TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIN HỌC LỚP 6
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Kim Thư.
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Lê Lợi.
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Long An.
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường PTDTNT Ninh Hòa.
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hòa Bình.
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Tường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp.
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Đề thực hành).
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
TN
Thông tin và tin học
Thông tin và biểu diễn
thông tin
Câu 1
(0.5đ)
Em có thể làm được gì
nhờ MT
Câu 3
(0.5đ)
Máy tính và phần mềm
máy tính
Câu 2
(0.5đ)
Luyện tập chuột
Câu 4
(0.5đ)
Học gõ mười ngón
Tổng điểm
Thông hiểu
TL
TN
Vận
dụng
TL
TN
Tổng
TL
Bài1.6
Bài 2
(0.5đ)
(1đ)
2 Bài
1.5 điểm
Bài1.4
(0.5đ)
2 câu
1 điểm
Bài
1.1.2.3.5
(2đ)
Bài 4
(2đ)
2 câu
2.5 điểm
Bài 3
(1 đ)
6 câu
3.5
điểm
1 câu
0.5
điểm
Bài 5
(1đ)
4 câu
2 điểm
6 câu
3 câu
3 điểm 4 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
14 câu
10 điểm
Trường: THCS Kim Thư
Họ và tên: …………………
Lớp:….
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin Học
I. Phần trắc nghiệm Hãy chọn đáp án đúng nhất.(2đ)
Câu 1. Các dạng thông tin cơ bản là :
A. Dạng âm thanh.
B. Dạng hình ảnh C. Dạng văn bản
D. Tất cả đều đúng
Câu2. Có mấy loại phần mềm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu3. Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
B. Kết nối Internet chậm
C. Chưa nói được như con người
D. Chưa có năng lực tư duy
Câu4. Đâu là phần mềm luyện tập chuột:
A. Mouse Skill
B. Mario
C. Solar System 3D
D. Word
II. Phần tự luận (8đ)
Bài 1. Tìm cặp ghép đúng (3đ):
A
B
Học sinh Trả Lời
1. CPU
a. Là thông tin được lưu trữ trong máy tính
1 <----->
2. Chương
trình
b. Có thể được coi là bộ não của máy tính.
2 <----->
3. Bàn phím
c. Là 1 trong những thiết bị vào.
3 <----->
4. Dữ liệu
d. Là 1 trong những thiết bị ra.
4 <----->
5. Màn hình
e. Là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một
thao tác cụ thể cần thực hiện.
5 <----->
6. Thông tin
f. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới
xung quanh (sự vật, sự kiện...) và về chính con người
6 <----->
Bài 2. Vẽ mô hình của quá trình Xử lí thông tin. (1đ)
Bài 3. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm những khối chức năng nào? (1đ)
Bài 4. Nêu một số khả năng của máy tính?(1đ)
Bài 5. Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào? Nêu lợi ích của việc gõ bàn phím
bằng mười ngón (1đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Hướng Dẫn Chấm
A. Trắc nghiệm: ( điểm) Đúng mỗi câu học sinh nhận được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án D B D A
B. Tự luận: (8 điểm)
Bài
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1.1
1 <-----> b
0.5đ
1.2
2 <-----> e
0.5đ
1.3
3 <-----> c
0.5đ
1.4
4 <-----> a
0.5đ
1.5
5 <-----> d
0.5đ
1.6
6 <-----> f
0.5đ
2
Thông Tin vào----> Xử lí-----> Thông tin Ra
3
Cấu trúc chung của máy tính gồm 3 khối chức năng chủ yếu: bộ xử lí
trung tâm (CPU), bộ nhớ, thiết bị vào và thiết bị ra (gọi tắt là thiết bị vào
ra).
1đ
1đ
Khả năng tính toán nhanh
0.5đ
Tính toán với độ chính xác cao
0.5đ
Khả năng lưu trữ lớn
0.5đ
Khả năng làm việc không mệt mỏi
0.5đ
Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng: hàng phím số, hàng phím trên,
hàng phím cở sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách
0.5đ
Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón là: Tốc độ gõ nhanh hơn,
gõ chính xác hơn, có tác phong làm việc chuyên nghiệp hơn.
0.5đ
4
5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 08/9/2017
Ngày giảng: 17/10/2017
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: Giúp HS
- Hệ thống hóa lại kiến thức của chương I và chương II
- Tự đánh giá khả năng tự học, mức độ tiếp thu của mình
- Biết cách biểu diễn thông tin trong máy tính
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Bài 2: Thông
tin và biểu
diễn thông tin
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 3: Em có
thể làm được
những gì nhờ
máy tính ?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 4: Máy
tính và phần
mềm máy tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 5: Luyện
tập chuột
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 6: Học gõ
10 ngón
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông
Vận dụng thấp
hiểu
TN
TL
TN TL
TN
TL
Các dạng
Biểu diễn
TT cơ bản,
được TT
dạng biểu
trong máy
diễn TT
tính
2(I.1,I.3)
1(I.12)
0,5
0,25
5
2,5
Hạn chế của Kể tên được các
máy tính
khả năng và công
việc máy tính có
thể làm được
1(I.2)
1(II.1)
0,25
1
2,5
10
Chức năng, phân loại các khối
So
sánh
chức năng của máy tính
BN trong,
BN ngoài
7(I.4,
I.5,
1(II.3)
1(II.4)
I.6, I.7, I.8,
I.10, I.11)
1,75
1,5
1,5
17,5
15
15
Mô tả được cách
cầm chuột đúng
1(II.5)
1
10
Nhận biết Ích lợi cũng như
phím gai
tư thế ngồi khi
học gõ 10 ngón
1(I.9)
1(II.2)
0,25
2
2,5
20
11
4
1
1
2,75
5,5
0,25
1,5
27,5
55
2,5
15
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
Kiểm tra số HS vắng
2. Dạy – học bài mới
Phát bài kiểm tra cho HS
Vận dụng
cao
TN TL
Tổng
3
0,75
7,5
2
1,25
12,5
9
4,75
47,5
1
1
10
2
2,25
22,5
17
10
100
Họ và tên:
………………………………………
……………
Điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 6
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN: 45 phút
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phim hoạt hình phụ đề Tiếng Việt là thông tin thuộc dạng
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả 3 dạng A, B, C
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng
A. Hình ảnh
B. Dãy bit (dãy nhị phân)
C. Âm thanh
D. Văn bản
Câu 3: Bộ nhớ gồm có
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Câu 4: CPU là từ viết tắt của cái gì?
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
Câu 5: 1 byte = ? bit
A. 5
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 6: Em đặt 2 ngón trỏ của 2 bàn tay lên 2 phím
A. F và H
B. F và J
C. J và K
D. G và H
Câu 7: Khi tắt máy tính, mọi thông tin lưu trữ ở đâu sẽ bị mất
A. ROM
B. RAM
C. CD
D. VCD
Câu 8: 1 MB = ? byte
A. 1022
B. 1023
C. 1025
D.1024
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón?(1.5 đ)
Câu 2: Phần mềm là gì? Phân loại phần mềm (1.5đ)
Câu 3: So sánh bộ nhớ trong(ram) và bộ nhớ ngoài(rom)?
Câu 4: Câu 5: Mô tả cách cầm chuột đúng? (1.5đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B D A C B A D
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1.5đ) Mỗi ích lợi đúng được 0.5đ
+ Tốc độ gõ nhanh hơn
+ Gõ chính xác hơn
+ Tác phong làm việc chuyên nghiệp
Câu 2: (1.5đ)
- Phần mềm là các chương trình máy tính (0.5đ)
- Phần mềm gồm 2 loại, đó là:
+ Phần mềm hệ thống (0.5đ)
+ Phần mềm ứng dụng (0.5đ)
Câu 3: (1.5đ)
- Giống: là nơi lưu các chương trình và dữ liệu (0.5đ)
- Khác:
+ Bộ nhớ trong: lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu (0.5đ)
+ Bộ nhớ ngoài: Lưu trữ lâu dài các chương trình và dữ liệu (0.5đ)
Câu 5: (1đ) Cách cầm chuột đúng
Dùng tay phải giữ chuột, ngón trỏ đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải chuột
Phòng GD và ĐT …………..
Trường THCS ………….
LỚP: 6
* MA TRẬN:
KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2017 – 2018
MÔN:TIN HỌC TUẦN:10 TIẾT:19
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Mức độ
Nội dung- chủ đề
Chương 1: Làm quen với tin học
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
Câu 1
và máy tính điện tử
Chương 2: Phần mềm học tập
Câu 2
2,5đ
Tổng cộng
Câu 4
4đ
3
1đ
Câu 3
7,5đ
1
2,5đ
Tổng cộng
2
2,5đ
1
5đ
1
4
4đ
1đ
Duyệt đề
PHT
.
GVBM
10đ
Phòng GD và ĐT
Trường THCS …….
LỚP: 6
Câu 1: (2,5)
KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2017 – 2018
MÔN: TIN HỌC TUẦN:10 TIẾT:19
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 1
Thông tin là gì ? Cho ví dụ về từng dạng thông tin mà em đã học?
Câu 2: (4,0)
Phần mềm là gì ? Có mấy loại phần mềm, nêu cụ thể từng loại. Kể tên một số phần mềm mà
em biết ?
Câu 3: (2,5)
Trình bày các thao tác chính với chuột mà em đã học?
Câu 4: (1,0)
Phần mềm Mouse skills có phải là phần mềm hệ thống không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1: (2,5)
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện…) và
về chính con người.
(1,0đ)
Ví dụ :
Dạng văn bản : Sách, báo ....
(0,5đ)
Dạng hình ảnh: Tranh, ảnh ...
(0,5đ)
Dạng âm thanh: Tiếng đàn, tiếng chim ...
(0,5đ)
Câu 2: (4,0)
Để phân biệt với phần cứng là chính máy tính với tất cả các thiết bị vật lí kèm theo, người ta
gọi các chương trình máy tính là phần mềm máy tính.
(1,0đ)
+ Phần mềm hệ thống: Các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức
năng của máy tính để chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
+ Phần mềm ứng dụng: Các chương trình đáp ứng những yêu cầu cụ thể.
(1,0đ)
(1,0đ)
Ví dụ : - Phần mềm luyện tập chuột, phần mềm quan sát trái đất và hệ mặt trời,... (1,0đ)
Câu 3: (2,5)
- Có 5 thao tác chính:
- Di chuyển chuột: Giữa và di chuyển chuột trên mặt phẳng.
(0,5đ)
- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
(0,5đ)
- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
(0,5đ)
- Nháy phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
(0,5đ)
- Kéo thả chuột : Nhấn giữ nút trái chuột di chuyển đến vị trí đích rồi thả chuột.
(0,5đ)
Câu 4: (1,0)
Phần mềm mouse skills không phải là phần mềm hệ thống
(0,5đ)
Vì nó không điều khiển được mọi hoạt động của máy tính, nếu không có phần mềm này thì
máy tính vẫn hoạt động bình thường
(0,5đ)
Phòng GD và ĐT …………
Trường THCS ……………
LỚP: 6
KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2017 – 2018
MÔN: TIN HỌC TUẦN:10 TIẾT:19
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 2
Câu 1: (2,5)
Nêu một số khả năng của máy tính ? Nêu điều mà máy tính chưa thể làm được ?
Câu 2: (4,0)
Phần mềm là gì ? Có mấy loại phần mềm, nêu cụ thể từng loại. Kể tên một số phần mềm mà
em biết ?
Câu 3: (2,5)
Kể tên các phím có gai trên bàn phím?
Nêu vị trí đặt của các ngón tay trên các phím sau: A, F, J.
Câu 4: (1,0)
Trong 2 phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm nào là phần mềm hệ thống, phần mềm nào
là phần mềm ứng dụng : phần mềm Geogebra, window 7 professinal.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1: (2,5)
Một số khả năng của máy tính
-Khả năng tính toán nhanh.
(0,5đ)
-Tính toán với độ chính xác cao.
(0,5đ)
- Khả năng lưu trữ lớn
(0,5đ)
- Khả năng “làm việc” không mệt mỏi.
(0,5đ)
Máy tính chưa thể làm được:
- Không phân biệt được mùi vị., máy tính không tự làm việc được nếu không có con người
điều khiển
(0,5đ)
Câu 2: (4,0)
Để phân biệt với phần cứng là chính máy tính với tất cả các thiết bị vật lí kèm theo, người ta
gọi các chương trình máy tính là phần mềm máy tính.
(1,0đ)
+ Phần mềm hệ thống: Các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức
năng của máy tính để chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
+ Phần mềm ứng dụng: Các chương trình đáp ứng những yêu cầu cụ thể.
(1,0đ)
(1,0đ)
Ví dụ : - Phần mềm luyện tập chuột, phần mềm quan sát trái đất và hệ mặt trời,... (1,0đ)
Câu 3: (2,5)
Hai phím có gai trên bàn phím F, J.
(1,0đ)
Vị trí đặt tay trên các phím
(1,5đ)
Phím
Ngón
Tay
A
Út
trái
F
Trỏ
trái
J
Trỏ
phải
Câu 4: (1,0)
phần mềm hệ thống : window 7 professinal.
(0,5đ)
phần mềm ứng dụng : phần mềm Geogebra
(0,5đ)
Tuần: 27
Ngày soạn: 10/03/2018
Tiết: 52
Ngày dạy:.../.../.........
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức bài 13,14, 15, 16, 17.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập
3. Thái độ:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự giác, tích cực làm bài kiểm tra, trung thực.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
-
Chuẩn bị đề kiểm tra
2. Học sinh:
-
Học bài từ bài 1 đến bài 4 và chương II: Phần mềm học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1 phút):
2. Bài mới (44 phút): Phát đề kiểm tra cho HS
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Chủ đề 1
Làm quen
với soạn
thảo văn
bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Soạn thảo
văn bản
đơn giản
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
- Tên phần
mềm
soạn
thảo văn bản
được
dùng
phổ biến hiện
nay.
- Nút lệnh
Lưu văn bản
2
0,5
5%
- Nhận biết
chức năng
của con trỏ
soạn thảo
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
2
0,5
5%
- Quy tắc
gõ văn bản
trong Word
Các
văn
bản gõ sai
qui tắc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Chỉnh sửa
văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Định dạng
văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5
Định dạng
đoạn văn
bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
- Nhận biết
phím Delete
- Nhận biết
được nút lệnh
Sao chép.
- Nhận biết
được nút lệnh
Di chuyển.
3
0,75
7,5%
- Nhận biết
được nút lệnh
In nghiêng
- Nhận biết
được nút lệnh
Gạch chân
- Nhận biết
được hộp
thoại định
dạng kí tự
3
0,75
7,5%
- Nhận biết
được hộp
thoại định
dạng đoạn
văn bản
- Nhận biết
được nút lệnh
căn lề trái.
- Nhận biết
được nút lệnh
tăng mức thụt
lề cho đoạn
văn.
1
3,0
30%
3
4,25
42,5%
1
0,5
10%
- Các loại
định dạng
văn bản.
4
1,25
12,5%
1
1,5
10%
4
1,75
1,75%
- Sự khác
nhau giữa
định dạng
kí tự và
định dạng
đoạn văn
bản
3
0,75
7,5%
12
3.0
30%
1
1,0
10%
- Sao chép
văn bản
1
1,0
10%
2
4.0
40%
4
1,75
17,5%
3
3.0
30%
17
10
100%
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC LỚP 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
1. B
4. A
7. B
10. C
2. C
5. A
8. C
11. D
3. C
6. C
9. D
12. C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Câu 1
Đáp án
Điểm
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp 1,0 đ
theo là khoảng trắng nếu còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên
trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu 1,0 đ
đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ
ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
0,5 đ
- nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn
0,5 đ
mới.
Câu 2
a/ Hạt gạo làng ta
0,5đ
b/ Các lỗi chính tả:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/ Các loại định dạng kí tự là
Câu 3
- In đậm
0,5đ
- In nghiêng
0,5đ
- Định dạng cỡ chữ: tiêu đề hạt gạo làng ta
0,5đ
- Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động
đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
1,0đ
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017-2018
Trường PTDTNT Ninh Hòa
Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 (Trắc nghiệm-Tự luận)
Lớp:
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay
A. Microsoft Wosd
B. Microsoft Word
C. Microsoft Worb
D. Microsoft Worp
Câu 2: Nút lệnh nào được dùng để Lưu văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Chức năng của con trỏ soạn thảo là gì?
A. Vị trí bắt đầu của trang văn bản
B. Vị trí mà con trỏ chuột đang ở đó
C. Vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào
D. Vị trí kết thúc của trang văn bản
Câu 4: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo em dùng phím nào?
A. Delete
B. Backspage
C. Capslock
D. home
Câu 5: Nút lệnh được dùng để sao chép văn bản là nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Nút lệnh được dùng để di chuyển văn bản là nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng In nghiêng kí tự?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Nút lệnh nào sau đây được dùng Gạch chân kí tự?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hộp thoại nào được dùng để định dạng kí tự?
A. Format
B. File
C. Paragraph
D. Font
Câu 10: Hộp thoại nào được dùng để định dạng đoạn văn bản?
A. Format
B. File
C. Paragraph
D. Font
Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? (3,0 điểm)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: Cho đoạn văn bản sau:
a/ Quan sát nội dung, em hãy cho biết câu thơ nào có thể sao chép được? (0,5 điểm)
b/ Hãy tìm và gạch chân những lỗi chính tả trong đoạn văn bản trên? (1 điểm)
c/ Em hãy xác định các loại định dạng kí tự được dùng trong đoạn văn bản trên? (1,5
điểm)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 điểm)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(Đề kiểm tra có 02 trang)
A. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Soạn thảo văn bản đơn
giản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TN
TN
TL
TL
4
2,0 đ
Chỉnh sửa văn bản
Tổng
TL
TN
TL
1
2,0 đ
4
2,0 đ
1
2,0 đ
2
4,0 đ
2
4,0 đ
Định dạng văn bản
3
1,5 đ
3
1,5 đ
Định dạng đoạn văn
bản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
Tổng
8
4,0đ
2
4,0 đ
1
2,0 đ
11
10,0đ
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Tin học
Họ và tên: …………………………………………...
Lớp: 6….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím End
B. Gõ dấu chấm câu
C. Nhấn phím Enter
D.Nhấn phím Home
Câu 2: Muốn căn thẳng lề trái cho văn bản ta chọn nút lệnh nào sau đây:
A.
C.
B.
D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ
D. Màu chữ
Câu 4: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Có màu sắc khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
Câu 6: Điền các cụm từ đúng trong số các cụm từ: đặt sát vào bên trái, đặt sát vào từ,
đặt sát vào bên phải vào chỗ trống (……) trong các câu sau đây.
1. Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm
than phải được……………………………………………đứng trước nó, tiếp theo
đó là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
2. Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, {, [, <, ‘ và “ phải được
…………………………………………… kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
3. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), }, ], >, ’ và
” phải được ………………………………………………kí tự cuối cùng của từ
ngay trước nó.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 đ) Nêu các bước để sao chép một phần văn bản trong Word.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (2,0 đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và
phím Delete trong soạn thảo văn bản.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2,0 đ) Hãy chuyển câu dưới đây sang kiểu gõ Telex (phải đảm bảo quy tắc gõ
văn bản trên Word)
“Một nhà sàn đơn sơ vách nứa,
Bốn bên suối chảy cá bơi vui”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
B
D
C
Câu 6.1: Đặt sát vào từ
Câu 6.2: Đặt sát vào bên trái
Câu 6.3: Đặt sát vào bên phải
II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Để sao chép một phần văn bản trong Word ta thực hiện:
Bước 1:chọn phần văn bản cần sao chép
Bước 2: Nháy chọn nút lệnh Copy
Bước 3: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép
Bước 4: Nháy chọn nút lệnh Paste
Câu 2 (2,0 điểm) Giống nhau: Xóa một vài kí tự trong văn bản
Khác nhau:
+ Backspace: Xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
+ Delete: Xóa xí tự sau con trỏ soạn thảo
Câu 3: (2,0 điểm) “ Mootj nhaf sanf ddown sow vachs nuwas,
Boons been suoois chayr cas bowi vui”
KIỂM TRA 45 phút
MÔN : TIN HỌC 6
NĂM HỌC :2017 – 2018
Họ và tên………………………….
Lớp :6
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím End
C.Gõ dấu chấm câu
B. Nhấn phím Enter
D.Nhấn phím Ho
Câu 2: Muốn căn thẳng lề trái cho văn bản ta chọn nút lệnh nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ
B.Kiểu chữ
C. Cỡ chữ
D. Màu chữ
Câu 4: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ:
A. Lớn hơn
B.Nhỏ hơn C.Có màu sắc khác
D.Tất cả đều đúng
Câu 5: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
Câu 6: Để giảm lề trái đoạn văn em chọn lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O
B. Ngay trước chữ T
C. Ngay trước chữ G
D. Đặt ở cuối từ TRONG
Câu 8: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A.
,
B.
,
C.
,
Câu 9: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font
B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph
D. Format->Paragraph
Câu 10: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Undo
B. Save
C. Print Preview
D.
,
D. Print
Câu 11. Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự ?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Căn giữa đoạn văn bản
C. Thay đổi phông chữArial Narrow thành Tahoma
Câu 12. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản
B. Lưu tệp văn bản
D. Chọn chữ màu xanh
C. Trình bày trang
D. Không có đáp án
Câu 13: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là:
A. Chọn phông chữ, in đậm.
B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.
D. Chọn phông chữ, màu chữ
II.
TỰ LUẬN
Câu 1 : Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản, hãy kể tên các loại định
dạng đó?
Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và phím Delete trong soạn
thảo văn bản.