Chủ đề 3: TÍCH PHÂN
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Ôn tập định nghĩa, các tính chất của tích phân.
- Ôn tập các phương pháp tính tích phân
2. Về kĩ năng
- Nhận biết và vận dụng thành thạo công thức định nghĩa và tính chất của tích
phân.
- Nhận biết và tính được tích phân của hàm hợp là hàm bậc nhất.
- Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay trong việc tính tích phân dạng đơn giản
II. Các dạng toán cơ bản
- Sử dụng công thức định nghĩa tích phân
- Sử dụng công thức tính chất của tích phân
- Tính tích phân hàm hợp là hàm bậc nhất
- Tính tích phân đơn giản
II. Thời gian: 3 tiết
IV. Tiến trình thực hiện
Tiết 1
I. Lý thuyết:
b
- Định nghĩa tích phân:
∫ f ( x )dx = F ( x )
b
a
= F ( b) − F ( a)
a
- Các tính chất:
b
b
a
a
Tc 1: ∫ kf ( x) dx = k ∫ f ( x) dx
b
Tc 2:
b
b
∫ [f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
a
a
a
b
c
b
a
a
c
Tc 3: ∫ f ( x) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx
(a < c < b )
II. Bài tập:
b
Dạng 1: Sử dụng công thức:
∫ f ( x )dx = F ( x )
b
a
= F ( b) − F ( a)
a
Bài tự luận:
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết
5
F(2)= -1; F(5) = 0. Tính I = ∫ f ( x)dx .
2
Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết
2
F(0)= 2; F(2) = 4. Tính I = ∫ f ( x)dx .
0
Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 7 . Tính
3
I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
Câu 4. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = 3 và f(2) = -4 . Tính
2
I=
∫ f '( x)dx .
−1
Chú ý : f(x) là một nguyên hàm của f'(x)
- GV gọi HS đứng tại chỗ làm câu 1 sau đó gọi một HS khác lên bảng làm câu 2
Tương tự đối với câu 3 và 4
Bài trắc nghiệm:
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết
3
F(-1)= 2; F(3) = 5. Tính I =
∫ f ( x)dx .
−1
A. I = 4
B. I = -3
C. I = 7
D. I = 3
Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết
3
F(3) = 1; F(-2) = 7 . Tính I =
∫ f ( x)dx .
−2
A. I = 6
B. I = 5
C. I = -6
D. I = 8
Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết
9
∫ f ( x)dx = 9 và F(0) = 3. Tính F(9)
0
A. F(9) = -6
B. F(9) = 6
C. F(9) = 12
D. F(9) = -12
Câu 4. (Đề thử nghiệm lần 2 BGD- 2017)Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn
2
[ 1; 2] , f (1) =1 và f (2) = 2 . Tính I = ∫ f '( x)dx .
1
B. I= −1
A.I=1
D. I =
C.I=3
7
2
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = −7 . Tính
3
I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. 3
B. -9
C. −5
D. 9
- Cho HS làm việc độc lập và GV gọi bất kì một vài HS đứng tại chỗ trả lời và giải
thích kết quả.
Dạng 2: Sử dụng công thức:
b
b
a
a
∫ kf ( x) dx = k ∫ f ( x) dx
b
b
b
a
a
a
∫ [f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
Bài tự luận
3
Câu 1. Cho
∫
−2
3
f ( x)dx = 4. Tính:
a/ ∫ 2 f ( x)dx
−2
3
;
b/
∫ −3 f ( x)dx
−2
5
Câu 2. Cho
∫
1
5
5
∫ [ 3 f ( x) + 4 g ( x)] dx
f ( x)dx = −2; ∫ g ( x)dx = 3. Tính a/ I =
1
1
5
∫ [ 2 f ( x) − 5 g ( x) + 3] dx
b/ I=
1
- Câu 1 gọi HS đứng tại chố trả lời
- Câu 2 gọi HS lên bảng trình bày một cách đơn giản. VD câu a: I = 3.(-2)+4.3 = 6
Bài trắc nghiệm:
3
Câu 1. Cho
∫
3
f ( x)dx = 2. Tính:
I=
0
0
A. I = 2
2
Câu 2. Cho
∫
−1
B. I = 8
D. I = -2
f ( x)dx = 2; ∫ g ( x)dx = 5. Tính I =
−1
3
B. I = 17
C. I = 4
∫ f ( x)dx = 4; ∫ g ( x)dx = 2. Tính
1
∫ [ f ( x) + 3g ( x)] dx
−1
3
I=
1
B. I = 0
2
D. I = 3
3
A. I = -1
Câu 4. Cho
C. I = -8
2
A. I = 7
Câu 3. Cho
∫ −4 f ( x)dx
∫ [ 2 f ( x) − 5 g ( x) + 1] dx
1
C. I = 2
D. I = -2
b
b
b
a
a
a
∫ f ( x ) dx = 3; ∫ 3 f ( x ) − 5 g ( x ) dx = 4 . Tính ∫ g ( x)dx
13
C. 0
D.1
5
- Cho HS làm việc độc lập hoặc theo cặp. Gọi 1 vài HS bất kì trả lời đáp án và giải
thích kết quả.
A.-1
B.
Dạng 3: Sử dụng công thức:
b
c
b
a
a
c
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx; a < c < b
Bài tự luận:
2
Câu 1. Cho
∫
1
3
Câu 2. Cho
∫
−2
5
f ( x)dx = 3; ∫ f ( x)dx = 1 . Tính:
2
6
f ( x)dx = 1; ∫ f ( x)dx = 5 . Tính:
−2
5
∫ f ( x)dx
1
6
∫ f ( x)dx
3
- Gọi HS đứng tại chố đọc kết quả. Có thể cho thêm 1 vài VD tương tự.
- GV nên biểu diễn các đoạn lấy tích phân trên trục số để HS dễ hình dung
Bài trắc nghiệm:
Câu 1. Cho
0
3
3
−2
0
−2
∫ f ( x)dx = −1; ∫ f ( x)dx = 4 . Tính: I = ∫ f ( x)dx
A. I = 5
B. I = 3
C. I = -1
D. I = 4
3
Câu 2. Cho
∫
0
A. - a - b
Câu 3. Cho
2
2
0
B. b - a
C. a + b
D. a - b
d
d
b
a
b
a
∫ f ( x ) dx = 5; ∫ f ( x ) dx = 2; a < d < b thì ∫ f ( x ) dx bằng
A.-2
Câu 4. Cho
3
f ( x)dx = a; ∫ f ( x)dx = b .Khi đó ∫ f ( x)dx bằng
B. 8
C. 0
D.3
2
5
5
5
1
1
2
2
∫ f ( x ) dx = −4; ∫ f ( x ) dx = 6; ∫ g ( x ) dx = 8 .Khi đó ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx
bằng
A.12
Tiết 2
1. Bài cũ:
B. 48
C. 0
Câu 1. Cho f ( 2 ) = 2, f ( 3) = 5 . Tính
D.32
3
∫ f ' ( x ) dx
2
5
Câu 2. Cho
5
∫ f ( x ) dx = −4; ∫ g ( x ) dx = 3 . Tính ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx
2
1
Câu 3. Cho
2
2
4
4
∫ f ( x ) dx = 2; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính ∫ f ( x ) dx
−2
1
Câu 4. Cho
5
3
−2
3
0
1
1
∫ f ( x ) dx = −1; ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính ∫ f ( x ) dx
0
- Cho HS làm và GV gọi một vài HS bất kỳ đọc kết quả và giải thích.
2. Bài mới
Dạng 4: Sử dụng công thức hàm hợp
I. Lý thuyết:
n
- Công thức:
- Chú ý: Nếu
1
∫ f (ax + b)dx = a F (ax + b) |
m
n
v
m
u
n
m
; F(x) là một nguyên hàm của f(x)
1
∫ f ( x)dx = A ⇒∫ f (ax + b)dx = a . A
; với m = au+b, n=av+b
II. Bài tập:
Bài tự luận:
Câu 1. Cho
Câu 2. Cho
4
2
0
8
0
1
−2
−1
∫ f ( x ) dx = 4 . Tính ∫ f ( 2 x ) dx
∫ f ( x ) dx = 3 . Tính ∫ f ( 5x + 3) dx
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, chú ý đến hệ số a trong biểu thức cần tính
- GV có thể ra một số câu tương tự và gọi HS bất kì trả lời nhanh
Bài trắc nghiệm
4
Câu 1.(Đề thử nghiệm lần 2 BGD- 2017)Cho
∫
0
A. I=32
B.I=8
2
f ( x )dx = 16 . Tính I = ∫ f (2 x)dx
0
C.I=16
2018
1009
0
0
D. I=4
∫ f ( x ) .dx = 8 . Khi đó ∫ f ( 2 x ) .dx bằng
Câu 2. Cho
A.62
B. 8
C. 16
D. 4
x
Câu 3. Cho ∫ f ( x ) .dx = 4 . Khi đó ∫ f ÷.dx bằng
2
−1
−2
A.8
B. 2
C. 4
D. 16
2
Câu 4. Cho
4
4
0
0
−2
∫ f ( x ) .dx = 8 . Khi đó ∫ f ( −2 x ) .dx bằng
A.16
Câu 5. Cho
A.
B. -16
2
2
1
B. 1
2
A.
∫
4
3
C. 9
f ( x ) .dx = 3 . Tính
3
∫
1
1
3
Câu 7. Cho
D. 4
∫ f ( x ) .dx = 3 . Tính ∫ f ( 3x − 1) .dx
1
3
Câu 6. Cho
C. - 4
5
D. 3
1
f x + 1÷.dx
3
B. 1
C. 9
4
0
1
−1
D. 3
∫ f ( x ) .dx = 6 . Khi đó ∫ f ( −3x + 1) .dx bằng
A.-2
B. 2
C. - 18
D. 18
- Chú ý: Câu 3,4 và Câu 7 HS dễ mắc sai lầm
x
1
1
Câu 3 : f ( ) = f ( x) ⇒ a =
2
2
2
Câu 4,7 GV nêu chú ý: nếu hệ số a < 0 kết quả đổi dấu do phải đổi cận
Tiết 3
6
1. Bài cũ: Cho
∫ f ( x ) .dx = k
2
. a/ Tính
1
∫ f ( 5 x − 4 ) .dx theo k
1
1
b/ Tính
∫ f ( −2 x + 4 ) .dx theo k
−2
2. Bài mới:
b
Dạng 5: Tính
∫ f ( x)dx , với a, b cho trước
a
Bài trắc nghiệm:
e
dx
I
=
∫
Câu 1. Tính tích phân:
.
1 x
e
A. I = 0
B. I = 1
C. I = 2
π
D. I = −2
3
Câu 2. Tính tích phân: I = ∫ cos x.sin xdx .
0
1
A. I = − π 4
4
B. I = −π
4
1
4
C. I = 0
D. I = −
e2 − 1
C. I =
4
e2 + 1
D. I =
4
1
C. I =
4
e2 + 1
D. I =
4
e
Câu 3. Tính tích phân I = ∫ x ln xdx
1
1
A. I =
2
e −2
B.
2
2
1
2 2x
Câu 4. Tính tích phân I = ∫ x e dx
0
e −1
A. I =
4
2
2
e
B.
4
1
2
Câu 5. Tính tích phân I = ∫ x ln ( 1 + x ) dx
0
A. I = ln 2 −
1
2
B. I = ln 2 −
1
4
1
2
D. I = − ln 2 +
C. I = ln 2 + 1
D. I = ln 3 + 1
C. I = 0
D. I = 3
C. I = ln 2 +
2
1
dx
2
x
−
1
1
B. I = ln 3 − 1
Câu 6. Tính tích phân I = ∫
A. I = ln 2 − 1
π
2
dx
.
2
π sin x
Câu 7. Tính tích phân: I = ∫
4
A. I = 1
B. I = −1
e
Câu 8. Đổi biến u = ln x thì tích phân
1 − ln x
dx thành:
x2
1
∫
0
A.
0
∫ ( 1 − u ) du
B.
∫ ( 1 − u ) e du
D.
1
0
C.
u
1
∫(1− u) e
−u
du
1
0
∫ ( 1 − u )e
1
2u
du
1
2
1
Câu 9. Đổi biến x = 2sin t , tích phân
∫
0
π
6
π
6
A. dt
∫
B. tdt
∫
0
C.
0
dx
thành:
4 − x2
π
6
π
3
dt
t
0
∫
D. dt
∫
0
π
2
Câu 10. Đổi biến u = s inx thì tích phân sin 4 x cos xdx thành:
∫
0
π
2
1
A. ∫ u 4 1 − u 2 du
1
C. ∫ u 4 du
B. u 4 du
∫
0
0
0
π
2
D. u 3 1 − u 2 du
∫
0
- GV hướng dẫn HS bấm máy tính rồi kiểm tra các kết quả.
Chú ý: Đối với hàm lượng giác, cận tính bằng đơn vị radian, trước khi tính cần đưa
về chế độ R bằng cách bấm: SHIFT MODE 4
Củng cố: Phát phiếu kiểm tra 15' cho HS
Câu 1. Xét hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên [a;b] . Khẳng định
nào sau đây đúng?
b
A.
b
∫ f ( x)dx = F (a) − F (b)
B. ∫ F ( x)dx = f (b) − f (a )
a
a
b
C.
b
∫ f ( x)dx = F (b) − F (a)
D. ∫ F ( x) dx = f (a ) − f (b)
a
a
Câu 2. Mệnh đề nào sai
b
b
a
a
A. ∫ kf ( x )dx = k ∫ f ( x )dx ; Với k là hằng số
B.
b
b
b
a
a
a
∫ [ kf ( x) + h g( x)] dx = k ∫ f ( x)dx + h ∫ g ( x)dx ; Với k, h là các hằng số
b
b
C. ∫ [ kf ( x) + h g( x) ] dx = (k + h) ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x )dx ; Với k, h là các hằng số
a
a
a
b
D.
c
b
b
a
c
a
∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx , với a < c < b
Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;3], f(-1) = 2 và f(3) = 5 . Tính
3
∫ f ( x)dx .
−1
A. 3
B. 7
C. 10
D. -3
3
Câu 4. Cho
∫
−1
3
2
2
−1
f ( x)dx = a; ∫ f ( x)dx = b . Khi đó ∫ f ( x)dx bằng
A. -a - b
B. b - a
6
Câu 5. Cho
∫ f ( x ) dx = 7 . Tính
3
C. a + b
D. a - b
6
I = ∫ x 2 − f ( x ) dx .
3
A. I = 7 .
B. I = 56 .
C. I = 42 .
D. I = 18 .
2
dx
Câu 6. Câu 21: Tính tích phân I = ∫
2x − 1
1
A. I = ln 2 − 1
B. I = ln 3 − 1
C. I = ln 2 + 1
D. I = ln 3 + 1
π
2
dx
.
2
π sin x
Câu 7. Tính tích phân: I = ∫
4
A. I = 1
C. I = 0
B. I = −1
D. I = 3
1
Câu 8. Tính tích phân: I = ∫ x 1 − xdx
0
A. I =
2
15
B. I =
4
15
C. I =
6
15
D. I =
8
15
π
2
Cho I = sin 2 x cos xdx và u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây
∫
Câu 9.
0
đúng?
1
A. I = ∫ u du .
2
0
1
B. I = 2∫ udu .
0
0
C. I = − ∫ u du .
2
−1
1
2
D. I = − ∫ u du .
0