Tải bản đầy đủ (.pdf) (813 trang)

Niên giám thống kê việt nam 2008 (NXB thống kê 2009) tổng cục thống kê, 813 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 813 trang )

Niªn gi¸m thèng kª
2008

1


2


Céng hoμ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
socialist republic of vietnam
tæng côc thèng kª
general statistics office

Niªn gi¸m
thèng kª
statistical yearbook
of vietnam

2008

Nhμ XUÊT B¶N THèNG K£ - Hμ NéI, 2009
STATISTICAL PUBLISHING HOUSE

3


4


Lời nói đầu


Niên giám Thống kê là ấn phẩm đợc Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm,
bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực
trạng kinh tế - xã hội của cả nớc, của các vùng và các địa phơng. Ngoài ra,
trong nội dung cuốn Niên giám này còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các
nớc và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm t liệu tham khảo phục vụ
yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Theo Nghị quyết số 15/2008/NQ-QH12 ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Quốc hội,
từ 01/8/2008 địa giới hành chính thành phố Hà Nội đợc điều chỉnh mở rộng trên
cơ sở hợp nhất thành phố Hà Nội với tỉnh Hà Tây; huyện Mê Linh của tỉnh Vĩnh Phúc
và 4 xã (Đông Xuân, Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung) của huyện Lơng Sơn,
tỉnh Hòa Bình. Do đó, trong Niên giám Thống kê năm 2008 xuất bản lần này,
số liệu năm 2008 của thành phố Hà Nội, tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Hoà Bình đã đợc
tính toán theo địa giới hành chính mới.
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội và để phù hợp
với công tác lập, giám sát và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội,
các số liệu phân tổ theo vùng trong Niên giám Thống kê năm 2008 đã đợc
phân theo 6 vùng kinh tế - xã hội, thay cho phân tổ theo 8 vùng kinh tế nh trong
các cuốn Niên giám Thống kê đã phát hành trớc đây.
Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các
cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng nh hình thức đối với ấn phẩm này.
Chúng tôi mong tiếp tục nhận đợc nhiều ý kiến góp ý để Niên giám Thống kê
quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối
tợng sử dụng thông tin thống kê trong nớc và quốc tế.
Tổng cục Thống kê

5


Foreword

The Statistical Yearbook, an annual publication by the General Statistics
Office, comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic and
situation of Vietnam. In addition, the international statistics part has been included
to provide reference information for studies and international comparison.
According to Resolution No. 15/2008/NQ-QH12 of the National Assembly date
May 29th 2008, since August 1st 2008 the administrative border of Hanoi city has
been expanded on the basis of merging areas of Hanoi city, Ha Tay province, Me
Linh district of Vinh Phuc province and 4 communes (Dong Xuan, Tien Xuan, Yen
Binh, Yen Trung) under Luong Son district, Hoa Binh province. Therefore, in this
edition, data 2008 of Hanoi city, Vinh Phuc and Hoa Binh provinces have been
recalculated in accordance with their new borders.
According to Decree No. 92/2006/ND-CP dated 07 September 2006 of the
Government providing on establishment, approval and management of master
plans

on

socio-economic

development,

and

in

lines

with

practices


of

establishment, monitoring and management of master plans on socio-economic
development, data by region in Vietnam Statistical Yearbook 2008 are
disaggregated into 6 main socio-economic regions, in stead of 8 ones as in
previous statistical yearbooks.
The General Statistics Office would like to express its sincere thanks to
agencies, organizations and individuals for their suggestions, criticisms on the
content and form of this publication and for their helps in the past years. We hope
to receive more comments to improve Vietnam Statistical Yearbook in the next
release and better satisfy the demands of domestic and foreign statistical users.

General Statistics Office

6


Mục lục - Contents
Trang - Page
Lời nói đầu

5

Foreword

6

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit and Climate


9

Dân số và Lao động
Population and Employment

29

Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nớc
National Accounts and State budget

63

Đầu t
Investment

89

Doanh nghiệp và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
Enterprise and Individual business establishment

117

Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản
Agriculture, Forestry and Fishing

201

Công nghiệp
Industry


339

Thơng mại, Giá cả và Du lịch
Trade, Price and Tourism

431

Vận tải và Bu chính, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications

479

Giáo dục
Education

523

Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân c
Health, Culture, Sport and Living standard

561

Số liệu thống kê nớc ngoài
International Statistics

627

7



Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu

Trang

Table

Page

1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2008 phân theo địa phơng
Number of administrative units as of 31 December 2008 by province

2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2008)
Land use (As of 1 January 2008)

3

25

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2008
Monthly mean air temperature in 2008

9


24

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2008
Monthly mean humidity in 2008

8

23

Lợng ma các tháng năm 2008
Monthly rainfall in 2008

7

21

Số giờ nắng các tháng năm 2008
Monthly sunshine duration in 2008

6

19

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phơng (Tính đến 01/01/2008)
Structure of used land by province (As of 1 January 2008)

5

18


Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phơng (Tính đến 01/01/2008)
Land use by province (As of 1 January 2008)

4

15

26

Mực nớc và lu lợng một số sông chính năm 2008
Water level and flow of some main rivers in 2008

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

27

9


10

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


GiảI thích thuật ngữ, nội dung v phơng pháp tính
một số chỉ tiêu thống kê đất đai v khí hậu

Đất đai
Đất sản xuất nông nghiệp l đất đang dùng vo sản xuất nông
nghiệp, bao gồm đất trồng cây hng năm v đất trồng cây lâu năm.

Đất lâm nghiệp l đất đợc dùng chủ yếu vo sản xuất lâm nghiệp
hoặc dùng vo nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ v đất rừng đặc dụng.
Đất chuyên dùng l đất đang đợc sử dụng vo các mục đích không
phải l nông nghiệp, lâm nghiệp v đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp v đất có mục đích công cộng.
Đất ở l đất dùng để lm nh ở v xây dựng các công trình phục vụ
cho đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn v đô thị.
Khí hậu
Số giờ nắng trong các tháng l tổng số giờ nắng các ngy trong
tháng cộng lại. Số giờ nắng l số giờ có cờng độ bức xạ mặt trời trực tiếp
với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m2 ( 0,2 calo/cm2 phút). Thời gian nắng
đợc đo bằng nhật quang ký. Nó đợc xác định bằng vết cháy trên giản đồ
bằng giấy có khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu
thuỷ tinh hội tụ lại tạo nên.
Lợng ma trong tháng l tổng lợng ma của các ngy trong
tháng. Lợng ma l độ dy tính bằng milimet của lớp nớc nổi do giáng
thuỷ tạo nên trên mặt đáy của một thùng đo hình trụ có tiết diện miệng
hứng nớc l 200 cm3, cha bị mất đi vì bất kỳ một lý do no nh bốc hơi,
ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó gọi l vũ kế.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm l số bình
quân của độ ẩm không khí tơng đối trung bình của các ngy trong tháng.


Độ ẩm không khí tơng đối l tỷ số giữa sức trơng hơi nớc có trong
không khí v sức trơng hơi nớc bão ho (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
đợc thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí đợc đo bằng ẩm
kế v ẩm ký.
Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


11




Độ ẩm không khí tơng đối trung bình ngy đợc tính theo phơng
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong
ngy tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ v 19 giờ, hoặc đợc tính từ kết quả
của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... v 24 giờ của ẩm
ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng l số bình quân của
nhiệt độ không khí trung bình của các ngy trong tháng.


Nhiệt độ không khí đợc đo bằng nhiệt kế thờng, nhiệt kế tối cao
(thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rợu) v nhiệt ký (bộ phận cảm ứng l một
tấm lỡng kim) đặt trong lều khí tợng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không
có trực xạ của bức xạ mặt trời.
Nhiệt

độ không khí trung bình ngy đợc tính theo phơng pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngy tại
thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ v 19 giờ hoặc đợc tính từ kết quả của 24 lần
quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... v 24 giờ của nhiệt kế.

12

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate



Explanation of terminology, content and Methodology
of some statistical indicators on land and climate

Land
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
production; including: annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land used in forestal production or
experiment, including: productive forest, protective forest and specially
used forest.
Specially used land is land being used for other purposes, not for
agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and nonprofit agencies; security and defence land; land for non-agricultural
production and business and public land.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.
Climate
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours
of days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours
with direct solar radiation is equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2
min.). Sunshine duration is measured by heliograph. It is identified by the
burn in the paper diagram engraved time due to convergence of sunrays
through the glass sphere.
Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall
is the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the
bottom a cylinder tank 200 cm3 in section. The water has not lost due to
evaporation, absorption, and flowing, etc. It is called rain gauge luviometer.
Average humidity in months is the average of relative humidity of
days in the month.



Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate

vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated under percent
form (%). Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

13


• Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or
from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m
of the hygro graph.

Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.


Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction
part is made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from
the ground, sheltered from direct solar radiation.


Daily average air temperature is the average of the results of 4 main
observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of
24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the
thermometer.


14

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2008 phân theo địa phơng
Number of administrative units as of 31 December 2008 by province
Thành phố
Quận Thị xã Huyện
trực thuộc tỉnh Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

Cả nớc
Whole country

Phờng
Wards

Thị trấn
Town
districts


Communes

44


46

47

553

1327

617

9111

Red River Delta

11

16

6

96

364

122

1965

Hà Nội


2

9

18

147

22

408

Vĩnh Phúc

1

1

7

13

11

113

Bắc Ninh

1


1

6

17

6

103

Quảng Ninh

2

2

10

45

11

130

Hải Dơng

1

11


13

16

234

8

70

10

143

Đồng bằng sông Hồng

Hải Phòng

7

Hng Yên

9

7

9

145


Thái Bình

1

1

7

10

9

267

Hà Nam

1

5

6

6

104

Nam Định

1


9

20

15

194

Ninh Bình

1

1

6

16

7

124

9

9

119

118


136

2278

Hà Giang

1

10

5

9

181

Cao Bằng

1

12

4

14

181

Bắc Kạn


1

7

4

6

112

Tuyên Quang

1

5

7

5

129

8

12

8

144


Trung du v miền núi phía Bắc

Northern midlands and
mountain areas

Lào Cai

1

Yên Bái

1

1

7

11

10

159

Thái Nguyên

1

1


7

23

13

144

Lạng Sơn

1

10

5

14

207

Bắc Giang

1

9

7

16


207

Phú Thọ

1

1

11

14

10

251

Điện Biên

1

1

7

9

5

92


1

6

3

6

89

Lai Châu
Sơn La

1

10

6

9

191

Hoà Bình

1

10

8


11

191

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

15


1

(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2008
phân theo địa phơng
(Cont.) Number of administrative units as of 31 December 2008 by province
Thành phố
trực thuộc tỉnh
Cities under

Thị xã

Huyện

Phờng

Thị trấn



Urban Towns


Rural

Wards

Town

Communes

Quận

districts

districts

districts

provinces

Bắc Trung Bộ v duyên hải
miền Trung

North Central area and Central
coastal area

13

6

142


265

150

2491

Thanh Hoá

1

2

24

20

30

586

Nghệ An

1

2

17

25


17

436

Hà Tĩnh

1

1

10

12

12

238

Quảng Bình

1

6

10

8

141


8

13

10

118

8

24

9

119

2

45

Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

2
1

Đà Nẵng

6


11

Quảng Nam

2

16

18

12

210

Quảng Ngãi

1

13

8

10

166

Bình Định

1


10

16

14

129

Phú Yên

1

8

12

6

91

Khánh Hoà

1

7

28

7


105

Ninh Thuận

1

5

15

3

45

Bình Thuận

1

1

8

19

12

96

3


6

51

75

47

590

1

8

10

6

81

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum

1

Gia Lai

1


2

13

22

12

181

Đắk Lắk

1

1

13

20

12

152

1

7

5


5

61

1

10

18

12

115

Đắk Nông
Lâm Đồng

16

9

1

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


1

(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2008
phân theo địa phơng

(Cont.) Number of administrative units as of 31 December 2008 by province
Thành phố
Quận Thị xã Huyện
trực thuộc tỉnh Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

Đông Nam Bộ - South East

2

19

Phờng

Thị trấn



Wards

Town
districts

Communes

5

41


331

42

488

Bình Phớc

1

7

5

8

89

Tây Ninh

1

8

5

8

82


Bình Dơng

1

6

9

8

72

Đồng Nai

1

1

9

29

6

136

Bà Rịa - Vũng Tàu

1


1

6

24

7

51

5

259

5

58

12

104

174

120

1299

1


13

9

15

166

1

8

16

7

146

Bến Tre

1

7

9

7

144


Trà Vinh

1

7

9

10

85

Vĩnh Long

1

7

7

6

94

TP. Hồ Chí Minh

19

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta

6

5

Long An
Tiền Giang

1

Đồng Tháp

1

2

9

17

8

119

An Giang

1


1

9

15

17

122

Kiên Giang

1

1

12

15

12

115

4

44

5


36

5

8

9

54

9

10

9

87

6

7

7

50

8

8


8

81

Cần Thơ

5

Hậu Giang
Sóc Trăng

2
1

Bạc Liêu
Cà Mau

1
1

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

17


2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2008)(*)
Land use (As of 1 January 2008) (*)
Nghìn ha - Thous. ha


Tổng diện tích
Total area

Trong đó: Đất đã
giao và cho thuê
Of which: Land
granted and for rent

Cả nớc - Whole country

33115,0

23977,4

Đất nông nghip - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp - Forestry land
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others


24997,2
9420,3
6309,6
4105,8
56,1
2147,7
3110,7
14816,6
6259,6
6565,3
1991,7
728,6
13,7
18,0

21545,9
9303,1
6215,8
4081,7
31,5
2102,5
3087,4
11497,0
5092,0
4624,4
1780,7
715,8
12,7
17,3


3385,8
620,4
112,5
507,9
1553,7

1555,3
614,2
109,5
504,7
721,2

23,1
34,3

22,3
208,6

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngỡng - Religious land

Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nớc chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others

195,8
1037,8
13,1
97,6

180,2
275,8
12,9
84,2

1097,4
3,7

119,9
2,8

Đất cha sử dụng - Unused land
Đất bằng cha sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi cha sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

4732,1
321,5
4041,8
368,8


876,2
10,9
850,9
14,4

(*)

Theo Quyết định số 1682/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng.
According to Decision No. 1682/QD-BTNMT dated August 26th 2008 of Minister of Natural Resources and Environment.

18

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phơng (Tính đến 01/01/2008)(*)
Land use by province (As of 1 January 2008)(*)
Nghìn ha - Thous. ha

Tổng
diện tích
Total
area

Cả nớc - Whole country

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta

Hà Nội
Hà Tây
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dơng
Hải Phòng
Hng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du v miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas

Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình

Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung

North Central area and central coastal area
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land

Trong đó - Of which
Đất lâm
Đất
Đất ở
nghiệp
chuyên Homestead
dùng
Forestry
land
land
Specially
used land


33115,0
2097,3
92,1
219,8
137,3
82,3
609,9
165,4
152,2
92,3
155,9
86,0
165,2
138,9

9420,3
802,6
37,6
108,8
58,9
44,8
53,8
89,9
51,8
55,5
96,4
46,1
96,4
62,7


14816,6
445,4
4,8
16,2
32,8
0,6
320,0
8,8
22,0
1,3
6,8
4,4
27,5

1553,7
277,6
21,4
40,5
20,7
15,7
33,5
28,2
23,0
16,1
24,7
13,1
23,9
16,9

620,4

129,4
13,2
18,1
8,7
9,8
9,5
14,0
13,1
9,2
12,7
5,2
10,4
5,7

9543,4
794,6
672,5
485,9
587,0
638,4
689,9
353,4
832,8
382,7
352,8
956,3
911,2
1417,4
468,3


1423,2
149,2
83,2
37,7
69,8
80,0
78,6
99,4
101,3
122,5
100,1
120,6
77,6
247,2
56,1

5173,7
378,3
514,8
334,8
446,5
307,9
453,6
172,6
416,6
133,7
167,4
619,1
390,8
587,4

250,2

259,3
9,0
12,0
11,0
22,3
15,3
30,2
19,8
17,6
51,2
23,4
8,0
6,5
15,7
17,4

105,6
6,1
4,8
2,4
5,3
3,4
4,5
10,1
5,8
21,2
9,0
3,3

2,7
6,8
20,3

9589,5
1113,5
1649,9
602,6
806,5
474,4
506,5

1758,3
246,1
249,0
117,1
71,3
79,0
53,9

5069,7
564,2
907,3
340,3
610,4
213,6
290,6

451,4
65,4

52,9
33,9
23,9
14,1
18,3

169,9
50,3
17,4
7,8
4,9
6,9
15,6

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

19


3

(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phơng
(Tính đến 01/01/2008)(*)
(Cont.) Land use by province (As of 1 January 2008)(*)
Nghìn ha - Thous. ha

Tổng
diện tích
Total
area


Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phớc
Tây Ninh
Bình Dơng
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long

Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long

Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

(*)

Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land

Trong đó - Of which
Đất ở
Đất lâm
Đất
nghiệp
chuyên Homestead
dùng
Forestry
land
land
Specially
used land


128,3
1043,8
515,3
604,0
506,1
521,8
335,8
781,0
5464,0
969,0
1553,7
1312,5
651,5
977,2
2360,5
687,5
404,9
269,5
590,3
198,7
209,6

9,2
111,2
122,6
135,6
122,8
88,4
69,7

282,5
1626,9
138,5
509,0
477,2
228,5
273,7
1248,7
292,8
277,8
203,7
289,1
109,0
76,2

63,4
537,6
242,7
251,3
262,9
207,3
186,9
391,1
3122,5
674,9
864,1
598,6
362,6
622,3
668,4

336,8
69,6
12,5
179,6
35,6
34,4

38,6
29,0
17,7
24,7
13,8
82,3
14,6
22,2
142,0
10,1
48,3
49,1
16,1
18,3
189,4
37,1
20,2
31,3
43,9
27,1
29,8

5,6

20,7
9,4
7,7
5,8
6,1
3,9
7,7
43,5
5,0
13,5
14,1
3,9
7,0
61,9
5,7
8,6
7,7
14,1
4,8
20,9

4060,2
449,4
248,4
236,0
229,5
147,9
337,5
353,7
634,6

140,2
160,1
331,2
258,5
533,2

2560,6
303,3
176,1
136,2
149,8
115,4
259,5
280,5
439,1
114,0
132,4
214,4
97,9
142,0

336,8
61,2
10,4
6,4
7,0

234,1
41,5
18,6

8,6
12,2
9,1
19,7
25,5
23,8
10,4
11,0
22,3
10,9
20,6

110,0
16,5
8,5
7,5
3,7
6,1
13,8
15,6
11,5
6,0
4,2
5,6
4,5
6,7

14,9
14,5
97,1

0,2
5,1
11,5
4,8
103,6

Theo Quyết định số 1682/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng.
According to Decision No. 1682/QD-BTNMT dated August 26th 2008 of Minister of Natural Resources and Environment.

20

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phơng (Tính đến 01/01/2008)
Structure of used land by province (As of 1 January 2008)
%

Tổng
diện tích
Total
area

Cả nớc - Whole country

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Hà Tây

Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dơng
Hải Phòng
Hng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du v miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung

North Central area and central coastal area

Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land

Trong đó - Of which
Đất lâm
Đất
Đất ở
nghiệp
chuyên Homestead
dùng
Forestry
land
land
Specially
used land

100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

28,4
38,3
40,8
49,5
42,9
54,5
8,8
54,3
34,0
60,1
61,8
53,6
58,4
45,2

44,7
21,2
5,2

7,4
23,9
0,8
52,5
5,3
14,5
0,9
7,9
2,6
19,8

4,7
13,2
23,2
18,4
15,1
19,1
5,5
17,0
15,1
17,5
15,8
15,2
14,5
12,1

1,9
6,2
14,3
8,2

6,3
11,9
1,6
8,4
8,6
9,9
8,1
6,0
6,3
4,1

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

14,9
18,8
12,4

7,7
11,9
12,5
11,4
28,1
12,2
32,0
28,4
12,6
8,5
17,4
12,0

54,2
47,6
76,5
68,9
76,1
48,2
65,7
48,8
50,0
34,9
47,5
64,7
42,9
41,4
53,4

2,7

1,1
1,8
2,3
3,8
2,4
4,4
5,6
2,1
13,4
6,6
0,8
0,7
1,1
3,7

1,1
0,8
0,7
0,5
0,9
0,5
0,6
2,9
0,7
5,6
2,5
0,3
0,3
0,5
4,3


100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

18,3
22,1
15,1
19,4
8,8
16,6
10,6

52,9
50,7
55,0
56,5
75,7
45,0
57,4

4,7
5,9
3,2
5,6
3,0

3,0
3,6

1,8
4,5
1,1
1,3
0,6
1,5
3,1

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

21


4

(Tiếp theo) Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phơng
(Tính đến 01/01/2008)
(Cont.) Structure of used land by province (As of 1 January 2008)
%

Tổng
diện tích
Total
area

Đà Nẵng
Quảng Nam

Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land

Trong đó - Of which
Đất lâm
Đất
Đất ở
nghiệp
chuyên Homestead
dùng
land
Forestry
land
Specially
used land

100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

7,2
10,7
23,8
22,4
24,3
16,9
20,8
36,2

49,4
51,5
47,1
41,6
51,9
39,7
55,7
50,1

30,1
2,8
3,4
4,1
2,7
15,8

4,4
2,8

4,4
2,0
1,8
1,3
1,2
1,2
1,1
1,0

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

29,8
14,3
32,8
36,4

35,1
28,0

57,1
69,6
55,6
45,6
55,7
63,7

2,6
1,0
3,1
3,7
2,5
1,9

0,8
0,5
0,9
1,1
0,6
0,7

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phớc
Tây Ninh
Bình Dơng
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu

TP. Hồ Chí Minh

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

52,9
42,6
68,6
75,6
49,0
54,9
36,4

28,3
49,0
17,2
4,7
30,4
17,9
16,4

8,0
5,4
5,0
11,6

7,4
13,6
14,2

2,6
0,8
2,1
2,9
2,4
2,4
10,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

63,1
67,5
70,9

57,7
65,2
78,0
76,9
79,3
69,2
81,3
82,7
64,7
37,9
26,6

8,3
13,6
4,2
2,7
3,0

5,8
9,2
7,5
3,7
5,3
6,2
5,8
7,2
3,7
7,4
6,9
6,7

4,2
3,9

2,7
3,7
3,4
3,2
1,6
4,1
4,1
3,2
0,9
3,0
3,5
1,3
2,6
0,0

Đồng bằng sông Cửu Long

Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ

Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

22

4,4
4,1
15,3
0,2
3,2
3,5
1,8
19,4

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


5

Số giờ nắng các tháng năm 2008
Monthly sunshine duration in 2008
Giờ - Hr.

Tháng - Month
1
Jan.

2

3
4
Feb. March April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.

9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu


139

47

135

186

204

80

100

125

184

148

158

139

Sơn La

167

35


170

178

210

108

112

157

204

137

201

152

Tuyên Quang

65

27

69

71


156

126

155

147

178

126

139

99

Hà Nội

63

26

68

73

143

116


144

124

123

92

148

114

Bãi Cháy

69

29

79

82

173

100

108

134


122

124

163

155

Nam Định

70

30

65

74

164

106

147

133

119

90


124

93

Vinh

57

25

94

123

188

155

177

210

110

46

79

50


Huế

68

1

122

169

193

211

265

189

145

74

66

43

Đà Nẵng

110


24

158

241

227

227

277

202

165

112

68

49

Qui Nhơn

148

90

193


280

272

278

283

235

186

165

64

95

Pleiku

249

241

252

252

176


199

185

153

123

161

157

201

Đà Lạt

184

192

193

204

143

191

165


151

90

146

91

170

Nha Trang

157

143

235

271

266

285

263

239

162


206

79

101

Vũng Tàu

209

211

286

249

203

223

240

196

152

208

164


168

Cà Mau

157

169

253

216

166

127

173

173

110

142

132

121

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


23


6

Lợng ma các tháng năm 2008
Monthly rainfall in 2008
Mm

Tháng - Month
1
Jan.

2
3
4
Feb. March April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.


9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

46

76

91

142

262

628

639

366


122

72

180

4

Sơn La

24

65

32

72

133

337

410

246

449

167


136

12

Tuyên Quang

20

44

78

101

164

132

210

362

263

183

158

6


Hà Nội

27

14

20

122

184

234

424

305

199

469

259

11

Bãi Cháy

79


26

73

39

189

380

206

558

332

20

44

25

Nam Định

61

21

31


38

165

220

214

338

245

241

204

22

Vinh

83

33

33

33

74


42

53

165

431 1038

76

59

Huế

118

85

80

74

195

24

26

64


479 1524

671

510

Đà Nẵng

83

34

54

67

158

36

48

57

230 1007

569

185


Qui Nhơn

258

26

35

23

80

23

27

76

425

520

593

251

Pleiku

3


1

3

119

333

69

187

414

289

140

83

4

Đà Lạt

27

35

68


119

220

60

201

211

204

205

175

52

138

41

35

136

95

18


31

80

308

275

734

410

4

1

45

199

285

202

203

134

195


122

0

113

8

94

272

381

332

260

429

348

270

172

Nha Trang
Vũng Tàu
Cà Mau


24

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


7

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2008
Monthly mean humidity in 2008
%

Tháng - Month
1
Jan.

2
3
4
Feb. March April

5
May

6
June

7
July

8

Aug.

9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

80

80

80

81

82

88

90


89

85

85

84

82

Sơn La

80

83

75

78

79

88

89

86

83


86

83

83

Tuyên Quang

81

78

82

84

80

82

82

84

84

85

83


81

Hà Nội

80

72

82

84

79

81

79

83

80

80

76

75

Bãi Cháy


81

74

85

84

80

87

84

87

83

78

72

74

Nam Định

85

79


87

87

82

85

81

85

88

86

79

79

Vinh

89

87

87

86


79

72

70

76

84

89

82

82

Huế

92

94

90

87

85

79


76

80

86

94

93

95

Đà Nẵng

85

80

85

82

81

77

75

78


81

88

85

87

Qui Nhơn

81

78

80

79

77

76

71

73

78

85


85

81

Pleiku

77

76

75

76

88

87

89

90

91

89

83

81


Đà Lạt

85

81

82

83

90

88

89

91

91

88

89

85

Nha Trang

81


79

81

81

80

78

76

78

81

81

85

82

Vũng Tàu

76

72

76


75

80

79

79

80

80

80

80

76

Cà Mau

80

76

77

79

85


86

86

86

87

89

85

82

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

25


8

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2008
Monthly mean air temperature in 2008
0

C

Tháng - Month
1
Jan.


2
3
4
Feb. March April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.

9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.


Lai Châu

18,3

15,0

21,8

25,7

26,1

26,0

26,6

26,7

26,8

25,2

20,2

17,5

Sơn La

15,0


11,0

20,2

23,9

24,5

24,6

24,6

25,1

24,5

22,3

17,5

14,6

Tuyên Quang

15,1

13,7

21,3


24,7

27,0

28,3

28,7

28,6

27,9

25,9

20,4

17,2

Hà Nội

15,2

13,8

21,4

24,7

27,6


28,6

29,4

29,0

28,3

26,5

21,4

18,4

Bãi Cháy

15,1

13,1

20,0

24,1

26,9

27,6

28,6


27,8

27,7

26,6

21,5

18,1

Nam Định

15,1

13,4

20,5

24,4

27,1

28,4

29,4

28,8

27,5


26,0

21,3

18,0

Vinh

17,3

13,8

20,8

25,2

27,8

30,2

30,5

29,7

27,9

25,7

22,1


18,7

Huế

19,6

15,8

21,8

25,9

26,7

28,6

28,9

28,2

27,0

25,5

22,7

19,8

Đà Nẵng


21,6

19,4

23,3

27,0

27,7

29,4

29,5

28,6

27,8

26,3

24,4

21,5

Qui Nhơn

23,2

22,0


24,9

28,3

29,0

29,9

30,1

29,3

28,4

27,2

25,6

24,0

Pleiku

19,8

19,2

21,7

24,2


23,0

23,4

22,8

22,4

22,4

22,4

21,1

19,1

Đà Lạt

16,4

16,1

17,6

18,9

19,1

19,4


19,1

18,5

18,6

18,7

17,5

16,3

Nha Trang

24,0

23,8

24,9

27,6

27,8

28,6

28,4

28,2


28,1

27,5

25,8

24,6

Vũng Tàu

26,5

26,3

26,9

29,1

28,3

28,7

28,3

27,9

27,8

28,4


27,3

26,8

Cà Mau

26,2

26,5

27,3

28,7

27,9

27,7

27,4

27,4

27,0

27,2

26,7

26,2


26

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


×