Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 19: Luyện tập Tính chất của Cacbon, Silic và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.04 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

BÀI 19: LUYỆN TẬP.
TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT
CỦA CHÚNG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về :
- Giống và khác nhau về cấu hình electron NT, tính chất cơ bản của cacbon và silic.
- So sánh được về thành phần, cấu tạo và tính chất cơ bản các hợp chất của cacbon và
silic.
2. Kĩ năng:
Từ các so sánh, viết được các phương trình phản ứng minh họa và giải được các bài tập
dạng cơ bản và nâng cao.
3. Tình cảm, thái độ: - Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ
sở cho các em yêu thích môn hóa học.
B. Chuẩn bị: Giấy A0, bút . (Nếu dạy máy thì chuẩn bị máy)
C. Phương pháp: Chứng minh và diễn giải.
D. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

Phiếu học tập 1:

NỘI DUNG
I. Các kiến thức cần nắm vững:

So sánh các tính chất * ns2np2.
1. Lập bảng so sánh về các tính chất của C
của C và Si về:


và Si theo phiếu học tập.
* C : 2,55 ; Si : 1,90.
- Cấu hình electron NT
2. Lập bảng so sánh các chất CO2, SiO2, và
* -4, 0, +2, +4.
CO2 theo phiếu học tập.
- Độ âm điện
* KC, than chì, fuleren và
3. Lập bảng so sánh về các tính chất của
- Các số oxi hóa
vô định hình.
H2CO3, H2SiO3 theo phiếu học tập.
- Các dạng thù hình

Tinh thể và vô định hình.

4. So sánh tính chất của muối cacbonat và


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

- Tính chất hóa học

* Tính oxi hóa và khử.

silicat theo phiếu học tập.

Phiếu học tập 2:
So sánh CO,CO2,SiO2 :


* +2, +4, +4.

- Số oxi hóa của C, Si

* Khí, khí, rắn.

- Trạng thái

* CO : OXH và Khử

- Tính chất hóa học

CO2, SiO2 : axit và OXH.

Phiếu học tập 3:
So sánh tính chất của
H2CO3, H2SiO3 về:
- Tính bền

* Kém bền.
* Axit yếu.

- Tính axit

II. Bài tập luyện tập:

Phiếu học tập 4:

1. Bài tập 1: Theo phiếu học tập 5.


So sánh tính chất của
* Muối CO32- của KL kiềm,
muối cácbonat và silicat
về:
NH4+ và đa số muối HCO3tan. Muối SiO32- của KL
- Tính tan trong nước
a. Đáp án D.
kiềm tan được.
- Tác dụng với axit
* Tác dụng với axit mạnh.
- Tác dụng bởi nhiệt
* Một số bị nhiệt phân.

Chọn đáp án và giải thích.
Phiếu học tập 5:
a. Cacbon và silic đều
giống nhau về:

b. Đáp án B.


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

A. Tính khử mạnh.
B. Tính oxi hóa mạnh.

2. Bài tập2: Theo phiếu học tập 6:

C. P/ư với O2 và H2.


- Hòa các mẫu thử vào nước để được các
dd .

D. Có tính oxh và khử.

- Thêm dd HCl vào 3 mẫu thử trên ta nhận
ra:
b. CO2 và SiO2 đều tác
dụng được với tất cả các
chất trong dãy:
A. H2O, dd NaOH.

* Na2CO3 do có khí không màu bay ra
2H+ + CO32- = CO2 + H2O.
Học sinh làm và giáo viên
bổ sung.

* Na2SiO3 do có kết tủa trắng
2H+ + SiO32- = H2SiO3↓

B. NaOH, KOH nchảy.
C. HF, nước vôi trong.

* Chất không có hiện tượng là NaCl.

D.HCl,Ca(OH)2 nchảy.

3. Bài tập 3: Theo phiếu học tập 7:

Phiếu học tập 6:


(1) C + O2 = CO2 .

Bằng phương pháp hóa
học hãy phân biệt các
chất rắn riêng biệt:
Na2CO3,NaCl,Na2SiO3.

(2) CO2 + Na2O = Na2CO3.
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 = 2NaOH +
CaCO 3.
Học sinh làm và giáo viên
bổ sung.

(4) 2NaOH + SiO2 = Na2SiO3 + H2O.
(5) Na2SiO3 + 2HCl = 2NaCl +
H2SiO3.
4. Bài tập 4: Theo phiếu học tập 8:

Phiếu học tập 7:
Hoàn thành dãy :
C→ CO2→ Na2CO3 →
NaOH → Na2SiO3 →

Đáp án A.


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

H2SiO3.


Học sinh giải và đưa ra đáp
án.

Phiếu học tập 8:
Cho 5,94 (g) hh K2CO3
và Na2CO3 tác dụng hết
với dd H2SO4. Sau phản
ứng ta được 7,74 gam hh
2 muối SO42-. Khối
lượng K2CO3 và Na2CO3
ban đầu lần lượt là ...(g):
A. 2,76 và 3,18.
B. 3,45 và 2,49.
C. 3,20 và 2,74.


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

D. 2,07 và 3,87.
Phiếu học tập 9:

Học sinh giải và giáo viên
bổ sung.

Cho 6,72 lít CO2 (đktc)
vào 100 ml dd NaOH
3M. Sau phản ứng ta thu
được muối gì, khối
lượng bao nhiêu gam?


5. Bài tập 5: Theo phiếu học tập 9:
nCO2 = 0,3 mol
nNaOH = 0,3 mol
PTPƯ: CO2 + NaOH = NaHCO3.
Thu được muối NaHCO3 với khối lượng là
: 25,2 gam.

V.Củng cố và dặn dò: Ôn lại các bài học cũ.
Chuẩn bị bài mới .



×