Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH VIỆT NĂNG
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Việt Năng:
Công ty TNHH Việt Năng được thành lập theo Giấy phép số 3045/GP-TLDN
ngày 29/04/1994 do UBND Thành phố Hà Nội cấp. Giấy phép Đăng ký kinh
doanh số 043784 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư phát triển Hà Nội cấp ngày
22/5/1997. Hiện nay, Công ty có trụ sở tại Số 4 Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm – Hà
Nội ( ĐT: 04 933 2476/ Fax: 04 9332475).
Công ty TNHH Việt Năng là một đơn vị kinh doanh thương nghiệp hạch toán
độc lập, có tư cách pháp nhân, được mở tài khoản và sử dụng con dấu riêng, chịu
sự quản lý toàn diện của UBND Quận Hoàn Kiếm và sự hướng dẫn chuyên môn
nghiệp vụ của sở Thương nghiệp Thành phố Hà Nội. Quá trình hình thành và phát
triển của Công ty TNHH Việt Năng được chia thành 2 giai đoạn sau:
• Giai đoạn 1: Từ năm 1994 đến năm 2000.
Sau 1 thời gian ngắn Công ty TNHH Việt Năng đã chính thức đi vào hoạt
động. Bước đầu vốn điều lệ của Công ty chỉ mới có 2.300.000.000 đồng, công ty
gặp rất nhiều khó khăn như: cơ sở vật chất phục vụ cho nhân viên quản lý cũng
như cho công việc kinh doanh còn nghèo nàn, kho bãi chứa hàng chật hẹp, công
tác quản lý và kế toán chủ yếu làm thủ công bằng tay, khối lượng công việc phải
sao chép nhiều và đặc biệt phương tiện vận tải hàng hóa phục vụ cho bán hàng chủ
yếu là xe máy… hoạt động chính của đơn vị trong giai đoạn này là tìm hiểu,
nghiên cứu và xác lập con đường đi lâu dài cho lĩnh vực kinh doanh của mình,
thời gian này Công ty kinh doanh các mặt hàng với quy mô nhỏ.
• Giai đoạn 2: Từ năm 2001 đến nay
Sau hơn 13 năm thành lập, cùng với sự mở rộng qui mô hoạt động kinh
doanh của công ty, công ty đã trang bị 04 chiếc xe tải phục vụ công tác bán hàng,
số lượng nhân viên của công ty là 76 người. Công ty rất quan tâm tới chiến lược
đào tạo con người, hàng năm đều tạo điều kiện cho nhân viên đi học để nâng cao
trình độ, tay nghề nhằm nâng cao hiệu quả công việc.
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
1
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
Từ một Công ty chỉ kinh doanh nội địa, nhập khẩu và các dịch vụ khác với
quy mô nhỏ khi mới thành lập, nhưng chỉ sau một thời gian ngắn với sự nỗ lực,
không ngừng khai thác thị trường, luôn có chiến lược cho lĩnh vực hoạt động kinh
doanh của mình mà Công ty đã phát triển thành một Công ty thương mại Nhập
khẩu với quy mô lớn và buôn bán tổng hợp nhiều mặt hàng hơn.
Với phương châm kinh doanh “Duy trì, ổn định và phát triển kinh doanh nội
địa, không ngừng mở rộng thị trường nước ngoài”, hiện nay Công ty đã có quan hệ
kinh doanh với rất nhiều nước trên thế giới. Từ đó ngành nghề kinh doanh được
mở rộng.
2. Tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty:
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị: Triệu đồng
Năm
Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. Doanh thu thuần
3. Giá vốn
4. Doanh thu tài chính
5. Chi phí tài chính
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí QLDN
8. Lợi nhuận trước thuế
9. Thuế TNDN
2008
Chênh lệch (+ -)
Tuyệt đối
%
56.000
72.000
16.000
129
56.000
72.000
16.000
129
44.800
57.600
12.800
129
125
132
7
106
326
415
89
127
6.173
8.301
2.128
134
4.382
5.203
821
119
444
613
169
138
124
153
29
123
27
28
1
104
10. Nộp NSNN
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
2009
2
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
11. Lợi nhuận sau thuế
320
460
140
144
71
76
5
107
2.15
2.7
0.55
126
12. Số lao động
13. Thu nhập bình quân
Căn
cứ
số
liệu
trên
bảng
ta
có
nhận
xét
say:
- Quy mô hoạt động của Công ty : Vừa và nhỏ
- Tình hình phát triển của Công ty: Doanh thu năm sau cao hơn năm trước chứng
tỏ Công ty ngày càng mở rộng, phát triển.
- Hiệu quả kinh doanh: Qua các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, thu nhập cho thấy
Công ty ngày càng làm ăn có lãi, lãi năm say cao hơn năm trước.
3. Đặc điểm quy trình kinh doanh của Công ty:
Hoạt động kinh doanh của Công ty chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực như
+ Nhập khẩu: Chủ yếu là Bếp gas của Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Hình thức nhập khẩu của Công ty bao gồm nhập khẩu trực tiếp và nhập
khẩu uỷ thác nhưng hình thức nhập khẩu trực tiếp chiếm đa số. Phương thức nhập
khẩu của Công ty chủ yếu là nhập theo giá CIF, địa điểm giao hàng thường ở cảng
Hải Phòng. Ngoài ra, phương thức giao hàng có thể là đường sắt hoặc đường
không.
+ Hoạt động kinh doanh nội địa :
Chủ yếu là kinh doanh các mặt hàng đồ gia dụng như: Nồi cơm điện, Bếp
điện từ,… hoạt động này diễn ra tại các cửa hàng là đại lý của Công ty.
4. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh
doanh của Công ty:
4.1. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty:
Với phương châm “Duy trì, ổn định và phát triển kinh doanh nội địa, mở
rộng thị trường nước ngoài, phát triển mối quan hệ với nhiều nước trên thế giới”
Công ty đã vươn tầm hoạt động ra khắp nơi, thị trường tiêu thụ khá đa dạng, vừa
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
3
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
phục vụ trực tiếp người tiêu dùng, vừa thực hiện các HĐKT với các Công ty , Xí
nghiệp trên địa bàn Hà Nội và cả nước.
Công ty TNHH Việt Năng là Công ty chuyên nhập khẩu một số mặt hàng từ
các nước khác trên thế giới và hàng nội địa để phân phối cho các đại lý trong cả
nước, qua đó cho ta thấy được chức năng của công ty chính là thương mại. Để
hiểu rõ hơn ta đi sâu tìm hiểu các quy trình sau:
* Nghiệp vụ nhập khẩu (mua hàng).
- Các hình thức nhập khẩu
+ Nhập khẩu trực tiếp: nhân viên phòng kinh doanh xuất nhập khẩu tự tìm
bạn hàng, mặt hàng mà mình có nhu cầu. Thông qua các đơn chào hàng có thể
quyết định kí kết hợp đồng mua và thực hiện hợp đồng đã kí.
+ Nhập khẩu uỷ thác:
Nhân viên phòng xuất nhập khẩu sau khi nhận hợp đồng uỷ thác, căn cứ
vào khả năng, cơ sở của Công ty mà quyết định có kí hợp đồng hay không kí hợp
đồng.
Phòng nhập khẩu có trách nhiệm liên lạc với bên nước ngoài thoả thuận
về hợp đồng, nhận hàng, chở hàng cho người uỷ thác.
Thông thường, ngoài các chi phí về bốc dỡ, thuế nhập khẩu thì bên uỷ
thác phải trả cho công ty từ 0,5-2% giá trị hợp đồng.
- Cơ sở giao hàng thường dùng tại Công ty TNHH Việt Năng.
Cũng như các công ty nhập khẩu khác, Công ty TNHH Việt Năng thường
sử dụng các cơ sở giao hàng thông dụng là CIF,FOB.... Giá FOB hầu như không
được sử dụng bởi có thể thói quen hoặc gặp khó khăn trong hợp đồng thuê tàu.
Đối với Công ty thì giá CIF được sử dụng phổ biến nhất.
- Đàm phán kí kết hợp đồng.
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
4
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
* Nghiệp vụ bán hàng.
Hiện nay Công ty TNHH Việt Năng thực hiện bán hàng theo hai phương
thức là bán buôn và bán lẻ. Cuối tháng phòng kế toán hoàn tất hóa đơn bán hàng,
lên doanh số bán hàng, lập báo cáo bán hàng.
4.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh của Công ty:
Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty, Công ty đã tổ chức bộ
máy quản lý của mình theo kiểu trực tuyến phù hợp với hoạt động kinh doanh của
công ty. Công ty tổ chức bộ máy quản lý theo chế độ một Thủ trưởng do Giám đốc
đứng đầu quản lý, điều hành trực tiếp toàn diện từ các phòng ban đến các cửa
hàng.
Sơ đồ : Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phòng Kế
Phòng
hoạch kinh
Thị
doanh
trường
Phòng
Xuất
nhập
Phòng
Kế toán
khẩu
và Tiêu
thụ
Cửa
hàng
1
Cửa
hàng
3
Cửa
hàng
2
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
5
Cửa
hàng
4
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban:
- Giám đốc công ty: Là người quản lý cao nhất điều hành mọi hoạt động
kinh doanh của công ty. Giám đốc là người đại diện hợp pháp của công ty, chịu
trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của công ty.
- Phó Giám đốc: Là người do Giám đốc bổ nhiệm, có nhiệm vụ tham mưu
cho Giám đốc, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về công việc do Giám đốc giao.
- Các phòng ban :
+ Phòng Kế hoạch kinh doanh: Có chức năng tham mưu cho lãnh đạo công
ty về kế hoạch kinh doanh của Công ty, có nhiệm vụ xác định các kế hoạch ngắn
hạn, trung hạn, dài hạn của toàn bộ Công ty, ký kết các hợp đồng mua bán hàng
hoá phục vụ cho hoạt động kinh doanh của Công ty.
+ Phòng Thị trường và Tiêu thụ: Có chức năng tham mưu cho lãnh đạo Công
ty về thị trường, có nhiệm vụ nghiên cứu đánh gía thị trường tiêu thụ xây dựng các
chiến lược về thị trường, tổ chức công tác tiếp thị, giới thiệu sản phẩm của Công
ty.
+ Phòng Xuất nhập khẩu : với chức năng tìm hiểu thị trường, bạn hàng nước
ngoài để từ đó ký kết các hợp đồng xuất nhập khẩu dựa trên những kế hoạch đã đề
ra, giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu.
+ Phòng Kế toán: Có chức năng tham mưu cho lãnh đạo công ty trong lĩnh
vực quản lý các hoạt động tài chính. Sử dụng vốn đáp ứng yêu cầu của hoạt động
kinh doanh theo đúng pháp lệnh kinh tế và các văn bản Nhà nước quy định.
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
6
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
PHẦN 2: TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH VIỆT NĂNG
1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty:
Công ty xây dựng cơ cấu tổ chức hạch toán kế toán theo hình thức tập trung,
gọn nhẹ theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Kế toán
trưởng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
hàng hoá
và theo
dõi công
nợ
Kế toán
tiền lương
và tiền mặt
Thủ quỹ
Chức năng, nhiệm vụ, mối liên hệ giữa các công việc.
* Kế toán trưởng: Là người phụ trách chung, chịu trách nhiệm trước Giám
đốc về các hoạt động liên quan đến công tác tài chính của công ty. Quán xuyến
tổng hợp đôn đốc và kiểm tra các phần kế toán. Kiểm tra đối chiếu làm báo cáo
tổng hợp định kỳ theo yêu cầu quản lý của bộ tài chính.
* Kế toán tổng hợp: Theo dõi tổng hợp và phân tích số liệu, báo cáo của các
phần hành bộ phận kế toán cung cấp. Lập bảng cân đối kế toán, theo dõi sổ sách,
báo cáo như tổng hơp doanh thu, tổng hợp chi phí,… đồng thời thực hiện kiêm
nhiệm công tác kế toán tài sản cố định của Công ty, tính khấu hao tài sản cố định.
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
7
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
* Kế toán hàng hoá và theo dõi công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình
nhập, xuất, bán hàng hoá trong kỳ kinh doanh. Theo dõi tình hình doanh thu giá
vốn, công nợ với khách hàng, theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách
Nhà nước.
* Kế toán tiền lương và tiền mặt: Có nhiệm vụ tính và phân bổ tiền lương
phải trả, các khoản trích theo lương của cán bộ công nhân viên trong Công ty.
Theo dõi tình hình thu, chi và thanh toán tiền mặt với các đối tượng, lập đầy đủ,
chính xác các chứng từ thanh toán cho khách hàng.
* Thủ quỹ: Thực hiện nhiệm vụ quản lý đếm các khoản thu, chi tiền mặt dựa
trên các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày, ghi chép kịp thời, phản ánh chính xác thu,
chi vào quản lý tiền mặt hiện có. Thường xuyên báo cáo tình hình tiền mặt tồn quỹ
của Công ty.
2. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại Công ty:
Hiện công ty đang áp dụng và tuân thủ chế độ kế toán theo Quyết định
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Hình
thức kế toán áp dụng là hình thức Nhật kí chung. Kỳ kế toán của công ty bắt đầu
từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
(1) Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
Quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế
(2) Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá thực tế mua hàng.
+ Phương pháp tính trị giá hàng tồn kho: thực tế đích danh
+ Phương pháp hạnh toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
+ Hạch toán GTGT theo phương pháp khấu trừ.
+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 28%
(3) Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
+ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ:” theo giá gốc.
+ Nguyên tắc tính khấu hao TSCĐ : phương pháp đường thẳng.
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
8
Lớp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
3. T chc cụng tỏc k toỏn v phng phỏp cỏc phn hnh k toỏn:
3.1.
K toỏn vn bng tin
* Tin mt
S
Trỡnh t thu chi tin mt ti cụng ty
Ngi ngh
Np chng t
K toán viên
Nhn, Ktra,
vit phiu thu,
chi
Kế toán
trng
Thủ trởng
đơn vị
Kim soỏt
Phờ duyt
Dng
Th qu
Thc hin
Cụng ty
Lu h s
* Tin gi ngõn hng
K toỏn ngõn hng sau khi nhn c ngh thanh toỏn t k toỏn thanh
toỏn chuyn sang, thc hin vit y nhim chi, trỡnh k toỏn trng, th trng
n v ký úng du, chuyn qua ngõn hng thc hin chi tin.
Sinh viờn: T Th Hong Yn
9
Lp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
Định kỳ hàng tuần kế toán ngân hàng nhận giấy báo nợ, báo có của ngân
hàng, hạch toán vào các tài khoản kế toán có liên quan
* Tạm ứng
Người tạm ứng viết giấy đề nghị tạm ứng có ký duyệt của trưởng bộ phận,
chuyển sang phòng kế toán. Kế toán thanh toán kiểm soát chứng từ, hợp lý, hợp lệ
viết phiếu chi chi tiền tạm ứng, trình kế toán trưởng và thủ trưởng công ty ký,
chuyển sang thủ quỹ thực hiện chi tiền.
a) Chứng từ sử dụng
* Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
- Giấy biên nhận
- Giấy đề nghị thanh toán
-
Các chứng từ chứng minh cho nghiệp vụ mua hàng (hợp đồng mua, đơn đặt
mua
hàng đã được phê duyệt, hoá đơn GTGT) và các chứng từ chứng minh cho tài sản
thực mua (phiếu nhập kho, biên bản bàn giao,...)
- Giấy tờ chứng minh địa chỉ của người nhận tiền: Giấy CMND, hoặc giấy giới
thiệu; các bảng kê đối chiếu lượng hàng thực giao
- Giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng
- Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng
- Hợp đồng kinh tế
- Uỷ nhiệm chi
- Giâý báo nợ, báo có
* Tạm ứng
- Chứng từ tạm ứng:
+ Giấy đề nghị tạm ứng đã được Giám đốc phê duyệt (Mẫu số 01).
+ Chứng từ đi kèm chứng minh cho nội dung xin tạm ứng. Ví dụ: Giấy điều
động đi công tác (nếu là xin tạm ứng tiền đi công tác); Bảng kê dự trù kinh phí
(nếu là tạm ứng để thực hiện một số công việc nhất định như: Hội nghị, họp hành,
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
10
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
sửa chữa,...); Hợp đồng kinh tế (Nếu tạm ứng thanh toán theo điều khoản hợp
đồng)
- Chứng từ thanh toán tạm ứng:
+ Giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng
+ Các chứng từ chứng minh cho việc đã sử dụng số tiền tạm ứng trước đó.
b) Tài khoản sử dụng
- TK 111- Tiền mặt
- TK 112 – Tiền gửi ngân hàng. Tài khoản này được mở chi tiết tại các
ngân hàng.
+ TK 11211: Tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Vietcombank
+ TK 11212: Tiền gửi VNĐ tại ngân hàng GP Bank
+ TK 11213: Tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
+ TK 11214: Tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Đông Á
- TK 141 – Tạm ứng. Tài khoản ngày được mở chi tiết
+ TK 1411- Tạm ứng thực hiện công việc sản xuất
+ TK 1418- Tạm ứng giải quyết các công việc khác
c) Quy trình hạch toán
Khi thực hiện chi tiền, kế toán ghi:
Nợ TK 331, 141, 641,642,...
Có TK 1111
Khi viết phiếu thu, kế toán thanh toán ghi:
Nợ TK 1111
Có TK 131, 141
Khi tạm ứng kế toán hạch toán:
Nợ TK 141- Chi tiết đối tượng
Có TK 1111
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
11
Lớp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
Ví dụ : Ngày 05/01/2008 Kế toán thanh toán nhận đợc
giấy đề nghị thanh toán của bà Nguyễn Nguyệt Thu, đề
nghị thanh toán 25% tiền học phí cao học theo quyết
định số 37QĐ/VTLG-GĐ, số tiền 825.000 đ.
Kế toán thanh toán kiểm soát chứng từ, hợp lý viết phiếu
chi. Đồng thời định khoản nghiệp vụ phát sinh:
Nợ TK 418- Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
825.000
Có TK 1111
825.000
Sinh viờn: T Th Hong Yn
12
Lp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Công ty TNHH Việt Năng
Độc lập Tự do Hạnh Phúc
GIY NGH THANH TOán
Ngày 05 tháng 01 năm 2008
Kính gửi:
Giám đốc công ty
Tên tôi là
Nguyễn Nguyệt Thu
B phn (hoc a ch):
P. Maketting
Đề nghị công ty cho thanh toán theo khoản kê chi tiết dới đây
ST
T
1
Ni dung
Thanh toán 25%
tiền học phí cao
học
Tng cng
Thu
GTGT
S tin
825.000
Thành
tin
Ghi chú
825.000
825.000
-
825.000
(S tin bng ch): Tám trăm hai mơi lăm ngàn đồng
Giám đốc
Kế toán trởng
Sinh viờn: T Th Hong Yn
Phụ trách bộ phận
13
Lp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
Ngời đề nghị
Công ty TNHH Việt Năng
Mu s: 02-TT
(Ban hành theo Q s
15/2006/Q-BTC ngày
20/03/2006 ca B trng BTC)
PHIU CHI
Ngày 05 tháng 01 nm 2008
S:
N:
Có:
004
418
111
1
H v tên ngi nhn tin :
Nguyễn Nguyệt Thu
a ch:
Phòng Maketting
Lý do chi:
Chi tiền hỗ trợ học phí cao học
(Vit bng ch): Tám trăm hai mơi lăm ngàn
S tin:
825.000 đồng chẵn./
Kèm theo:
chng t gc
ó nhn s tin (Vit bng
ch):........................................................................................
Ngày 05 tháng 01 nm
2008
Thủ quỹ
Ngời
Giám c (Ký, Kế toán trởng
Kế toán
nhận tiền
h tên, đóng
(Ký, ghi rõ họ
thanh toán
(Ký, họ tên)
(Ký, h
du)
tên)
(Ký,h tên)
tên)
3.2. K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
a, Chng t hch toỏn tin lng:
-
Quyt nh tuyn dng
-
Quyt nh thụi vic
Sinh viờn: T Th Hong Yn
14
Lp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
-
Quyết định bổ nhiệm cán bộ
-
Quyết định điều động cán bộ
-
Sổ theo dõi lao động
-
Hợp đồng lao động
-
Thanh lý hợp đồng lao động
-
Bảng chấm công
-
Đơn xin nghỉ phép
-
Bảng tự nhận xét, xếp loại
-
Bảng đánh giá của trưởng phòng
-
Bảng tổng hợp nhận xét đánh giá xếp loại nhân viên
-
Bảng thanh toán lương
-
Phiếu chi
Chứng từ hạch toán các khoản khấu trừ vào lương
-
Giâý đề nghị thanh toán bảo hiểm xã hội
-
Bảng xác nhận tai nạn lao động
-
Bảng thanh toán bảo hiểm xã hội
-
Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội
-
Bảng kê trích nộp BHXH, BHYT
b,Tài khoản sử dụng
* TK 334- Phải trả công nhân viễn. TK 334 có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 3341- Tiền lương: dùng để hạch toán các khoản tiền lương, tiền
thưởng và các khoản phụ cấp trợ cấp có tính chất lương (tính vào quỹ lương
của doanh nghiệp) cuả bộ phận lao động gián tiếp.
+ TK 3342- Tiền lương: Dùng để hạch toán các khoản tiền lương, tiền
thưởng trả cho công nhân, bộ phận lao động trực tiếp.
* Tài khoản 338- Phải trả, phải nộp khác : Dùng để phản ánh các khoản
phải trả, phải nộp cho cơ quan quản lý, tổ chức đoàn thể xã hội.
TK 338 có 6 tài khoản cấp 2
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
15
Lớp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết.
3382 Kinh phí công đoàn.
3383 BHXH.
3384 BHYT.
3387 Doanh thu nhận trớc.
3388 Phải trả, phải nộp khác.
c, Phng phỏp hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
* Phng phỏp hch toỏn:
- K toỏn cn c vo cỏc chng t tớnh ra tin lng phi tr cho cỏc b
phn giỏn tip, trc tip...
N TK 622, 642.
Cú TK 3341,3342
- Phn ỏnh cỏc khon khu tr tin lng ca cỏn b cụng nhõn viờn:
N TK 3341, 3342
Cú TK 3382- Kinh phớ cụng on
Cú TK 13883- BHXH, BHYT, BHTN
Cú TK 33384 Thu TNCN
- Khi chi tr lng, k toỏn ghi:
N TK 3341,3342
Cú TK 1111
- Kt chuyn tin lng ca nhng ngi cha nhn v TK 3388 nhn
sau:
N TK 334
Cú TK 3388
- Sau khi h nhn, k toỏn ghi:
N TK 3388
Cú TK 111
- Tớnh ra s BHXH phi tr cho cỏn b cụng nhõn viờn theo ch :
N TK 3383
Cú TK 334
- Khi ó tr khon ny bng tin cho cỏn b cụng nhõn viờn, k toỏn ghi :
N TK 334Cú TK 111
Sinh viờn: T Th Hong Yn
16
Lp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
* Các khoản khấu trừ vào lương
Bảo hiểm xã hội: trích theo mức Nhà nước quy định doanh nghiệp phải trích
bằng 20% mức lương tối thiểu và hệ số lương của người lao động. Trong đó 15%
tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp, 5% người lao động phải nộp từ thu
nhập của mỡnh. Qũy BHXH dựng để chi trả bảo hiểm xó hội thay người lao động
trong thời gian người lao động ốm đau, nghỉ chế độ thai sản, tai nạn lao động
không thể làm việc tại doanh nghiệp, chi trợ cấp hưu trí cho người lao động về
hưu, trợ cấp tiền tuất, trợ cấp bồi dưỡng cho người lao động khi ốm đau, thai sản,
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Bảo hiểm y tế: Trích theo mức Nhà nước quy định trích 3% theo lương tối
thiểu và hệ số lương của người lao động, trong đó 2% doanh nghiệp tính vào chi
phí kinh doanh, 1% người lao động phải nộp. Qũy BHXH chi phí cho việc khám
chữa bệnh, điều trị, tiền thuốc chữa bệnh ngoại trú...chi phí khám sức khỏe định
kỳ cho người lao động
Kinh phí công đoàn: Công ty trích 2% theo tiền lương thực tế của người
lao động tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp. Đồng thời cũng trích trừ
vào lương của người lao động. Nếu 1% lương thực tế của người lao động lớn hơn
45.000 thỡ trừ vào lương của; người lao động tối đa 45.000, ngược lại nếu 1%
lương thực tế của người lao động bé hơn 45.000, thỡ trừ vào lương của người lao
động là 1% lương thực tế. Qũy công đoàn được công ty sử dụng tổ chức các hoạt
động mang tính cộng đồng trong công ty, thăm hỏi khi công ty có người ốm đau,
tai nan...
Bảo hiểm thất nghiệp: Công ty trích theo quy định của nhà nước bằng 2%
mức lương tối thiểu và hệ số lương của người lao động. Trong đó 1% doanh
nghiệp tính vào chi phí kinh doanh, 1% trư vào lương của người lao động. Qũy
bảo hiểm thất nghiệp được dùng để chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
được hưởng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định, chi hỗ trợ học nghề cho người
lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng, chi hỗ trợ tỡm việc cho
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
17
Lớp: KT11-08
Báo cáo thực tập
GVHD: Lê Văn Hảo
người lao động, chi đóng bảo hiểm y tế cho người lao động đang hưởng trợ cấp
thất nghiệp...
Thuế thu nhập cá nhân: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân mới,
người lao động có thu nhập từ tiền lương tiền công sau khi giảm trừ gia cảnh, giảm
trừ cho bản thân, nếu cũn thu nhập phải chịu thuế thu nhập cá nhân
Sinh viên: Từ Thị Hoàng Yến
18
Lớp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
24
Cụng ty TNHH Vit Nng
------***------
Bảng thanh toán lơNg
Tháng 01 năm 2008
T
T
1
I
Họ và tên
2
Ban giám
đốc
S
ố
n
g
ờ
i
p
h
ụ
t
h
u
ộ
c
3
Ngày công
HT
CV
4.0
6
95
Lơng
CB
7
8
9
96
57,500,0
00
10,750
,000
-
Tổ
ng
5.
0
6
.0
l
o
ạ
i
1
Nguyễn Quốc
Hiệp
2
24.
0
24.
0
24,000,00
0
3,200,
000
2
Nguyễn Văn
Tùng
3
24.
0
24.
0
18,000,00
0
3,050,
000
3
Nguyễn Tấn
Phúc
1
24.
0
24.
0
8,000,000
2,600,
000
4
Lê Q. Phơng
Nam
24.
0
7,500,000
1,900,
000
23.
0
1.0
X
ế
p
Lơng
HTCV
theo
HSCD
Ng
hỉ
CĐ,
MĐ
1
Tiền lơng tháng này
Các khoản khấu trừ
Tổng
thu
nhập
chịu
thuế
TNCN
BHXH,
BHYT,
BHTN
KPCĐ
Thuế
TNCN
Tổng
tiền lơng
còn đợc
nhận
tháng
này
Ký
nhậ
n
20
H
ệ
số
Lơng
HTCV
đợc hởng
Lơng
cơ bản
đợc hởng
Lơng
khác
Tổng
tiền lơng
tháng
này
10
11
12
13
14=11
+12+1
3
15
16
17
18
19=1416-1718
46,516,
667
10,750,
000
-
57,266,
667
31,351
,667
315,0
00
180,00
0
2,707,
600
54,064,
000
20,800,
000
3,200,0
00
-
24,000,
000
16,800,
000
45,000
1,770,0
00
22,185,0
00
1
14,950,
000
3,050,0
00
-
18,000,
000
9,200,0
00
45,000
670,00
0
17,285,0
00
1
5,400,0
00
2,600,0
00
-
8,000,0
00
2,218,0
00
182,00
0
45,000
110,90
0
7,662,00
0
1
5,366,6
67
1,900,0
00
-
7,266,6
67
3,133,6
67
133,00
0
45,000
156,70
0
6,932,00
0
1
4
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
Sinh viờn: T Th Hong Yn
19
Lp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
II
Phòng XNK
1
Ngô Thị Liên
Hơng
2
Lê Thu Hằng
3
Đinh Mạnh
Dũng
4
Nguyễn Huy
Thịnh
5
Nguyễn Huy
Bắc
6
Hoàng Thị
Kim Thanh
7
8
II
I
17
4
31,510,0
00
7,500,
000
24.
0
24.
0
8,400,000
2,000,
000
24.
0
24.
0
3,430,000
1,300,
000
24.
0
24.
0
6,000,000
1,600,
000
15.
0
15.
0
3,000,000
A
2 1.0
15.
0
15.
0
3,000,000
A
2 1.0
24.
0
24.
0
1,600,000
A
2 1.0
Lại Lê Huy
24.
0
24.
0
3,280,000
1,450,
000
V Vn Lai
24.
0
24.
0
2,800,000
1,150,
000
16
8
35,680,0
00
11,050
,000
24.
0
8,960,000
2,500,
000
24.
0
5,190,000
1,450,
000
24.
0
24.
0
4,850,000
1,450,
000
24.
0
24.
0
4,490,000
1,450,
000
24.
0
24.
0
4,490,000
1,450,
000
Phòng Kế
toán
1
1
2
17
4
16
4
1
Nguyễn Ngọc
Chiến
1
24.
0
2
Nguyễn Văn
Duyến
1
20.
0
3
Nguyễn
Nguyệt Nga
4
5
Đỗ LanAnh
Hà Văn Hùng
-
GVHD: Lờ Vn Ho
4
4.0
-
8
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
-
7
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
21,010,
000
7,500,0
00
200,
000
28,710,
000
4,548,
000
525,0
00
233,10
0
227,40
0
27,726,
000
6,400,0
00
2,000,0
00
-
8,400,0
00
4,260,0
00
140,00
0
45,000
213,00
0
8,002,00
0
3
2,130,0
00
1,300,0
00
-
3,430,0
00
-
91,000
34,300
-
3,305,00
0
3
4,400,0
00
1,600,0
00
-
6,000,0
00
288,00
0
112,00
0
45,000
14,400
5,829,00
0
3
1,500,0
00
-
-
1,500,0
00
-
-
15,000
-
1,485,00
0
0
1,500,0
00
-
-
1,500,0
00
-
-
15,000
-
1,485,00
0
3
1,600,0
00
-
-
1,600,0
00
-
-
16,000
-
1,584,00
0
3
1,830,0
00
1,450,0
00
200,0
00
3,480,0
00
-
101,50
0
34,800
-
3,344,00
0
3
1,650,0
00
1,150,0
00
-
2,800,0
00
-
80,500
28,000
-
2,692,00
0
3
25,306,
667
11,050,
000
300,
000
36,656,
667
4,618,
000
773,5
00
314,70
0
230,90
0
35,337,
000
6,460,0
00
2,500,0
00
-
8,960,0
00
3,185,0
00
175,00
0
45,000
159,30
0
8,581,00
0
4
3,116,6
67
1,450,0
00
200,0
00
4,766,6
67
-
101,50
0
45,000
-
4,620,00
0
4
3,400,0
00
1,450,0
00
4,850,0
00
548,50
0
101,50
0
45,000
27,400
4,676,00
0
4
3,040,0
00
1,450,0
00
4,490,0
00
188,50
0
101,50
0
44,900
9,400
4,334,00
0
3,040,0
00
1,450,0
00
4,490,0
00
188,50
0
101,50
0
44,900
9,400
4,334,00
0
Sinh viờn: T Th Hong Yn
20
Lp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
6
7
V
Mai Trung Kiên
Hoàng Thị
Hồng Hiền
2
3
4
IV
1
Trần Văn Cảnh
Lê Quý Hòa
1
1
Trịnh Minh
Hồng
Lê Anh Tú
1
Phòng KD
Lê Hoài Nam
2
Chu Mạnh Trí
3
Lê Thị Loan
V
1
4,490,000
1,450,
000
24.
0
24.
0
3,210,000
1,300,
000
96
23,150,0
00
6,650,
000
24.
0
24.
0
8,000,000
2,000,
000
24.
0
24.
0
5,150,000
1,300,
000
95
1
23.
5
0.5
24.
0
4,490,000
1,450,
000
23.
5
0.5
24.
0
5,510,000
1,900,
000
65
.5
20,400,
000
4,90
0,000
-
3
6
5.5
2
1
7.5
17
.5
8,400,
000
2,00
0,000
2
4.0
24
.0
5,150,
000
1,45
0,000
1
4
24.
0
Phòng kH
3
1
24.
0
Hoàng HảI
Minh
24.
0
24.
0
4,850,000
1,450,
000
16.
5
16.
5
2,000,000
-
96
20,140,0
00
6,300,
000
24.
0
8,400,000
2,400,
000
P.Th trng
Nguyễn Tiến
Dũng
3
87
2
24.
0
9
GVHD: Lờ Vn Ho
A
2 1.0
A
2 1.0
-
4
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
A
2 1.0
-
3
A 1.0
2
A 1.0
2
A
2 1.0
-
4
A
2 1.0
3,040,0
00
1,450,0
00
4,490,0
00
188,50
0
101,50
0
44,900
9,400
4,334,00
0
3,210,0
00
1,300,0
00
100,0
00
4,610,0
00
319,00
0
91,000
45,000
16,000
4,458,00
0
16,361,
458
6,650,0
00
-
23,011,
458
2,585,
167
465,5
00
179,26
7
129,30
0
22,238,
000
6,000,0
00
2,000,0
00
-
8,000,0
00
2,260,
000
140,00
0
45,000
113,00
0
7,702,00
0
5
3,850,0
00
1,300,0
00
-
5,150,0
00
-
91,000
45,000
-
5,014,00
0
5
2,976,6
67
1,450,0
00
-
4,426,6
67
325,16
7
101,50
0
44,267
16,300
4,265,00
0
5
3,534,7
92
1,900,0
00
-
5,434,7
92
-
133,00
0
45,000
-
5,257,00
0
5
12,83
8,542
4,358,
333
101,
500
148,
750
4,666,6
67
1,458,3
33
6,125,0
00
3,700,0
00
1,450,0
00
5,150,0
00
1,048,
500
3,096,8
75
1,450,0
00
-
4,546,8
75
-
1,375,0
00
-
-
1,375,0
00
-
12,670,
000
6,300,0
00
-
18,970,
000
6,000,0
00
2,400,0
00
-
8,400,0
00
Sinh viờn: T Th Hong Yn
21
-
17,1
96,875
1,048
,500
-
52,
400
16,894
,000
45,000
-
45,000
52,400
45,000
-
4,502,00
0
-
13,750
-
1,361,00
0
1,032,
000
441,0
00
150,70
0
51,600
18,326,
000
1,032,
000
168,00
0
45,000
51,600
8,135,00
0
101,50
0
Lp: KT11-08
6,080,00
0
4,951,00
0
6
7
Bỏo cỏo thc tp
2
Trần Thế
Thuận
3
Đoàn Ngọc
Hoàn
4
Nguyn
Nguyt nh
V
I
Ca hng
1
2
3
4
1
GVHD: Lờ Vn Ho
A
2 1.0
24.
0
24.
0
3,640,000
1,300,
000
24.
0
24.
0
4,460,000
1,300,
000
24.
0
3,640,000
1,300,
000
C
96
15,500,0
00
6,500,
000
-
15.
0
9.0
-
A
2 1.0
0.8
-
2,340,0
00
1,300,0
00
-
3,640,0
00
-
91,000
36,400
-
3,513,00
0
7
3,160,0
00
1,300,0
00
-
4,460,0
00
-
91,000
44,600
-
4,324,00
0
7
1,170,0
00
1,300,0
00
-
2,470,0
00
-
91,000
24,700
-
2,354,00
0
7
9,000,0
00
6,500,0
00
-
15,500,
000
-
455,0
00
150,00
0
-
14,896,
000
3
96
2
2
4.0
24
.0
5,000,000
2,000,
000
3,000,0
00
2,000,0
00
-
5,000,0
00
-
140,00
0
45,000
-
4,815,00
0
Lê Đình Chinh
2
4.0
24
.0
2,500,000
1,450,
000
1,050,0
00
1,450,0
00
-
2,500,0
00
-
101,50
0
25,000
-
2,374,00
0
Vũ Thị Nga
2
4.0
24
.0
3,500,000
1,450,
000
2,050,0
00
1,450,0
00
-
3,500,0
00
-
101,50
0
35,000
-
3,364,00
0
1
2
4.0
24
.0
4,500,000
1,600,
000
2,900,0
00
1,600,0
00
-
4,500,0
00
-
112,00
0
45,000
-
4,343,00
0
2
1
77
7
203,880,
000
53,650
,000
143,70
3,333
53,108,
333
500,
000
197,31
1,667
45,183
,333
3,076,
500
1,356,
517
3,399,
200
189,481
,000
Laị Thế
Khang
Vũ Lai Tùng
Tổng cộng
15
79
2
-
30
Cụng ty TNHH Vit Nng
------***------
Bảng kê trích nộp các khoản theo Lơng
Tháng:
Sinh viờn: T Th Hong Yn
01/2008
22
Lp: KT11-08
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: Lờ Vn Ho
Bảo hiểm xã hội
ST
T
(1
)
I
1
2
3
4
II
1
2
3
Diễn giảI (2)
Ban giám đốc
Nguyễn Quốc
Hiệp
Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Tấn Phúc
Lê Quang Phơng
Nam
Phòng XNK
Ngô Thị Liên Hơng
Hoàng Thị Phơng
Châm
Lê Thu Hằng
4
Đinh Mạnh Dũng
5
Lại Lê Huy
6
7
III
V Vn Lai
Nguyễn Ngọc
Hoan
Phòng KH
Tổng
quỹ lơng
dùng
để
trích,
nộp
(3)
10,75
0,000
3,20
0,000
3,05
0,000
2,60
0,000
1,90
0,000
13,85
0,000
2,000
,000
4,000,0
00
1,300
,000
1,600
,000
1,450
,000
1,150
,000
2,350,0
00
6,65
0,000
Bảo hiểm y tế
Trong đó
Tổng
số(4)
900,0
00
Trong đó
Trừ
vào
lơng
(5%)
(6)
Tổng
số
(7)
Trích
vào
chi phí
(2%)
(8)
Trừ
vào
lơng
(1%)
(9)
Tổng
số
(10)
675,
000
225,
000
135
,000
90
,000
45,
000
90
,000
380,000
1,125
,000
1,645
,000
400,000
300,
000
100,
000
800,
000
65,
000
80,
000
72,
500
57,
500
470,
000
800,000
260,000
320,000
290,000
230,000
195,
000
240,
000
217,
500
172,
500
470,000
1,330,0
00
997,
500
332,
500
45,
000
45,
000
Tổng
số
(13)
Trích
vào
chi phí
(14)
Trừ vào
1,325
,333
1,145
,333
180
,000
480,
000
360,
000
160,
000
145,
333
45,
000
45,
000
45,
000
45,
000
lơng
(15)
57,000
26,
000
19,
000
52,
000
38,
000
26,
000
19,
000
26,
000
19,
000
415
,500
150
,000
265,
500
277
,000
75,
000
202,
000
669
,300
482
,200
187
,100
40,
000
20,
000
120,
000
13,
000
16,
000
14,
500
11,
500
70,
500
40,
000
80,
000
26,
000
32,
000
29,
000
23,
000
47,
000
20,
000
20,
000
80,
000
13,
000
16,
000
14,
500
11,
500
47,
000
213,
000
168,
000
45,
000
66,
500
133
,000
66,
500
66,
500
639
,496
-
0
2,770,0
00
Trừ
vào lơng
(1%)
(12)
52,
000
38,
000
0
130,
000
95,
000
Trích
vào
chi
phí
(1%)
(11)
Trong đó
525,
000
405,
000
205,
000
190,
333
0
390,
000
285,
000
Kinh phí công đoàn
Trong đó
Trích
vào
chi
phí
(15%)
(5)
0
520,000
Bảo hiểm thất nghiệp
78,000
60,000
120,00
0
39,000
48,000
43,500
34,500
-
26,
000
32,
000
29,
000
23,
000
70,500
199
,500
Sinh viờn: T Th Hong Yn
133
,000
23
13,
000
16,
000
14,
500
11,
500
102,
900
165,
000
104,
400
84,
000
-
Lp: KT11-08
68,
600
120,
000
69,
600
56,
000
460
,229
Số
ph
ải
nộ
p
cô
ng
đo
àn
cấp
trê
n
Số
để
lại
chi
tại
đơ
n
vị
-
-
-
-
-
-
34,
300
45,
000
34,
800
28,
000
179
,267
Bỏo cỏo thc tp
1
Trần Văn Cảnh
2
Lê Quý Hòa
3
Trịnh Minh Hồng
5
Lê Anh Tú
IV
Phòng Kd
1
3
4
5
V
1
2
3
Lê Hoài Nam
Chu Mạnh Trí
Phòng Tài chính
-Kế toán
Nguyễn Ngọc
Chiến
Nguyễn Văn
Duyến
Nguyễn Nguyệt
Nga
Hà Văn Hùng
5
Mai Trung Kiên
6
1
100,
000
65,
000
72,
500
95,
000
137,
500
290,000
217,
500
5,096,0
00
260,000
290,000
57,000
82,
500
40,
000
26,
000
29,
000
38,
000
55,
000
20,
000
13,
000
14,
500
19,
000
27,
500
40,
000
26,
000
29,
000
38,
000
55,
000
20,
000
13,
000
14,
500
19,
000
27,
500
20,
000
13,
000
14,
500
19,
000
27,
500
72,
500
43,500
29,
000
14,
500
29,
000
14,
500
14,
500
3,822
,000
1,274
,000
764
,400
509
,600
254,
800
509
,600
254,
800
375,
000
217,
500
125,
000
72,
500
50,
000
29,
000
25,
000
14,
500
50,
000
29,
000
727,
500
242,
500
97,
000
48,
500
673,
500
224,
500
89,
800
673,
500
224,
500
673,
500
224,
500
481,
500
160,
500
60,000
39,000
43,500
205,
000
148,
000
132,
800
153,
696
451,
438
167,
500
148,
000
135,
938
160,
000
103,
000
88,
533
108,
696
343,
938
122,
500
103,
000
90,
938
27,
500
45,
000
45,
000
44,
267
45,
000
148,
750
45,
000
45,
000
45,
000
13,
750
254,
800
499
,233
733
,133
314
,700
25,
000
14,
500
25,
000
14,
500
224,
200
140,
333
179,
200
95,
333
45,
000
45,
000
97,
000
48,
500
48,
500
97,
000
45,000
44,
900
89,
800
44,
900
44,
900
89,
800
44,900
89,
800
44,
900
89,
800
44,
900
44,
900
89,
800
44,900
89,
800
44,
900
89,
800
44,
900
44,
900
89,
800
44,900
64,
200
32,
100
64,
200
32,
100
32,
100
92,
200
45,000
Hoàng HảI Minh
4
VI
380,000
550,00
0
300,
000
195,
000
217,
500
285,
000
412,
500
400,000
Lê Thị Loan
Đỗ LanAnh
7
2,000
,000
1,300
,000
1,450
,000
1,900
,000
4,750
,000
2,000
,000
1,450
,000
GVHD: Lờ Vn Ho
Hoàng Thị Hồng
Hiền
PTh trng
Nguyễn Tiến
Dũng
25,48
0,000
2,500
,000
1,450
,000
4,850,0
00
4,490,0
00
4,490,0
00
4,490,0
00
500,000
290,000
970,000
898,000
898,000
898,000
75,000
43,500
145,50
0
134,70
0
134,70
0
134,70
0
134,
700
3,210,0
00
642,000
6,30
0,000
1,260,0
00
945,
000
315,
000
189
,000
126
,000
63,
000
126
,000
63,
000
63,
000
530
,100
379
,400
150
,700
2,400
,000
480,000
360,
000
120,
000
72,000
48,
000
24,
000
48,
000
24,
000
24,
000
213,
000
168,
000
45,
000
96,300
Sinh viờn: T Th Hong Yn
24
Lp: KT11-08
-
-
-
-
Bỏo cỏo thc tp
2
3
4
VII
Trần Thế Thuận
Đoàn Ngọc Hoàn
Nguyn Nguyt
nh
Cỏc ca hng
1
Laị Thế Khang
2
Lê Đình Chinh
3
Vũ Thị Nga
4
Vũ Lai Tùng
Cộng
1,300
,000
1,300
,000
1,300
,000
6,50
0,000
2,000,0
00
1,450,0
00
1,450,0
00
1,600,0
00
74,28
0,000
GVHD: Lờ Vn Ho
260,000
195,
000
195,
000
195,
000
65,
000
65,
000
65,
000
1,300,0
00
975,
000
325,
000
320,000
300,
000
217,
500
217,
500
240,
000
100,
000
72,
500
72,
500
80,
000
13.206.0
00
8,952
,000
4,254
,000
260,000
260,000
400,000
290,000
290,000
39,000
26,
000
26,
000
26,
000
13,
000
13,
000
13,
000
26,
000
26,
000
26,
000
13,
000
13,
000
13,
000
13,
000
13,
000
13,
000
109,
200
133,
800
74,
100
72,
800
89,
200
49,
400
36,
400
44,
600
24,
700
195
,000
130
,000
65,
000
130
,000
65,
000
65,
000
460
,000
310
,000
150
,000
48,000
40,
000
29,
000
29,
000
32,
000
20,
000
14,
500
14,
500
16,
000
40,
000
29,
000
29,
000
32,
000
20,
000
14,
500
14,
500
16,
000
20,
000
14,
500
14,
500
16,
000
145,
000
75,
000
105,
000
135,
000
100,
000
50,
000
70,
000
90,
000
45,
000
25,
000
35,
000
45,
000
1,980
,900
1,193
,600
787,
300
1,1
93,600
596,
800
596,
800
4,57
4,900
3,854
,233
1,31
0,517
39,000
39,000
60,000
43,500
43,500
Sinh viờn: T Th Hong Yn
25
Lp: KT11-08
-
-
-
-