Giải phương trình bậc hai trên tập số phức
az 2 + bz + c = 0( a, b, c ∈ C ; a ≠ 0)
Xét phương trình
Cách giải
Tính
Gọi
∆ = b 2 − 4ac
±k
là căn bậc hai của
Đặc biệt nếu b=2b’, ta tính
Gọi
±k '
là căn bậc hai của
∆
z=
, nghiệm của phương trình là:
−b − k
−b + k
,z=
2a
2a
∆'
∆'
Bài 1. Giải các phương trình:
z=
, nghiệm của phương trình là:
−b '− k '
−b '+ k '
,z=
a
a
x 2 + 6x + 10 = 0
Giải
x + 6x + 10 = 0
2
ax + bx + c = 0
a = 1, b = 6, b ' =
2
có dạng
∆ ' = b ' − ac = −1 = i 2
với
b
= 3, c = 10
2
2
Biệt số
, Dùng kỹ thuật tìm căn bậc 2 đã học ta tìm được căn bậc hia của
±i
∆'
là
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là:
−b '− ∆ '
−b '+ ∆ '
x2 =
= −3 + i
x1 =
= −3 − i
a
a
và
x 2 − 2 ( 1 + 3i ) x + 2i − 5 = 0
Bài 2. Giải các phương trình:
x 2 − 2 ( 1 + 3i ) x + 2i − 5 = 0
b ' = − ( 1 + 3i ) , c = ( 2i − 5 )
∆ ' = b '2 − ac = ( 1 + 3i ) − ( 2i − 5 ) = −3 + 4i
2
Biệt số
Dùng kỹ thuật tìm căn bậc 2 đã học ta tìm được căn bậc hia của
x1 = i
x2 = 2 + 5i
và
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
∆'
± ( 1 + 2i )
là
z2 − ( 4 + i) z + 5( 1+ i) = 0
Bài 3. Giải các phương trình:
z2 − ( 4 + i) z + 5( 1+ i) = 0
∆ = b 2 − 4ac = ( 4 + i ) − 20 ( 1 + i ) = −5 − 12i
2
Biệt số
Dùng kỹ thuật tìm căn bậc 2 đã học ta tìm được căn bậc hia của ∆ là
z1 = 3 − i
z2 = 1 + 2i
và
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
2 − 3i
và
−2 + 3i
z 3 − 3 ( 1 + 2i ) z 2 + ( −3 + 8i ) z + 5 − 2i = 0
Bài
4. Giải các phương trình:
z 3 − 3 ( 1 + 2i ) z 2 + ( −3 + 8i ) z + 5 − 2i = 0
⇔ ( z − 1) z 2 − 2 ( 1 + 3i ) z + 2i − 5 = 0
⇔ z =1
hoặc
z =i
hoặc
z = 2 + 5i
z = 1, z = i, z = 2 + 5i
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2
4z + i
4z + i
+ 6= 0
÷ −5
z− i
z− i
Câu 1 : Phương trình
−3
−3
S = i; −4i
S = i;4i
2
2
A.
B.
Giải
có tập nghiệm là:
3
3
S = i; −4i
S = i;4i
2
2
C.
D.
2
4z + i
4z + i
+ 6= 0
÷ −5
z− i
z− i
4z + i
z − i = 2 z = −3i
⇔
⇔
2
4
z
+
i
= 3 z = −4i
z − i
−3
S = i; −4i
2
Đáp án A
z3 − ( 1+ i ) z2 + ( 3+ i ) z − 3i = 0
Câu 2 : Phương trình
có tập nghiệm là:
1± i 11
1± i 11
1± i 11
S = i;
; −i
S=
S = i;
2
2
2
S = { i; −i}
A.
B.
C .
D.
z3 − ( 1+ i ) z2 + ( 3+ i ) z − 3i = 0
(
)
⇔ ( z− i ) z2 − z+ 3 = 0
z = i
⇔ 1± i 11
z =
2
Đáp án B
z2 − 80z + 4099− 100i = 0
Câu 3 :
S = { 41+ 50i}
A.
Giải
S = { 39 − 50i}
B.
S = { 41+ 50i;39 − 50i}
C.
D.
S= ∅
z2 − 80z+ 4099− 100i = 0
z = 40 + (50i + 1) z = 41+ 50i
⇔
⇔
z = 40 − (50i + 1) z = 39− 50i
Đáp án C
Câu 4 : Phương trình
A. 0
B.1
Giải
( z + i ) ( z2 − 2z + 2) = 0
C.2
D.3
có bao nhiêu nghiệm phức phân biệt
( z + i ) ( z2 − 2z + 2) = 0
z = −i
⇔ z = 1+ i
z = 1− i
3 nghiệm Đáp án D
x2 − (3+ 4i)x + 5i − 1= 0
Câu 5 Giải phương trình
S = { i + 1;3i + 2}
S = { i +1}
A.
B.
Giải
trên tập số phức
S = { 3i + 2}
S = { i + 1;3i + 2,i}
C.
D.
x2 − (3+ 4i )x + 5i − 1= 0
⇔ ( x − i − 1) ( x − 3i − 2) = 0
x = i +1
⇔
x = 3i + 2
Đáp án A
Câu 6 Phương trình
−1+ i 3
2
A.
Giải
B
x2 + x + 1= 0
−1− i 3
2
có nghiệm là
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
−1+ i 3
x =
2
2
x + x + 1= 0 ⇔
−1− i 3
x =
2
Đáp án C
Câu 7 : Giải phương trình
A. i
B. i + 1
Giải
z3 − iz2 − 2iz − 2 = 0
C. - i – 1
trên tập số phức
D. Cả A,B,C
z3 − iz2 − 2iz − 2 = 0
(
)
⇔ (z − i ) z2 − 2i = 0
z = i
z = i
⇔ 2
⇔ z = i + 1
z
=
2
i
z = −i − 1
Đáp án D
z3 + (i − 3)z2 + (4− 4i )z − 4+ 4i = 0
Câu 8 : Giải phương trình
S = { −2i;2;i + 1}
A.
S = { 2i;2;i + 1}
B.
S = { −2i; −2;i + 1}
C.
S = { −2i;2;i − 1}
D.
Giải
trên tập số phức
z3 + (i − 3)z2 + (4 − 4i )z − 4 + 4i = 0
⇔ (z + 2i ) z2 − (3+ i)z + 2+ 2i = 0
(
⇔ (z + 2i )(z − 2)(z − i − 1) = 0
z = −2i
⇔ z = 2
z = i + 1
)
Đáp án A
(z − 2)(z + i)
Câu 9 : Tìm tất cả các số phức thỏa
Giải
Gọi z = a + bi
(z − 2)(z + i) = z.z + zi − 2z − 2i
= (a2 + b2) − b + ai − 2a + 2bi − 2i
= a2 + b2 − b+ 2a + (a + 2b − 2)i
là số thực
Là số thực thì a+2b-2 = 0 <=> a + 2b = 2
Vậy với mọi số phức có dạng z = a + bi thỏa a+2b=2
(z − 2)(z + i )
Thì
là số thực
Câu 10 : Giải các phương trình sau
z4 − 8(1− i )z2 + 63− 16i = 0
a.
Tổng các nghiệm của phương trình trên là
A. i
B. 2i
C. 3i
D.0
Giải
Tổng các nghiêm của phương trình trùng phương là bằng 0 (nếu có nghiệm)
z4 − 8(1− i )z2 + 63− 16i = 0
z = 2+ i
z = −2 − i
z2 = 3+ 4i
⇔ 2
⇔
z = 3− 2i
z = 5− 12i
z = −3+ 2i
Tổng bằng 0
Đáp án D
Câu 11 ; Cho z1, z2 là nghiệm của
z2 − ( 1+ i 2) z + 2− 3i = 0
. Tính giá trị củaPhần thực của
z12 + z22
là
A. -4 B.-5
Giải
C.-6
D.-7
z12 + z22 = (z1 + z2)2 − 2z1z2 = (1+ i 2)2 − 2(2− 3i ) = −5+ (6 + 2 2)i
Đáp án B
Câu 12 Phần thực của
A. 2
Giải
B.
z12z2 + z1z22
2+ 3 2
C.
3 2
D.0
z12z2 + z1z22 = z1z2 ( z1 + z2 ) = (2− 3i )(1+ i 2) = 2 + 3 2 + (−3+ 2 2)i
Đáp án B
Câu 13 : Phần thực của
−28− 6 2
13
A.
.Giải
B.
z1 z2
+
z2 z1
−28+ 6 2
13
C.
28− 6 2
13
D.
28+ 6 2
13
z1 z2 z12 + z22 −5+ (6+ 2 2)i −28− 6 2 −3+ 4 2
+
=
=
=
+
i
z2 z1
z1z2
2 − 3i
13
13
Đáp án A
Câu 14 Giải phương trình
z3 + (2 − 2i )z2 + (5− 4i )z − 10i = 0
a.
A.
z = −2i
z = −1+ 2i
z = −1− 2i
B.
z = i
z = −1+ 2i
z = −1− 2i
C.
Giải
D.
z = 2i
z = −1+ 2i
z = −1− 2i
z = −i
z = −1+ 2i
z = −1− 2i
z3 + (2− 2i)z2 + (5− 4i)z− 10i = 0
⇔ (z − 2i )(z2 + 2z + 5) = 0
z = 2i
⇔ z = −1+ 2i
z = −1− 2i
Đáp án B
z3 + (1+ i )z2 + (i − 1)z − i = 0
Câu 15
A. i
Giải
B. –i
C.2i
phương trình trên có nghiệm thuần ảo là
D.-2i
z3 + (1+ i )z2 + (i − 1)z − i = 0
⇔ (z + i )(z2 + z − 1) = 0
z = −i
⇔
z = −1± 5
2
Đáp án B
2
z+ 1
z = 2−
÷
z− 7
Câu 16 Tổng tất cả các nghiệm của Phương trình
A. 9
B. 6
C. 0
D. 15
là:
Giải
2
z+ 1
z = 2−
÷
z− 7
⇔ z(z− 7)2 = (2z− 14 − z− 1)2
⇔ z3 − 15z2 + 79z − 225 = 0
⇔ (z − 9)(z2 − 6z+ 25) = 0
z = 9
⇔ z = 3+ 4i
z = 3− 4i
Đáp án D
Câu 17 Phương trình:
A. 0
B.1
Giải
z4 + 2z3 − z2 + 2z + 1= 0
z4 + 2z3 − z2 + 2z + 1= 0
(
)(
C.2
có bao nhiêu nghiệm thuần ảo
D.3
)
⇔ x2 + 3x + 1 x2 − x + 1 = 0
−3± 5
x =
2
⇔
1± i 3
x = 2
Đáp án A
Câu 18
A. 1
Giải
z4 − ( 1+ 2) z3 + ( 2 + 2) z2 − ( 1+ 2) z + 1= 0
B.2
C.3
Có bao nhiêu nghiệm phức phân biệt
D.4
z4 − ( 1+ 2) z3 + ( 2 + 2) z2 − ( 1+ 2) z + 1= 0
⇔ (x2 − x + 1)(x2 − x 2 + 1) = 0
1± i 3
x =
2
⇔
2± i 2
x =
2
Đáp án D
z6 + z5 − 13z4 − 14z3 − 13z2 + z + 1= 0
Câu 19 : Phương trình
C
Có bao nhiêu nghiệm thực
A. 0
Giải
B.2
C.4
D.6
z6 + z5 − 13z4 − 14z3 − 13z2 + z + 1= 0
(
)(
)(
)
⇔ z2 + z + 1 z2 − 4z + 1 z2 + 4z + 1 = 0
−1± i 3
z =
2
⇔ z = 2± 3
z = −2 ± 3
Đáp án C
(z2 + 3z + 6)2 + 2z(z2 + 3z + 6) − 3z2 = 0
Câu 20 : Giải phương trình:
Có bao nhiêu nghiệm thực
A. 0
B.2
C.3
2
2
2
D.4
2
(z + 3z + 6) + 2z(z + 3z + 6) − 3z = 0
z2 + 3z+ 6 = z
z2 + 2z + 6 = 0
⇔ 2
⇔ 2
z + 3z+ 6 = −3z z + 6z + 6 = 0
z = −1± 5i
⇔
z = −3± 3
Đáp án B
3
Câu 21 : Giải phương trình sau:
z+ i
÷ =8
z− i
3
z+ i
÷ =8
z− i
3
z+ i
3
⇔
÷ =2
z− i
z+ i
⇔
=2
z− i
⇔ z + i = 2z − 2i
⇔ z = 3i
(1)
(2)
(3)
Lời giải trên sai ở đâu
A. (1)
B.(2)
C.(3)
D. Lời giải đúng
Giải
Sai từ bước (2) trong số phức không tồn tại phép tương đương đó
Đáp án B
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
z2 + z = 0
Câu 22: Gọi
( x;y) = ( 0;1) ;( 0; −1)
A.
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;1)
C.
Giải:
. Giải phương trình
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;−1)
B.
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;±1)
D.
. Giá trị x và y là :
x2 − y2 + x2 + y2 = 0
2
z2 + z = 0 ⇔ ( x + yi ) + x2 + y2 = 0 ⇔
2xy = 0
⇔ ( x;y) = ( 0;0) ,( 0;±1)
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
Câu 23 : Gọi
( x;y) = ( 0;1) ;( 0; −1)
A.
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;1)
C.
Giải:
z + z = 0 ⇔ ( x + yi )
2
2
2
⇔ ( x;y) = ( 0;0)
2
z2 + z = 0
. Giải phương trình
( x;y) = ( 0;0)
B.
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;−1)
D.
2x2 = 0
+ x + y = 0⇔
2xy = 0
2
2
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
z + 2z = 2 − 4i
. Giải phương trình
. Giá trị x và y là :
2
( x;y) = ;4÷
3
B.
Câu 24: Gọi
( x;y) = ( 0;1) ;( 0; −1)
A.
( x;y) = −
C.
Giải:
Chọn B
. Giá trị x và y là :
2
;4÷
3
( x;y) = ( 0;0) ,( 0;−1)
D.
3x = 2
2
z + 2z = 2 − 4i ⇔ x + yi + 2( x − yi ) = 2 − 4i ⇔
⇔ ( x;y) = ;4÷
3
− y = −4
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
Câu 25 : Gọi
)
. Giải phương trình
z2 − z = 0
. Giá trị x và y là :
( x;y) = ( 0;0) ,( 1;0)
A.
( x;y) = ( 0;0)
B.
( x;y) = ( 0;0) ,( 1;1)
C.
Giải:
( x;y) = ( 0;0) ,( 1;−1)
D.
x2 − y2 − x = 0
z − z = 0 ⇔ ( x + yi ) − ( x − yi ) = 0 ⇔
⇔ ( x;y) = ( 0;0) ,( 1;0)
2xy + y = 0
2
2
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
Câu 26: Gọi
( x;y) = ( −1;1)
A.
( x;y) = ( 3;4)
C.
Giải:
z − 2 z = −1 − 8i
. Giải phương trình
( x;y) = ( 1;1)
B.
( x;y) = ( 2;5)
D.
. Giá trị x và y là :
x2 + y2 − 2x = −1
z − 2z = −1− 8i ⇔ x2 + y2 − 2( x + yi ) = −1− 8i ⇔
⇔ ( x;y) = ( 3;4)
−2y = −8
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
Câu 27: Gọi
3 14
( x;y) = ;− ÷
41 41
A.
(4 − 5i) z = 2 + i
. Giải phương trình
( x;y) = ( 1;1)
B.
( x;y) =
( x;y) = ( 3;4)
C.
Giải:Chọn D
(4 − 5i)z = 2 + i ⇔ z =
. Giá trị x và y là :
D.
3 14
; ÷
41 41
2+ i
3 14
3 14
= + i ⇔ ( x;y) = ; ÷
4 − 5i 41 41
41 41
4
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
Câu 28: Gọi
( x;y) = ( 2;2)
A.
( x;y) = ( 1;1)
C.
Giải:
)
z+ i
÷ =1
z− i
. Giải phương trình
. Giá trị x và y là :
( x;y) = ( −1;−1)
B.
( x;y) = ( 0;0)
D.
4
z + i = z − i
z+ i
z − i ÷ = 1⇔ z + i = i − z ⇔ z = 0 ⇔ ( x;y) = ( 0;0)
z = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
Câu 29: Gọi
11 7
( x;y) = ; ÷
25 25
A.
22 4
( x;y) = ; ÷
25 25
C.
Giải:
2+ i
−1+ 3i
z=
1− i
2+ i
. Giải phương trình
19 3
( x;y) = ; ÷
25 25
B.
23 9
( x;y) = ; ÷
25 25
D.
. Giá trị x và y là :
1 7
+ i
2+ i
−1+ 3i
1 7
1 3
5
5 ⇔ ( x;y) = 22; 4
z=
⇔ + i ÷z = + i ⇔ z =
÷
1 3
1− i
2+ i
5 5
2 2
25 25
+ i
2 2
x1 = 3 + 4; x2 = 3 − 4i
Câu 30: Tìm phương trình bậc hai chứa các nghiệm
x 2 + 6 x + 25 = 0
x 2 − 6 x − 25 = 0
A.
B.
2
x + 6 x − 25 = 0
x 2 − 6 x + 25 = 0
C.
D.
Giải:
x1 x2 = 25
2
x + x = 6 ⇒ x − 6 x + 25 = 0
1 2
. Chọn đáp án đúng:
x1 = 7 − i 3; x2 = 7 + i 3
Câu 31: Tìm phương trình bậc hai chứa các nghiệm
đúng:
x 2 + 2 7 x − 10 = 0
x 2 − 2 7 x + 10 = 0
A.
B.
2
x − 10 x − 2 7 = 0
x 2 + 2 7 x + 10 = 0
C.
D.
Giải: Chọn B
x1 + x2 = 2 7
⇒ x 2 − 2 7 x + 10 = 0
x1.x2 = 10
. Chọn đáp án
x1 = 2 − 5i; x2 = 2 + 5i
Câu 32: Tìm phương trình bậc hai chứa các nghiệm
. Chọn đáp án đúng:
A.
x 2 − 4 x + 29 = 0
B.
2
x − 4 x − 29 = 0
C.
D.
Giải:
x1 + x2 = 4
2
x .x = 29 ⇒ x − 4 x + 29 = 0
1 2
x 2 + 4 x + 29 = 0
x 2 + 4 x − 29 = 0
z 2 − mz + m + 1 = 0
Câu 33: Tìm tham số m để phương trình số phức
z12 + z22 = z1z2 + 1
mãn
. Chọn đáp án đúng:
m = −1; m = −4
m = −1; m = 4
m=4
A.
B.
C.
Giải:
z 2 − mz + m + 1 = 0
z + z = m
• 1 2
z1 z2 = m + 1
z1 , z2
có 2 nghiệm
D.
thõa
m = −1
m = 4 ( N )
2
• z12 + z22 = z1z2 + 1 ⇔ ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 = z1z2 + 1 ⇔ m 2 − 3 ( m + 1) − 1 = 0 ⇔
m = −1( N )
Chú ý: Phương trình số phức luôn có nghiệm.
z1, z2
z 2 − 9mz + 2mi = 0
Câu 34: Tìm tham số m để phương trình
có 2 nghiệm
thõa mãn
3
3
z1 + z2 = 36m − 8i
. Chọn đáp án đúng:
2
2
m=− i
m= i
m = −2i
m = 2i
3
3
A.
B.
C.
D.
Giải:
z 2 − 9mz + 2mi = 0
z + z = 9m
• 1 2
z1 z2 = 2mi
• z13 + z23 = 36m − 8i ⇔ ( z1 + z2 ) − 3z1z2 ( z1 + z2 ) = 18 ⇔ ( 3m ) − 3. ( 2mi ) ( 9m ) = 36m − 8i
2
3
2
2
3
3
⇔ ( 3m ) − 3. ( 3m ) .2i + 3.3m. ( 2i ) − ( 2i ) = 0 ⇔ ( 3m − 2i ) = 0 ⇔ m = i
3
3
z 2 − ( 2i + 2 ) z + ( 4 + 2i ) = 0
z1; z2
Câu 35 : Cho
3
là hai nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của
A = z12 + z22 − 4i
biểu thức
. Chọn đáp án đúng:
A. -8
B. -10
C. -6
D. -4
Giải:
z1 + z2 = 2i + 2
z z = 4 + 2i
1 2
2
2
• A = z12 + z22 − 4i = ( z1 + z1 ) − 2 z1z2 − 4i = ( 2 + 2i ) − 2 ( 4 + 2i ) − 4i = −8
z 2 − ( 2i + 2 ) z + ( 4 + 2i ) = 0
z1; z2
Câu 36: Cho
là hai nghiệm của phương trình
2
B = z1 z2 + z1z22 − 12i
biểu thức
. Chọn đáp án đúng:
A. 10
B. 4
C. 1
D. 9
Giải:
z1 + z2 = 2i + 2
z z = 4 + 2i
1 2
. Tính giá trị của
• B = z12 z2 + z1 z22 − 12i = z1z2 ( z1 + z2 ) − 12i = ( 4 + 2i ) ( 2i + 2 ) − 12i = 4
z 2 − ( 2i + 2 ) z + ( 4 + 2i ) = 0
z1; z2
Câu 37: Cho
là hai nghiệm của phương trình
z
z
8
C= 1+ 2− i
z2 z1 5
biểu thức
. Chọn đáp án đúng:
−3
6
8
6
−
−
5
5
5
5
A.
B.
C.
D.
. Tính giá trị của
Giải:
z1 + z2 = 2i + 2
z z = 4 + 2i
1 2
2
( 2i + 2 ) 2 − 2 ( 4 + 2i ) − 8 i = − 6
z
z 8
z 2 + z22 ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 8
•C = 1 + 2 − i = 1
=
− i=
z2 z1 5
z1 z2
z1 z2
5
5
5
( 4 + 2i )
Câu 38 .Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
z2 + 4z + 7 = 0
∆ ' = 22 − 7 = −3 = 3i 2 ⇒
các căn bậc hai của
∆'
là
±i 3
z = −2 + 3i, z = −2 − 3i
Vậy nghiệm của phương trình là:
z 3 + 4 z 2 + (4 + i ) z + 3 + 3i = 0 (1)
Câu 39.Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
(1) ⇔ ( z + i )( z 2 + (4 − i ) z + 3 − 3i ) = 0
Dễ thấy z=-i là nghiệm của (1) nên
z + i = 0
⇔ 2
z + (4 − i ) z + 3 − 3i = 0(2)
Giải (2)
∆ = (4 − i )2 − 12 + 12i = 16 − 1 − 8i − 12 + 12i = 3 + 4i = 4 + 2.2.i + i 2 = (2 + i ) 2
Vậy
∆
có hai căn bậc hai là: 2+i và -2-i
Do đó nghiệm của (2) là
−4 + i + 2 + i
= −1 + i
z =
2
z = −4 + i − 2 − i − 2 = −3
2
Vậy (1) có 3 nghiệm là –i, -3, -1+i.
2 ( 1 + i ) z 2 − 4 ( 2 − i ) z − 5 − 3i = 0
z1
z2
Câu 40 .Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình:
.
2
2
z1 + z2
Tính
.
A.9
B. 8
C.7
D. 5
Lời giải
2
∆ ' = 4 ( 2 − i ) + 2 ( 1 + i ) ( 5 + 3i ) = 16
Ta có
. Vậy phương trình có hai nghiệm phức
z1 =
3 5
1 1
− i , z2 = − − i
2 2
2 2
2
2
z1 + z2 = 9
. Do đó
.
x + x +1 = 0
2
Câu 41.
Tính tổng phần thực của 2 số phức
A.-1
B. -2
C.2
D.1
∆ = −3 = 3i 2
Phương trình có biệt thức
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt:
−1 − i 3
1
3
−1 + i 3
1
3
x=
=− −
i; x =
=− +
i
2
2 2
2
2 2
z 3 + 8 = 0 ( 1)
Câu
42.
Hỏi có bao nhiêu nghiệm thuần ảo
A.2
B. 0
C.1
D. 3
z = −2
( 1) ⇔ ( z + 2 ) ( z 2 − 2 z + 4 ) = 0 ⇔
2
z − 2 z + 4 = 0 ( *)
∆ = −12 = 12i 2
Giải phương trình (*):
Phương trình (*) có 2 nghiệm phức:
2 − i2 3
2 + i2 3
x=
= 1 − 3i; x =
= 1 + 3i
2
2
Vậy phương trình (1) có các nghiệm là:
z = −2; x = 1 − 3i; x = 1 + 3i
z4 + z2 − 6 = 0
Câu 43.
Có bao nhiêu nghiệm thuần thực
A.1
B. 0
C.2
D.3
đặt
t = z2
. Phương trình trở thành:
t = 2
t2 + t − 6 = 0 ⇔
t = −3
+ Với
+ Với
z = 2
t = 2 : z2 = 2 ⇔
z = − 2
z = i 3
t = −3 : z 2 = −3 ⇔
z = −i 3
z = 2; z = − 2; z = i 3; z = −i 3
Vậy phương trình có các nghiệm là:
z 4 − 1 = 0 ( 1)
44.
Câu
Tổng các nghiệm thuần ảo
A.1
B. 0
C.2
D. 3
z2 = 1
( 1) ⇔ ( z − 1) ( z + 1) = 0 ⇔ 2
z = −1
2
+) Với
+) Với
2
z =1
z2 = 1 ⇔
z = −1
z = i
z 2 = −1 ⇔
z = −i
z = 1; z = −1; z = i; z = −i
Vậy phương trình có các nghiệm là
z3 + i = 0
Câu 45.
Tính tổng các phần ảo nghiệm phức của phương trình trên
A.-2
B. 0
C.-3/2
D. -1/2
Phương trình
z = i
⇔ z 3 − i 3 = 0 ⇔ ( z − i ) ( z 2 + iz − 1) = 0 ⇔ 2
z + iz − 1 = 0 ( *)
( *) : ∆ = i 2 + 4 = 3
Giải phương trình
Phương trình (*) có 2 nghiệm phức:
z=
−i + 3
3 1
−i − 3
3 1
=
− i; z =
=−
− i
2
2 2
2
2 2
z = i; z =
Vậy phương trình (1) có các nghiệm là:
3 1
3 1
− i; z = −
− i
2 2
2 2
x 2 + ( 1 + i ) x + 5i = 0
Câu
46.
Tính tổng phần thực của nghiệm phức phương trình trên .
A.1
B. -1
C.2
D. -2
∆ = ( 1 + i ) − 20i = −18i = 9 ( −2i ) = 9 ( 1 − i )
2
2
Phương trình có biệt thức:
Vậy phương trình có 2 nghiệm phức:
− ( 1+ i) + 3( 1+ i )
− ( 1+ i ) − 3( 1+ i )
x=
= 1 + i; x =
= −2 − 2i
2
2
x 2 + 2 x + 4i − 2 = 0
Câu 47.
Tính tổng phần thực của nghiệm phức phương trình trên
A.2
B. -2
C.1
D. 0
∆ = 22 − 4 ( 4i − 2 ) = 12 − 16i = ( 4 − 2i )
2
Phương trình có biệt thức:
Vậy phương trình có 2 nghiệm phức:
−2 + ( 4 + 2i )
−2 − ( 4 + 2i )
x=
= 1 + i; x =
= −3 − i
2
2
( 1 + i ) x 2 + ( 8 + i ) x + 3 ( 5 − 2i ) = 0
Câu
48.
Tính tổng phần ảo của các nghiệm phức phương trình trên
A.1
B. 7/2
C.2
D. 5/2
∆ = ( 8 + i ) + 12 ( 5 − 2i ) ( 1 + i ) = −21 − 20i = ( 2 − 5i )
2
Phương trình có biệt thức:
2
Vậy phương trình có 2 nghiệm phức:
− ( 8 + i ) + ( 2 − 5i )
− ( 8 + i ) − ( 2 − 5i )
3 7
x=
= −3; x =
=− + i
2(1+ i)
2(1+ i)
2 2
( 1 − i ) z 2 − 2 ( 1 + 2i ) z − 4 = 0
Câu
49.
z = ai + b; z = c + di
Có hai nghiệm phức
Tính tổng : a + b + c + d
A.2
B. 3
C.1
D. 4
2
1
+
2
i
(
) z − 4 = 0 ⇔ z 2 + 1 − 3i z − 2 1 + i = 0 2
z2 −
(
)
( ) ( )
1− i
1− i
∆ = ( 1 − 3i ) + 8 ( 1 + i ) = 2i = ( 1 + i )
2
Ta có:
Lúc đó:
2
3i − 1 + ( 1 + i )
= 2i
z1 =
2
( 2) ⇔
3i − 1 − ( 1 + i )
= −1 + i
z1 =
2
z = 2i; z = −1 + i
Vậy phương trình có hai nghiệm
z 2 = ( 1 + i ) z + 11i ( 1)
Câu
50.Giải phương trình sau:
z = ai + b; z = c + di
Có hai nghiệm phức
Chọn phát biểu đúng .
A.a+b+c+d = 1
C.a.b.c.d = 0
B. a+b+c+d=2
D. a.b.c.d = 36
z = x + yi
Gợi ý: Giả sử
, thay vào phương trình, ta được:
2
( x + yi ) = ( 1 + i ) ( x − yi ) + 11i ⇔ x 2 − y 2 + 2 xyi = x + y + ( x − y + 11) i
( x + y ) ( x − y − 1) = 0
x2 − y 2 = x + y
⇔
⇔
2 xy = x − y + 11 2 xy = x − y + 11
( x; y ) = ( 3; 2 ) , ( x; y ) = ( −2; −3)
Giải hệ được
z = 3 + 2i; z = −2 − 3i
Vậy nghiệm của phương trình là:
z 3 − ( 2 − 3i ) z 2 + 3 ( 1 − 2i ) z + 9i = 0 ( 1)
Câu 51. Giải phương trình sau:
, biết rằng phương trình có
một nghiệm thuần ảo.Tìm nghiệm thuần ảo đó
A.-3i
B. 2i
C.3i
D. 5i
z = bi ( b ≠ 0, b ∈ ¡
)
Gợi ý: Giả sử (1) có nghiệm thuần ảo là
. Thay vào phương trình:
3
2
2
3
( bi ) − ( 2 − 3i ) ( bi ) + 3 ( 1 − 2i ) ( bi ) + 9i = 0 ⇔ 2b + 6b + ( −b − 3b 2 + 3b + 9 ) i = 0
2b 2 + 6b = 0
⇔ 3
⇔ b = −3
2
−b − 3b + 3b + 9 = 0
nên
2
( 1) ⇔ ( z + 3i ) ( z − 2 z + 3) = 0
z = −3i
Lúc đó,
z = −3i; z = 1 + 2i; z = 1 − 2i
Từ đây, tìm được các nghiệm của phương trình (1) là:
z 3 − ( 3 − i ) z 2 − ( 2 − i ) z + 16 − 2i = 0 ( 1)
Câu 52. Giải phương trình sau:
, biết rằng phương trình
có một nghiệm thuần thực . Tìm nghiệm đó
A.-2
B. 2
C.3
D. 5
z ∈C
Gợi ý: Với
, phương trình (1) tương đương với:
3
2
z − 3z − 2 z + 16 = 0
z 3 − 3z 2 − 2 z + 16 + ( z 2 + z − 2 ) i = 0 ⇔ 2
⇔ z = −2
z + z − 2 = 0
Lúc đó, phương trình
( 1) ⇔ ( z + 2 ) z 2 − ( 5 − i ) z + 8 − i = 0
z = −2; z = 2 + i; z = 3 − 2i
Từ đây, tìm được các nghiệm của phương trình (1) là:
z = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
(3 − 2i) 2 ( z + i) = 3i
Câu 53: Gọi
. Giải phương trình
. Giá trị x và y là :
37
19
36 154
( x;y) = − ;− ÷
( x;y) = − ;− ÷
169 169
169 169
A.
B.
( x;y) = −
C.
Giải:
22 155
;−
÷
169 169
(3− 2i)2(z + i) = 3i ⇔ z =
( x;y) = −
112 122
;−
÷
169 169
D.
3i
36 154
36 154
−i = −
−
i ⇔ ( x;y) = −
;−
÷
2
(3− 2i)
169 169
169 169
[ (2 − i) z + 3 + i ] iz +
z = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
Câu 54 : Gọi
y là :
. Giá trị x và
( x;y) = ( 1;−1) ,
( x;y) = ( −1;−1) ,
1
;0÷
2
A.
. Giải phương trình
1
÷= 0
2i
1
;1÷
2
B.
1
( x;y) = ( 1;1) , ;1÷
2
( x;y) = ( −1;1) ,
C.
Giải:
D.
1
;0÷
2
3+ i
= −1− i ⇔ z = −1+ i
(2 − i)z + 3+ i = 0 z =
1
i
−
2
⇔
[ (2− i)z + 3+ i ] iz + ÷ = 0 ⇔
iz + 1 = 0
2i
z = − 1 = 1
2i
2i 2 2
1
⇔ ( x;y) = ( −1;1) , ;0÷
2
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
Câu 55: Gọi
35 12
( x;y) = − ;− ÷
37 37
A.
35 12
( x;y) = ;− ÷
37 37
C.
Giải:
)
1
1
z 3 − i ÷= 3 + i
2
2
. Giải phương trình
35 12
( x;y) = ; ÷
37 37
B.
35 12
( x;y) = − ; ÷
37 37
D.
1
3+ i
1
1
2 = 35 + 12 i
z 3− i ÷ = 3+ i ⇔ z =
1
2
2
3− i 37 37
2
35 12
⇔ ( x;y) = ; ÷
37 37
. Giá trị x và y là :
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
3 + 5i
= 2 − 4i
z
)
Câu 56: Gọi
. Giải phương trình
7 11
7 11
( x;y) = − ; ÷
( x;y) = − ;− ÷
10 10
10 10
A.
B.
7 11
7 11
( x;y) = ; ÷
( x;y) = ;− ÷
10 10
10 10
C.
D.
Giải:
3+ 5i
3+ 5i
7 11
= 2 − 4i ⇔ z =
=− + i
z
2 − 4i
10 10
7 11
⇔ ( x;y) = − ; ÷
10 10
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
)
. Giá trị x và y là :
( z + 3i)( z 2 − 2 z + 5) = 0
Câu 57: Gọi
. Giải phương trình
( x;y) = ( 0;−3) ,( −1;−2) ,( −1;−2)
( x;y) = ( 0;3) ,( −1;2) ,( 1;2)
A.
B.
( x;y) = ( 0;−3) ,( 1;2) ,( 1;−2)
( x;y) = ( 0;3) ,( 1;−2) ,( 1;−2)
C.
D.
Giải:
z = −3i
z = −3i
2
(z + 3i)(z − 2z + 5) = 0 ⇔ 2
⇔ z = 1+ 2i
z − 2z + 5 = 0 z = 1− 2i
. Giá trị x và y là :
⇔ ( x;y) = ( 0;−3) ,( 1;2) ,( 1;−2)
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
Câu 58: Gọi
3 1
( x;y) = 0;± ÷, ;±2÷
2 2
A.
3
( x;y) = ( 0;±1) , 2;± ÷÷
2
C.
Giải:
)
( z 2 + 9)( z 2 − z + 1) = 0
. Giải phương trình
. Giá trị x và y là :
( x;y) = ( 0;±1) ,( 2;±1)
B.
1
( x;y) = ( 0;±3) ,
D.
2
;±
3
÷
2 ÷
z = ±3i
2
z + 9 = 0
1
2
2
(z + 9)(z − z + 1) = 0 ⇔ 2
⇔ z = +
2
z − z + 1= 0
1
z = 2 −
1
3
⇔ ( x;y) = ( 0;±3) , ; ±
÷
2 ÷
2
3
i
2
3
i
2
X1, X 2
Câu 59: Gọi
là 2 số phức cần tìm. Biết tổng và tích của chúng lần lượt bằng
1 + 3i
. Chọn đáp án đúng:
X1 = 1; X 2 = 1 + 3i
X1 = −1; X 2 = −1 − 3i
A.
B.
X1 = −1; X 2 = 1 − 3i
X1 = 1; X 2 = −1 − 3i
C.
D.
Giải:
S = 2 + 3i
⇒ X 2 − ( 2 + 3i ) X + ( 1 + 3i ) = 0
P = 1 + 3i
{
2 + 3i
,
∆ = ( 2 + 3i ) − 4 ( 1 + 3i ) = −9 = 9i 2
2 + 3i − 3i
=1
X1 =
2
⇒
2 + 3i + 3i
X2 =
= 1 + 3i
2
2
X1, X 2
Câu 60: Gọi
là 2 số phức cần tìm. Biết tổng và tích của chúng lần lượt bằng
4 + 2i
. Chọn đáp án đúng:
X1 = 1 + 2i; X 2 = −1 + 3i
X1 = −1 + i; X 2 = −1 + 3i
A.
B.
X1 = −1 − i; X 2 = 1 − 3i
X1 = 1 − i; X 2 = 1 + 3i
C.
D.
Giải:
2i + 2
,
{
S = 2i + 2
⇒ X 2 − ( 2i + 2 ) X + ( 4 + 2i ) = 0
P = 4 + 2i
∆ = ( 2i + 2 ) − 4 ( 4 + 2i ) = −16 = 16i 2
2i + 2 − 4i
X
=
= 1− i
1
2
⇒
2i + 2 + 4i
X2 =
= 1 + 3i
2
2