Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi chuyen toan 17 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.35 KB, 1 trang )

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
VĨNH LONG

NĂM HỌC 2017–2018
Môn: TOÁN (CHUYÊN)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2.0 điểm)
x 1

x 3

a) Cho biểu thức K 

x 2
2 x  10

. Rút gọn biểu thức K và tìm các giá
x 1 x  2 x  3

trị của x để K > 0.
b) Tính giá trị biểu thức

6  2 8 3  10  7  3 .

Câu 2 (1.0 điểm)
Cho phương trình x 2  2 x  3  m  0 (1) ( m là tham số)


a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A   x12 x2 2  3  x12  x2 2   4 .

Câu 3 (2.0 điểm)

 x  y  2 xy  2
a) Giải hệ phương trình  3
3
x  y  8
b) Giải phương trình 2( x 2  3 x  2)  3 x 3  8.
Câu 4 (1.0 điểm)
a) Tìm tất cả số nguyên x sao cho 2 x 2  x  2 chia hết cho x 2  1 .
b) Tìm x, y   thoả

x  y  21 .

Câu 5 (3.0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn  O; R  , các đường cao AD,
BM, CN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng AM.AC=AN.AB .
b) Chứng minh rằng OA  MN .
c) Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng MN và BC. Đường thẳng đi qua N song
song với AC cắt AP, AD lần lượt tại I, G. Chứng minh rằng NI  NG .
Câu 6 (1.0 điểm)
ab
4
a) Với a, b là các số dương. Chứng minh rằng:

.

ab
ab
1
1
  1.
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  4 . Chứng minh rằng:
xy xz
HẾT./.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. SBD: ..............................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×