Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Kinh nghiệm phát triển thị trƣờng chứng khoán phái sinh tại một số nƣớc trên thế giới và bài học rút ra cho Việt Nam (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SỸ

ĐỀ TÀI:
KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
TẠI MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

HỌC VIÊN: LÊ THỊ PHƢƠNG

Hà Nội - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SỸ

Đề tài: Kinh nghiệm phát triển thị trƣờng chứng khoán phái sinh
tại một số nƣớc trên thế giới và bài học rút ra cho Việt Nam

Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số: 8340201

Học viên: LÊ THỊ PHƢƠNG

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. TRẦN THỊ LƢƠNG BÌNH



Hà Nội - 2018


LỜI CAM ĐOAN
T i xin c
chính
iệ

n L ận v n h c

inh ế này à c ng

i nghiên cứ và h c hiện. C c ố iệ
ng h c, có ích dẫn ng ồn cụ hể. Kế

ận v n này chƣ

ƣ c c ng ố i ấ

c ng

ng

1

ận v n à ố

ả nghiên cứ
nh nà .


Học viên c

nh d

học

ng


DANH MỤC VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Tên đầy đủ tiếng Việt

CBTT

C ng ố h ng in

CTCK

C ng y chứng h n

GTGD

Gi

CKPS


Chứng h n ph i inh

NĐT

Nhà ầ

ƣ

NĐTNN

Nhà ầ

ƣ nƣớc ng ài

SGDCK

Sở gi

TPCP

T i phiế Chính phủ

TTCK

Thị ƣờng chứng h n

CTCK

C ng y chứng h n


TTCKPS

Thị ƣờng chứng h n ph i inh

UBCKNN

U

ị gi

dịch

dịch chứng h n

n Chứng h n Nhà nƣớc

2


MỤC LỤC
1.

Tính cấp hiế củ

ề ài .................................................................................... 7

2.

T nh h nh nghiên cứ ......................................................................................... 8


3.

Mục ích nghiên cứ và nhiệ

vụ nghiên cứ : ................................................ 9

3.1.

Mục ích nghiên cứ : .................................................................................... 9

3.2.

Nhiệ

vụ nghiên cứ : ................................................................................... 9

Đối ƣ ng nghiên cứ và ph

4.

vi nghiên cứ .................................................. 9

4.1.

Đối ƣ ng nghiên cứ : ................................................................................... 9

4.2.

Ph


vi nghiên cứ : .................................................................................... 10

5.

Phƣơng ph p nghiên cứ ................................................................................. 10

6.

Những óng góp

7.

Ý ngh củ

8.

Cấ

úc

ới củ

ận v n ................................................................. 10

ận v n ....................................................................................... 11
ận v n ............................................................................................. 11

CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN THỊ
TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH ................................................................ 13
1.1


Tổng

n về hị ƣờng chứng h n ph i inh ............................................. 13

1.1.1 Khái niệm, đặc điểm thị trường chứng khoán phái sinh ............................... 13
1.1.1.1 Khái niệm chứng khoán phái sinh ........................................................... 13
1.1.1.2 Phân loại thị trường chứng khoán phái sinh .......................................... 14
1.1.1.3 Chủ thể, thành phần tham gia TTCKPS .................................................. 14
1.1.1.4 Các loại chứng khoán phái sinh cơ bản................................................. 15
1.1.1.5 Mô hình tổ chức thị trường chứng khoán phái sinh ................................ 18
1.1.1.7 Cơ chế hoạt động của Thị trường chứng khoán phái sinh...................... 18
1.2

Ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh ................................................... 21

1.2.1

Khái niệm phát triển thị trường chứng khoán phái sinh .......................... 21

1.2.2

Tiêu chí đánh giá sự phát triển thị trường chứng khoán phái sinh ......... 22

1.2.2.1 Tiêu chí định tính .................................................................................... 22
1.2.2.2 Tiêu chí định lượng ................................................................................. 23
1.2.3


Các giai đoạn phát triển thị trường chứng khoán phái sinh .................... 25

1.2.4
sinh

Những nhân tố tác động đến sự phát triển thị trường chứng khoán phái
26

1.2.4.1 Yếu tố khách quan ................................................................................ 26
1.2.4.2 Yếu tố chủ quan .................................................................................... 27
3


1.3
Q
nh h nh hành và x hƣớng ph
iển hị ƣờng chứng khoán phái sinh
ên hế giới................................................................................................................. 29
1.3.1

Quá trình hình thành ................................................................................ 29

1.3.2

Xu hướng phát triển thị trường chứng khoán phái sinh trên thế giới ...... 32

1.3.2.1 Phát triển khung pháp lý ...................................................................... 32
1.3.2.2 Phát triển Sở giao dịch phái sinh ......................................................... 33
1.3.2.3 Phát triển sản phẩm chứng khoán phái sinh ........................................ 34
1.3.2.4 Thanh toán bù trừ thông qua đối tác bù trừ trung tâm ........................ 36

1.3.2.5 Phát triển các giao dịch chứng khoán phái sinh .................................. 37
1.3.2.6 Phát triển cơ chế giải quyết tranh chấp và công cụ hỗ trợ .................. 38
CHƢƠNG 2: KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN
PHÁI SINH TẠI MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO
VIỆT NAM................................................................................................................. 40
2.1 Kinh nghiệ

ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh i Hàn Q ốc ............ 40

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển thị trường chứng khoán phái sinh Hàn Quốc
................................................................................................................................ 40
2.1.2 Hệ thống văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động thị trường chứng khoán phái
sinh Hàn Quốc ........................................................................................................ 44
2.1.3 Mô hình tổ chức và hoạt động của thị trường chứng khoán phái sinh Hàn
Quốc ........................................................................................................................ 45
2.1.3.1 Sở giao dịch............................................................................................. 45
2.1.3.2 Sản phẩm giao dịch .............................................................................. 47
2.1.3.3 Nhà đầu tư ............................................................................................ 48
2.1.3.4 Hệ thống thành viên giao dịch, bù trừ.................................................. 50
2.1.4
Giao dịch, ký quỹ và thanh toán bù trừ trên Sở giao dịch chứng khoán
Hàn Quốc ................................................................................................................ 52
2.1.4.1 Giao dịch chứng khoán phái sinh trên Sở giao dịch chứng khoán Hàn
Quốc .................................................................................................................... 52
2.1.4.2 Ký quỹ cho giao dịch chứng khoán phái sinh tại Sở giao dịch chứng
khoán Hàn Quốc ................................................................................................. 53
2.1.4.3 Hệ thống bù trừ của Sở giao dịch chứng khoán Hàn Quốc .................... 54
2.1.4.4 Cơ chế hỗ trợ giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh .......... 55

2.1.5
Quốc
2.2

Bài học rút ra cho Việt Nam từ kinh nghiệm phát triển TTCKPS Hàn
56

Kinh nghiệ

ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh i Đài L n ......... 57
4


2.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển thị trường chứng khoán phái sinh Đài Loan
................................................................................................................................ 57
2.2.2 Hệ thống cơ sở pháp lý điều chỉnh hoạt động thị trường chứng khoán phái
sinh Đài Loan ......................................................................................................... 58
2.2.3 Mô hình tổ chức và hoạt động thị trường chứng khoán phái sinh Đài Loan 59
2.2.3.1 Sản phẩm giao dịch trên thị trường ..................................................... 59
2.2.3.2 Cơ sở nhà đầu tư .................................................................................. 61
2.2.3.3 Hệ thống thành viên giao dịch bù trừ................................................... 63
2.2.4
Giao dịch, ký quỹ và thanh toán bù trừ trên Sở giao dịch chứng khoán
phái sinh Đài Loan .............................................................................................. 64
2.2.4.1 Hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán phái sinh Đài Loan
64
2.2.4.2 Ký quỹ giao dịch chứng khoán phái sinh tại Sở giao dịch chứng khoán
phái sinh Đài Loan .............................................................................................. 65

2.2.5
Cơ chế hỗ trợ hoạt động giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh
Đài Loan ................................................................................................................. 68
2.2.5.1 Hệ thống an toàn tài chính ................................................................... 68
2.2.5.2 Cơ chế giám sát và phương pháp giám sát .......................................... 68
2.2.6 Đánh giá chung về phát triển thị trường chứng khoán phái sinh Đài Loan . 69
2.3
Bài học inh nghiệ ú

ph
iển hị ƣờng chứng h n ph i inh
củ c c nƣớc ên hế giới........................................................................................... 70
2.3.1 Hoàn chỉnh hệ thống pháp lý ......................................................................... 70
2.3.2 Hoàn thiện cấu trúc thị trường phù hợp với cơ sở hạ tầng hiện đại ............. 71
2.3.3 Đào tạo, phổ cập kiến thức cho các nhà đầu tư tham gia TTCKPS .............. 72
2.3.4 Xây dựng cơ chế và biện pháp phòng ngừa rủi ro trong giao dịch CKPS .... 72
2.3.5 Phát triển thị trường chứng khoán phái sinh theo lộ trình ............................ 73
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG CHỨNG
KHOÁN PHÁI SINH TẠI VIỆT NAM TRÊN CƠ SỞ KINH NGHIỆM CỦA MỘT
SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI ..................................................................................... 75
3.1 Kh i

hị ƣờng chứng h n ph i inh Việ N

....................................... 75

3.1.2 Hệ thống văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động thị trường chứng khoán phái
sinh Việt Nam .......................................................................................................... 77
3.1.3 Mô hình tổ chức thị trường chứng khoán phái sinh tại Việt Nam ..................... 77
3.1.3.1 Sản phẩm giao dịch .................................................................................... 78

3.1.3.2 Cơ chế giao dịch ......................................................................................... 82
5


3.1.3.3 Thành viên giao dịch .................................................................................. 82
3.1.3.4 Hệ thống thanh toán bù trừ ....................................................................... 83
3.1.3.5 Quy trình giám sát ...................................................................................... 85
3.2 Mộ ố giải ph p húc ẩy ph
Nam 86

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh

i Việ

3.2.1 Các giải pháp trực tiếp xây dựng, phát triển thị trường chứng khoán phái
sinh tại Việt Nam .................................................................................................... 86
3.2.1.1 Phát triển và hoàn thiện TTCK cơ sở ..................................................... 86
3.2.1.2 Xây dựng khung pháp lý cho thị trường chứng khoán phái sinh ......... 91
3.2.1.3 Phát triển sản phẩm chứng khoán phái sinh ........................................ 92
3.2.1.4 Xây dựng hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin .................................. 93
3.2.1.5 Phát triển Trung tâm lưu ký ................................................................. 94
3.2.1.6 Hoàn thiện hệ thống quản lý, giám sát ................................................. 94
3.2.1.7 Phát triển thành viên, tổ chức trung gian ............................................ 95
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 99

6


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Thị

ƣờng chứng h n Việ N

hành và ph

iển với h i Sở gi

và với những c ng cụ ầ
TTCK Việ N

ƣ

ƣờng ph i inh phi ập

dịch và h nh
h nh



ng OTC ã hỏ



ộ c ch

ph

h c


( ừ giữ n

n có hể ƣ c
hiể

ƣ c c c ủi
ốc gi Châ

n

i

ph

iển. The

hi TTCKPS phi ập

ộ ố nền inh ế Châ Á,

ng ƣ c h nh hành ên cơ ở

ản ý ên c nh
iển. D

c

ộ hị ƣờng ph i inh phi


ó, ối với Việ N

à



ốc

2017), hi TTCKPS hế giới ã h nh hành ừ ấ nhiề
iển

úng

y

nh, ừ hị ƣờng ph i inh

ng hị ƣờng ch ẩn hó cần phải có



nh â dài và iề này

ẽ h n chế x hƣớng ph
h v c và hế giới. D
hế

ƣ giả

ng ã có hàng


h nh ập

ập

OTC

,

ối

ng ƣ c h nh hành ên cơ ở ế

ph . Nhƣng
n

ƣớc nế ph

ộ hời gi n dài, hị

ậ về TTCKPS ƣ c xây d ng

ộng ích c c ừ phí cơ

n

iển hị ƣờng c c ản

. T i Mỹ và c c


h nh ập

hị ƣờng ph i inh he

i

chứng h n ph i

ng h p ồng
ẽ giúp nhà ầ

hị ƣờng ph i inh phi ập

ng OTC chƣ

c

h ận ẫn nh . Thị ƣờng ch ẩn hó với hệ hống gi

n ƣ c ả

ời

ộ ầ

ỹ,

ãn ƣ c nh cầ củ nhiề

n và giúp ổn ịnh nền inh ế v


ng (OTC)

iển ên

ốc gi . T ng

ƣ ởi ính inh h

ó, hệ hống ph p

gi

xé yê cầ ph

ỗi

i

i phiế , chứng chỉ

h nh hành và ph

 , hị ƣờng ph i inh he
hừ

nh dài h nh

d ng hơn nhƣ c c ản phẩ


ph i inh à h c nh

hƣơng ƣ ng và hỏ



dịch chứng h n (SGDCK) nhƣ hiện

ã ến úc cần xe

inh. T ên hế giới hiện n y,

ƣ ng nhà ầ

ải

ƣ cơ ản nhƣ cổ phiế ,

hơn với c c c ng cụ ầ
phẩ

ã

ần

he

iển và hội nhập củ
ó cần ph


ức cần hiế . T ên cơ ở ó,

hị ƣờng vốn Việ N

iển TTCKPS ch ẩn hó cho Việ N


à

c giả ã chọn ề ài “Kinh nghiệm phát

triển thị trƣờng chứng khoán phái sinh tại một số nƣớc trên thế giới và
bài học rút ra cho Việt Nam” à

ề ài

7

ận v n h c ỹ.


2. Tình hình nghiên cứu
Đã có nhiề c ng
nh nghiên cứ

nh nghiên cứ

học về vấn ề này. Mỗi c ng

ề có c ch iếp cận và h i h c c c hí c nh h c nh


củ ngành, cụ hể nhƣ
Bài

h

:

: “Định hướng phát triển thị trường chứng khoán phái sinh ở

nước ta” củ

c giả Th i Đắc Liệ ,

Hồ Chí Minh, ố 4 (37) 2014,

p chí Kh

ng 99-110, bài báo ƣ

hành c ng và h ng hành c ng củ



iện cần hiế và ắ

ở TP

những inh nghiệ


ố nƣớc ên hế giới hi ổ chức

h c hiện hị ƣờng chứng h n ph i inh. Mặ
iề

học ƣờng Đ i học

h c ài viế cũng ƣ ra các

ộc phải có hi hị ƣờng chứng h n ph i inh

ời.
H y nhƣ ài

: “Một số đề xuất hoàn thiện pháp luật nhằm phát triển

bền vững thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam” củ
Thủy & Đỗ Minh T ấn,

p chí Kh

(2012), trang 254-264, ài
hể nhằ

h àn hiện ph p

học ĐH Q ốc gi Hà Nội, L ậ học 28




ƣờng chứng h n ở Việ N


n iể

, những yê cầ


c giả Lê Thị Th



về ph


iển ền vững hị



ộ ố giải ph p cụ

hị ƣờng chứng h n ph

iển ền

vững.
Ngoài ra,

ận v n iến


củ

c giả Ng yễn Thị Q

nh H

“Thị ƣờng c c c ng cụ ph i inh ên hế giới và giải ph p ph
N

” chủ yế

nh ày cơ ở ý

cụ ph i inh ng i hối. T ên cơ ở
ng i hối

i Việ N

,

(2015) về
iển i Việ

ận về c ng cụ ph i inh và hị ƣờng c ng
nh gi

h c

ng c c c ng cụ ph i inh


c giả ề x ấ c c giải ph p nhằ

ph

iển hị

ƣờng c ng cụ ph i inh ng i hối i Việ N
C c c ng
cứ



hời iể
i và h

nh v c

nh ên ã có những óng góp nhấ
ới nhƣ chứng h n ph i inh

nghiên cứ củ c c ề ài c ch
ộng hiện n y,

x

ng hi hị ƣờng

i Việ N

ng việc nghiên

. T y nhiên d

với h c ế TTCKPS

ng

n iến ổi h ng ngừng nên

nhiề nội d ng h ng còn phù h p. V vậy T c giả
8

ịnh

chọn ề ài: “Kinh


nghiệ

ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh

giới và ài học ú
nghiệ

ch Việ N



ố nƣớc ên hế


” với những inh nghiệ

học hỏi ừ inh

củ c c nƣớc ên hế giới và i h

h n ph i inh ẽ có những óng góp

i

â và xây d ng ản phẩ
với TTCKPS

ng ph

chứng
iển hiện

nay.
3. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu:
3.1. Mục đích nghiên cứu:
T ên cơ ở phân ích h c

ng ph

iển hị ƣờng c c c ng cụ ph i

sinh nói chung và c c c ng cụ ph i inh ên chứng h n nói iêng
N


,d

ên những inh nghiệ

ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh

i Hàn Q ốc và Đài L n, ề ài ề x ấ những giải ph p nhằ
iển hị ƣờng chứng h n ph i inh
ph

i Việ

i Việ N

húc ẩy phát

phù h p với x hƣớng

iển hị ƣờng ài chính ên hế giới.

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Để

ƣ c

ục ích nghiên cứ


vụ nghiên cứ cụ hể nhƣ
- Là

õ cơ ở ý

- Phân ích h c

ã nê ở ên,

ận v n có c c nhiệ

:

ận về ph
ng và

iển hị ƣờng chứng h n phái sinh.
nh gi

hị ƣờng chứng h n ph i inh

i

ộ ố nƣớc nhƣ: Hàn Q ốc, Đài L n.
- Bài học ú
nghiệ

ch

hị ƣờng chứng h n ph i inh Việ N


ừ inh

ốc ế.

- Đề x ấ



ố giải ph p iến nghị ể húc ẩy ph

iển hị ƣờng

chứng h n ph i inh.
4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu:
Đối ƣ ng nghiên cứ củ

ận v n à: Nghiên cứ

h n ph i inh i Hàn Q ốc, Đài L n và ú
Lý d

chọn Hàn Q ốc và Đài L n v :
9

hị

ƣờng chứng


ài học ch Việ N

.


-

Kh c với TTCKPS
hừ

i c c nƣớc Châ Â

hị ƣờng ph i inh phi ập



ng ã có hàng

n

ƣớc h

i

ố nƣớc Châ Á nhƣ Hàn Q ốc, Đài L an, Thái Lan TTCKPS ƣ c

h nh hành ên cơ ở

c ộng ích c c ừ phí cơ


ộ hị ƣờng ph i inh phi ập
với Việ N
-

ƣ c h nh hành ên cơ ở ế

n

ng OTC, iề này h

ƣơng ồng

.

Hàn Q ốc và Đài L n à c c TTCKPS Châ Á h
phƣơng diện hối ƣ ng gi
ốc ộ ng ƣởng củ
ản phẩ

ản ý ên c nh

dịch , gi

ị gi

hành c ng ên cả

dịch, ố ƣ ng ản phẩ

hị ƣờng. Chính những ặc iể


ph i inh phù h p, h ầng c ng nghệ

ầy ủ à những nhân ố

ng i

nh và



ch ng về hiế

ế

y ịnh ph p ý,

hành c ng ch c c hị ƣờng này.

4.2. Phạm vi nghiên cứu:
L ận v n nghiên cứ về ph

iển hị ƣờng chứng h n ph i inh

Hàn Q ốc và Đài L n ừ hi h nh hành và ph
+ Hàn Q ốc à ừ n

1996 ến n

+ Đài L n à ừ n

+ Việ N

iển, cụ hể à:

2017

1997 ến n

ừ giữ n

i

2017.

2017 ến n y.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
L ận v n ử dụng c c phƣơng ph p nghiên cứ
Nhó

phƣơng ph p nghiên cứ

ý h yế

-

Phƣơng ph p phân ích và ổng h p ý h yế

-


Phƣơng ph p phân

Nhó
-

:

i hệ hống hó ý h yế

c c phƣơng ph p nghiên cứ

Phƣơng ph p hống ê, h

h c iễn

hập, ổng h p.

6. Những đóng góp mới của luận văn
Kế

ả nghiên cứ củ

óng góp nhƣ

c giả

nh ày

:
10


ng L ận v n có ƣ c

ộ ố


L ận v n ã hệ hống hó những vấn ề ý

ò, phân
vấn ề ý

i, cấ

úc, cơ chế h

ận về ph

ộng củ TTCKPS, ặc iệ à à

õ

iển TTCKPS.

Đ nh gi h c

-

ận cơ ản về v i

ng h nh hành,


h nh ph

iển TTCKPS củ

c c nền inh ế ớn ên hế giới nhƣ Hàn Q ốc, Đài L n. T ên cơ ở ó
ú

ộ ố ài học inh nghiệ
Phân ích,

và à

N

õ c c iề

nh gi

iện ph

có ính hả hi ối với Việ N

h c

.

ng hị ƣờng chứng h n ph i inh

iển TTCKPS ở Việ N


-

Đề x ấ c c giải ph p nhằ

he



.

húc ẩy ph

iển TTCKPS ở Việ

nh hích h p

7. Ý nghĩa của luận văn
-

Ý ngh

ý

ận: L ận v n ã hệ hống hó cơ ở ý

ƣờng chứng h n ph i inh nói ch ng và vấn ề ph

ận về hị


iển hị ƣờng

chứng h n ph i inh nói iêng.
-

Ý ngh

h c iễn: L ận v n ƣ c h c hiện

inh ế Việ N

ng hội nhập ngày càng â

ng ối cảnh nền

ộng với nền inh ế h

v c và hế giới, Thị ƣờng chứng h n ph i inh ở Việ N
hành nên vấn ề ph
ộng và chiề

â

iển hị ƣờng chứng h n ền vững cả về chiề

ên cơ ở iếp cận c c ch ẩn

hế ức cần hiế . L ận v n à ng ồn h
ch ph
những n


iển hị

ới h nh

c và h ng ệ

ốc ế à

hả ch việc h ch ịnh chính

ƣờng chứng h n ph i inh củ Việ N

ng

ới.

8. Cấu trúc luận văn
Ng ài phần
ục, nội d ng củ

ở ầ , ế

ận, d nh

ận v n ƣ c ế cấ gồ

ục ài iệ

h


hả và c c phụ

03 chƣơng

Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về phát triển thị trường chứng
khoán phái sinh.

11


Chương 2: Kinh nghiệm phát triển thị trường chứng khoán phái sinh tại
một số nước trên thế giới và bài học rút ra cho Việt Nam.
Chương 3: Giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường chứng khoán phái
sinh tại Việt Nam trên cơ sở kinh nghiệm của một số nước trên thế giới.

12


CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
1.1 Tổng quan về thị trƣờng chứng khoán phái sinh
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm thị trường chứng khoán phái sinh
1.1.1.1 Khái niệm chứng khoán phái sinh
The J hn H
à gi

(81, 1): có viế “C ng cụ ph i inh à

ị củ nó phụ h ộc và gi


Theo Inge

ị củ c c iến ố gốc h c cơ ản hơn”.

ị củ h p ồng ài chính ó

h n T có hể ƣ c x c ịnh h àn
ãi

àn ởi gi

i hời iể

ị hị ƣờng củ

ài ản cơ ở”

i ài ản cơ ở h y còn gọi à ài ản gốc hƣờng à hàng hó , ng i ệ,
ấ , cổ phiế ,

hời iể

i phiế , chỉ ố chứng h n…). Điề này có ngh

h n củ h p ồng ph i inh và

ồng ph i inh F(T) ƣ c x c ịnh h àn
cơ ở S(T). S
iể


ồn

hời iể

àn ởi gi

à

i

T h gi iền củ h p
ị hị ƣờng củ

ài ản

i củ h p ồng ph i inh ó cũng ế húc ng y

hời

h n.
D

ó, có hể ịnh ngh c ng cụ ph i inh nhƣ

ộ c ng cụ ài chính ƣ c gi
n, có gi
n i
ph


i c ng cụ

(83,1) ã ịnh ngh : “Mộ h p ồng ài chính ƣ c gọi à

ộ c ng cụ ph i inh nế gi
(C c



dịch dƣới d ng h p ồng giữ hai bên mua và

ị ƣ c x c ịnh d

ộ hời iể

vi h

ộng

: C ng cụ ph i inh à

ên gi

ị củ

ài ản cơ ở và ƣ c h nh

nhấ

ịnh


ng ƣơng i. Có hể hấy, h i niệ

gồ

c c

i ài ản cơ ở chứng h n và phi chứng

khoán. T ên hế giới, c c c ng cụ ph i inh ƣ c phân hành h i

này có

i chính à:

phái sinh tài chính (financial derivatives) và phái sinh hàng hóa (commodity
de iv ive ). Ph i inh ài chính à c c ản phẩ
ản phẩ

ài chính nhƣ ãi

à c c ản phẩ
hị

n n c, i

ƣ c ph

ấ,


ƣ c ph hành ên cơ ở c c

gi , cổ phiế ,

i phiế . Ph i inh hàng hó

hành ên cơ ở c c ản phẩ

hàng hó nhƣ: g ,

i, dầ , cà phê.

The J hn D wne và J d n E i
Finance & Investment Hand

G

d

n

ng c ốn

ch “B

n'

” (82, 337) có ịnh ngh Chứng h n ph i
13



inh à “ ộ h p ồng có gi
ản, ài chính gốc,

ị phụ h ộc và

ế

ộ chỉ ố h ặc c ng cụ ầ

Từ những h i niệ

ên,

ảh

ộng củ

ộ ài

ƣ h c”.

ận v n ịnh ngh

về chứng h n ph i inh

: “Chứng khoán phái sinh là công cụ được phát hành trên tài sản cơ

nhƣ


sở, các tài sản này là những công cụ đã có sẵn như cổ phiếu, trái phiếu, hàng
hóa, tiền tệ, lãi suất và các chỉ số thị trường. CKPS được giao dịch dựa trên
các hợp đồng với mục đích là để phân tán và giảm thiểu rủi ro, giữa hoặc tăng
lợi nhuận cho nhà đầu tư”.
1.1.1.2 Phân loại thị trường chứng khoán phái sinh
Thị

ƣờng chứng h n ph i inh

ng (SGDCK) và Thị ƣờng phi ập
Thị ƣờng gi
h p ồng ƣơng

dịch ập

i và h p ồng

dịch 2

i h p ồng à

yền chọn. T ng hị ƣờng này c c iề
ng â

dịch phi ập

h n, h p ồng

ƣờng này c c iề
i


dịch ập

ù ừ xây d ng. Việc

i

n

iên ục ên hị ƣờng.

Thị ƣờng gi
h p ồng

ƣờng gi

ng (OTC)

ng (SGDCK) gi

h ản h p ồng ƣ c SGDCK và
i ƣ c diễn

gồ : Thị

ng (OTC) gi

dịch c c

yền chọn và h p ồng h n ổi. T ng hị


h ản h p ồng d h i ên

hỏ

hó hơn ên hị ƣờng gi

dịch ập

n i diễn

i h p ồng:

h ận với nh . Việc
ng

1.1.1.3 Chủ thể, thành phần tham gia TTCKPS
C c hành phần h

gi

ên TTCKPS

gồ

3 nhó

chính nhƣ

:


+ Bộ ài chính
+ Ủy
+ Sở gi

n chứng h n nhà nƣớc
dịch chứng h n, ổ chức ù ừ, ƣ

Bộ ài chính và UBCKNN chị
ph p ý h àn chỉnh nhằ
ộ c ch
y về CKPS, cơ

ản ý, gi

và hiệ
n

ch nhiệ

xây d ng hệ hống hành ng

hị ƣờng chứng h n ph i inh

ả. Th ng

ản ý ả

ý


việc

ả việc gi
14

n hành c c v n ản ph p
dịch ƣ c diễn

c ng h i,


ch và c ng ằng. Từ ó ả

minh

vững ồng hời ả vệ

yền

ả ph

iển TTCKPS

i củ c c nhà ầ

ộ c ch ền

ƣ ên hị ƣờng.

- Nhà ph hành/ c ng cấp ản phẩ / dịch vụ:

+ Sở gi

dịch chứng h n

+ Tổ chức ù ừ, ƣ

ý

+ Tổ chức inh d nh nhƣ: C ng y chứng h n, ngân hàng hƣơng
i, hành viên gi

dịch, hành viên ù ừ và hành viên

Với v i ò à cơ
chế có iên
yế

n vận hành hị ƣờng, SGDCKPS xây d ng c c

n, c c hệ hống và ổ chức gi

ên Sở gi

ýc ch

ừ, ƣ

ộng iên

i ả


n ến gi



ý ả

n

ch nhiệ

iề hành và

ản

dịch.


y

nh ù ừ, h nh

n CKPS diễn
gi . Tổ chức ù

ộ ph p nhân ộc ập.

ƣ:

+ C c nhà ầ


ƣ c nhân

+ C c nhà



C c nhà ầ

y

c c CKPS niêm

àn và c ng ằng ch c c ên h

ý có hể c i nhƣ

- Nhà ầ

dịch, gi

dịch. Có hể nói SGDCK chị

Tổ chức ù ừ, ƣ
h ận

ập hị ƣờng.

ƣ có ổ chức: C ng y ài chính,


ƣ à c c hành phần h

gi và





ƣ,

hị ƣờng

1.1.1.4 Các loại chứng khoán phái sinh cơ bản
Sản phẩ
d ng,

gi

dịch chứng h n ph i inh ên hế giới hiện n y ấ

ng về cơ ản có 4

i chính à: H p ồng

yền chọn, H p ồng

h n, H p ồng ƣơng i, H p ồng h n ổi.
 H p ồng
H p ồng
yền


h ặc

ộ hời iể

yền chọn
yền chọn (HĐQC) à h p ồng ch phép ngƣời nắ
n

ộ ƣ ng ài ản nhấ

ƣ c x c ịnh ƣớc. The

15

ịnh với



giữ có

ức gi cụ hể và

ó, ngƣời giữ h p ồng có

yền


h c hiện h ặc h ng h c hiện


yền củ

ồng



yền chọn à

yền chọn

- Q yền chọn

: Ngƣời

ộ ƣ ng ài ản nhấ

ịnh he

Ngƣời

yền chọn

h ản phí gọi à phí
phí nên có


phải

- Q yền chọn


n: Ngƣời

ộ ƣ ng ài ản nhấ

h n

n

h n à

yền chọn
ức gi

yền chọn



nhận ƣ c iền
ã hỏ

n

n yê cầ

n ẽ có
n

ó và

yền ƣ c


n

h ận

n ầ .
n



n nhận ƣ c iền
ã hỏ

h ận

n

yền.

dịch giữ h i ên về việc

ộ hời iể

àn ch iệ nh . Kh c với h p ồng
àng

n

yền chọn


yền chọn

h c hiện

h ận

yền.

h c hiện ã hỏ

ộ h ả h ận gi

ộ ƣ ng ài ản nà

h n, h i ên chị

n ầ .

yền chọn

h c hiện

i. H y nói c ch h c, ngày í ế và ngày gi
à h àn

h ận

ộ ƣ ng ài ản he gi

 H p ồng


h y

yê cầ

phải
yền chọn

H p ồng

n

n

n ẽ phải ả ch ngƣời

hi ngƣời

yền ƣ c

h c hiện ƣ c hỏ

yền chọn. Ngƣời

ch nhiệ

ẽ có

ộ ƣ ng ài ản he gi


ịnh he

yền chọn

h ản phí gọi à phí


n

yền chọn

phí nên có

yền chọn
ức gi

ih p

n.

ẽ phải ả ch ngƣời

hi ngƣời

Ngƣời

yền chọn

yền chọn. Ngƣời


ch nhiệ

nh. Hiện n y có h i

ịnh ƣớc

hàng

ng ƣơng

ng h p ồng

yền chọn,

h n

ng h p ồng

ộc ph p ý chặ chẽ phải h c hiện ngh

vụ h p

ồng, ừ ƣờng h p cả h i ên cùng h ả h ận hủy h p ồng. Cũng nhƣ c c
c ng cụ CKPS, h p ồng

h n ƣ c ử dụng ể phòng ngừ

ồng

h n à h p ồng gi


, ối ập với h p ồng gi

ồng

h n,

, còn ên i



ên ồng ý

hời h n (gọi à gi
h nh
The

h n) ƣ c hống nhấ

n ng y hời iể
ó, gi

n củ

í ế , ngƣ c

ài ản ƣ c gi

và ngày gi


h nc

n, với

16



ức gi có

h n à gi gi
ng y, hƣờng à

h n và gi gi

hơn, h ặc h ản hấ

.H p

ng y. T ng h p

ƣớc, nhƣng h ng ồn

i với gi

vòng 2 ngày ể ừ ngày í. Chênh ệch giữ gi
h ản hặng dƣ nế gi

ồng ý


ủi

i việc
ng y.
ng

ng y gọi à

ừ nế gi

h n


hấp hơn. Điề này ẽ giúp ch nhà ầ

ƣ có

những iến ộng củ hị ƣờng và giả

hiể

chắc chắn về h ản gi
ủi

ƣớc

.

 H p ồng ƣơng i
H p ồng ƣơng

việc



với
à

n

ức gi


i (HĐTL) à

ộ ƣ ng ài ản

ƣ c x c ịnh ƣớc

i h p ồng

ộ hỏ
i

ng ó nê
cụ hể


h n ƣ c iê ch ẩn h , gi

ng ƣơng i. T y nhiên, h p ồng


h n h ng gi

dịch nên h ng nhấ hiế phải

dịch h ng

ên

ở gi

à i và ngƣ c

h i ên

n gi

i h nh

c

i cũng

dịch ên
h n ở chỗ

ộ hời iể
dịch h ng

hời h nh

n

dịch nên ên

n ừng phần

ng hi h p ồng ƣơng

n h ng nhấ hiế cần phải
yền chọn, cả

, h ặc nế

ó à

ộ h p ồng

n ằng iền h iền ẽ ƣ c ch yển ừ ngƣời chị
hỏi gi

ế

i có hể ế húc c c ngh

ấy vị hế ngƣ c i

ng

ộ ngày h nh


i

i ề phải h c hiện h p ồng và ngày gi

hàng hó ch ngƣời

ngƣời có ãi. Để h
hế ƣơng

i

i. Kh ng giống nhƣ h p ồng

ng h p ồng ƣơng

hàng. Ngƣời

i

hị ƣờng. H p ồng cũng h ng cần ch ẩn hó nhƣ ên

dịch nhƣng phải õ h i ối

và cùng

dịch. H p ồng ƣơng

ức gi cụ hể

ƣ c gi


ng ƣơng

ng. H p ồng ƣơng i giống nhƣ h p ồng

ne gi

ƣơng

ịnh

n hàng hó với

h ng

iế

nhấ

gi về

h n nhƣng nó có những ặc ƣng ấ iêng. H y nói

õ c ộc

àn gi

àn gi

ộ hời iể


i ngày gi

c ch h c ây ƣ c c i à h p ồng
c c hị ƣờng ập

h ận giữ h i ên h

ƣớc ngày h nh

ỗ ến

n, ngƣời giữ

vụ h p ồng củ

ộ vị

nh ằng c ch nắ

ộ h p ồng ƣơng i h c ối với cùng ài ản ó
n. Chênh ệch

ng c c

ức gi

ƣơng

i hi ó


à ãi h y ỗ.
 H p ồng h n ổi
H p ồng h n ổi à
iền i


ộ hời diể

nhấ

ộ hỏ

ịnh

h ận ể

ng ƣơng

i he

ổi

ộ ch ỗi c c dòng

ộ ng yên ắc nhấ

ịnh

ó. H p ồng h n ổi hƣờng ƣ c ử dụng ởi c c chủ ngân hàng và


c c nhà

ản ý ầ

ƣ, nhằ

ối hiể hó chi phí v y. Từ ó có hể
17

ƣ c


hả n ng h nh

n ở ồng iền này

với ồng iền h c và ể cấp vốn ch

c c h ản ch v y củ ngân hàng với n phải ả có
nhau. Ng ài
vốn

, h p ồng này cũng ể phòng ngừ

h n ấp xỉ ằng

ủi

ng c c hị ƣờng nƣớc ng ài, và cũng ể


d nh

i nh ận

ng gi

H p ồng h n ổi hƣờng ƣ c ử dụng nhiề nhấ ch c c
h y

ài ản, và có

hàng, h y iền gửi
gồ

h i



ng



ục h y

i hế hi

ng
dịch.


ục ích ài

nh với c c h ản v y ngân

ản ý ài ản - n . H p ồng h n ổi hƣờng

i à H n ổi ãi

ấ và H n ổi iền ệ.

1.1.1.5 Mô hình tổ chức thị trường chứng khoán phái sinh
TTCKPS có h i

i

(SGDCK) và hị ƣờng phi ập
-

Thị ƣờng ập


iể

SGDCK và

ng â

iể

Thị ƣờng phi ập


ộ nhà gi

ng gi

h nh hức h p

dịch

ồng
y


ƣ c

và ị

ng â .
à c c nhà ầ

ƣ h ng ập

à he phƣơng hức hỏ

ng

h ận iêng ẻ

c c ổ chức ài chính óng v i ò nhƣ


dịch. TTCKPS phi ập
dịch

i

dịch và ù ừ ƣ c h c hiện h ng

dịch h ặc h ng

ƣờng OTC gi

ng

dịch ƣ c h c hiện

ịnh he

ng à hị ƣờng

ộ àn gi

giữ 2 nhà gi



nhấ

dịch và ối c ù ừ

ệnh ên cùng


à c c gi

ù ừ iê ch ẩn hó về chấ ƣ ng,

iể . T ên hị ƣờng ập

-

ƣờng ập

ng (OTC).

ng à hị ƣờng

và hời gi n

ở gi

h nh ổ chức à: Thị

ng (OTC) ƣ c phân hành hị

ng phƣơng (c c ối

c iếp với nh ) và hị ƣờng OTC có

c h c hiện gi
h


gi củ

dịch và ù
ối c ù ừ

trung tâm
1.1.1.7 Cơ chế hoạt động của Thị trường chứng khoán phái sinh
. Thiế

ế ản phẩ , ổ chức gi
Thiế

hời gi n

ế



dịch ản phẩ

i CKPS hƣờng

gồ

y ịnh về tài sản cơ ở,

h n, x c ịnh gi củ chứng h n ph i inh, phƣơng hức h nh

n. Riêng HĐQC h


y ịnh hê

về iể

18

yền chọn.


Thiế
ể niê

ế ản phẩ

yế , gi

n y,

gồ : x c ịnh ổ chức h c hiện hiế

dịch và xây d ng nội d ng củ

ộ h p ồng CKPS. Hiện

ố c c chứng h n ph i inh ch ẩn hó

chứng h n hiế

ế, niê


yế và ổ chức gi

ế CKPS

ên SGDCK d Sở gi
dịch. Ng ài

còn có

dịch

ộ ố ổ

chức ài chính có y ín cũng có hể xây d ng c c h p ồng ph i inh và xin
niê

yế

ên SGDCK

hi ƣ c SGDCK h ặc cơ

T ên hị ƣờng OTC, c c ản phẩ
chính

hiế

c c ên gi

ế và gi


TTCKPS ập

ng

hi ƣ c cơ

nh cầ

hị ƣờng ối với

hệ hống và giả

h nh

n ù ừ có hể à

n ến ý



ỹ, ử dụng c c

hả n ng h nh

i CKPS ó.

dịch và h nh

ỹ: Để gi


ỹ hỗ

CKPS. Mức ý



n gi

ị CKPS gi

ộng

h nh

n

dịch. T ng
dịch với

y ịnh ặc hù ch ng iên

h nh

n ể xử ý hi xảy

ƣờng

:


dịch CKPS c c nhà ầ

ịnh ƣ c gọi à iền ý

hị ƣờng h

ơn vị ộc ập h ặc h ộc Sở gi

n. Cụ hể nhƣ

iền ƣơng ứng với gi
nhấ

ên

ng h c ế SGDCK

ch

y ịnh h c nh . T y nhiên vẫn có c c



dịch

hiể chi phí. T ng â

ù ừ h c hiện 2 chức n ng à ù ừ gi




ản ý nhà nƣớc phê

ế CKPS

n ù ừ óng v i ò hỗ

ổn ịnh, h n chế ủi

-

n

n ù ừ CKPS

Hệ hống h nh

h p

h ận giữ

yế và ổ chức gi

ng. T ƣớc hi iển h i hiế

hƣờng h c hiện hả

c c

hị ƣờng và hỏ


dịch.

d yệ SGDCK xây d ng c c CKPS niê

â

ản ý chấp h ận.

CKPS hƣờng ƣ c c c ổ chức ài

dịch he nh cầ củ

T ên hị ƣờng ập

. Th nh

n

ƣ h ng phải ỏ

dịch

à chỉ phải ỏ

àn ộ ố


ố iền


ỹ, h ản iền này nhỏ hơn ấ nhiề gi

n ầ và ý

ỹd y

d T ng â



ù rừ hiế

ập.
-

Hệ hống ả



h nh

n: D c c ản phẩ

ẩy ài chính hơn hị ƣờng cơ ở nên
ể. T ng â

h nh

n ù ừ CKPS
19


CKPS ử dụng nhiề

ức ộ ủi

cũng

ng ên

n xây d ng hệ hống ả

òn
ng



h nh

n. Th ng hƣờng, hệ hống ả vệ chống ủi

ƣ c nhiề TTCKPS p dụng
(1) Yê cầ

ý



gồ

n ầ , ý


5 cấp nhƣ

ỹ ổ

h ản ý
h nh

n

:

ng h y gi

(2) Yê cầ c c c ng y chứng h n ả

h ng h nh

ị ý

ãnh c c gi

ỹd y
dịch h ng qua

ỹ hành viên c ng y chứng h n phải nộp

i

ng â


n ù ừ.

(3) Sử dụng

ỹ ả

góp. T ng â



h nh

h nh

n d c c c ng y chứng h n óng

n ù

h ng h c hiện ngh vụ củ
(4) Qũy phòng ngừ

ủi



ản ý hi c ng y chứng h n

nh.


ƣ c ích ừ

i nh ận củ

ng â

h nh

n

ƣ c hi



ù ừ.
(5) S

hi ử dụng c c

hả h nh
h nh

ỹ ên

n củ nhà ầ

toán he
gi




hị

những hành vi gi
n

ƣ h y củ c ng y chứng h n, T ng â



ệ nhấ

hả n ng h nh

n

i

dịch h ng c ng ằng nhƣ nội gi n, gi

c c ối ƣ ng h

yền và ngh
gi

vụ hiế ập

h ng

n ng


nh và hành viên.

h

ộng củ chính

nh gi

giữ c c hị ƣờng ƣơng
ố ƣ ng h p ồng
ƣ ng gi

hị ƣờng

n về gi giữ

ng n chặn

dịch h

việc xây d ng L ậ , h ng ƣ,
ng â

h y ổi ƣơng

h nh

h nh


hị ƣờng ƣơng

về iến ộng gi ,

i và hị ƣờng cơ ở h ặc

i h c nh , ố ƣ ng h p ồng

ở và iến ộng

giữ ố ƣ ng ớn vị hế, hối

dịch và iến ộng củ nó, h nh h ản gi
20

y chế

n ù ừ ề có chức

gồ : gi

ở, hành viên ù ừ nắ

úng.

y ịnh ph p ý về gi

hƣớng dẫn. Bên c nh ó SGDCK và

Chƣơng




ịnh.

ƣờng ƣ c h c hiện hƣờng x yên nhằ

ản ý có

gi

ỹ ả

dịch chứng h n ph i inh:

Gi


yế

n ù ừ ẽ ử dụng h ản iền ừ phần óng góp củ c c hành

viên ù ừ h ng ị

c. Gi

à vẫn h ng giải

dịch và ng yên nhân



iến ộng gi iên ục, c ng hàng có hể ch yển gi , ch yển gi

vậ chấ , in

ức và in ồn ên hị ƣờng.
d. Th nh

, giải

H

yế

nh chấp và xử ý vi ph

ộng h nh

c ng h i,
ộng

inh

giúp ả

ch, ả

gồ : h






hị ƣờng ƣ c vận hành n

yền và

ộng gi

i ích củ nhà ầ

dịch, h

ộng inh d nh CKPS, h

ộng h nh

chỉ

he c c cấp ộ h c nh

ộ phần h ặc

àn ộ h

d nh ến c c iện ph p h nh
ộng giải
yền

i và


yế

n

vi h

n, ù ừ, c c h

ản ý ẽ hiế

ế c c chế ài xử

ừ cảnh c , xử ph

hành chính,

nh

ộng inh d nh, h hồi giấy phép inh
. Bên c nh h

ộng h nh

nh chấp cũng ấ cần hiế nhằ
i ích ph

ƣ. Ph

àn,


ộng c ng ố h ng in…

T ên cơ ở hệ hống ph p ý cơ
ý vi ph

:

inh. Phƣơng hức giải

h c ch

i ỏ c c x ng ộ về
yế

nh chấp

gồ :

phƣơng hức hƣơng ƣ ng, phƣơng hức hò giải, phƣơng hức giải
nh chấp h ng
1.2

ò

yế

n h ặc ọng ài.

Phát triển thị trƣờng chứng khoán phái sinh


1.2.1 Khái niệm phát triển thị trường chứng khoán phái sinh
The

n iể

iện chứng h ph

iển à

h y hế c i cũ. S vận ộng ó có hể xảy

vận ộng i ên, c i

he

ới

hƣớng: vận ộng ừ hấp

ên c ; vận ộng ừ ơn giản ến phức p và vận ộng ừ é

h àn hiện ến

h àn hiện hơn. T

ph

iển hể hiện


ƣờng chứng h n

ng những n

he c c nh v c h c nh

à

khác nhau.
T ƣớc những iến ộng củ
gần ây, nhấ à hi c c
inh ế, c c nhà ầ


ả giả

hiể

hị

ốc gi vẫn chƣ

h c

hủng h ảng

ƣ h y c c ổ chức inh d nh cũng cần có
ủi




ƣ c



h ản

òi hỏi TTCKPS cũng cần ƣ c củng cố và ph
ph

phục hồi

iển TTCKPS à

nh

ng

hống TTCK ph i inh h àn chỉnh,

ịnh. Điề

ó

iển hơn. V vậy, có hể hiể

ƣởng và h àn hiện, iến ới
gồ

21


i nh ận nhấ

ộ cơ chế

ộ hệ

c c cấ phần ầy ủ à: h ng


ph p ý h àn chỉnh, ản phẩ
c

d ng về

i và chủng

i,

và ổn ịnh, hệ hống hành viên hị ƣờng và nhà ầ

ính ch yên nghiệp, cơ ở h
ng â

hiện

ầng c ng nghệ gi

i, p dụng c c ch ẩn


hành, hƣớng ới hội nhập h v c và
Việc ph


c

y

gi

ƣ có ổ chức

dịch và h nh
ốc ế

dịch

ng

ản

ng

n ù ừ
ị và iề

ốc ế.

iển TTCKPS ƣ c xe




ên

ặ : h ng gi n, hời gi n

i ƣờng.
- Về h ng gi n, ph

iển TTCKPS

h nh hị ƣờng, cơ chế gi

dịch,

gồ

h àn hiện h ng ph p ý,

d ng ản phẩ , hệ hống nhà ầ

ƣ,

hệ hống hành viên.
- Về hời gi n, ph

iển TTCKPS

ến c , ừ ơn giản ến phức p, ừ
- Về


i ƣờng, ph

c c gi i

y

n ph

nhỏ ến

y

iển TTCKPS phải ƣơng

iển ừ hấp

ớn.
n, cân ối, hài hó

ng hệ hống hị ƣờng ài chính nói ch ng và hị ƣờng chứng h n cơ cơ
ở nói iêng. TTCKPS h ng hể ph

iển nế nền ảng TTCK cơ ở yế

kém. Bên c nh ó, TTCKPS à ộ phận ph

iển c

nhấ


ể h nh hành ầy

ủ hệ hống củ TTCK.
1.2.2 Tiêu chí đánh giá sự phát triển thị trường chứng khoán phái sinh
1.2.2.1 Tiêu chí định tính
Tiê chí ịnh ính
cho ngân

gồ

c c chỉ iê v

nhƣ h ản h ế, phí h

ch nhà nƣớc, h ản óng góp c ng ích ừ c c nhà ầ

chức hành viên TTCKPS hỗ

ch

ƣ ng hó

, chấ ƣ ng hị ƣờng cũng à iê chí ịnh

ƣ c ầy ủ). Ng ài

ính x c ịnh yế
à iê chí


yế



yế

ph

ịnh ến việc h

ịnh ến ịnh hƣớng ph

Tiê chí ịnh ính cũng
và c c hành phần h

gi

gồ

về

iển củ

ƣ, c c ổ

gi , ầ

ấ nƣớc (d
ƣ và


hị ƣờng. Đây

iển TTCKPS.
ức ộ hài òng củ c c nhà ầ

ên TTCKPS nhƣ h ng

việc

ƣ ng ản phẩ , chấ ƣ ng c ng cấp c c dịch vụ ên TTCKPS,


hị ƣờng,

nh ẳng củ

hị ƣờng cũng nhƣ cơ chế gi
22

h ng

ƣ

nh gi chấ
inh

ch

dịch, h nh



n, gi

,

về c c ế
ủi

ản ý ủi

ả e

,

,

nh ộ củ nhà ầ

i ch TTCK cơ ở nhƣ

i nh ận ch c c nhà ầ

ƣ. Ng ài

, còn có iê chí

ức ộ ng n ngừ , phòng

nh


ƣ.

1.2.2.2 Tiêu chí định lượng
a. An toàn tài chính
Chỉ iê
chính củ

n

àn ài chính à chỉ iê

ập

nh

ng hơn và chỉ iê

ng ài chính củ

củ CTCK. T

ƣ c x c ịnh d
T

ài chính nhƣ
ộ CTCK ƣ c

ệ vốn hả dụng. Đây à chỉ iê

n ọng ể x c ịnh ính h nh h ản và hả n ng

và ủi

ng “ ức hỏe” ài

ổ chức inh d nh chứng h n. Ng ài c c chỉ iê

c c d nh nghiệp h ng hƣờng h
nh gi

ể x c ịnh nh

ệ vốn hả dụng à

ên ng yên ắc

h

p ứng c c ngh vụ n

ộ chỉ iê

n

àn ài chính và

:

ệ vốn hả dụng = Vốn hả dụng x 100% /Tổng gi

ị ủi


T ng ó, vốn hả dụng h y vốn òng ƣ c x c ịnh ên cơ ở ổng ài
ản ừ i ổng n củ
chính

ộ ổ chức, ây à iê chí ể

ng ngắn h n củ

giới, c c Sở gi
ƣ c h c hiện

hả n ng ài

ộ d nh nghiệp. Ở c c hị ƣờng ài chính ên hế

dịch chứng h n ề

h c hiện phân

nh gi



i và cấp phép ch
ộ h ặc

iê chí

ệ n


àn ài chính ể

ộ ổ chức inh d nh chứng h n

ộ ố nghiệp vụ inh d nh chứng h n, ên cơ

ở ó h c hiện xé d yệ à

TVGD, TVBT. Đây à

n ọng ể àng ọc c c ổ chức ủ iề
do nh, c ng ứng dịch vụ CKPS ƣ c xe



iện ể h
à iề

ng những cơ ở
gi h

ẩn nhiề

ộng inh

ủi

b. Doanh số (DS)
Để x c ịnh ƣ c

yế



CKPS
T

ph

n ọng ƣ c hể hiện
ng

ộ hời

nhấ

iển củ TTCKPS h chỉ iê d nh ố à
ổng ố h p ồng và gi

ịnh. Chỉ ố này nhƣ

ệ % h y ổi DS = Chênh ệch DS

23

ng 1 n

ị củ h p ồng

:

*100%/ DS n

ƣớc


×