TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG III
CHỦ ĐỀ 3.3 Thể tích vật thể tròn xoay quay quanh Ox.
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.
[2D3-3.3-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng
x
giới hạn bởi các đường y = e 2 x , x = 1, x = 2 và y = 0 quanh trục Ox là:
(
)
A. π e 2 − e .
B. πe 2 .
(
)
C. π e 2 + e .
Hướng dẫn giải
D. πe .
Chọn B.
2
2
V = π ∫ xe x dx = π ( x.e x − e x ) = π e 2 .
1
Câu 2.
1
[2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh
trục hoành.
π ( 5e3 − 2 )
π ( 5e3 − 2 )
π ( 5e 2 − 2 )
( 5e3 − 2 ) .
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
D. V =
.
27
18
27
18
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = x ln x; y = 0 là: x = 1. .
e
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V = π ∫ ( x ln x ) dx .
2
1
2 ln x
e
2
du = x
u = ln 2 x
e3 2 2
e3 2
2
⇒
dx . Ta có: I = ∫ ( x ln x ) dx = − ∫ x ln xdx − I1 .
Đặt
3
2
3 31
3 3
dv = x dx v = x
1
3
dx
du =
u = ln x
x
e3 x 3 e 2e3 + 1
⇒
Đặt
. Ta có I1 = −
.
2
3
1 =
3 9
9
dv = x dx v = x
3
3
π ( 5e − 2 )
Vậy V =
.
27
Câu 3.
y = 3x
y = x
[2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Cho hình thang S :
. Tính thể tích vật thể
x = 0
x = 1
tròn xoay khi nó xoay quanh Ox .
8π
8π 2
A. 8π 2 .
B.
.
C. 8π .
D.
.
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giải: Xét hình thang giới hạn bởi các đường: y = 3x ; y = x ; x = 0; x = 1 .
TRANG 1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Ta có: V = π
1
∫ ( 3x )
0
Câu 4.
2
PHƯƠNG PHÁP
1
8
2
dx − ∫ ( x ) dx = π .
3
0
[2D3-3.3-3] [BTN 164] Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
y = tan x , y = 0 , x = 0 , x =
A. π 3 .
B.
π
quay quanh trục Ox tạo thành là:
3
π
(
).
3 −1
C.
3
π
3 3 −1 .
3
(
)
D.
π
3 3 −π
3
.
(
)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
b
2
Áp dụng công thức để tính Vx = π ∫ y dx theo đó thể tích cần tìm là:
a
π
3
π
3
0
0
Vx = π ∫ tan 2 xdx = π ∫ −1 + ( 1 + tan 2 x ) dx = π ( − x + tanx )
Vậy Vx =
Câu 5.
π
3
0
=
π
3 3 −π .
3
(
)
π
3 3 − π (đvdt).
3
(
)
[2D3-3.3-3] [BTN 163] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x 2 và Ox .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
16
16π
136
136π
A. V = .
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
15
15
15
15
Hướng dẫn giải
Chọn B.
PTHĐGĐ: 2 x − x 2 = 0 ⇔ x = 0 ∪ x = 2 .
2
Khi đó V = π ∫ ( 2 x − x
0
Câu 6.
)
2 2
2
4 x3
x5
16π
4
dx = π
−x + ÷ =
.
5 0 15
3
[2D3-3.3-3] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình
2
phẳng giới hạn bởi y = x 2 .e 2 , x = 1 , x = 2 , y = 0 quanh trục Ox là V = π ( a + be ) (đvtt).
Tính giá trị biểu thức a + b .
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
x
2
x
Ta có: V = π ∫ x.e dx .
1
x 2 2 x
u = x
du = dx
⇒
Đặt
nên V = π ( xe ) 1 − ∫ e dx ÷ = π
x
x
dv = e dx v = e
1
Vậy a = 0; b = 1 nên a + b = 1 .
Câu 7.
( ( xe )
x
2
1
− ex
2
1
) =e π .
2
[2D3-3.3-3] [BTN 173] Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 1 ,
trục hoành và đường thẳng x = 3 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( H)
xung quanh trục Ox .
TRANG 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
A. V =
22
.
3
PHƯƠNG PHÁP
B. V =
20π
.
3
C. V =
22π
.
3
D. V =
20
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Phương trình hoành độ giao điểm.
x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 . Khi đó.
3
x3
20π
V = π ∫ ( x − 1) dx = π − x ÷ =
.
3
3
1
1
3
2
Câu 8.
[2D3-3.3-3] [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho hàm bậc hai y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) và Ox quanh Ox .
.
A. 16π
15 .
B. 12π .
15
C. 4π
3 .
D. 16π
5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
Căn cứ vào đồ thị ta xác định được f ( x ) = − x + 2 x .
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục Ox là x = 0 và x = 2 .
2
2
Thể tích khối tròn xoay là V = π ∫ ( x − 2 x ) dx =
0
Câu 9.
2
16π
.
15
[2D3-3.3-3] [Chuyên ĐH Vinh] Cho hàm bậc hai y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và Ox
quanh Ox .
TRANG 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
.
A.
12π
.
15
B.
16π
.
15
16π
.
5
Hướng dẫn giải
C.
D.
4π
.
3
Chọn B.
2
Căn cứ vào đồ thị ta xác định được f ( x ) = − x + 2 x .
Hoành độ giao điểm của f ( x ) và Ox là x = 0 và x = 2 .
2
2
Thể tích khối tròn xoay là V = π ∫ ( x − 2 x ) dx =
2
0
16π
.
15
Câu 10. [2D3-3.3-3] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 ,.
x = 0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 + 1 tại điểm A ( 1; 2 ) xung quanh trục Ox là.
A.
π
.
2
B.
2π
.
5
8π
.
15
Hướng dẫn giải
C.
D. π .
Chọn C.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 + 1 tại điểm A ( 1; 2 ) là y = 2 x .
Thể
tích
khối
tròn
xoay
được
tính
theo
công
1
1
V = π ∫ ( x 2 + 1) − 4 x 2 dx = π ∫ x 4 − 2 x 2 + 1 dx = π
2
0
0
thức:
1
x5 2 x3
8π
4
2
x
−
2
x
+
1
d
x
=
π
+ x÷ =
.
)
−
∫0 (
3
5
0 15
1
Câu 11. [2D3-3.3-3] [THPT CHUYÊN VINH] Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x ln ( x + 1) và x = 1 xung quanh trục Ox .
5π
.
18
π
C. V = ( 12 ln 2 − 5 ) .
6
π
( 12 ln 2 − 5 ) .
18
5π
D. V =
.
6
Hướng dẫn giải
A. V =
B. V =
Chọn B.
Giải phương trình: x ln ( x + 1) = 0 ⇒ x = 0. .
1
(
V = π ∫ x ln ( x + 1)
0
)
2
1
dx = π ∫ x 2 ln ( x + 1) dx =
0
π
( 12 ln 2 − 5 ) . .
18
TRANG 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
3
2 2
Câu 12. [2D3-3.3-3] [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH L2] Tích phân π ∫ (4 − x ) dx dùng để tính một trong bốn
2
đại lượng sau, đó là đại lượng nào?
A. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình ( H ) giới hạn bởi các đường y = 4 − x 2 ; y = 0; x = 3
quanh trục Ox. .
B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (4 − x 2 ) 2 ; x = 2; x = 3 .
C. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (4 − x 2 ) 2 ; x = 3; y = 0 .
( H)
D. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình
giới hạn bởi các đường
y = 4 − x 2 ; y = 0; x = 3; x = 2; quanh trục Ox. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 13. [2D3-3.3-3] [SỞ GD ĐT HÀ TĨNH] Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x , trục
π
hoành và hai đường thẳng x = 0, x = a với a ∈ (0; ) . Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
2
hình phẳng này xung quanh trục Ox là.
A. −π ( a − tana ) .
B. −π ln(cos a ) .
C. π ( a − tana ) .
D. π ln(cos a) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a
a
a
1
V = π ∫ tan xdx = π ∫
− 1÷dx = π ( tan x − x ) 0 = π ( tan a − a ) .
2
cos x
0
0
2
Câu 14. [2D3-3.3-3] [THPT LƯƠNG TÀI 2] Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 4 x + 2.ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu
được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox .
2
A. V = ( e + 2e − 5 ) π .
2
B. ( e + 6e − 5 ) π .
C. e 2 + 6e − 5 .
D. e 2 + 2e − 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
e
4 x + 2.ln x = 0 ⇔ x = 1 , V = π ∫
1
(
)
2
e
4 x + 2.ln x dx = π ∫ ( 4 x + 2 ) .ln 2 x.dx .
1
TRANG 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
2 ln x
u = ln 2 x
dx
du =
⇒
⇒ V = π ( ln 2 x ) ( 2 x 2 + 2 x )
x
đặt
.dv
=
4
x
+
2
d
x
(
)
v = 2 x 2 + 2 x
e
e
1
− 4π ∫ ( x + 1) .ln x.dx .
1
1
du = dx
u
=
ln
x
x
⇒
⇒ V = π ( 2e 2 + 2e ) − π ( ln x ) ( 2 x 2 + 4 x )
đặt
2
.dv = ( x + 1) dx v = x + x
2
V = −π 2e + π ( x 2 + 4 x )
e
1
e
e
1
+ π ∫ ( 2 x + 4 ) .dx .
1
= π ( e 2 + 2e − 5 ) . .
Câu 15. [2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 04] Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
y = x − 1 , trục hoành và x = 4 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H
quanh trục Ox là:
A.
7π
.
6
B.
7π 2
.
6
C.
7
.
6
D.
5π
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
PTHĐGĐ:
4
VH = π ∫
1
(
x − 1 = 0 ⇔ x = 1( x ≥ 0) .
)
4
2
x − 1 dx = π ∫
1
(
4
x2 4 3
7π
x − 2 x + 1 dx = π −
x + x÷
=
( dvtt ) .
÷
2 3
1 6
)
Câu 16. [2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03] Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = e x ,
y = e – x và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là.
2
A. p(e 2
e- 2
2
2
e- 2
B. p(e +
- 1)
.
2
2
+ 1) .
2
e- 2
C. p(e +
+ 1) .
2
2
2
D. p(e 2
Hướng dẫn giải
e- 2
2
- 1) .
Chọn B.
Hoành độ giao điểm của y = e x và y = e – x là x = 0. .
V =π
∫
1
0
1
(e − e
2x
−2 x
e 2 x e −2 x
)dx = π (
+
)
2
2 0
=π(
e2
e −2
+
− 1) .
2
2
Câu 17. [2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 01] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 + 1 và y = 4 x − 2 . Khi đó thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng ( H )
quanh trục Ox là:
224
248π
4π
1016π
π.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
15
3
3
15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
(
)
3
2
x = 1
224
2
x + 1 = 4x − 2 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔
V = π ∫ ( 4 x − 2 ) − ( x 2 + 1) dx =
π
15 .
x = 3.
1
2
2
TRANG 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 18. [2D3-3.3-3] [TT Tân Hồng Phong] Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường
( C1 ) : y = x , ( d ) : y = 2 − x
cho ( H ) quay quanh Ox .
A. V =
11π
.
6
và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
B. V =
5π
.
6
C. V =
2π
.
3
D. V =
7π
.
6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét phương trình:
x ≤ 2
x ≤ 2
x = 2− x ⇔
2 ⇔ x = 4 ( l ) .
x = ( 2 − x )
x = 1
1
1
2
Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là Vox = π ∫ ( 2 − x ) − x dx = π ∫ x − 5 x + 4 dx .
2
0
0
x 5x
1 11π
Vox = π ∫ x 2 − 5 x + 4 dx = π ∫ ( x 2 − 5 x + 4 ) dx = π −
+ 4x ÷ =
.
2
6
3
0
0
0
1
1
3
2
Câu 19. [2D3-3.3-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng
x
giới hạn bởi các đường y = e 2 x , x = 1, x = 2 và y = 0 quanh trục Ox là:
(
)
A. π e 2 − e .
(
)
C. π e 2 + e .
Hướng dẫn giải
B. πe 2 .
D. πe .
Chọn B.
2
2
V = π ∫ xe x dx = π ( x.e x − e x ) = π e 2 .
1
1
Câu 20. [2D3-3.3-3] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục hoành và đường thẳng
x = e quay quanh Ox. .
A. V =
2e3 + 1
π.
9
B. V =
2e3 − 1
2e3 + 1
C. V =
π.
π.
9
3
Hướng dẫn giải
D. V =
2e3 − 1
π.
3
Chọn A.
Xét phương trình.
x ln x = 0 (đk: x ≥ 1 ).
⇔ x = 1.
e
(
Vậy V = π ∫ x ln x
1
)
2
e
dx = π ∫ x 2 ln xdx .
1
1
u = ln x ⇒ du = x dx
Đặt
3 .
dv = x 2 dx ⇒ v = x
3
e
e 2
x3
2e3 + 1
x
2
=
π.
Vậy V = π ∫ x ln xdx = π ln x − ∫ dx ÷
÷
3
9
1
1
3
TRANG 7
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 21. [2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh
trục hoành.
π ( 5e3 − 2 )
π ( 5e3 − 2 )
5e3 − 2 )
π ( 5e 2 − 2 )
(
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
27
18
27
18
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = x ln x; y = 0 là: x = 1. .
e
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V = π ∫ ( x ln x ) dx .
2
1
2 ln x
du =
2
e
2
e3 2 2
e3 2
2
u = ln x
x
⇒
dx
I
=
x
ln
x
dx
=
−
x
ln
xdx
− I1 .
(
)
Đặt
.
Ta
có:
∫1
3
2
3 3 ∫1
3 3
dv = x dx v = x
3
dx
du = x
u = ln x
e3 x 3 e 2e3 + 1
⇒
Đặt
.
Ta
có
.
I
=
−
2
3
1
1 =
3 9
9
dv = x dx v = x
3
3
π ( 5e − 2 )
Vậy V =
.
27
y = 3x
y = x
S
:
Câu 22. [2D3-3.3-3] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Cho hình thang
. Tính thể tích vật thể
x = 0
x = 1
tròn xoay khi nó xoay quanh Ox .
8π
8π 2
A. 8π 2 .
B.
.
C. 8π .
D.
.
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giải: Xét hình thang giới hạn bởi các đường: y = 3x ; y = x ; x = 0; x = 1 .
Ta có: V = π
1
∫ ( 3x )
0
2
1
8
2
dx − ∫ ( x ) dx = π .
3
0
Câu 23. [2D3-3.3-3] [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số y = x ln x , trục hoành, x = e Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình ( H ) quanh trục hoành:
A. V =
π ( e3 − 3)
27
.
B. V =
π ( e3 − 1)
3
.
C. V =
π ( e3 + 1)
2
.
D. V =
π ( 5e3 − 2 )
27
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm x ln x = 0 ⇔ x = 1 nên.
TRANG 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
e
PHƯƠNG PHÁP
e
V = π ∫ ( x ln x ) dx = π ∫ x 2 ln 2 xdx .
2
1
1
2 ln x
du = x dx
u = ln 2 x
x 3 ln 2 x e 2 e 2
e3 2 e 2
⇒
V
=
π
−
x
ln
x
d
x
=
π
−
x
ln
x
d
x
Đặt
nên
.
∫
∫
3
2
dv = x dx v = x
3 1 31
3 31
3
1
du = dx
u1 = ln x
x
⇒
Đặt
nên.
2
3
dv1 = x dx v = x
1 3
e3 2 x 3 ln x e 1 e 2
e3 2 e3 x 3 e
e3 2 e3 x 3 e π ( 5e3 − 2 )
V =π −
− ∫ x dx ÷ = π − −
÷ = π − −
÷ =
27
3 3 3 1 3 1
3 3 3 9 1
3 3 3 9 1
.
Câu 24. [2D3-3.3-3] [BTN 165] Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới
2
hạn bởi đồ thị ( P ) : y = 2 x − x và trục Ox sẽ có thể tích là:
A. V =
12π
.
15
B. V =
16π
.
15
11π
.
15
Hướng dẫn giải
C. V =
D. V =
4π
.
15
Chọn B.
x = 2
2
Xét phương trình 2 x − x = 0 ⇔
.
x = 0
2
2
2
2
3
4
Vậy thể tích cần tìm VOx = π ∫ ( 2 x − x ) dx = π ∫ ( 4 x − 4 x + x ) dx .
2
0
0
2
4
x5
16π
= π x3 − x 4 + ÷ =
(đvtt).
5 0 15
3
Câu 25. [2D3-3.3-3] [BTN 165] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = − x và x = 4 .
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành nhận giá trị nào sau
đây:
A. V =
41π
.
3
B. V =
41π
.
2
C. V =
40π
.
3
D. V =
38π
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
− x ≥ 0
x = −x ⇔
⇔ x = 0.
2
x = x
4
2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là VOx = π ∫ x − x dx .
0
x = 0
2
Xét phương trình x − x = 0 ⇔
.
x = 1
1
4
1
4
0
1
0
1
2
2
2
2
Do đó VOx = π ∫ x − x dx + π ∫ x − x dx = π ∫ ( − x + x ) dx + π ∫ ( x − x ) dx .
TRANG 9
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
1
4
x3 x 2
x3 x 2
41π
= π − + ÷ +π − ÷ =
(đvtt).
3
3 2 0
3 2 1
Câu 26. [2D3-3.3-3] [BTN 164] Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
y = tan x , y = 0 , x = 0 , x =
A. π 3 .
B.
π
quay quanh trục Ox tạo thành là:
3
π
(
).
3 −1
C.
3
π
3 3 −1 .
3
(
)
D.
π
3 3 −π
3
.
(
)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
b
2
Áp dụng công thức để tính Vx = π ∫ y dx theo đó thể tích cần tìm là:
a
π
3
π
3
0
0
Vx = π ∫ tan 2 xdx = π ∫ −1 + ( 1 + tan 2 x ) dx = π ( − x + tanx )
Vậy Vx =
π
3
0
=
π
3 3 −π .
3
(
)
π
3 3 − π (đvdt).
3
(
)
Câu 27. [2D3-3.3-3] [BTN 163] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x 2 và Ox .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
16
16π
136
136π
A. V = .
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
15
15
15
15
Hướng dẫn giải
Chọn B.
PTHĐGĐ: 2 x − x 2 = 0 ⇔ x = 0 ∪ x = 2 .
2
Khi đó V = π ∫ ( 2 x − x
0
)
2 2
2
4 x3
x5
16π
4
dx = π
−x + ÷ =
.
5 0 15
3
Câu 28. [2D3-3.3-3] [BTN 162] Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x − x và
đường thẳng y =
1
x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung
2
quanh trục Ox. .
A. 13 .
2
B. 56
5 .
C. 25 .
4
D. 57 .
5
Hướng dẫn giải
Chọn B.
PTHĐGĐ 3 x − x =
1
x ⇔ x = 0 ∨ x = 4 . Khi đó VOx =
2
4
∫ ( 3
0
)
2
1
56
x − x − x 2 dx =
.
4
5
Câu 29. [2D3-3.3-3] [BTN 161] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −e x + 4 x , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình ( H ) xung quanh trục hoành.
TRANG 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
A. V = 6 − e 2 + e .
PHƯƠNG PHÁP
B. V = π ( 6 − e2 + e )
C. V = π ( 6 − e2 − e ) . D. V = 6 − e 2 − e .
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
V = π ∫ ( 4 x − e x ) dx = π ( 2 x 2 − e x ) = π ( 6 − e 2 + e ) .
1
2
1
Câu 30. [2D3-3.3-3] [THPT Thanh Thủy] Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết
2
diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600π ( cm ) , chiều dài của trống là
1m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể
tích của cái trống là bao nhiêu?
A. 425, 2 (lít).
.
B. 425162 (lít).
C. 212, 6 (lít).
Hướng dẫn giải
D. 212581 (lít).
Chọn A.
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
.
y
x
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
2
có bán kính r có diện tích là 1600π ( cm ) , nên.
r 2π = 1600π ⇒ r = 40cm .
Ta có: Parabol có đỉnh I ( 0; 40 ) và qua A ( 50;30 ) .
Nên có phương trình y = −
1 2
x + 40 .
250
Thể tích của trống là.
50
2
406000 3
1 2
V = π ∫ −
x + 40 ÷ dx = π .
cm ≈ 425, 2dm3 = 425, 2 (lít).
250
3
−50
TRANG 11
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 31. [2D3-3.3-3] [THPT Chuyên Thái Nguyên] Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x ln x, y = 0, x = e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
π
( be3 − 2 ) . Tìm a và b .
a
A. a = 26 ; b = 6 .
B. a = 27 ; b = 5 .
C. a = 24 ; b = 5 .
Hướng dẫn giải
D. a = 27 ; b = 6 .
Chọn B.
.
x > 0
x > 0
⇔
⇔ x =1.
Xét phương trình x ln x = 0 ⇔
ln x = 0
x = 1
e
π
2
2
3
Ta có V = π ∫ x ln x dx = ( 5e − 2 )
.
27
1
a = 27
π
3
Theo giả thiết V = ( be − 2 ) ⇒
.
a
b = 5
Câu 32. [2D3-3.3-3] [THPT Chuyên Thái Nguyên] Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho
hình Elip
x2 y2
+
= 1 quay xung quanh trục Ox .
3 b2
A. 4 3 π b 2
3
.
B. 2 3 π b 2 .
3
C. 4 3 π b 2 .
3
D. 4π b .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x2
x2 y 2
+ 2 = 1 ⇔ y 2 = b 2 1 − ÷.
3 b
3
Vậy thể tích khối tròn xoay là : V = π
x3
V = πb x − ÷
9 −
3
2
3
x2
2
b
1
−
∫ 3 ÷ dx .
− 3
3
3 4 3π b 2
= 2π b 2 3 −
.
÷
÷=
3
3
Câu 33. [2D3-3.3-3] [Chuyên ĐH Vinh] Cho hàm bậc hai y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và Ox
quanh Ox .
TRANG 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
.
A.
12π
.
15
B.
16π
.
15
16π
.
5
Hướng dẫn giải
C.
D.
4π
.
3
Chọn B.
2
Căn cứ vào đồ thị ta xác định được f ( x ) = − x + 2 x .
Hoành độ giao điểm của f ( x ) và Ox là x = 0 và x = 2 .
2
2
Thể tích khối tròn xoay là V = π ∫ ( x − 2 x ) dx =
2
0
16π
.
15
Câu 34. [2D3-3.3-3] [BTN 173] Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 1 ,
trục hoành và đường thẳng x = 3 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( H)
xung quanh trục Ox .
A. V =
22
.
3
B. V =
20π
.
3
C. V =
22π
.
3
D. V =
20
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Phương trình hoành độ giao điểm.
x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 . Khi đó.
3
x3
20π
V = π ∫ ( x − 1) dx = π − x ÷ =
.
3
3
1
1
3
2
Câu 35. [2D3-3.3-3] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các
2
đường y = ( x - 1) e x - 2 x , y = 0, x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình ( H ) xung quanh trục hoành.
TRANG 13
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
A. V =
p( 2e - 3)
.
2e
PHƯƠNG PHÁP
B. V =
p( e - 3)
.
2e
C. V =
p( 2e - 1)
.
2e
D. V =
p( e - 1)
.
2e
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
Thể tích cần tính là V = π ∫
1
2
= π ∫ ( x − 1) e
x2 −2 x
1
( x − 1) e x −2 x
( x − 1) e x
2
2
−2 x
= 0 ⇔ ( x − 1) e x
2
−2 x
= 0 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1. .
2
dx
.
π 2 x2 − 2 x
π 2
dx = ∫ e
d ( x 2 − 2 x ) = .e x − 2 x
21
2
2
1
=
π 1 π ( e − 1)
..
1 − ÷ =
2 e
2e
Câu 36. [2D3-3.3-3] [THPT Chuyên Bình Long] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai
mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và
2 9 − x2 .
3
(
)
2
A. V = ∫ x + 2 9 − x dx .
0
3
3
2
B. V = 4π ∫ ( 9 − x ) dx .
0
3
2
C. V = ∫ 2 x 9 − x dx .
(
)
2
D. V = 2 ∫ x + 2 9 − x dx .
0
0
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Diện tích của hình chữ nhật là S ( x ) = x.2 9 − x 2 .
3
2
Thể tích vật thể là V = ∫ 2 x 9 − x dx .
0
Câu 37. [2D3-3.3-3] [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ,
y = − x + 2 và trục hoành. Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh
trục hoành được tính theo công thức nào?
2
2
A. V = π ∫ x + ( x − 2 ) dx .
0
2
1
2
C. V = π ∫ xdx + ∫ ( − x + 2 ) dx .
1
0
2
2
2
V
=
π
x
d
x
+
( − x + 2 ) dx .
B.
∫
∫
0
0
2
2
D. V = π ∫ x = ( x − 2 ) dx .
0
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y = x , y = − x + 2 là: x = − x + 2 ⇔ x = 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y = x , y = 0 là x = 0 ⇔ x = 0 .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y = − x + 2 , y = 0 là − x + 2 = 0 ⇔ x = 2 .
Khi đó: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y = x , y = − x + 2 , y = 0 là:
2
1
2
2
V = π ∫ x dx + ∫ ( − x + 2 ) dx .
1
0
TRANG 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 38. [2D3-3.3-3] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x2
và y = x. Khối tròn xoay tạo ra khi ( H ) quay quanh Ox có thể tích là.
1
(
1
)
A. pò x - x dx ( đvtt) . .
4
0
1
C. pò
0
(
)
(
x dx ( đvtt) . .
0
1
)
x - x dx ( đvtt) . .
2
(
4
B. pò x - x dx ( đvtt) . .
2
D. pò x 0
)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
éx = 0
2
ê
x
=
x
Û
Xét phương trình hoành độ giao điểm
êx = 1. .
ê
ë
1
( ) - ( x)
Suy ra V = pò x
2
0
2
2
1
1
(
)
dx = pò x - x dx = pò x - x4 dx. .
4
0
0
Câu 39. [2D3-3.3-3] [THPT Ngô Quyền] Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
x2 y 2
quanh trục Ox một Elip có phương trình
+
= 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
9
4
đây?
A. 60 .
B. 50 .
C. 10 .
D. 500 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x2 y 2
36 − 4 x 2
36 − 4 x 2
36 − 4 x 2
+
= 1 ⇔ y2 =
⇔ y=±
=±
..
9
4
9
9
3
V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox phần hình phẳng giới hạn
36 − 4 x 2
và trục hoành.
3
3
36 − 4 x 2
dx ≈ 50, 24 .
Ta có V = π ∫
9
−3
bởi y =
Câu 40. [2D3-3.3-3] [BTN 170] Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = e . Tính
thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox .
13e3 − 2
V
=
π
A.
÷.
27
e3 − 2
V
=
π
B.
C. Đáp án khác.
÷.
27
Hướng dẫn giải
5e3 − 2
V
=
π
D.
÷.
27
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: x ln x = 0 ( x > 0 ) ⇒ ln x = 0 ⇔ x = 1 .
e
2
2
Thể tích của khối tròn xoay là: V = π ∫ x ln xdx .
1
2 ln x
du =
dx
u = ln x
x
⇒
Đặt
.
3
2
dv = x dx v = x
3
2
TRANG 15
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
PHƯƠNG PHÁP
e 3
x3
e3 2 e
e
x 2 ln x
V = π ln 2 x − ∫
dx ÷ = π − ∫ x 2 ln xdx ÷.
1
3 x
1
3
3 31
1
du = dx
u
=
ln
x
x
⇒
Đặt
.
2
3
dv = x dx v = x
3
e
e 2
e3 2 x 3
e3 2 x 3 e
5e3 − 2
x
÷
÷= π
V =π
− ln x − ∫ dx ÷ = π +
÷.
9 9 3 1÷
3 3 3
3 ÷÷
27
1
1
Câu 41. [2D3-3.3-3] [BTN 168] Kí hiệu hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = e x ( x − 1) , trục hoành và đường thẳng x = e . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được
khi quay quanh hình ( H ) quanh Ox .
e
A. V = π ( e ( e + 2 ) + e ) .
e
B. V = π ( e ( e − 2 ) − e ) .
e
C. V = π ( e ( e − 2 ) + e ) .
e
D. V = π ( e ( e + 2 ) − e ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
e x ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1 .
PTGĐGĐ:
e
x
x
e
Vậy V = π ∫ e ( x − 1) dx = π e ( x − 2 ) 1 = π ( e ( e − 2 ) + e ) .
e
1
Câu 42. [2D3-3.3-3] [Cụm 8 HCM] Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng ( S ) giới hạn
bởi các đường y = 1 − x 2 , y = 0 quanh trục hoành có kết quả dạng
giản. Khi đó a + b bằng.
A. 21 .
B. 31.
C. 32 .
Hướng dẫn giải
πa
a
với
là phân số tối
b
b
D. 23 .
Chọn B.
1
1
V = π ∫ ( 1 − x 2 ) dx = π ∫ ( 1 − 2 x 2 + x 4 ) dx =
−1
2
−1
16
π . Vậy a + b = 31 .
15
TRANG 16