Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

SLIDE thuyết trình LUẬN văn THẠC sỹ KINH tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.53 KB, 24 trang )

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG SỐ II THÁI NGUYÊN
 

Chuyên ngành : Tài chính- Ngân hàng
Mã ngành: 60.34.02.01
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Phạm Thị Thanh Hòa
Học viên:

Trần Thùy Anh

 
HÀ NỘI- 2015


Lý do chọn đề tài
Vốn

là yếu tố quan trọng và mang tính quyết
định.

Trong

thời gian qua, nền kinh tế Việt Nam rơi
vào thời kỳ khủng hoảng.

Hiệu



quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty
cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên trong
thời gian qua đã bộc lộ những yếu kém.


Kết cấu đề tài
Chương 1: Lý luận chung về vốn kinh doanh và
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh
nghiệp
Chương 2: Thực trạng sử dụng và hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây
dựng số II Thái Nguyên
Chương 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần
Xây dựng số II Thái Nguyên.


Chương 1: Lý luận chung về vốn kinh
doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh của doanh nghiệp
1.1 Vốn kinh doanh và nguồn vốn kinh doanh của
doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm về vốn kinh doanh của doanh
nghiệp
Khái niệm: “Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản
được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất
kinh doanh nhằm mục đích sinh lời”[3, Tr 61]
1.1.2 Thành phần của vốn kinh doanh

1.1.3 Nguồn hình thành vốn kinh doanh


Chương 1
1.2 Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1 Khái niệm về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Khái niệm: “Hiệu quả sử dụng vốn là phạm trù kinh tế
phản ánh trình độ sử dụng và quản lý vốn vào hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục tiêu
sinh lợi tối đa với chi phí hợp lý”.
1.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh bao gồm: các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh
lời; các chỉ tiêu phản ánh mức độ an toàn vốn các chỉ
tiêu phản ánh hiệu suất sử dụng vốn.
1.2.3 Mối quan hệ giữa hiệu suất và hiệu quả sử dụng
vốn kinh doanh
1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng VKD
của doanh nghiệp: nhân tố chủ quan, nhân tố khác
quan.


Chương 2: Thực trạng sử dụng và hiệu
quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Xây dựng số II Thái Nguyên
2.1 Quá trình hình thành phát triển và đặc điểm hoạt động
của Công ty cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
2.1.1 Quá trình thành lập và phát triển của Công ty cổ
phần xây dựng số II Thái Nguyên
- Vốn điều lệ
: 21.564.000.000 đồng

- Trụ sở Công ty: Tổ 39 – phường Phan Đình Phùng – TP
Thái Nguyên
- Thành lập theo hình thức công ty cổ phần theo quyết định
số 3745/QĐ – UB ngày 16/12/2002 của UBND tỉnh Thái
Nguyên


Chương 2:

2.1.2 Đặc điểm hoạt động của Công ty cổ phần xây dựng
số II Thái Nguyên
Hoạt động trong các lĩnh vực của ngành xây dựng với
thị trường kinh doanh trải rộng trên địa bàn 8 tỉnh phía
Bắc (chủ yếu là trong tỉnh)
Đối thủ cạnh tranh trên địa bàn tỉnh: Công ty TNHH
Hồ Bắc, Công ty cổ phần phát triển và thương mại BCD
Đặc điểm tài chính của ngành:
- Cơ cấu nguồn vốn có tỷ trọng nợ phải trả rất cao;
- Tỷ trọng nợ phải thu, hàng tồn kho trong cơ cấu tài sản
lớn;
- Giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí;


Chương 2:
2.1.3 Tình hình tài chính chủ yếu của Công ty cổ phần
xây dựng số II Thái Nguyên
2.1.3.1 Những thuận lợi và khó khăn của công ty
a) Thuận lợi:
- Đặc điểm địa lý và nguồn lực của địa phương
- Thuận lợi đến từ lợi thế cạnh tranh vượt trội trên địa bàn

- Lãi suất ngân hàng đang được duy trì ở mức thấp và ổn
định
b) Khó khăn:
- Cạnh tranh gay gắt từ các công ty xây dựng lớn
- Điều kiện về khí hậu và lao động thời vụ của Việt Nam


Chương 2:

Đồ thị 2.1: Biến động tổng tài sản của Công ty giai đoạn 2011-2014


Chương 2:

Đồ thị 2.2: Biến động doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế giai đoạn
2011-2014


Chương 2:
2.2 Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại
Công ty cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
2.2.1 Thực trạng vốn kinh doanh và nguồn vốn kinh
doanh của Công ty cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
- Cơ cấu và biến động của tài sản của Công ty: kết cấu
khá hợp lý, có sự tăng trưởng về mặt giá trị qua các
năm tuy nhiên vẫn ở mức rất khiêm tốn
- Cơ cấu và biến động của nguồn vốn của Công ty: phụ
thuộc quá nhiều vào nợ phải trả (tỷ trọng nợ phải trả
luôn chiếm hơn 93.3% tổng nguồn vốn), vốn chủ sở hữu
chiếm tỷ trọng rất thấp cho thấy một tiềm lực tài chính

yếu.


Chương 2:
2.2.2 Thực trạng sử dụng vốn kinh doanh tại
Công ty cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
2.2.2.1 Thực trạng sử dụng vốn cố định tại
Công ty cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
- Vốn cố định của Công ty giai đoạn 2011-2014
nói chung là không biến động nhiều
- Năng lực hoạt động của TSCĐ đã được công ty
khai thác tốt


Chương 2
2.2.2.2 Thực trạng sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần
xây dựng số II Thái Nguyên
31/12/2011
Chỉ tiêu

A-VỐN LƯU
ĐỘNG
I. Tiền và các
khoản tương
đương tiền
II. Đầu tư tài
chính ngắn hạn
III. Các khoản
phải thu ngăn
hạn


31/12/2012

31/12/2013

Tỷ
Tỷ
Giá trị trọng Giá trị trọng
(trđ)
(%)
(trđ)
(%)

Giá trị
(trđ)

227,313

100 215,882

100

234,362

6,538

2.9

6,788


3.1

33,205

295

0.1

499

0.2

573

69.4 158,112

73.2

179,208

157,801

31/12/2014

Tỷ
Tỷ
trọn
trọng Giá trị
g
(%)

(trđ) (%)
100 261,129

So sánh
2012/2011
+/-

So sánh
2013/2012
%

+/-

%

%

-11,431.10

-5

14.2

499 0.19

249.7

3.8

0.2


304 0.12

203.7

69.1

74

14.9

-269

-47

76.5 249,056 95.3

310.9

0.2

21,096

13.3

69,848

39

-2,613.40


-16

6,586

48.1

-8,995

-44.4

-9,582.00 -20.7 -35,694

-97

-1,110

-100

16,292

7.2

13,679

6.3

20,265

8.6


11,270 4.32

V. Tài sản ngăn
hạn khác

46,386

20.4

36,804

17.0

1,110

0.5

0

0

8.6

+/-

100

IV. Hàng tồn kho


18,480

So sánh
2014/2013

26,767

11.4

26,417 389.2 -32,706

-98.5


Chương 2
•Nợ phải thu ngắn hạn
31/12/2011

Giá trị
(trđ)

31/12/2012

Tỷ trọng
(%)

Giá trị
(trđ)

31/12/2013


Tỷ trọng
(%)

Giá trị
(trđ)

31/12/2014

Tỷ trọng
(%)

Giá trị
(trđ)

Chỉ tiêu

Tỷ
trọng
(%)

So sánh
2012/2011

+/-

So sánh
2013/2012

%


+/-

So sánh
2014/2013

%

+/-

%

A. Các khoản phải
thu ngăn hạn

157,801

100

158,112

100 179,208

100 249,056

100

310.88

0.2 21,096


13.3 69,848

39.0

1. Phải thu của
khách hàng

157,215

99.6 155,873

98.6 175,085

97.7 238,363

95.7

-1,342

-0.9 19,212

12.3 63,277

36.1

2. Trả trước cho
người bán
3. Các khoản phải
thu khác

4. dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi

0

0

0

0

0

0

6,793

2.73

0

0

1,186

0.75

2,839

1.8


4,723

2.64

4,501

1.81

1,653

139.3

-600

-0.4

-600

-0.4

-600

-0.3

-600

-0.24

0


0

-

-

1,884

66.3

0

0

Bảng 2.9: Kết cấu và biến động các khoản phải thu giai đoạn 2011- 2014

6,793

-

-222

-4.7

0

0



Chương 2
2.2.3 Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty cổ
phần xây dựng số II Thái Nguyên
2.2.3.1 Thực trạng khả năng sinh lời vốn kinh doanh tại Công ty
cổ phần xây dựng số II Thái Nguyên
- Khả năng sinh lời của toàn bộ vốn kinh doanh: BEP,
ROA, ROE của doanh nghiệp đều ở mức rất thấp
- Khả năng sinh lời vốn lưu động và vốn cố định: tỷ suất lợi
nhuận/ VLĐ và VCĐ của công ty luôn rất thấp thậm chí là âm


Chỉ tiêu

Đvt

Năm
2012

2013

2014

So sánh 13/12

So sánh 14/13

+/-

+/-


%

%

1. Vốn kinh doanh bình quân

trđ

225,796

229,382

251,762

3,587

1.59

22,379

9.8

2. Vốn chủ sở hữu bình quân

Trđ

12,137

12,994


11,164

857

7.06

-1,829

-14.1

3. Doanh thu thuần

Trđ

33,256

72,836

160,167

39,580

119.02

87,331

119.9

4.Vốn lưu động bình quân


Trđ

221,597

225,122

247,745

3,524

1.59

22,623

10.0

5.Vốn cố định bình quân

Trđ

4,198

4,261

4,017

63

1.49


-244

-5.7

6. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

Trđ

-7

-14

557

-7

100.00

571

4078.6

7. Lợi nhuận sau thuế

Trđ

-7

-14


417

-7

100.00

431

3078.6

8. Hệ số lãi ròng(ROS=7/3)

%

-0.021

-0.019

0.26

0.00183

-8.68

0.280

-1454.5

8. Tỷ suất sinh lời ròng của tài
sản(ROA=7/1)


%

-0.003

-0.006

0.166

(0.003)

100.00

0.172

-2866.7

9. Tỷ suất lợi nhuận vốn CSH (ROE=7/2)

%

-0.05768

-0.10774

3.735

(0.05007)

86.81


3.843

-3566.6

10. Khả năng sinh lời kinh tế của tài sản
((BEP)=6/1)

%
%

-0.003

-0.006

0.221

(0.003)

100.00

0.227

-3783.3

11.Tỷ suất sinh lời vốn lưu động (7/4)

%

(0.00316) (0.00622)


0.16832

(0.00306)

96.87 0.17454

-2806.6

12.Tỷ suất sinh lời vốn cố định(7/5)

%

97.06

-3259.4

-0.167

-0.329

10.381

(0.162)

10.710

Bảng 2.11: Một số chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời vốn kinh doanh giai đoạn
2012 - 2014



Chương 2

2.2.3.2 Thực trạng an toàn vốn kinh doanh tại Công ty cổ
phần xây dựng số II Thái Nguyên
- Nguồn vốn lưu động thường xuyên: thường xuyên âm, dấu
hiệu cho thấy nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu không đủ để tài
trợ cho đầu tư tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Hệ số nợ : luôn ở mức rất cao


Chương 2
Cuối năm
Chỉ tiêu

2011

2012

2013

So sánh 12/11
2014

+/-

%

So sánh 13/12 So sánh 14/13
+/-


%

+/-

%

1. Nợ phải trả (trđ)

222,107 205,211 227,566 253,629 -16,896

-7.6 22,355

10.89 26,062

11.45

2. Tổng nguồn vốn (trđ)

231,586 220,005 238,761 264,764 -11,581

-5.0 18,756

8.53 26,003

10.89

3. Vốn chủ sở hữu (trđ)

9,480


14,793

11,194

11,135

5,313

4. Hệ số nợ (1/2)

0.959

0.933

0.953

0.958

-0.026

5. Hệ số vốn chủ(3/2)

0.041

0.067

0.047

0.042


0.026

23.429

13.872

20.329

22.778

-9.557

6. Hệ số nợ trên vốn chủ (1/3)

56.0 -3,599
-2.7

0.020

64.3 -0.020
-40.8

6.457

-24.3

-59

-0.53


2.2

0.005

0.51

-30.3 -0.005 -10.30
46.5

2.448

Bảng 2.12: Các chỉ tiêu về nợ phải trả của Công ty giai đoạn
2011-2014

12.04


Chương 2
2.2.3.2 Thực trạng hiệu suất sử dụng VKD tại Công ty cổ phần
xây dựng số II Thái Nguyên
- Vòng quay hàng tồn kho
Năm
Vòng quay hàng tồn kho

Đvt
Lần

2012
1.58


2013
3.66

2014
9.48

Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho

Ngày

228

98

38

-Vòng

quay nợ phải thu
Năm

Vòng quay các khoản phải thu

Đvt
Lần

2012
0.21


2013
0.43

2014
0.75

thu tiền bình quân
Ngày
833.6
481.3
-Kỳ
Hiệu
suất sử dụng vốn lưu động
duy1709.9
trì ở mức thấp
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định cao
- Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh có cải thiện nhưng vẫn ở
mức thấp


Chương 2
2.2.3.4 Mối quan hệ giữa hiệu suất và hiệu quả sử dụng vốn
kinh doanh tại công ty
Chỉ tiêu
Tỷ suất lợi nhuận vốn CSH (ROE)
Hệ số lãi ròng(ROS)
Vòng quay vốn kinh doanh

Năm
2012

-0.00058

2013

-0.00108 0.03735

-0.00021 -0.000192
0.154

2014

0.0026

0.311

0.613

Hệ số VKD/VCSH
17.79
18.04
Bảng 2.18: Các nhân tố tác động đến
ROE

23.39


Chương 2
2.3 Đánh giá chung về tình hình sử dụng vốn kinh
doanh của Công ty cổ phần xây dựng số II Thái
Nguyên

2.3.1 Những kết quả đạt được
2.3.2 Những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
- Những hạn chế, tồn tại: về khả năng sinh lời, hạn
chế về mức an toàn vốn, hạn chế về hiệu suất sử
dụng vốn
- Nguyên nhân: Nguyên nhân chủ quan, nguyên
nhân khách quan


Chương 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ
phần Xây dựng số II Thái Nguyên
3.1 Định hướng phát triển của Công ty cổ phần xây
dựng số II Thái Nguyên
3.1.1 Bối cảnh kinh tế-xã hội
3.1.2 Mục tiêu và định hướng hoạt động của công
ty
3.2 Các biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn kinh doanh ở Công ty


Chương 3:
3.2.1 Một số giải pháp nâng cao khả năng sinh lời vốn kinh doanh
- Đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện các công trình tạo doanh thu
- Tăng cường kiểm soát chi phí làm tăng hiệu quả sử dụng vốn
3.2.2 Một số giải pháp nâng cao mức độ an toàn và hiệu suất sử
dụng VKD
- Tiếp tục duy trì hoạt động và nguồn thu ổn định, từng bước tăng
cường tiềm lực tài chính cho Công ty
- Chủ động xây dựng kế hoạch kinh doanh, kế hoạch huy động và

sử dụng vốn
- Tăng cường công tác quản lý nợ phải thu
- Cơ cấu lại nguồn vốn
3.2.3 Một số kiến nghị: Kiến nghị với các tổ chức tín dụng; Kiến
nghị với Nhà nước


THANK YOU



×