Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề trắc nghiệm môn Vật lí ôn thi vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.07 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG-HOA LƯ
==============

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT
Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: Vật Lí
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc Nghiệm) - Ngày thi: 31/05/2018
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một ấm điện loại 220V – 1000W được dùng ở hiệu điện thế 200V để đun sôi 1,6 lít nước ở nhiệt
độ ban đầu là 20oC. Biết hiệu suất của ấm là 80% (coi nhiệt lượng dùng để đun sôi nước là có ích) và
nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K thì thời gian đun sôi lượng nước trên (làm tròn đế phút) là:
A. 15 phút
B. 13 phút
C. 14 phút
D. 12 phút
Câu 2: Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến một hiệu điện thế xoay chiều U1 thì ở hai đầu
cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều U2 là do:
A. Dòng điện từ cuộn sơ cấp truyền sang cuộn thứ cấp qua lõi sắt
B. Cuộn thứ cấp đặt trong từ trường của cuộn sơ cấp
C. Nhiệt lượng truyền từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp
D. Đầu dây của cuộn thứ cấp nối với đầu dây của cuộn sơ cấp
Câu 3: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối
A. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. B. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.
D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
Câu 4: Khi truyền tải điện năng đi xa , điện năng hao phí trên đường dây được chuyển thành dạng năng
lượng nào:


A. Cơ năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. Hóa năng
Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên
trục chính và cách thấu kính 40 cm. Ảnh A’B’ thu được là:
A. Ảnh thật, cách thấu kính 20 cm, ngược chiều vật và cao bằng vật
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 30 cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật
C. Ảnh thật, cách thấu kính 40 cm, ngược chiều vật và cao bằng vật
D. Ảnh thật, cách thấu kính 40 cm, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật
Câu 6: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 28cm, cách thấu kính
42cm thì thu được ảnh A’B’:
A. là ảnh thật, lớn hơn AB và cách thấu kính 84 cm
B. là ảnh ảo, lớn hơn AB và cách thấu kính 84cm
C. là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách thấu kính 84cm
D. là ảnh thật, lớn hơn AB và cách AB 84cm
Câu 7: Vật AB cao 6cm đặt cách thấu kính phân kì 24cm cho ảnh A’B’ cao 2cm. Muốn có ảnh A’B’ cao
3cm thì cần dịch chuyển vật về phía nào và dịch đi bao nhiêu cm?
A. Dịch vật AB ra xa thấu kính một khoảng 12cm
B. Dịch vật AB ra xa thấu kính một khoảng 8cm
C. Dịch vật AB lại gần thấu kính một khoảng 12cm
D. Dịch vật AB lại gần thấu kính một khoảng 8cm
Câu 8: Điện trở R1=30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A, điện trở R2=10Ω chịu được dòng điện lớn
nhất là 1A. Khi mắc hai điện trở này song song với nhau thì hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn
mạch là :
A. 60V
B. 50V
C. 10V
D. 40V
Câu 9: Đặt một vật AB sát bề mặt của một thấu kính hội tụ, sau đó dịch chuyển vật từ từ ra xa thấu kính

ta thấy có hai vị trí mà tại đó ảnh cao gấp hai lần vật. Biết hai vị trí nói trên cách nhau 40cm thì tiêu cự
của thấu kính là:
A. 60cm
B. 30cm
C. 50cm
D. 40cm
Câu 10: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt thì:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai
C. Bị hắt trở lại môi trường cũ
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai
Câu 11: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta nhìn thấy ảnh của vật lớn gấp 25 lần vật. Biết tiêu cự
của kính là f =10cm. Khoảng cách từ vật quan sát đến kính là:
A. 6,6cm
B. 2,5cm
C. 10,4cm
D. 9,6cm
Câu 12: Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường
A. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
D. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.
Câu 13: Một người bị cận thị, khi chọn đeo kính cận mà mắt kính có tiêu cự lớn nhất là f = 65cm thì
người đó có thể nhìn rõ được những vật ở xa như người bình thường. Nếu không có kính thì người đó có
thể nhìn rõ vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?
A. 130cm

B. 65cm
C. 45cm
D. 50cm
Câu 14: Có hai bóng đèn, đèn Đ1 loại 6V – 3W, đèn Đ2 loại 6V – 4W mắc nối tiếp với nhau. Để không
có đèn nào sáng hơn mức bình thường thì có thể mắc hai đèn đó vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là:
A. 10V
B. 9,5V
C. 12V
D. 10,5V
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là:
A. Hiện tượng nhiễm điện
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiệu ứng Jun – Lenxơ
D. Tương tác giữa hai nam châm
Câu 16: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây :
A. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn
B. Đang tăng mà chuyển sang giảm
C. Đang giảm mà chuyển sang tăng
D. Luân phiên tăng giảm
Câu 17: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc sử dụng tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng dây dẫn điện có chất lượng tốt để giảm tiêu hao trên đường dây
B. Sử dụng các dụng cụ điện và thiết bị điện có công suất phù hợp với từng vị trí sử dụng
C. Sử dụng các dụng cụ điện và thiết bị điện có hiệu suất cao trong thời gian cần thiết
D. Sử dụng các dụng cụ điện và thiết bị điện có công suất lớn để tốn ít thời gian
Câu 18: Cho ba điện trở mắc song song, biết R1 = 5Ω, R3 = 40 Ω, R1 < R2 < R3. Điện trở tương đương của
đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 45Ω
B. 3,5Ω
C. 10Ω

D. 5Ω
Câu 19: Người ta chọn một số điện trở loại 2Ω và 4Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở
tương đương là 16Ω. Phương án nào sau đây sai:
A. Dùng 3 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω
B. Dùng 8 điện trở loại 2Ω
C. Dùng 2 điện trở 4Ω và 3 điện trở 2Ω
D. Dùng 6 điện trở 2Ω và 1 điện trở 4Ω
Câu 20: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng
lưới.
Câu 21: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng quang điện.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng sinh học.
Câu 22: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc
A. tối (không có ánh sáng truyền qua).
B. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng.
C. ta thu được ánh sáng Màu đỏ.
D. ta thu được ánh sáng Màu xanh.
Câu 23: Đặt một vật AB cao 6cm trước một thấu kính phân kì thi thu được ảnh cao 2cm. Nếu dịch AB lại
gần thấu kính thêm 2cm thì được ảnh cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A. f = 2cm
B. f = 3,5cm
C. f = 2,5cm
D. f = 3cm
Trang 2/4 - Mã đề thi 132



Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây trong cuộn dây dẫn kín không có dòng điện cảm ứng:
A. Để nam châm đứng yên, cho cuộn dây quay trước nam châm
B. Đưa nam châm ra xa cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện của cuộn dây
C. Để nam châm có từ trường mạnh đứng yên trong cuộn dây
D. Đưa nam châm lại gần cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện cuộn dây
Câu 25: Một người về già, mắt bị lão hóa. Biết khoảng cực cận của người này là 60cm. Khi đeo kính
người này có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 24cm. Kính mà người này đeo là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 120cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự là 40cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 120cm
D. thấu kính phân kì có tiêu ự 40cm
Câu 26: Làm thế nào để biến một thanh thép thành một nam châm vĩnh cửu?
A. Dùng búa đập nhiều lần vào thanh thép
B. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua
C. Nung thanh thép trong lò than đến khi nóng đỏ
D. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây có dòng điện xoay chiều chạy qua
Câu 27: Mắc song song hai bóng đèn, đèn Đ1(6V – 3W) và đèn Đ2(9V – 6W) vào nguồn điện có hiệu
điện thế là 6V thì trong 20 phút, hai đèn này tiêu thụ một lượng điện năng là:
A. 10800J
B. 8000J
C. 7200J
D. 6800J
Câu 28: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Hiệu điện thế dặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 12V
B. 120 V
C. 60 V
D. 50 V

Câu 29: Người ta cần truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu
điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây (làm tròn đến hàng
đơn vị) là:
A. 910W
B. 1100W
C. 83W
D. 826W
Câu 30: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ
= 2Ω thì R2 là
A. 4Ω
B. 3,5Ω
C. 5Ω
D. 3Ω
’ ’
Câu 31: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A B . Biết ảnh và vật nằm về hai phía của thấu kính
thì ảnh A’B’ là
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh thật, luôn lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
Câu 32: Hai dây dẫn làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 10m và điện trở 0,5Ω.
Dây thứ hai có diện trở 0,8Ω. Chiều dài dây thứ hai là :
A. 16m
B. 12,5m
C. 2m
D. 23m
Câu 33: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào sau đây:
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Đồng hồ vạn năng

D. Ampe kế
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quy tắc bàn tay trái?
A. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của đường sức từ khi biết chiều dòng điện và chiều của
lực điện từ
B. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều của
dòng điện chạy qua ống dây
C. Trong quy tắc, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
D. Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của của lực điện từ khi biết chiều dòng điện và chiều
của đường sức từ
Câu 35: Có ba điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 12 Ω, R3 = 2 Ω. Phải mắc chúng thế nào để được một đoạn mạch
có Rtđ = 6 Ω
A. (R1 nt R3) // R2
B. R1 nt R3 nt R2
C. R1 // R3 // R2
D. (R1// R2) nt R3
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều dùng trong công nghiệp?
A. Stato là cuộn dây, rôto là nam châm điện
B. Stato là nam châm điện, rôto là cuộn dây
C. Stato là cuộn dây, rôto là nam châm vĩnh cửu D. Stato là nam vĩnh cửu, rôto là cuộn dây
Câu 37: Trong việc sản suất điện năng bằng năng lượng mặt trời thì phát biểu nào sau đây là đúng
A. Năng lượng mặt trời làm nóng pin quang điện tạo ra điện năng
B. Pin quang điện phân tích ánh sáng trắng để tạo ra điện năng
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


C. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng
D. Pin quang điện tán xạ ánh sáng tạo ra điện năng
Câu 38: Điều gì xảy ra khi cho vật tiến lại gần thấu kính phân kì
A. Ảnh to dần
B. Ảnh không thay đổi về kích thước

C. Ảnh nhỏ dần
D. Ảnh mờ dần
Câu 39: Một bóng đèn loại 220V- 40W và một nồi cơm điện loại 220V - 500W được sử dụng với hiệu
điện thế định mức. Mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5h, nồi cơm sử dụng 2h. Biết giá tiền điện là
1300đồng/1kW.h. Số tiền điện phải trả của 2 thiết bị trong 30 ngày là:
A. 10000đồng
B. 46800đồng
C. 86400 đồng
D. 48600đồng
Câu 40: Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 45 0 thì cho tia
phản xạ hợp với tia khúc xạ một góc 1050. Góc khúc xạ bằng:
A. 300
B. 450
C. 900
D. 600
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×