Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dai so va giai tich 11 de thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.6 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN HỌC KỲ II 01

GV : Y TRUNG NIÊ – THPT BUÔN HỒ

Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.

n2 + n +1
B.
4n + 1
−2x + 4
2
lim
A.
x →−∞ 3x + 1
3

lim ( n 3 − 3n + 1)

C.

lim

Câu 2: Tính giới hạn

B.

lim

2n − 3n
3n + 2



+∞

D.

C.

lim

−∞

n2 + n
n3 + 1

D.



2
3

Câu 3: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI?
A.

lim x 2 = + ∞

B.

x →−∞


x

3
lim =0
x →+∞ x

C.

(

)

lim an2 + bn + 1 - n =

Câu 4: Giới hạn
A. 9
B. 11C.

D.

10

1
1
lim  ÷ =
x →−∞ 2
2
 

3

2 ( a,b Î ¢ ).

2

Khi đó a

B.

y = x +1

1
=0
x →−∞ x 4
lim

+ b2

y = cot x

C.

Câu 6:Với giá trị nào của m thì hàm số

R

?

y = x 4 -x

D.


 x 2 − 2x − 3
, x≠3

f ( x) =  x − 3
4x − 2m , x = 3


ax + b - 1
= 1 ( a,b Î ¢ )
3x
.
B. S = 6 C. S = 7

Câu 8: Biết x®0
A. S = 2
Câu 9: Hàm số
A.

y=

4x 2 − 12x

(x

2

+ x − 2)

x 2 − 3x + 4

có đạo hàm
x2 + x − 2
4x 2 − 12x + 2

B.

2

(x

2

+ x − 2)

Câu 10: Cho hàm số
A.

B.

Khi đó tổng
D. S = 5

x≥

Câu 12: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số
3
2

C.


B.

−1

?

D. 0
S = a +b

bằng:

4x 2 − 12x − 2

(x

2

+ x − 2)

2

D.

4x 2 + 12x + 2

(x

2

+ x − 2)


2

là:

3+ 5
D.
hoặc x ≥ 3 + 5
2
2
3
số y = 2x − 3x + 2 tại điểm M(2;12) là:
C. y = 21x + 30
D. y = 21x − 30
3x − 2
y=
tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
2x − 1
1
1
C. 9
D. 3

hoặc

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm
A. y = 21x − 42
B. y = 21x + 12

A.


R

là?

2

C.

2x − 1
x −1

D. 1

. Tập nghiệm bất phương trình
3+ 5
2

y=

liên tục trên

A. -4
B. 4
C. 3
4
2
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = x − 3x + 5 . Tính f ' ( 2 ) ?
A. -3
B. 5

C. 20
lim

bằng

12

Câu5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
A.

D.

x≤

Câu 13.uCho
hình bình hành
ABCD. Phát biểuuunào
SAI?r
uur uuur
uuur uuur r
ur uuur uuu
uuur uuur uuur
A. BA =CD
B. AB + CD = 0
C. AB + BD = CB D. AC = AB + AD
Câu 14: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong
các mệnh
đề sau?
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur

uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuuur
A. GA+GB+GC=GD B. AG+BG+CG=DG C. DA+DB+DC=3DG
D.
DA+DB+DC=3GD
uuur uuur
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB.BC = ?
Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

Trang 1.


ĐỀ ÔN HỌC KỲ II 01

A.

B.

a2

C.

−a 2

GV : Y TRUNG NIÊ – THPT BUÔN HỒ
a2
D.
2

2


a
2



Câu 16. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD.
Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau?
A. BA
B. AC
C. DA
D. BD
Câu 17: Cho ( α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn
khẳng định đúng:
 I ∈ ( α )
 I ∈ ( α )
A. AB ⊂ ( α )
B. 
C. 
D. D.AB / / ( α )
 AB ⊥ ( α )
 AB / / ( α )

( 2n + 1) ( n − 1)
Câu 18: Tìm lim
( n − 3) ( n + 2 )
2

3


4

A. 2

ta được:

B. 1

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có
Khẳng định nào sau đây đúng :
A.

SB ⊥ ( MAC )

Câu 20: Tìm

lim

B.

D.

−2

SA ⊥ ( ABCD )

AM ⊥ ( SAD )

2n.3n − 3.3n
6n + 4n


A. 4

C.

1
3

và đáy là hình vuông. Từ A kẻ

C.

AM ⊥ ( SBD )

C.

−4

D,

1
4
y' ≤ 0

D.

Câu 21: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 5 . Giải bất phương trình:
A. x ∈ ( 0; 2 )
B. x ∈ [ 0; 2]
C. x ∈ ( −∞;0 ) D.


A.

y=x−

x2 − 4
x2

AM ⊥ ( SBC )

ta được:

B. 1

Câu 22: Hàm số

AM ⊥ SB .

4
x

có y’?

B.

x2 + 4
x2

Câu 23: Hàm số y = ( 2x + 5 ) có y’=?
1982

1982
A. 2. ( 2x + 5)
B. ( 2x + 5)
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng:

C.

−x 2 − 4
x2

D.

x ∈ ( 2; +∞ )

−x 2 + 4
x2

1983

1
x2 + 1
⇒ y' =
x
x

A.

y=x+

C.


π
π


y = cos  3x − ÷ ⇒ y ' = 3sin  3x − ÷
4
4



Câu 25: Hàm số

y=

10

A. ( x + 6 ) 2
Câu 26: Hàm số
A.

B.

−x + 4
.
x+6

B.

y=


3
4

Câu 27: Cho hàm số

C. 1983. ( 2x + 5)

D.

1982

D.

3966. ( 2x + 5 )

y = 2x 2 + 4x − 2 ⇒ y ' =

1982

4x + 4

2x 2 + 4x − 2
π
1

y = tan  x + ÷ ⇒ y ' =
π
3



cos 2  x + ÷
3


Có y' bằng:
−10

10
x+6

C. ( x + 6 ) 2
2x 2 + 1 . Có y ' ( 2 ) bằng :
B. 1

C.

5
3

f (x) = 2x 4 − 2x 2 + 2017 . Tập

Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

D.

10
x+6

D.


4
3

nghiệm cuả phương trình

f ' (x) = 0

là :
Trang 2.


ĐỀ ÔN HỌC KỲ II 01

A.

{−

2;0; 2

}

B. { 0}

C.

GV : Y TRUNG NIÊ – THPT BUÔN HỒ
2 
 2
;0;

−

D. ∅
2 
 2

Câu 28: Số gia Δy của hàm số y = x2 - 2x tại điểm x0 = -1 là:
A. Δ2x - 4Δx

B. Δ2x + 4Δx

C. Δ2x + 2Δx

Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng 2 là:
A.



C.



B.

D. Δ2x - 2Δx - 3

có tung độ của tiếp điểm



D.



Câu 30: Cho hàm số
tiếp tuyến đó là:

có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình

A.

C.

B.

Câu 31: Biết tiếp tuyến của (P)
tiếp tuyến đó là:
A.

vuông góc với đường thẳng

B.

C.

Câu 32: Giải phương trình
A.

D.


D.

biết

B.

.

C.

Câu 33: Vi phân của hàm số
A.

D.
là:

B.

Câu 34: Vi phân của hàm số
A.

C.

A. 0,01

D.

là:

B.


C.

Câu 35: Vi phân của hàm số

. Phương trình

tại điểm

B. 0,001

D.
ứng với
C. -0,001

là:
D. -0,01

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;
SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:
A.

300

B.

600

C.


900

D.

450

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) là:
A.

300

B.

600

C.

900

D.

450

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng
nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:
Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

Trang 3.



ĐỀ ÔN HỌC KỲ II 01
A. 300
B. 600

GV : Y TRUNG NIÊ – THPT BUÔN HỒ

C.

90

D.

0

45

0

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng
A.

B.

a 3

a 3
3


C.

a
2

D.

a 3
2

.

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với
đáy AB = a , AD = a 2 , SA = a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 300 .

B. 450

C. 750

D. 600

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và
SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?
A.

C. a

B. a 2


a 3

D. 2a

Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến
(ABCD).
A.

a 7
2

B.

a 3
2

C.

a 14
3

D.

a 14
2

Câu 43.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và
SA = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
A. a


B. a

2

2

C. a

3

D. a

2
4

2
2

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A. a

78
13

B. a

78
12


C. a

Câu 45: Đạo hàm của hàm số
A.

B.

78
10

D. a

C.

D.
ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 47: Cho

, tính giá trị biểu thức

A. 1


B. 0
1 1 
lim − 2 
x →0 x
x 


78
15

là:

Câu 46: Đạo hàm hai lần hàm số

Câu 48: Tính giới hạn

SA ⊥ (ABCD) và SA = a 6

.
C. -1

ta được:

Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

A. 4

D. Đáp án khác
B. + ∞


C. 6

D. -∞
Trang 4.


ĐỀ ÔN HỌC KỲ II 01

GV : Y TRUNG NIÊ – THPT BUÔN HỒ

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:

·
·
·
A. góc SIA
B. góc SBA
C. góc SIC
D. góc SDA
Câu 50:Cho
A.

 2 x 2 − 3 x + 5 ′ ax 2 − bx + c
. Tính S = a + b + c ?

÷=
2
x −3

( x − 3)



S = 12 .

B.

S =0.

Ôn tập kiểm tra môn Toán 11 học kỳ 2. Năm học : 2017 – 2018.

C.

S = 10 .

D.

S =6.

Trang 5.



×