Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De cuong on thi (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.34 KB, 13 trang )

CHUN ĐỀ 2:

TẬP HỢP

1.

Cho tập hợp A = { 3k k ∈ Z , −2 < k ≤ 3 } . Liệt kê các phần tử của tập hợp A?

2.

Cho ba tập hợp: A = (– 1; 2], B = (0; 4] và C = [2; 3]. Tìm (A ∩ B.

A.{ − 6; − 3;0;3;6;9}

B.{ − 3;0;9}

C.{ −3;0;3;6;9}

D.{ −3; −2; −1;0;1; 2;3}

∪C.
A. (– 1; 3]
B. [2; 4]
C. (0; 2]
D. (0; 3]
3. Hình vẽ sau đây (phần không bò gạch) biểu diễn tập hợp
nào?
]////////////////(
–1
4
B. (– ∞; – 1] ∪ (4; + ∞)



A. (– ∞; – 1] ∪ [4; + ∞)
C. (– ∞; – 1) ∪ [4; + ∞)
D. [– 1; 4)
4. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập con có 2 phần
tử?
A. 30
B. 15
C. 10
D. 3
2
5. Cho hai tập hợp A = {x ∈ N / 2x – 3x = 0} và B = {x ∈ Z / |x| ≤
1}.
Trong các khẳng đònh sau, có bao nhiêu khẳng đònh đúng?
(I) A ⊂ B
(II) A ∩ B = A
(III) A ∪ B = B
(IV) CBA
= {– 1; 1}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
7.
8.
9.

A. 6 ⊂ Ν .
B. 6 ∈ Ν .

C. 6 ∉Ν .
D. 6 = Ν .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

A. A ∈ A .
B. ∅ ⊂ Α .
C. A ⊂ Α .
D. A ≠ {A}.
2
Cho phần tử của tập hợp: A = {x ∈ R/ x + x + 1 = 0} là
A. A = 0 .
B. A = {0}.
C. A = ∅ .
D. A = {∅}.
2
2
Cho tập hợp A = {x ∈ R/ (x – 1)(x + 2) = 0}. Các phần tử của tập A là:

A. A = {–1;1}.
B. A = {– 2 ;–1;1; 2 }.
C. A = {–1}.
D. A = {1}.
4
2
10. Cho tập hợp A = {x ∈ R/ x – 6x + 8 = 0}. Các phần tử của tập A là:
A. A = { 2 ;2}.
B. A = {– 2 ;–2}. C. A = { 2 ;–2}.
D. A = {– 2 ; 2 ;–2;2}.
11. Cho tập hợp A = {x ∈ N/ x là ước chung của 36 và 120}. Các phần tử của tập A là:
A. A = {1;2;3;4;6;12}.

B. A = {1;2;3;4;6;8;12}.
C. A = {2;3;4;6;8;10;12}.
D. Một đáp số khác.
12. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. A = {x ∈ N/ x2 – 4 = 0}.
B. B = {x ∈ R/ x2 +2x + 3 = 0}.
C. C = {x ∈ R/ x2 – 5 = 0}.
D. D = {x ∈ Q/ x2 + x – 12 = 0}.
X = {x ∈ N/ x là bội số của 4 và 6}.
13. Cho hai tập hợp
X = {x ∈ N/ x là bội số của 12}.
Trong các mênh đề sau mệnh đề nào sai ?

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 1 -


A. X ⊂ Y.
B. Y ⊂ X.
C. X = Y.
D. ∃ n :n∈ X và n∉ Y.
14. Tập hợp X = {0; 1; 2}có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
15. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau?

A. A = {1; 3}, B = {x ∈ R/ (x – 1)(x – 3) = 0}.

B. A = {1; 3; 5; 7; 9}, B = {n ∈ N/ n = 2k + 1, k ∈ Z, 0 ≤ k ≤ 4}.
C. A = {–1; 2}, B = {x ∈ R/ x2 –2x – 3 = 0}.
D. A = ∅, B = {x ∈ R/ x2 + x + 1 = 0}.
A = {x / x là ước số nguyên dương của 12}
16. Cho hai tập hợp :
A = {x / x là ước số nguyên dương của 18}
Các phần tử của tập hợp A ∩ B là:
A. {0; 1; 2; 3; 6}.
B. {1; 2; 3; 4}.
C. {1; 2; 3; 6}.
D. {1; 2; 3}.
17. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao

cho Bn ∩ Bm = Bnm là:
A. m là bội số của n .
B. n là bội số của m .
C. m, n nguyên tố cùng nhau. D. m, n đều là số nguyên tố.
18. Cho tập A = ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A ∩ B = A .
B. A ∩ ∅ = A .
C. ∅ ∩ A = ∅ .
D. ∅ ∩ ∅ = ∅ .
19. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5; 8}, B = {3; 5; 7; 9}. Tập hợp A ∪ B bằng tập hợp nào sau
đây ?
A. {3; 5}.
B. {1; 3; 5; 7; 8; 9}.
C. {1; 7; 9}.
D. {1; 3; 5}.
20. Cho tập A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A ∪ ∅ = A .

B. A ∪ A = A .
C. ∅ ∪ ∅ = ∅ .D. ∅ ∪ A = ∅ .
21. Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau
đây ?
A. {1; 2; 3; 5}.
B. {6; 9;1; 3}.
C. {6; 9}.
D. ∅ .
22. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp A\ B bằng tập hợp nào
sau đây ?
A. {0}.
B. {0;1}.
C. {1; 2}.
D. {1; 5}.
23. Cho tập A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A \ ∅ = A.
B. A \ A = A.
C. ∅ \ ∅ = ∅ .
D. ∅ \ A = ∅ .
24. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 7}, B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A ∩ B = {2; 7}, A ∪ B = {4; 6; 8}.
B. A ∩ B = {2; 7}, A \ B = {1; 3}.
C. A \ B = {1; 3}, B \ A = {2; 7}.
D. A \ B = {1; 3}, A ∪ B = {1; 3; 4; 6; 8}.
25. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {1; 2; 3}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai ?
A. A ∩ B = B .
B. A ∪ B = A .
C. CAB = {0; 4}.
D. B \ A = {0; 4}.

26. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∩ (B \ A) bằng
A. {5}.
B. {0; 1; 5; 6}.
C. {1; 2}.
D. ∅ .
27. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng
A. {0; 1; 5; 6}.
B. {1; 2}.
C. {2; 3; 4}.
D. {5; 6}.
28. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: E = (4; +∞) \ (–∞; 2] câu nào đúng ?
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 2 -


A. (–4; 9].
B. (–∞; +∞) . C. (1; 8).
D. (4; +∞) .
29. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: A = (–4; 4) ∪ [7; 9] ∪ [1;7) câu nào
đúng ?
A. (–4; 9].
B. (–∞; +∞) . C. (1; 8).
D. (–6; 2].
30. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: B = [1; 3) (–∞ ; 6) ∪ (2; +∞) câu nào
đúng ?
A. (–∞; +∞) . B. (1; 8).
C. (–6; 2].
D. (4; +∞) .
31. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: C = [–3; 8) ∩ (1; 11) câu nào đúng ?

A. (–4; 9].
B. (1; 8).
C. (–6; 2].
D. (4; +∞) .
32. Cho A = (–∞ ; –1]; B = [–1; +∞); C = (–2; –1]. Tập hợp A ∪ B ∪ C là :
A. {–1}.
B. (–∞; +∞) .
C. ∅
D. (–∞ ; 4]∪[5; +∞).
33. Tập hợp [–3; 1) ∪ (0; 4] bằng tập hợp nào sau đây ?
A. (0; 1) .
B. [0; 1] .
C. [–3; 4] .
D. [–3; 0] .
34. Cho A = [0; 3]; B = (1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai ?
A. A ∩ B ∩ C = ∅ .
B. A ∪ B ∪ C =[0; 5).
C. (A ∪ B. \ C = (1; 5).
D. (A ∩ B. \ C = (1; 3].
35. Cho A = [–3; 1]; B = [2; +∞); C = (–∞ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?
A. A ∩ B ∩ C = ∅ .
B. A ∪ B ∪ C = (–∞; +∞) .
C. (A ∪ B. \ B = (–∞ ; 1).
D. (A ∩ B. \ B = (2; 1].
36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. (–3; 2) ∩ (1; 4) = (1; 2).
B. [–1; 5] ∪ (2; 6] = [1; 6].
C. R\ [1; +∞) = (–∞ ; 1).
D. R\ [–3; +∞) = (–∞ ; –3).
37. Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?

A. (–2; 1) .
B. (–2; 1] .
C. (–3; –2) .
D. (–2; 5) .
Cho
A
=
[0;
4]
,
B
=
(1;
5)
,
C
=
(–3;
1)
.
Câu
nào
sau đây sai ?
38.

A. A ∪ B = [0; 5) .
B. B ∪ C = (–3; 5) . C. B ∩ C = {1}. D. A ∩ C = [0; 1]
39. Cho A= (–5 ; 1] , B = [3; +∞) , C = (–∞ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?
A. A ∪ B = (–5; +∞) .
B. B ∪ C = (–∞; +∞) . C. B ∩ C = ∅ . D. A ∩ C = [–5; –2]

*
40. Cho tập A = { n ∈ N | nM3} . Tập A bằng tập nào sau đây:
A. { 0;3;6;9}
B. { 3;6;9}
C. { 0;3;6;9;...}
41. Cho tập B = { x = 2k + 1, k ∈ Z } . Tập B bằng:
A. { 1;3;5;7;9}
B. { 1;3;5;7;9;...}
C. { −1; −3; −5;...}

{

}

D. { 3;6;9;...}

D. { ±1; ±3; ±5;...}

*
42. Cho tập C = x = ( −1) | n ∈ N . Tập C có bao nhiêu phần tử:
n

A. 1
B. 2
C. 3
43. Cho A = { 2; 4;6;9} , B = { 1;3; 4;7;8;9} . Tìm tập A \ B .
A. A \ B = { 4;9}
B. A \ B = { 2;6}
C. A \ B = { 2; 4;6}
44. Tìm R\ ( 2; +∞ ) .

A. [ 2; +∞ )
45. Tìm [ 4;7 ] ∩ ( 6;9 ) .
A. [ 4;9 )

D. Vô số
D. A \ B = { 1;3;7;8}

B. ( −∞; 2 )

C. [ −∞; 2]

D. ( −∞; 2]

B. ( 6;7 )

C. ( 6;7 ]

D. [ 4;6]

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 3 -


46. Tìm ( −3; 4] ∪ { −3; 2; 4} .
A. [ −3; 4]
B. ( −3; 4 )

C. [ −3; 4 )


47. Phần bù của [ 2;5] trong R là:
A. ( −∞; 2]
B. ( 5; +∞ )

D. [ 2; 4]

C. [ 2; +∞ )
48. Cho tập hợp A=(-3; 7] và B= [2; 9). Tập hợp C = A∩B là
A. (-3 ; 9)
B. [7 ; 9)
C. (-3 ; 2]

hiệu
nào
sau
đây

để
chỉ
6

số
tự
nhiên
?
49.

D. ( −∞; 2 ) ∪ ( 5; +∞ )
D. [2 ; 7]


A. 6 ⊂ Ν .
B. 6 ∈ Ν .
C. 6 ∉Ν .
D. 6 = Ν .
50. Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 5 không phải là số hữu tỉ ?
A. 5 ≠ Q . B. 5 ⊄ Q .
C. 5 ∉ Q .
D. ký hiệu khác.
51. Cho A = {1;2;3}. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
A. ∅ ⊂ Α . B. 1 ∈ A .
C. {1;2}⊂ Α . D. 2 = A .
2
52. Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ R/ 2x – 5x + 3 = 0} là:
A. A = {0}.

B. A = {1}.

3
2

C. A = { }.

3
2

D. A = {1; }.

53. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

A. A ∈ A .

B. ∅ ⊂ Α .
C. A ⊂ Α .
D. A ≠ {A}.
2
54. Cho phần tử của tập hợp: A = {x ∈ R/ x + x + 1 = 0} là
A. A = 0 .
B. A = {0}.
C. A = ∅ .
D. A = {∅}.
2
2
55. Cho tập hợp A = {x ∈ R/ (x – 1)(x + 2) = 0}. Các phần tử của tập A là:

A. A = {–1;1}.
B. A = {– 2 ;–1;1; 2 }.
C. A = {–1}.
D. A = {1}.
4
2
56. Cho tập hợp A = {x ∈ R/ x – 6x + 8 = 0}. Các phần tử của tập A là:
A. A = { 2 ;2}.
B. A = {– 2 ;–2}.
C. A = { 2 ;–2}.
D. A = {– 2 ; 2 ;–2;2}.
57. Cho tập hợp A = {x ∈ N/ x là ước chung của 36 và 120}. Các phần tử của tập A là:
A. A = {1;2;3;4;6;12}.
B. A = {1;2;3;4;6;8;12}.
C. A = {2;3;4;6;8;10;12}.
D. Một đáp số khác.
58. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?

A. A = {x ∈ N/ x2 – 4 = 0}.
B. B = {x ∈ R/ x2 +2x + 3 = 0}.
C. C = {x ∈ R/ x2 – 5 = 0}.
D. D = {x ∈ Q/ x2 + x – 12 = 0}.
59. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng ?

A. A = {x ∈ R/ x2 + x + 1 = 0} B. B = {x ∈ N/ x2 – 2 = 0}.
C. C = {x ∈ Z/ (x3 – 3)(x2 + 1) = 0}.
D. D = {x ∈ Q/ x(x2 + 3) = 0}.
60. Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho B n ⊂ Bm
là:
A. m là bội số của n .
B. n là bội số của m .
C. m, n nguyên tố cùng nhau.
D. m, n đều là số nguyên tố.
Cho
hai
tập
hợp
X
=
{x

N/
x

bội
số của 4 và 6}.
61.
X = {x ∈ N/ x là bội số của 12}.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 4 -


Trong các mênh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. X ⊂ Y.
B. Y ⊂ X.
C. X = Y.
D. ∃ n :n∈ X và n∉ Y.
62. Số các tập con 2 phần tử của B = {a,b,c,d,e,f} là:
A. 15.
B. 16.
C. 22.
D. 25.
63. Số các tập con 3 phần tử có chứa α, π của C = {α, π, ξ, ψ, ρ, η, γ , σ, ω, τ} là:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
64. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
A. ∅.
B. {a}.
C. {∅}.
D. {∅; a}.
65. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con ?
A. {x; y}.
B. {x}.
C. {∅; x}.

D. {∅; x; y}.
66. Tập hợp X = {0; 1; 2}có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
67. Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Tập A có mấy tập con ?

A. 16.
B. 15.
C. 12.
D. 10.
68. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = {1; 3}, B = {x ∈ R/ (x – 1)(x – 3) = 0}.
B. A = {1; 3; 5; 7; 9}, B = {n ∈ N/ n = 2k + 1, k ∈ Z, 0 ≤ k ≤ 4}.
C. A = {–1; 2}, B = {x ∈ R/ x2 –2x – 3 = 0}.
D. A = ∅, B = {x ∈ R/ x2 + x + 1 = 0}.
69. Cho tập A = ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A ∩ B = A .
70. Cho hai tập hợp :

B. A ∩ ∅ = A .
C. ∅ ∩ A = ∅ .
A = {x / x là ước số nguyên dương của 12}

D. ∅ ∩ ∅ = ∅ .

A = {x / x là ước số nguyên dương của 18}
Các phần tử của tập hợp A ∩ B là:
A. {0; 1; 2; 3; 6}.

B. {1; 2; 3; 4}.
C. {1; 2; 3; 6}.
D. {1; 2; 3}.
71. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, B = {2; 4; 6; 8}. Tập nào sau đây bằng tập A ∩ B?
A. {2; 4}.
B. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}.
C. {6; 8}.
D. {1; 3}.
2
2
72. Cho các tập hợp sau : A = {x ∈ R/ (2x – x )(2x –3x – 2) = 0} và

B = {n ∈ N*/ 3 < n2 < 30}
A. A ∩ B = {2; 4}.
B. A ∩ B = {2}.
C. A ∩ B = {4; 5}.
D. A ∩ B = {3}.
73. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao
cho Bn ∩ Bm = Bnm là:
A. m là bội số của n .
B. n là bội số của m .
C. m, n nguyên tố cùng nhau. D. m, n đều là số nguyên tố.
74. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3 ∩ B6 là:
A. B2 .
B. ∅ .
C. B6 .
D. B3 .
75. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B2 ∩ B4 là:
A. B2 .
B. B4 .

C. ∅ .
D. B3 .

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 5 -


76. Cho hai tập hợp X = {1; 3; 5; 8}, Y = {3; 5; 7; 9}. Tập hợp A ∪ B bằng tập hợp nào sau

đây ?
A. {3; 5}.
B. {1; 3; 5; 7; 8; 9}.
C. {1; 7; 9}.
D. {1; 3; 5}.
77. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao
cho Bn ∪ Bm = Bm là:
A. m là bội số của n .
B. n là bội số của m .
C. m, n nguyên tố cùng nhau. D. m, n đều là số nguyên tố.
78. Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3 ∪ B6 là:

A. ∅ .
B. B3 .
C. B6 .
D. B12 .
79. Cho tập A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A ∪ ∅ = A .
B. A ∪ A = A .
C. ∅ ∪ ∅ = ∅ .D. ∅ ∪ A = ∅ .

80. Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau
đây ?
A. {1; 2; 3; 5}. B. {6; 9;1; 3}.
C. {6; 9}.
D. ∅ .
81. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp B \ A bằng tập hợp nào
sau đây ?
A. {5}.
B. {0;1}.
C. {2; 3; 4}.
D. {5; 6}.
82. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp A\ B bằng tập hợp nào
sau đây ?
A. {0}.
B. {0;1}.
C. {1; 2}.
D. {1; 5}.
83. Cho tập A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. A \ ∅ = A. B. A \ A = A. C. ∅ \ ∅ = ∅ . D. ∅ \ A = ∅ .
84. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 7}, B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. A ∩ B = {2; 7}, A ∪ B = {4; 6; 8}.
B. A ∩ B = {2; 7}, A \ B = {1; 3}.
C. A \ B = {1; 3}, B \ A = {2; 7}.
D. A \ B = {1; 3}, A ∪ B = {1; 3; 4; 6; 8}.
85. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {1; 2; 3}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai ?
A. A ∩ B = B .
B. A ∪ B = A .
C. CAB = {0; 4}.

D. B \ A = {0; 4}.
86. Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp

(A \ B. ∩ (B \ A. bằng :
A. {5}.
B. {0; 1; 5; 6}.
C. {1; 2}.
D. ∅ .
87. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: E = (4; +∞) \ (–∞; 2] câu nào đúng ?
A. (–4; 9].
B. (–∞; +∞) . C. (1; 8).
D. (4; +∞) .
88. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: A = (–4; 4) ∪ [7; 9] ∪ [1;7) câu nào
đúng ?
A. (–4; 9].
B. (–∞; +∞) . C. (1; 8).
D. (–6; 2].
89. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: D = (–∞; 2] ∪ (–6; +∞) câu nào
đúng ?
A. (–4; 9].
B. (–∞; V
C. (1; 8).
D. (–6; 2].
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 6 -


90. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: B = [1; 3) (–∞ ; 6) ∪ (2; +∞) câu nào


đúng ?
A. (–∞; +∞) . B. (1; 8).
C. (–6; 2].
D. (4; +∞) .
91. Sử dụng ký hiệu khoảng để viết các tập sau đây: C = [–3; 8) ∩ (1; 11) câu nào đúng ?
A. (–4; 9].
B. (1; 8).
C. (–6; 2].
D. (4; +∞) .
92. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A ∩ B ∩ C là :
A. [0; 4].
B. [5; +∞).
C. (–∞ ; 1) .
D. ∅ .
93. Cho A = (–∞ ; –1]; B = [–1; +∞); C = (–2; –1]. Tập hợp A ∪ B ∪ C là :
A. {–1}.
B. (–∞; +∞) .
C. ∅
D. (–∞ ; 4]∪[5; +∞).
94. Cho A = [0; 3]; B = (1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai ?
A. A ∩ B ∩ C = ∅ .
B. A ∪ B ∪ C =[0; 5).
C. (A ∪ B. \ C = (1; 5).
D. (A ∩ B. \ C = (1; 3].
95. Cho A = (–∞ ; 1]; B = [1; +∞); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ?
A. A ∩ B ∩ C = {–1}.
B. A ∪ B ∪ C = (–∞; +∞) .
C. (A ∪ B. \ C = (–∞ ; 0]∪(1; +∞) .D. (A ∩ B. \ C = C.
96. Cho A = [–3; 1]; B = [2; +∞); C = (–∞ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?
A. A ∩ B ∩ C = ∅ .

B. A ∪ B ∪ C = (–∞; +∞) .
C. (A ∪ B. \ B = (–∞ ; 1).
D. (A ∩ B. \ B = (2; 1].
97. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. (–3; 2) ∩ (1; 4) = (1; 2).
B. [–1; 5] ∪ (2; 6] = [1; 6].
C. R\ [1; +∞) = (–∞ ; 1).
D. R\ [–3; +∞) = (–∞ ; –3).
98. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. [–1; 7] ∩ (7; 10) = ∅ .
B. [–2; 4) ∪ [4; +∞) = (–2; +∞).
C. [–1; 5] \ (0; 7) = [–1; 0).
D. R\ (–∞ ; –3]= (–3; +∞)
99. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. (–∞ ; 3) ∪[3; +∞) = R
B. R\ (–∞ ; 0) = R*+ .
C. R\ (0; +∞) = R– .
D. R\ (0; +∞) = R*– .
100. Tập hợp (–2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
A. (–2; 1) .
B. (–2; 1] .
C. (–3; –2) .
D. (–2; 5) .
Tập
hợp
[–3;
1)

(0;

4]
bằng
tập
hợp
nào
sau
đây ?
101.
A. (0; 1) .
B. [0; 1] .
C. [–3; 4] .
D. [–3; 0] .
Cho
A
=
(–3;
5]

[8;
10]

[2;
8).
Đẳng
thức
nào sau đây đúng ?
102.
A. A = (–3; 8] . B. A = (–3; 10) .
C. A = (–3; 10] .
D. A = (2; 10] .

103. Cho A = [0; 2) ∪ (–∞ ; 5) ∪ (1; +∞). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A = (5; +∞) .
B. A = (2; +∞) .
C. A = (–∞ ; 5) .
D. A = (–∞ ; +∞) .
104. Cho A = [0; 4] , B = (1; 5) , C = (–3; 1) . Câu nào sau đây sai ?

A. A ∪ B = [0; 5) .
B. B ∪ C = (–3; 5) .
C. B ∩ C = {1}.
D. A ∩ C = [0; 1] .
105. Cho A= (–∞ ; 2] , B = [2; +∞) , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai ?
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 7 -


A. A ∪ B = R \ {2}.
B. B ∪ C = (0; +∞) .
C. B ∩ C = [2; 3) .
D. A ∩ C = (0; 2] .
106. Cho A= (–5 ; 1] , B = [3; +∞) , C = (–∞ ; –2). Câu nào sau đây đúng ?

A. A ∪ B = (–5; +∞) .
B. B ∪ C = (–∞; +∞) .
C. B ∩ C = ∅ .
D. A ∩ C = [–5; –2] .
107. Cho tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:
A. 13 .
B. 15 .

C. 11 .
D. 17 .
Cho
tập
A
=
7;
8;
9;
10;
11;
12.
Số
các
tập
con
khác nhau của A gồm ba phần tử là:
108.
A. 16 .
B. 18 .
C. 20 .
D. 22 .
109. Cho tập A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong
đó có phần tử 0 là:
A. 32 .
B. 34 .
C. 36 .
D. 38 .
110. Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau :
A. A = x ∈ N/ x < 5; B = 0; 1; 2; 3; 4.

B. A = x ∈ Z/ –2 < x ≤ 3; B = –1; 0; 1; 2; 3.
C. C. A = x / x =

1
2k

, k ∈ Z, x ≥

1
;
8

1
2

B= ;

1
4

;

1

8

D. A = 3; 9; 27; 81; B = 3n / n ∈ N, 1 ≤ n ≤ 4.
111. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :
A = x ∈ R/ f(x) = 0 ;
B = x ∈ R/ g(x) = 0 ;

C = x ∈ R/

f(x)
= 0.
g(x)

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. C = A ∪ B .
B. C = A ∩ B .
C. C = A \ B .
112. Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :

D. C = B \ A .

A = x ∈ R/ f(x) = 0 ; B = x ∈ R/ g(x) = 0 ; C = x ∈ R/ f2(x) + g2(x) = 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. C = A ∪ B . B. C = A ∩ B .
C. C = A \ B . D. C = B \ A .
113. Cho hai tập hợp: E = x ∈ R/ f(x) = 0 ; F = x ∈ R/ g(x) = 0.
Tập hợp H = x ∈ R/ f(x).g(x) = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. H = E ∪ F .B. H = E ∩ F . C. H = E \ F . D. H = F \ E .
114. Cho tập A = [–4; 0), B = (1; 3]. Câu nào sau đây sai ?
A. A \ B = [–4; 0] .
B. B \ A = [1; 3] .
C. CRA = (–∞; 4) ∪ (0; + ∞). D. CRB = (–∞; 1) ∪ (3; + ∞).
115. Cho tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Câu nào sau đây đúng ?

A. A ∪ B = [–2; 5] .
B. A ∩ B = [0; 4] .
C. A \ B = [–2; 0] .

D. B \ A = [4; 5] .
Cho
tập
A
=
[0;
3)

(–∞;
4]

(2; + ∞). Câu nào sau đây đúng ?
116.
A. A = (–∞; 2) .
B. A = (0; + ∞).
C. A = (–∞ ; + ∞).
117. Cho ttập A = (–1; 5] ∪ [7; 9] ∪ [2; 7]. Câu nào sau đây đúng ?

D. A = (0;4] .

A. A = (–1; 7] .
B. A = [2; 5].
Cho
hai
tập
hợp
A
=
( −3; 4] và B = ( −
118.


D. A = (–1; 9] .

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

2; +∞

C. A = (–1; 9) .
.
Tập
hợp A ∩ B là:
)

- Trang 8 -


A. ( −3; +∞ )

(

(

C. −3; − 2 
D. ( 4; +∞ )
119. Cho hai tập hợp A = { 1; 2;3; 4;5} và B = { 0; 2; 4} . Xác định A ∪ B = ?
A. { 0}
B. ∅
C. { 0;1; 2;3; 4;5}
D. { 2; 4}
120. Cho tập hợp A = {x,y,m,n,p}. Tập A gồm bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

B. − 2; 4 

A.10

B.8
C.12
D.6
121. Cho tập A = {1,3,9} và tập B = {2,3,9,17}. Tìm tập A ∩ B .
A.{3,9}
B.{1,2,3,9,17}
C. {1}
D.{2,17}
122. Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. ∅

B.{2,4}
C. {0,1,3}
Cho
tập
,
.
Lựa
chọn
phương
án đúng.
A = ( 0;7 ) B = [ 5; 29]
123.
A. A \ B = [ 0;5]
B. A \ B = ( 0;5 )
C. A \ B = [ 0;5 )

124. Cho tập A = ( −∞;4] , B = ( 1;6 ) . Lựa chọn phương án sai.

D.{1,3,5}
D. A \ B = ( 0;5]

A. A ∪ B = ( −∞;6]
B. A ∩ B = ( 1;4 )
C. A \ B = ( −∞;1]
D. B \ A = ( 4;6 )
125. Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5}. Tập A gồm bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A.10

B.8
C.12
D.6
126. Cho tập hợp A = {5;6;7}. Tập A gồm bao nhiêu tập con khác ∅ ?
A.10
B.8
C.12
D.6
127. Cho tập hợp X = {a,b,c,d}. Tập X gồm bao nhiêu tập con nhiều hơn 2 phần tử?
A.10

B.8
C.12
128. Cho tập A = {1,3,5} và tập B = {2,3,5,7}. Tìm tập A ∩ B .
A.{3,5}
B.{1,2,3,5,7}
C. {1}
129. Cho tập A = {1,2,4,8} và tập B = {3,7,9}. Tìm tập B \ A .


D.6
D.{2,7}

A. ∅

B.{3,7,9}
C. {1,2,3,4,7,8,9}
D.{1,2,4,8}
Cho
tập
X
=
{0,1,2,3,4,5}

tập
D
=
{2,4}.
Tìm
phần

của
D
trong
X.
130.
A. ∅
B.{2,4}
C. {0,1,3}

D.{0,1,3,5}
131. Cho Tập E = {1,2,3,4,5,6,7}. Tập A = {1,3,5} và tập B = {2,3,5,7}. Tìm phần bù của
A ∩ B trong E.
A.{1,2,4,6,7}
B.{1,2,3,5,7}
C. ∅
132. Cho tập A = [ −1;4] , B = ( 1;6 ) . Lựa chọn phương án đúng.

D.{3,5}

A. A \ B = [ −1;1]
B. A \ B = ( −1;1)
C. A \ B = [ −1;1)
133. Cho tập A = ( 0;7 ) , B = [ 5;9] . Lựa chọn phương án đúng.

D. A \ B = ( −1;1]

A. A ∪ B = [ −1;6]
B. A ∪ B = ( 4;6 )
C. A ∪ B = [ −1;6 )
135. Cho tập A = ( 0;7 ) , B = [ 5;9] . Lựa chọn phương án đúng.

D. A ∪ B = ( 1;4]

A. A \ B = [ 0;5]
B. A \ B = ( 0;5 )
C. A \ B = [ 0;5 )
134. Cho tập A = [ −1;4] , B = ( 1;6 ) . Lựa chọn phương án đúng.

D. A \ B = ( 0;5]


A. A ∩ B = [ 5;7 ]
B. A ∩ B = ( 5;7 )
C. A ∩ B = [ 5;7 )
136. Cho tập A = ( −∞;3] , B = ( 1;6 ) . Lựa chọn phương án sai.

D. A ∩ B = ( 0;9]

A. A ∪ B = ( −∞;6]

B. A ∩ B = ( 1;3)

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

C. A \ B = ( −∞;1]

D. B \ A = ( 3;6 )
- Trang 9 -


137. Cho tp A = ( 0;7 ) , B = [ 5;9] . La chn phng ỏn ỳng.

A. A \ B = ( 0;5]

B. B \ A = ( 7;9]

C. A B = [ 5;7 )

D. A B = [ 0;9 )


138. Cho hai tp hp A = [ 2;7 ) , B = ( 4;5] . Tp A\B bng:

)
)
]
B. (
C. (
D. [
139. Cho hai tp hp A = [ 2;7 ) . Phn bự ca tp A trong tp R bng:
A. ( ; 2 ) [ 7; + )
; 2 )
7; + )
; 2] ( 7; + )
B. (
C. [
D. (
140. Cho tp hp X = { 1,3,5} v tp hp Y = { 3;5;7;9} Tp hp X Y bng tp hp no
sau õy:
A. { 3;5}
B. { 1;3;5}
C. { 1;3;5;7;9}
D. { 1; 7;9}
A. ( 5;7 )

4; 2

4;7

2;5


141. Tp xỏc nh ca hm s y = 2 x 4 + x 6
A.
B. [ 2;6]
C. ( ; 2]
142. Tp hp no sau õy l tp xỏc nh ca hm s y =

D. [ 6; + )
x 1 +

1
x3

. A.[ 1; + ) \ {3}
. B. ( 1; + ) \ { 3}
C. [ 1; + )
D. ( 1; + )
143. Cho tp hp B = '' x Z : 2 < x 3'' . Vit li tp B bng cỏch lit kờ cỏc phn t.

A. { 2; 1;0;1; 2;3}
B. { 2; 1;0;1; 2}
C. { 1;0;1; 2;3}
D. { 1;1; 2;3}
144. Cho tp hp C = { m; n} . Tp hp C cú bao nhiờu tp hp con ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 8
145. Cho F l tp hp. Xỏc nh mnh ỳng trong cỏc mnh sau õy:

A. F \ =

B. F
C. F I = F
D. F U =
146. Cho hai tp hp E = ( 1,5] ; H = ( 2, 7 ] . Tỡm E I H .
A. ( 1, 2]
B. ( 2,5]
C. ( 1, 7 ]
D. ( 5, 7 )
147. Cho hai taọp hụùp M = { 0;1; 2;3; 4} ; N = { 1;0; 2; 4;6} . Tỡm M I N .

{ 4}

A. { 0;1; 2; 4}

B. { 0; 2; 4}

C. { 1;0;1; 2;3; 4;6}

D.

148. Taọp hụùp naứo trong cỏc tp sau laứ taọp roóng?
2
2
A. { x Z : x < 1}
B. { x N : x < 1} C. { x Q : 4 x 1 = 0}
D. { x R : x + x + 1 = 0}
149. Cho tp hp B = '' x Z : 3 < x 2 '' . Vit li tp B bng cỏch lit kờ cỏc phn t.
A. { 3; 2; 1;0;1; 2}
B. { 2; 1;0;1; 2}
C. { 1;0;1; 2;3}

D. { 1;1; 2;3}
150. Cho tp hp C = { a; b} . Tp hp C cú bao nhiờu tp hp con cú mt phn t ?

A. 3
B. 4
C. 2
D. 8
151. Cho F l tp hp. Xỏc nh mnh sai trong cỏc mnh sau õy:
A. F \ = F
B. F
C. F I = F
D. F U = F
152. Cho hai tp hp E = ( 2,3] ; H = ( 2, 7 ] . Tỡm E I H .
A. ( 2, 2]
B. ( 2, 7 ]
C. ( 2,3]
D. ( 3, 7 )
153. Cho hai taọp hụùp M = { 0;1; 2;3; 4} ; N = { 1;0; 2; 4;6} . Tỡm M U N .
Biờn son: Thy Nguyn Thnh Tin

- Trang 10 -


A. { 0;1; 2; 4}

{ 4}

B. { 0; 2; 4}

C. { 1;0;1; 2;3; 4;6}


D.

154. Cho tp hp B = '' x N : x 3'' . Vit li tp B bng cỏch lit kờ cỏc phn t.
A. { 3; 2; 1;0;1; 2;3}
B. { 2; 1;0;1; 2}
C. { 1;0;1; 2;3}
D. { 0;1; 2;3}
155. Cho tp hp C = { m; n} . Tp hp C cú bao nhiờu tp hp con khỏc rng?

A. 3
B. 4
C. 2
D. 8
156. Cho F l tp hp. Xỏc nh mnh ỳng trong cỏc mnh sau õy:
A. F I F =
B. F F
C. F I = F
D. F \ =
157. Cho hai tp hp E = ( 1,5] ; H = ( 2, 7 ] . Tỡm E U H .
A. ( 1, 2]
B. ( 2,5]
C. ( 1, 7 ]
D. ( 5, 7 )
158. Cho hai taọp hụùp M = { 0;1; 2;3; 4} ; N = { 1;0; 2; 4;6} . Tỡm M \ N .
A. { 0;1; 2; 4}
B. { 0; 2; 4}
C. { 1;6}

D. { 1;3}

159. Cho tp hp B = '' x Z : 2 < x 2 '' . Vit li tp B bng cỏch lit kờ cỏc phn t.
A. { 2; 1;0;1; 2}
B. { 1;0;1; 2}
C. { 0;1; 2}
D. { 1;0;1}
160. Cho tp hp C = { m; n} . Tp hp C cú bao nhiờu tp hp con cú 1 phn t ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 8
161. Cho F l tp hp. Xỏc nh mnh ỳng trong cỏc mnh sau õy:
A. F \ =
B. F
C. F I = F
D. F U =
162. Cho hai tp hp E = ( 1,5] ; H = ( 2, 7 ] . Tỡm H \ E .
A. ( 1, 2]
B. ( 2,5]
C. ( 1, 7 ]
D. ( 5, 7 )
163. Cho hai taọp hụùp M = { 0;1; 2;3; 4} ; N = { 1;0; 2; 4;6} . Tỡm N \ M .
A. { 0;1; 2; 4}
B. { 0; 2; 4}
C. { 1;6}

D.

{ 1;3}

164. Taọp hụùp naứo trong cỏc tp sau laứ taọp roóng?

2
A. { x Z : x < 1}
B. { x N : x < 1}
C. { x Q : 4 x + 1 = 0}

{ x R : x

2

x 1 = 0}

D.

165. S phn t ca tp hp A = { x Z, x 2} l :

A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
2
2
166. Cho hai tp hp A = { x  | x + x 6 = 0} ; B = { x N | 2 x 3x + 1 = 0} . Chn khng
nh ỳng:

A. B\ A = { 1;2}
B. A B = { 3;1;2}
C. A \ B = A
D. A B =
2
2

167. Cho 2 tp hp A = { x R / (2 x x )(x 1) = 0} , B = { n N / 0 < n < 10} , chn mnh
ỳng?

A. A B = { 1; 2}
B. A B = { 2}
C. A B = { 0;1;2;3}
D. A B = { 0;3}
168. Cho tp A = ;{ x Ơ ; x + 1 < 3} . S phn t ca tp hp A l:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
169. Cho na khong A = [ 0 ; 3 ) v B = ( b ; 10] . A B = nu :
Biờn son: Thy Nguyn Thnh Tin

- Trang 11 -


A. b≤0
B. 0 ≤ b < 3
C. b ≥ 3
D . b<3
170. Cho ba tập hợp A = (- ∞ ; 3), B = (1 ; + ∞ ). Tập ( A ∩ B ) là tập
A. [ 1;3]
B. (1 ; 3)
C. [ −1;3)
171. Cho A=[–4;7] và B=(–∞ ;–2). Khi đó A ∪ B là:

D. ( 1;3]


A. [3;4].
B. (–∞;–2] U (3;+∞).
C. [3;4).
173. Cho A = { 0;2;4;6} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

D.(–∞;–2) U [3;+∞).

A. ( −∞;7 )
B. ( −∞;7 ]
C. ( −4; −2 )
D. [ −4;7 ]
172. Cho A=(–∞;–2]; B=[3;+∞) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:

A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
174. Cho A là tập các số ngun chia hết cho 5, B là tập các số ngun
chia hết cho 10, C là tập các số ngun chia hết cho 15; Lựa chọn
phương án đúng:
A. A ⊂ B
B. A = B
C. B ⊂ A
D. B ⊂ C
175. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. { x ∈ Z | x < 1} .

B.


{ x∈¡

| 2x 2 + 5 > 0}

c củ
a 1}
C. { x ∈ ¢ | 2x + 5 = 0} .
D. { x ∈ ¢ | x làướ
ù;B = - 2;2m + 2 , m Ỵ ¡ . Tìm m để A Ì
(
)
176. Cho 2 tập khác rỗng A = ( m - 1;4ú
û

B

.

A. 1< m < 5.
B. m> 1.
C. - 1£ m < 5
D. - 2< m <- 1
177. Cho hai tập hợp M = {1; 2;3;5} và N = {2; 6; −1} . Xét các khẳng định sau đây:
M ∩ N = {2} ;

N \ M = {1;3;5}

;

M ∪ N = {1; 2;3;5; 6; −1}


Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
178. Cho hai tập hợp A = { 1; 2;3;5;7;6;8} và B = { 2; 4;6;8;10} . Tập A\B là?
A. { 1;3;5;7} .
B. { 1; 2; 4;5} .
C. ∅ .
179. Cho A = { 1; 2;3; 4; 6;7;8;9;10} . Tập CN A là?
A. { 0} ∪ { 5} ∪ { n ∈ N n ≥ 11}

D. { 1;3;5;7;8}

B. { 0} ∪ { 5}

C. { 5} ∪ { n ∈ N n ≥ 10}
D. { 5} ∪ { n ∈ N n > 10}
180. Cho tập hợp X = {x ∈ ¡ | x − 5 > 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. X = (5; +∞) .
B. X = (0;5) .
C. X = (−∞;5) .
181. Tìm tập A ∩ B biết A = ( −∞;5 ) và B = [ 2; +∞ ) .

A. ¡ .
B. [ −5; 2] .
C. [ 2;5 ) .
182. Cho A = [ −5;15 ) . Khi đó R \ A là :
A. ( −∞; −5 ) ∪ ( 15; +∞ ) . B. ( −∞; −5 ) ∪ [ 15; +∞ ) .

C. ( −5;15] .

D. X = (0; +∞ )

D. [ 2;5] .
D. ( −∞; −5] ∪ ( 15; +∞ ) .

183. Cho 3 tập hợp: A = (– 3; 5], B = [– 4; 1] và C = (– 4; – 3]. Tìm

câu sai?
A. A ∩ B = (– 3; 1].
B. (A ∪ B. ∪ C = [– 4; 5] .
C. CBC = [– 3; 1).
D. B \ A = [– 4; – 3].
Cho
hai
tập
hợp
A = {x ∈ ¡ | −2 < x + 1 < 6} và B = {x ∈ ¡ | x ≥ 2} .
184.
Hãy chọn khẳng định sai.
A. ¡ \ B = ( −∞ ; 2] .
B. A ∩ B = [2;5) .
C. A \ ¡ = φ . D. A ∪ B = (−3; +∞ ) .
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển

- Trang 12 -


185. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi


Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao
nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý?
A. 7.
B. 25.
C. 10.
D. 18.
2
186. Cho tập hợp A = { x ∈ R / x + 3x + 4 = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
2
187. Cho tập hợp B= { x ∈ ¡ / 9 − x = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= { 3;9}

B. Tập hợp B= { −3; −9}

C. Tập hợp B= { −9;9}
188. Cho

D.Tập hợp B = { −3;3}

A = { 1,2, 3,5,7} B = { 2,4,5,6,8}

,

. Tập hợp


A \ B là

1;3;7}
2;5
4;6;8}
1,2,3, 4,5,6,7,8}
A. {
.
B. { } .
C. {
.
D. {
.
189. Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học

sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và
Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 39.
B. 54.
C. 31.
D. 47.
2
Cho
tập
hợp
,
khẳng
định
nào
sau

đây
là đúng?
A = { x ∈ R : x + 3x − 4 = 0}
190.
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Cho
tập
hợp
B = { x ∈ Z : 9 + x 2 = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
191.

{ −3; −9}
−3;3}
C. Tập hợp B= ∅
D.Tập hợp B = {
192. Cho A = { 3,4,6,7,8} , B = { − 2,3,5,7,9} . Tập hợp A\B là
4;6;8}
A. { 3,7} .
B. { − 2,3,4,5,6,7,8,9} .
C. {
.
A. Tập hợp B=

{ 3;9}

Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển


B. Tập hợp B=

D. { − 2,5,9} .

- Trang 13 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×