AS a 2
SB
3
Xét SAD vuông tại A : AL.SD AD.AS � AL
AD.AS a 6
.
SD
5
Xét SAC vuông tại A :
SC AS2 AC 2 a 6 , A H.SC AC.A S � AH
A C.AS 2a
.
SC
3
275
Các chuyên đề nâng cao và phát triển Hình Học 11 Ths. Lê Văn Đoàn
Vỡ AK SBC AK KH . Xột A KH vuụng ti K :
KH AH 2 AK 2
a 2
3
.
Vỡ AL SCD AL LH . Xột ALH vuụng ti L : LH A H 2 A L2
SAKHL SAKH SALH
a 2
15
1
1
1 a 2 a 2 a 6 a 2 8a2
AK.HK AL.HL
.
.
.
2
2
2
3
5 15
3
15
GOC GIệếA HAI ẹệễỉNG THANG
Cỏch xỏc nh gúc gia hai ng thng chộo nhau a v b:
Chn im O thớch hp, ri k hai ng thng i qua im O: a// a v b// b.
Cỏc phng phỏp tớnh gúc:
+ S dng h thc lng trong tam giỏc:
nh lớ sin:
a
b
c
sinA sin B sinC
nh lớ cos: cosA
b2 c2 a2
2bc
uur uur
u1.u2
+ Tớnh gúc theo vect ch phng: cos uur uur
u1 . u2
Chỳ ý. + 00 900
uuur uuur
+ A B CD A B.CD 0.
+ Nu a v b song song hoc trựng nhau thỡ 00 .
Cõu 1: Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a 2 .
Tớnh gúc gia hai ng thng SC v AB.
LI GII
276
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của BC,
EF PAB, FG PSC
AC,
SA.
Ta
có
�
�
�
� �
� EFG
��
SC,AB
EF,FG
hoặc
�
� �
�
� . Ta có FE FG 1 AB a
1800 EFG
2
2
BAG CAG c.g.c � GB GC . Tam giác
GBC cân tại G có GE là đường cao
2
2
�a 3 � �a 2 � a
GE BG BE �
� �
� .
�2 � �2 � 2
�
� �
�
2
2
� 600 .
Tam giác EFG đều vì có 3 cạnh bằng nhau. Vậy EFG
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a > 0
�'AB 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA' , CD.
�
� 'A
và BAD
DAA
Chứng minh MN Pmp A 'C 'D và tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
NM và B'C.
LỜI GIẢI
Gọi I trung điểm của DC'. Trong tam giác CDC'
có NI là đường trung bình của tam giác, nên :
�NI PCC '
�
�
1
�NI CC'
�
2
�
NI PAA '
�
�
CC ' PAA '
NI PMA '
�
�
��
mà �
�
1
CC
'
AA
'
NI MA '
NI
AA
'
�
�
�
�
2
Vậy
tứ
giác
MNIA'
là
hình
bình
hành
nên
MN PIA'
mà
IA ' � A 'C 'D' � MN P A 'C 'D .
�
MN PIA '
�
� ',IA ' DA
� 'I
� 'I
� CB',MN
DA
hoặc 1800 DA
CB' PDA '
�
Vì �
Ta có tam giác DAA' đều nên DA' = a .
�BC 1200 :
Áp dụng định lý cosin cho ABC có A
AC 2 AB2 BC 2 2AB.BC.cos1200 3a2 � AC a 3 .
A B' a 3 .
Vậy có AC A 'C ' a, AB' DC ' a 3 .
277
C¸c chuyªn ®Ò n©ng cao vµ ph¸t triÓn H×nh Häc 11 – Ths. Lª V¨n §oµn
Trong DA 'C ' có A'I là đường trung tuyến :
IA '2
DA '2 A 'C '2 DC '2 a2 3a2 3a2 5a2
a 5
.
� IA '
2
4
2
4
4
2
2
2
2
� 'I DA ' IA ' DI 3 0
Trong A'DI ta cã : cosDA
.
2.DA '.IA '
2 5
3
3 5
� ,CB'� cosDA
� 'I
MN
Kết luận : cos �
.
�
�
2 5 10
Câu 3: TSĐH K.A 2008
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt
phằng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường
thẳng AA', B'C'.
LỜI GIẢI
Gọi H trung điểm của BC , theo đề
A 'H mp ABC .
Mà mp ABC // mp A ' B'C '
� A 'H mp A 'B'C '
Tam giác ABC vuông tại A :
BC AB2 AC 2 2a � BH a
�
AA ' P BB'
�',B'C ' BB',BC
�
�
� AA
B'BH
.
�B'C ' P BC
Ta có: �
Trong tam giác A'B'H vuông tại A' có : HB' A 'B2 A 'H 2 2a .
Áp dụng định lý hàm cosin cho tam giác B'BH có :
BB'2 BH 2 B'H 2 4a2 a2 4a2 1
1
�
�
cosB'BH
0 (thỏa) � B'BH
arccos .
2.BB'.BH
2.2a.a
4
4
Câu 4: TSĐH K.B 2008
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3
và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thằng SM, DN.
LỜI GIẢI
278
Cty TNHH MTV DVVH Khang ViÖt
Hạ SH AB tại H. Vì mặt
phẳng (SAB) vuông góc mặt
phẳng (ABCD) theo giao tuyến
AB. Suy ra SH mp ABCD .
Trong mặt phẳng (ABCD) từ
M kẻ ME PDN với E thuộc AD.
Vậy góc giữa SM và DN
chính là góc giữa SM và ME .
Xét tam giác SAB có : A B2 SA 2 SB2 4a2 . Vậy SA B vuông tại S.
Và :
1
1
1
1
1
4
a 3
.
2 2 2 2 � SH
2
2
2
SH
SA
SB
a 3a
3a
Tam giác SHA vuông tại H : HA SA 2 SH 2 a2
3a2 a
.
4
2
Gọi K trung điểm của AD ta có ME P BK P DN , nên ME là đường trung bình
tam giác ABK.
1
2
a
2
Vậy A E AK ;
ME
1
1
a 5
BK
A B2 AK 2
2
2
2
a2 a2 a 2
.
4 4
2
Tam giác HAE vuông tại A : HE AH 2 AE2
Tam giác SHE vuông tại H : SE SH 2 EE2
3a2 2a2 a 5
.
4
4
2
Áp dụng định lý hàm cosin cho tam giác SME có :
� SM ME SE
cosSME
2.SM.ME
2
2
2
5a2 5a2
� arccos 5
4
4 5 0 � SME
.
5
5
a 5
2.a.
2
a2
�,DN arccos 5 .
Kết luận SM
5
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SB, AC.
LỜI GIẢI
279