Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
94 CÂU ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY – CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
A – ĐỀ BÀI
Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số
[ a; b ]
trên đoạn
trục Ox và hai đường thẳng
có công thức là:
b
A.
V = ∫ f 2 ( x ) dx
a
b
B.
.
0 < g ( x ) < f ( x ) , ∀x ∈ [ a; b ]
quanh
x = a; x = b
a
f ( x)
Câu 2. Cho hai hàm số
Ox
V = π ∫ f 2 ( x ) dx
và
g ( x)
V = π ∫ f ( x ) dx
a
(H)
a
.
và thỏa mãn:
y = f ( x) , y = g ( x)
,
b
π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
2
a
B.
2
.
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
.
D.
a
.
Câu 3. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
khi quay quanh trục
A.
V = π ∫ f ( x ) dx
. Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
b
π ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
8π 2
3
. D.
giới hạn bởi các đường:
a
x=2
b
[ a; b ]
liên tục trên
π ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
C.
quay quanh trục Ox,
b
. C.
liên tục
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay
hình phẳng
b
A.
x = a, x = b
y = f ( x)
π
.
Ox
B. 2 .
y = ( 1 − x 2 ) , y = 0, x = 0
và
bằng:
C.
46π
15
.
D.
5π
2
.
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3
π
A.
, trục
.
Ox
,
x = −1 x = 1
,
một vòng quanh trục Ox là:
6π
2π
7
B.
.
C.
.
D.
2π
7
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
1 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
1
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
(H)
Câu 5. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
16
15
A.
.
(H)
A.
π
4
(H)
D.
16π
15
.
Ox
B.
π2
Ox
π
4
. Quay
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
π−
.
C.
π2
4
.
D.
y = 1 − x 2 ; Ox
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
16
15
A.
.
xung
.
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
xung quanh trục
1−
Câu 7. Gọi
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
4π
4
3
3
B.
.
C. .
. Quay
(H)
y = tan x; Ox; x = 0; x =
(H)
Câu 6. Gọi
Ox
y = 2 x − x 2 ; Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
16π
4
15
3
B.
.
C. .
π2
−π
4
. Quay
D.
4π
3
.
(H)
xung
.
y = x2 x = 1
Câu 8. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường
;
; trục hoành. Quay hình (H)
quanh trục
A.
π
5
Ox
.
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
B.
π
3
.
C. .
D.
2π
5
.
1
Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = ( 2 x + 1) 3
,
x=0
,
y =3
A.
Câu 10.
, quay quanh trục Oy là:
50π
480π
7
9
.
B.
.
C.
480π
7
.
D.
48π
7
.
y = x.cos x + sin 2 x
Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = 0, x = 0, x =
π
2
khi quay quanh trục
Ox
,
là:
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
2 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
2
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
π ( 3π − 4 )
4
A.
.
B.
π ( 5π + 4 )
4
.
C.
Câu 11. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
π ( 3π + 4 )
4
.
D.
y = ln x, y = 0, x = e
π ( 3π + 4 )
5
quay quanh trục Ox có
kết quả là:
A.
πe
.
B.
π ( e − 1)
.
C.
Câu 12. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
π ( e − 2)
.
D.
y = ln x, y = 0, x = 1, x = 2
π ( e + 1)
.
quay quanh trục
Ox có kết quả là:
A.
2π ( ln 2 − 1)
2
.
B.
2π ( ln 2 + 1)
2
.
C.
π ( 2 ln 2 + 1)
Câu 13. Thể tích vật thể quay quanh trục Ox giới hạn bởi
2
.
D.
π ( 2 ln 2 − 1)
y = x 3 , y = 8, x = 3
2
.
có kết quả
là:
A.
π 7
3 − 9.25 )
(
7
.
B.
π 7
3 − 9.26 )
(
7
.
C.
π 7
3 − 9.27 )
(
7
.
D.
(C ) : y =
Câu 14. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
π 7
3 − 9.28 )
(
7
.
2x + 1
x +1
, trục Ox và
trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là:
(3 − 4 ln 2)π
(4 − 3ln 2)π
3π
4π ln 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = x2
y=4
và đường thẳng
quay một
vòng quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng:
64π
128π
256π
152π
5
5
5
5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Câu 16. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
(C ) : y = sin x
, trục Ox và
x = 0, x = π
các đường thẳng
. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H)
quay quanh trục Ox là :
A.
π
2
.
B.
π2
2
.
C.
π
.
D.
π2
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
3 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
3
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
y = 3 x − x 2 ; Ox
Câu 17. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
quanh trục
81
π
11
.
A.
Câu 18. Gọi
(H)
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
83
83
π
π
11
10
B.
.
C.
.
Câu 19. Gọi
(H)
Ox
Câu 20. Cho hình
(H)
quanh trục
15π
2
A.
.
Câu 21. Cho hình
(H)
Câu 22. Cho hình
quanh trục
Ox
B.
8π 2
3
.
Ox
y = 3x ; y = x ; x = 1
. Quay
(H)
C.
8π 2
.
D.
8π
.
y= x x=4
;
; trục hoành. Quay hình
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
14π
16π
8π
3
3
B.
.
C.
.
D.
.
giới hạn bởi các đường
quanh trục
13π
6
A.
.
(H)
Ox
. Quay
(H)
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
giới hạn bởi các đường
(H)
(H)
Ox
.
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
5
7 2
5 2
π
π
π
6
6
6
B.
.
C.
.
D.
.
là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xung quanh trục
8π
3
A.
.
81
π
10
y = x − 1; Ox ; x = 4
plà hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xung quanh trục
7
π
6
A.
.
D.
. Quay (H) xung
y = x +1
y=
;
6
x
;
x =1
;
x>0
. Quay hình
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
125π
35π
18π
6
3
B.
.
C.
.
D.
.
y=
giới hạn bởi các đường
4
x
và
y = −x + 5
. Quay hình
(H)
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
4 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
4
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
9π
2
A.
.
B.
15
− 4 ln 4
2
.
Câu 23. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip
4 2
πa b
3
A.
.
4
π ab 2
3
B.
C.
33
− 4 ln 4
2
x2 y 2
+
=1
a2 b2
.
C.
.
D.
9π
quay quanh trục
2 2
πa b
3
.
D.
.
Ox
.
2
− π ab 2
3
.
Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 2
y ( y ≤ 0)
4
x=
,
1
x = − y 2 + 3 y ( y ≤ 2); x = 0
2
π
A. 32 .
B.
8π
Câu 26. Gọi
(H)
Ox
Câu 28. Hình
1
x
2
( C ) : y = −2
x; d : y =
là hình phẳng giới hạn bởi
Ox
.
D.
8π
15
D.
xung
.
. Quay
π
3
(H)
(H)
xung
.
1
x; x = 4
2
. Quay
(H)
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
112π
16π
32π
3
3
B.
.
D.
.
D.
.
giới hạn bởi
xoay khi quay hình
33π
. Quay
( C ) : y = x3 ; d : y = − x + 2; Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
10π
π
21
7
B.
.
C. .
xung quanh trục
80π
3
A.
.
(H)
D.
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
16π
8π
3
3
B.
.
C.
.
là hình phẳng giới hạn bởi
quanh trục
4π
21
A.
.
Câu 27. Gọi
Ox
.
(H)
x; d : y =
là hình phẳng giới hạn bởi
quanh trục
A.
.
( C) : y =
(H)
Câu 25. Gọi
32
quay quanh Ox:
32π 2
C.
.
(H)
y = x 2 − 4 x + 4, y = 0, x = 0, x = 3
quanh trục
Ox
. Tính thể tích khối tròn
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
5 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
5
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
A. 33.
B.
( S)
Câu 29. Hình
( S)
hình
8π
3
A.
.
giới hạn bởi
quanh trục
Ox
B.
33
5
.
C.
y = 3 x + 2, Ox, Oy
.
4π
3
33π
5
.
D.
33π
.
. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay
.
C.
8π
9
.
D.
16π
3
.
Câu 30. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục
phẳng giới hạn bởi các đường
A.
8π 2
3
.
B.
2π
5
y = ( 1− x)
2
.
,
C.
phẳng giới hạn bởi các đường
A.
π
2
.
B.
π
3
.
1
cos x
5π
2
.
D.
C.
Câu 32. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục
A.
Ox
−π
x=
x=0
,
2π
.
π
và
B.
x=0
x =1
,
Ox
quanh trục
A.
D.
y= x
và
hình
.
.
π
3
.
C.
π
6
.
Câu 33. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y=x
2π
.
quay xung quanh
y = ex
, trục
π
Ox
.
và hai đường
, được cho bởi công thức:
π
.
D.
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó
2
x
π ∫ e dx ÷
0
1
π
4
Ox
. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:
.
thẳng
hình
y=0 x=0 x=2
,
,
bằng
Câu 31. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục
y=
Ox
B.
2
1
2
∫ e dx
x
0
.
C.
1 x
π ∫ e dx ÷
0
1
π ∫ e 2 x dx
.
D.
0
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
6 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
6
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3
A.
π
, trục
Ox
,
.
x = −1 x = 1
Ox
,
một vòng quanh trục
là :
6π
2π
7
B.
.
C.
.
2π
7
D.
.
1
Câu 35. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = ( 2 x + 1) 3
,
x=0
,
y =3
Oy
, quay quanh trục
là:
50π
480π
7
9
A.
.
B.
.
C.
480π
7
.
D.
y = ln x, y = 0, x = e
Câu 36. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
48π
7
.
quay quanh trục ox có
kết quả là:
A.
πe
.
B.
π ( e − 1)
.
C.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
π ( e − 2)
.
D.
y = ln x, y = 0, x = 1, x = 2
π ( e + 1)
.
quay quanh trục ox
có kết quả là:
A.
2π ( ln 2 − 1)
2
.
B.
2π ( ln 2 + 1)
2
.
C.
Ox
Câu 38. Thể tích vật thể quay quanh trục
π ( 2 ln 2 + 1)
giới hạn bởi
2
.
D.
π ( 2 ln 2 − 1)
y = x 3 , y = 8, x = 3
2
.
có kết quả
là:
A.
π 7
3 − 9.25 )
(
7
.
B.
π 7
3 − 9.26 )
(
7
.
Câu 39. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
vòng quanh trục
64π
5
A.
.
Câu 40. Tính thể tích
V
Ox
y = x2
.
π 7
3 − 9.28 )
(
7
D.
y=4
và đường thẳng
.
quay một
. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng:
128π
256π
152π
5
5
5
B.
.
C.
.
D.
.
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
y = tan x , y = 0, x = 0, x =
bởi các đường
C.
π 7
3 − 9.27 )
(
7
π
4
xung quanh trục
Ox
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
7 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
7
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
V=
π
.
4
V=
B.
A.
π2
.
4
π
.
4
V=
C.
(H)
V=
D.
y=
π ln 2
.
2
x −1
Ox
giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục
và các
x = 1, x = 4
đường thẳng
. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
Câu 41. Cho hình phẳng
(H)
A.
Ox
xung quanh trục
bằng:
2π
3
.
B. 2.
Câu 42. Cho hình phẳng
(H)
C.
π
6
.
D.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x3 + 1
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
Ox
A.
bằng:
5π
14
.
Câu 43. Cho hình phẳng
B.
(H)
9π
14
.
giới hạn bởi các đường
tròn xoay được tạo thành khi quay
π
π
30
15
.
B.
.
A.
Câu 44. Cho hình phẳng
(H)
C.
11π
14
(H)
7π
6
.
và hai trục
(H)
.
xung quanh trục
D.
y = 0, y = x – x 2
Ox Oy
,
.
13π
14
.
. Thể tích của khối
Ox
xung quanh trục
bằng:
π
π
10
5
C.
.
D. .
giới hạn bởi các đường
π
y = cos x, y = 0, x = 0, x =
4
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
π(π + 2)
π2
π2 + 1
8
8
4
A.
.
B.
.
C.
.
(H)
. Thể
xung quanh trục
Ox
D. Kết quả khác.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
8 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
8
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 45. Cho hình phẳng
(H)
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = e2 x , y = 0, x = 0 và x = 2.
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
π 8
π 8
π 8
e −1
e −1
e −1
2
4
6
.
B.
.
C.
.
A.
(
)
(
Câu 46. Cho hình phẳng
(H)
)
(
A.
.
B.
Câu 47. Cho hình phẳng
(H)
.
C.
π2
2
A.
e.
Câu 49. Cho hình phẳng
A.
.
x
2
y=
xe , y = 0, x = 0, x = 1
(H)
. Thể
xung quanh trục
Ox
π
D. 2 .
π ( e − 2)
.
(H)
1
giới hạn bởi các đường
B.
π ( e2 − e )
. Thể tích
Ox
xung quanh trục
bằng:
π
(e + 1)
π ( e + 4)
2
C.
.
D.
.
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
π ( e2 + e )
Ox
.
y = xe 2 , y = 0, x = 0, x = 1
giới hạn bởi các đường
B.
(H)
. Thể
x
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
π
3π2
8
Ox
.
xung quanh trục
D.
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
π
π
3
2
π
.
B.
.
C.
.
A.
Câu 48. Cho hình phẳng
(H)
.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
(H)
D.
π 8
( e − 1)
9
y = sin 2 x, y = 0, x = 0, x = π
giới hạn bởi các đường
π2
4
xung quanh trục
)
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
π2
8
(H)
Thể
.
C.
(H)
πe 2
x
y = x 2 e 2 , y = 0, x = 1, x = 2.
.
xung quanh trục
D.
πe
Ox
Thể tích
bằng:
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
9 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
9
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 50. Cho hình phẳng
(H)
y = ( 1– x ) , y = 0, x = 0
2
giới hạn bởi các đường
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
5π
8π 2
π
2
3
2 .
B.
.
C.
.
A.
Câu 51. Cho hình phẳng
(H)
giới hạn bởi các đường
Câu 52. Cho hình phẳng
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
π ( 5e3 − 2 )
25
A.
π ( 5e3 + 2 )
.
Câu 53. Cho hình phẳng
B.
(H)
27
.
xung quanh trục
D.
2π
5
(H)
xung quanh trục
π ( 5e3 − 2 )
C.
27
.
y=
giới hạn bởi các đường
D.
Ox
. Thể
xung quanh trục
D.
Thể
.
32π
5
y = x ln x, y = 0, x = e.
giới hạn bởi các đường
(H)
x = 2.
y = x 2 − 4, y = 2 x – 4, x = 0, x = 2
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
32π
−
6π
−6π
5
.
B.
.
C.
.
A.
(H)
(H)
và
Ox
Ox
.
Thể tích của
bằng:
π ( 5e3 + 2 )
25
.
2x −1
x − 1 y = 0 x = −1
,
,
. Thể tích
(H)
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
xung quanh trục Ox bằng:
15
15
15
13
π − 4 ln 2 ÷
π − 2 ln 2 ÷
π − 4 ln 2 ÷
π − 4 ln 2 ÷
2
2
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 54. Cho hình phẳng
(H)
y = cos 4 x, y = 0, x = 0, x =
giới hạn bởi các đường
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
bằng:
(H)
π
8
. Thể
xung quanh trục
Ox
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
10 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
10
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
A.
π2
2
.
B.
Câu 55. Cho hình phẳng
π2
16
.
C.
π
4
.
D.
y=
(H)
giới hạn bởi các đường
π
3
.
x
x + 1 y = 0, x = 0, x = 1
,
. Thể tích
(H)
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
xung quanh trục
π(3 − 4ln 2)
π ( ln 2 + 1)
π ( 4 − ln 2 )
2
π
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
Câu 56. Cho hình phẳng
(H)
giới hạn bởi các đường
tròn xoay được tạo thành khi quay
16π
21π
15
15
A.
.
B.
.
Câu 57. Gọi
( H)
( H)
A.
Câu 58. Gọi
Ox
bằng:
. Thể tích của khối
Ox
xung quanh trục
bằng:
32π
64π
15
15
C.
.
D.
.
là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xung quanh trục
π
2
(H)
y = x2 , y = 2 x
Ox
y = sin x ; Ox ; x = 0; x = π
. Quay
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
π
2
2
.
B.
.
C.
( H)
π
.
D.
y = 1 − x 2 ; Ox
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox
quanh trục
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
16
16π
4
15
15
3
A.
.
B.
.
C. .
Câu 59. Cho hình
Quay hình
π
5
A. .
(H)
(H)
π2
.
. Quay
D.
4π
3
( H)
xung
.
y = x2 x = 1
giới hạn bởi các đường
;
; trục hoành; trục tung.
quanh trục
π
3
B. .
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
2π
2π
3
5
C.
.
D.
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
11 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
11
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 60. Gọi
( H)
y = 3 x − x 2 ; Ox
là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Ox
quanh trục
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
81
83
83
π
π
π
11
11
10
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 61. Gọi
( H)
. Quay
D.
81
π
10
( H)
.
y = 3x ; y = x ; x = 1
là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
. Quay
Ox
xung quanh trục
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8π
8π2
8π2
8π
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 62. Cho hình
(H)
(H)
quanh trục
15π
2
A.
.
Câu 63. Cho hình
(H)
quanh trục
13π
6
A.
.
Câu 64. Cho hình
(H)
quanh trục
9π
2
A.
.
Câu 65. Gọi
( H)
Ox
Ox
y=
giới hạn bởi các đường
Ox
x x=4
;
y = x +1
giới hạn bởi các đường
; trục hoành. Quay hình
y=
;
6
x
;
x =1
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
125π
35π
6
3
B.
.
C.
.
y=
giới hạn bởi các đường
4
x
và
1
x;d : y = x
2
. Quay hình
D.
y = −x + 5
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
15
33
− 4ln 4
− 4ln 4
2
2
B.
.
C.
.
là hình phẳng giới hạn bởi
Ox
( H)
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
14π
16π
8π
3
3
B.
.
C.
.
D.
.
( C) : y =
quanh trục
xung
18π
.
. Quay hình
D.
9π
(H)
(H)
.
. Quay
( H)
xung
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
12 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
12
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
8π
A.
Câu 66. Gọi
.
B.
( H)
Câu 67. Gọi
.
là hình phẳng giới hạn bởi
quanh trục
4π
21
.
A.
( H)
16π
3
Ox
C.
8π
3
.
D.
( C ) : y = x3 ; d : y = − x + 2; Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
10π
π
21
7
B.
.
C. .
( C ) : y = −2
là hình phẳng giới hạn bởi
xung quanh trục
80π
3
.
A.
Câu 68. Cho hình phẳng
trục toạ độ
Ox
.
. Quay
D.
x ; d:y=
8π
15
π
3
( H)
xung
.
1
x ; x=4
2
. Quay
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
112π
16π
32π
3
3
B.
.
D.
.
D.
.
(H)
π
0 ≤ x ≤ ÷
y = cos x
2
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
và hai
Ox, Oy
. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
Ox
xung quanh trục
bằng
π
π
2
4
π
.
B. 1.
C. .
D. .
A.
Câu 69. Cho hình
(H)
x=2
( H)
giới hạn bởi đồ thị
( C) : y =
(H)
(2 x + 1) ln x
, trục hoành và đường
thẳng
. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
quanh trục hoành là
3
5
143
π
− π + ln 64π
ln
64
−
4
π
(
)
2
2
9
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
(H)
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
13 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
13
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 70. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi hai đường
x3
3
y=
cong
486
π
35
và
.
A.
Câu 71. Hình phẳng
V1
thể tích
S1
y = x2
khi quay quanh
48
π
35
B.
.
giới hạn bởi
. Hình phẳng
S2
Ox
là
164
π
5
C.
.
D.
y = f ( x), y = 0, x = a, x = b (a < b)
giới hạn bởi
34
π
35
.
quay quanh
Ox
y = −2 f ( x ), y = 0, x = a, x = b (a < b)
có
quay
V2
Ox
quanh
có thể tích . Lựa chọn phương án đúng:
V1 = 4V2
V2 = 8V1
2V1 = V2
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 72. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=
x; y = x
D.
4V1 = V2
.
quay quanh trục
Ox
. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A.
x=0
.
B.
x = −π
.
C.
x=π
x=
.
D.
π
6
.
Câu 73. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường
A.
V =π
y = 3 x , y = 0, x = 1, x = 8
V=
2
.
B.
9π
4
.
xung quanh trục
C.
Câu 74. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục
Ox
V=
A.
V = 18, 6
Ox
V=
.
D.
1
y = 4 − x2 , y = x2
3
93π
5
.
quay xung quanh
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28π 2
5
V=
.
B.
28π 3
5
V=
.
C.
24π 2
5
V=
.
D.
24π 3
5
.
Câu 75. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn
x 2 + y 2 = 16
giới hạn bởi đường tròn
, cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với
Ox
trục
ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
14 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
14
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
V=
32 3
.
3
V=
B.
A.
256 3
.
3
V=
C.
256
.
3
V=
D.
Câu 76. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
x ( 0 ≤ x ≤ 3)
A.
V =3
Câu 77. Kí hiệu
Ox
x=0
và
32
.
3
x=3
, có thiết
tại điểm có hoành độ
là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
V = 20.
V = 22.
B.
C.
x
và
D.
2 9 − x2
, bằng:
V = 18.
V1 , V2
lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối
y = −2 x + 2
tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
và đường cong
V1 < V2
A.
.
y = 2 1 − x2
V1 , V2
Ox
xung quanh trục
. Hãy so sánh
.
V1 = V2
V1 > V2
V1 = 2V2
B.
.
C.
.
D.
.
B – ĐÁP ÁN
1
B
2
B
3
C
4
D
5
D
6
C
7
B
8
A
9
C
10
A
11
C
12
A
13
B
14
C
15
C
16
B
17
D
18
A
19
A
20
C
21
C
22
D
23
B
24
A
25
C
26
B
27
D
28
C
29
C
30
B
31
C
32
C
33
D
34
D
35
B
36
C
37
A
38
B
39
C
40
D
41
D
42
B
43
A
44
B
45
B
46
D
47
C
48
B
49
C
50
D
51
D
52
C
53
A
54
B
55
A
56
D
57
B
58
B
59
A
60
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
15 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
15
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
A
C
C
D
C
B
A
A
B
A
D
D
D
B
B
D
B
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
16 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
16
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn B.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay: giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x)
Ox
, trục
,
x = a, x = b
khi quay xung quanh trục
Ox
ta có:
b
V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a
Câu 2. Chọn B.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay: giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , y = g ( x ) , x = a, x = b
khi quay xung quanh trục
Ox
b
V = π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
a
b
Vì
0 < g ( x ) < f ( x ) , ∀x ∈ [ a; b ]
V = π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
a
nên
Câu 3. Chọn C.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các
y = ( 1 − x 2 ) , y = 0, x = 0
2
và
x=2
khi quay quanh
đường
trục
Ox
là:
2
V = π ∫ ( 1 − x 2 ) dx = π ∫ ( 1 − 2 x 2 + x 4 ) dx
2
0
0
2
2 x 3 x5
46
=π x−
+ ÷ = π
3
5 0 15
Câu 4. Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các
y = x3
, trục
1
V =π ∫( x
−1
)
3 2
Ox x = −1 x = 1
,
,
một vòng quanh trục
1
x7
dx = π ∫ ( x ) dx = π
7
−1
6
đường
Ox
là:
1
2
= π.
7
−1
Câu 5. Chọn D.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
17 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
17
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
V = π ∫ ( 2x − x
0
Suy ra
)
2 2
x = 0
2x − x2 = 0 ⇔
x = 2
2
dx = π ∫ ( 4 x − 4 x − x
2
3
0
)
4 2
2
4 x3 4 x 4 x5
16
−
− ÷ = π
dx = π
4
5 0 15
3
Câu 6. Chọn C.
y = tan x; Ox; x = 0; x =
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
π
4
là:
π
4
π
4
π
4
π
4
π2
V = π ∫ ( tan x ) dx = π ∫ tan xdx = π ∫ ( tan x + 1) dx − π ∫ dx = π tan x − π x = π −
4
0
0
0
0
2
2
2
π
4
0
π
4
0
Câu 7. Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
V = π ∫ ( 1− x
−1
Suy ra
)
2 2
x = −1
1 − x2 = 0 ⇔
x = 1
1
2 x3 x5
16
dx = π ∫ ( 1 − 2 x + x ) dx = π x −
+ ÷ = π
3
5 −1 15
−1
1
2
4
Câu 8. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
V =π ∫( x
0
Suy ra
)
2 2
x2 = 0 ⇔ x = 0
1
x5
π
dx = π ∫ x dx = π
=
5 0 5
0
1
4
Câu 9. Chọn C.
y = ( 2 x + 1) ⇒ y 3 = 2 x + 1 ⇒ x =
3
y3 − 1
2
Phương trình tung độ giao điểm:
3
3
y3 −1
y 6 − 2 y3 + 1
π y7 2 y4
480
V = π ∫
d
y
=
π
d
y
=
−
+
y
=
π
÷
÷
÷
∫
2
4
4
7
4
7
1
1
1
3
Suy ra
2
y3 −1
= 0 ⇔ y =1
2
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
18 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
18
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 10.
Chọn
A.
π
2
V =π∫
0
(
)
π
2
x.cos x + sin 2 x dx = π ∫ ( x cos x + sin 2 x ) dx =
2
0
π ( 3π − 4 )
4
Câu 11. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
e
ln x = 0 ⇔ x = 1
e
V = π ∫ ( ln x ) dx = π ∫ ln 2 xdx = π ( e − 2 )
2
1
Suy ra
1
Câu 12. Chọn A.
2
2
V = π ∫ ( ln x ) dx = π ∫ ln 2 xdx = 2π ( ln 2 − 1)
2
1
2
1
Câu 13. Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
V =π∫ ( x
2
Suy ra
)
3 2
3
x3 = 8 ⇔ x = 2
3
− 8 dx = π ∫ x − 64 dx = π ∫ ( x 6 − 64)dx
2
6
2
2
3
x7
37
27
37 − 21.26 − 27 + 14.26
37 − 9.26
= π − 26.x ÷ = π − 3.26 ÷− π − 2.26 ÷ = π
=
π
÷
7
7
7
2
7
7
Câu 14. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x +1
1
=0⇔ x=−
x +1
2
2
2
0
0
1
4
1
2x +1
V =π ∫
d
x
=
π
2
−
d
x
=
π
4
−
+
÷
∫1 x + 1 ÷
∫1 x + 1 ( x + 1) 2 ÷÷dx
1 x +1
−
−
−
0
Suy ra
2
2
2
0
1
= π 4 x − 4 ln ( x + 1) −
÷ = π ( −1 + 2 − 4 ln 2 + 2 ) = ( 3 − 4 ln 2 ) π
x +1 −1
2
Câu 15. Chọn C.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
19 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
19
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 = 4 ⇔ x = ±2
Suy ra:
2
2
2
x5
V = π ∫ 42 − ( x 2 ) dx = π ∫ ( 16 − x 4 ) dx = π 16 x − ÷ = 256 π
5 −2
−2
−2
5
2
Câu 16. Chọn B.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = sin x
, trục hoành và
π
hai
đường
x = 0, x = π
thẳng
π
V = π ∫ ( sin x ) dx = π ∫ sin 2 xdx
2
0
là:
0
π
π
1 − cos 2 x
1
π2
1
=π∫
dx = π x − sin 2 x ÷ =
.
2
4
2
2
0
0
Câu 17. Chọn D.
Phương
trình
hoành
độ
giao
điểm:
x = 0
3x − x 2 = 0 ⇔
x = 3
3
3
V = π ∫ ( 3 x − x 2 ) dx = π ∫ ( 9 x 2 − 6 x3 + x 4 ) dx
2
0
Suy ra:
0
3
9 x3 6 x 4 x 5
81 81π
=π
−
+ ÷ = π − 0÷=
4
5 0
10
10
3
Câu 18. Chọn A.
x −1 = 0 ⇔ x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
4
V =π∫
1
Suy ra:
(
)
2
4
x − 1 dx = π ∫
1
(
.
4
x2 4
7π
x − 2 x + 1 dx = π − x x + x ÷ =
6
2 3
1
)
.
Câu 19. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
V =π
Suy ra:
3x = x ⇔ x = 0
8π 3
8π
2
2
2
∫0 ( 3x ) − x dx = π ∫1 8x dx = 3 x 0 = 3
1
1
.
1
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
20 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
20
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 20. Chọn C.
x=0⇔ x=0
Phương trình hoành độ giao điểm:
4
V = π ∫ xdx =
0
Suy ra:
.
4
π 2
x = 8π
2 0
.
Câu 21. Chọn C.
x + 1=
Phương trình hoành độ giao điểm:
V =π
Suy ra:
2
1
∫ ( x + 1)
2
35π
6
− ÷ dx =
3
x
6
⇔ x2 + x − 6 = 0 ⇒ x = 2
x
.
2
.
Câu 22. Chọn D.
−x + 5 =
Phương trình hoành độ giao điểm:
V =π
Suy ra:
2
1
∫ ( − x + 5)
2
2
4
− ÷
x
dx = 9π
x = 1
4
⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔
x
x = 4
.
.
Câu 23. Chọn B.
Ta có:
x2 y 2
b 2
+ 2 =1⇒ y =
a − x2
2
a
b
a
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
V=
πb
a2
Suy ra:
2 a
∫(a
−a
2
− x 2 ) dx =
y = 0 ⇔ x = ±a
.
4 2
ab π
3
.
Câu 24. Chọn A.
Ta có:
1 2
x = 4 y ( y ≤ 0 ) ⇒ y = −2 x ≤ 0; x ≥ 0
x = − 1 y 2 + 3 y ( y ≤ 2 ) ⇒ y = 3 − 9 − 2 x ≥ 0;0 ≤ x ≤ 4
2
Phương trình hoành độ giao điểm:
4
4
0
0
(
−2 x = 3 − 9 − 2 x ⇔ x = 0
V1 = π ∫ 4 xdx = 32π ;V2 = π ∫ 3 − 9 − 2 x
Ta có:
.
)
2
.
dx = 4π
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
21 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
21
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Suy ra:
V = max { V1 ,V2 } = 32π
.
Câu 25. Chọn C.
x=
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
8π
V = π ∫ x − x 2 ÷dx =
4
3
0
x = 0
1
x⇔
2
x = 4
.
4
Suy ra:
.
Câu 26. Chọn B.
x3 = − x + 2 ⇔ x = 1
x3 = 0 ⇔ x = 0
−x + 2 = 0 ⇔ x = 2
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
Ta có:
.
2
1
1
2
V1 = π ∫ x 6 dx = π ;V2 = π ∫ ( 2 − x ) dx = π
7
3
0
1
V = V1 + V2 =
Suy ra:
10π
21
.
Câu 27. Chọn A.
−2 x =
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
−2 x ≤ 0; ∀x ∈ [ 0; 4] ; x ≥ 0; ∀x ∈ [ 0; 4 ]
2
Ta có:
4
4
1
16
V1 = π ∫ 4 xdx = 32π ;V2 = π ∫ x 2 dx = π
4
3
0
0
Suy ra:
V = max { V1 ,V2 } = 32π
1
x⇔ x=0
2
.
.
Câu 28. Chọn C.
3
V = π ∫ ( x − 2 ) dx =
Ta có:
0
4
33π
5
.
Câu 29. Chọn C.
3x + 2 = 0 ⇔ x = −
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3
.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
22 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
22
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
0
V =π
∫ ( 3x + 2 )
−
Suy ra:
2
dx =
2
3
8π
9
.
Câu 30. Chọn B.
2
V = π ∫ ( 1 − x ) dx =
4
0
Ta có:
2π
5
.
Câu 31. Chọn C.
π
4
1
dx = π
cos 2 x
0
V =π∫
Ta có:
.
Câu 32. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
V =π
.
π
∫ ( x − x ) dx = 6
1
2
0
Suy ra:
x = 0
x= x ⇔
x =1
.
Câu 33. Chọn D.
f ( x) = ex
Ta có
b
1
a
0
1
⇒ V = π ∫ f 2 ( x ) dx = π ∫ ( e x ) dx = π ∫ e 2 x dx
2
0
.
Câu 34. Chọn D.
1
V =π ∫( x
−1
)
3 2
1
x7
dx = π
7
=
−1
2π
7
.
Câu 35. Chọn B.
y = ( 2 x + 1)
1
3
Có
y3 − 1
⇔ y = 2x +1 ⇔ x =
2
Xét phương trình
3
y3 − 1
= 0 ⇔ y =1
2
2
y3 − 1
480π
V =π ∫
÷ dy =
2
7
1
3
Câu 36. Chọn C.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
23 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
23
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
ln x = 0, x > 0 ⇔ x = 1
Xét phương trình
e
V = π ∫ ( ln x ) dx
2
1
u = ln 2 x ⇒ du =
Đặt
2 ln x
dx
dv = d x ⇒ v = x
x
;
e
e
V = π x ln 2 x − 2π ∫ ln xdx
1
1
e
e
= eπ − 2π x ln x 1 − ∫ dx ÷ = eπ − 2π ( e − e + 1) = ( e − 2 ) π
1
Câu 37. Chọn A.
2
V = π ∫ ( ln x ) dx
2
1
2
2
V = π x ln 2 x − 2π ∫ ln xdx
1
1
2
2
2
= 2π ln 2 2 − 2π x ln x 1 − ∫ dx ÷ = 2π ln 2 2 − 2π ( 2 ln 2 − 1) = 2π ( ln 2 − 1)
1
Câu 38. Chọn B.
Xét phương trình
x3 = 8 ⇔ x = 2
3
x7
π
V = π ∫ x − 64dx = π − 64 x ÷ = ( 37 − 9.26 )
7
2 7
2
3
6
Câu 39. Chọn C.
x = −2
x2 = 4 ⇔
x = 2
Xét phương trình
2
2
2
V = π ∫ 16dx − π ∫ x dx = π ∫ ( 16 − x 4 ) dx =
4
−2
−2
−2
256π
5
Câu 40. Chọn D.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
24 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
24
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại đề:
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
π
4
V = π ∫ tan xdx =
0
Thể tích cần tìm là
π ln 2
.
2
Câu 41. Chọn D.
4
V =π∫
1
Thể tích cần tìm là
(
)
2
x − 1 dx =
7π
6
.
Câu 42. Chọn B.
Đồ thị hàm số
y = x3 + 1
Ox
cắt trục
0
tại điểm có hoành độ
9π
14
V = π ∫ ( x 3 + 1) dx =
2
−1
Thể tích cần tìm là
x = −1
.
Câu 43. Chọn A.
Đồ thị hàm số
y = x – x2
Ox
cắt trục
1
tại hai điểm
V = π ∫ ( x − x 2 ) dx =
Thể tích cần tìm là
2
0
x = 0; x = 1
π
30
.
Câu 44. Chọn B.
π
4
V = π ∫ ( cos x ) dx =
Thể tích cần tìm là
2
0
π (π + 2)
8
.
Câu 45. Chọn B.
2
V = π ∫ ( e 2 x ) dx =
Thể tích cần tìm là
2
0
π 8
( e − 1)
4
.
Câu 46. Chọn D.
π
V = π ∫ ( sin 2 x ) dx =
Thể tích cần tìm là
2
0
3π 2
8
.
Câu 47. Chọn C.
Thể tích cần tìm là
2
x
V = π ∫ xe 2 ÷ dx = π
0
1
.
Câu 48. Chọn B.
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
25 | THBTN
Cần file Word vui lòng liên hệ: ã số tài liệu:
TNGT12C3-450HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới
nhất
25