Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

skkn tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy các yếu tố hình học ở tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.77 KB, 22 trang )

MỤC ĐÍCH
“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy các yếu tố hình học ở tiểu học”
Tên mục

Trang

Phần I. Đặt vấn đề

02

I. Lý do chọn đề tài

02

II. Cơ sở lý luận

02

Phần II. Phần nội dung

03

I. Cơ sở thực tiễn

03

II. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy các yếu tố hình
học cho học sinh tiểu học.

03


III. Kết quả áp dụng năm học.

14

Phần III. Kết luận chung.

19

I.Tổng kết vấn đề.

19

II. Những kiến nghị , đề xuất.

19


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
PHN I. T VN .
I. Lớ do chn ti.
Trong mụn toỏn tiu hc, ni dung v phng phỏp dy cỏc yu t hỡnh hc
ngy cng c quan tõm. Hỡnh hc l mt b phn c gn bú mt thit vi cỏc
kin thc v s hc, i s, o lng v gii toỏn. T ú to thnh B mụn toỏn
thng nht.
Vi mong mun gúp phn nõng cao cht lng dy hc cỏc yu t hỡnh hc
núi riờng, mụn toỏn trng tiu hc núi chung. Tụi tin hnh nghiờn cu ti:
"Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc ". Cỏc
bi toỏn hỡnh hc tiu hc giỳp cỏc em phỏt trin t duy v hỡnh dng khụng
gian. T tri giỏc nh l mt cỏi "ton th" lp 1, 2 n vic nhn din hỡnh hc qua
vic phõn tớch c im cỏc hỡnh bng con ng trc giỏc (lp 3, 4, 5). Trong

chng trỡnh toỏn tiu hc, cỏc yu ti hỡnh hc c sp xp t d n khú, t
trc quan c th n t duy tru tng, ri n khỏi quỏt vn . Qua cỏc lp hc,
kin thc hỡnh hc c nõng dn lờn v cui cp (lp 5) cú biu tng v tớnh chu
vi din tớch, th tớch. Hc sinh c lm quen vi cỏc n v o di, cỏc on
thng, din tớch cỏc hỡnh hc phng, hỡnh hc khụng gian, th tớch cỏc hỡnh hp.
Thụng qua b mụn hỡnh hc cỏc em c lm quen vi tờngi, cụng thc, ký hiu,
mi liờn quan gia cỏc n v. Bit bin i cỏc n v do. Qua ú bit t phỏt hin
cỏc sai lm khi gii toỏn hỡnh hc.
Nh vy, thụng qua vic "Dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc" giỳp cỏc em
nm c kin thc y , tng hp v mụn toỏn. Qua ú cỏc em thy c giỏ tr
thc tin ca toỏn trong cuc sng, lm cho cỏc em cng yờu thớch hc toỏn hn. T
ú gúp phn phỏt trin t duy cho cỏc em mt cỏch nh nhng, cú hiu qu, trang b
cho cỏc em vn kin thc c bn v hỡnh hc phng, hỡnh hc khụng gian lm c
s cho vic hc hỡnh hc cp hc trờn.
Qua trỡnh nghiờn cu, tụi ó ht sc c gng tỡm tũi, phõn tớch, tng hp v
khỏi quỏt vn thnh lý lun. Song chc chn vic nghiờn cu khụng trỏnh khi
s s sut, rt mong cỏc thy giỏo, cụ giỏo v cỏc bn ng nghip nhit tỡnh giỳp
.
II. C s lý lun.
L giỏo viờn tiu hc tiu v ó thc t ging dy nhiu nm mụn toỏn
khi lp 5 tụi thy vic nghiờn cu ti "Dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc Nhng sai lm ca hc sinh khi gii toỏn cú ni dung hỡnh hc" cú ý ngha rt thit
thc trong ging dy ca giỏo viờn tiu hc, trong vic hc ca hc sinh m cỏc
bc ph huynh ang quan tõm.
Nhm ỏp ng nhu cu bc thit vic dy hc hin nay. Vic dy hc bc tiu
hc l mt b phn cu thnh khụng th thiu ca mụn toỏn bc tiu hc.
Vic dy cỏc yu t hỡnh hc gúp phn phỏt trin trớ tng tng cho hc
sinh, phỏt trin nng lc t duy, phỏt huy kh nng ỏp dng kin thc hỡnh hc vo
thc t cuc sng v giỳp cỏc em hc tt b mụn toỏn - l mt trong cỏc b mụn
ch lc trong chng trỡnh ph thụng.
Đỗ Thị Hà

tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

2

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
PHN II: PHN NI DUNG.
I. C s thc tin.
- Qua thc tin ging dy cho thy: Vic dy cỏc yu t hỡnh hc cũn cú
nhng hn ch nht nh, t l cỏc em t yờu cu tr lờn cha cao, cỏc em hiu v
bn cht ca chu vi, din tớch, th tớch ca mt hỡnh cha sõu. c bit l k nng
vn dng nhng tri thc ú vo cuc sng hng ngy nh tớnh din tớch tha
rung, mnh vn, tớnh din tớch cn quột vụi ca mt cn phũng, tớnh din tớch
gũ mt cỏi thựng, mt cỏi hũm cú hỡnh dng nht nh hay tớnh khi lng ca mt
khỳc g cũn hn ch.
- V chng trỡnh ging dy cỏc yu t hỡnh hỡnh hc cha nhiu (ch tng
cng k II lp 5). C s vt cht, dựng trc quan phc v cho vic dy cỏc
yu t hỡnh hc cũn rt hn ch. Giỏo viờn núi chung lờn lp cha tht chỳ trng vic s
dng dựng trc quan. Vy kt qu hc tp ca hc sinh cha c tt.
- Vic nghiờn cu ti "Dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc". L nhm mc
ớch giỳp giỏo viờn nõng cao cht lng dy hc. i sõu vo vic ỏp dng
phng phỏp dy hc ly hc sinh lm trung tõm trong quỏ trỡnh ging dy, giỳp
hc sinh nm chc cỏc loi hỡnh hỡnh hc, giỳp hc sinh khc sõu trỏnh cỏc sai
lm khi gii toỏn hỡnh hc.
II. Mt s bin phỏp nõng cao cht lng dy cỏc yu t hỡnh hc cho hc
sinh tiu hc.
1. Thc trng vic dy v hc ca giỏo viờn v hc sinh.
i vi mụn Toỏn l mụn hc t nhiờn nhng rt trỡu tng, a dng v lụgic,

hon ton gn vi thc tin cuc sng hng ngy. Bi vy nu hc sinh khụng cú
phng phỏp hc ỳng s khụng nm c kin thc c bn v Toỏn hc v i
vi cỏc mụn hc khỏc nhn thc gp rt nhiu khú khn. Mụn Toỏn l mụn hc
quan trng trong tt c cỏc mụn hc khỏc. Nú l chỡa khúa m ra cỏc mụn hc
khỏc. ng thi nú cú kh nng phỏt trin t duy lụgic, phỏt trin trớ tu cn thit
giỳp con ngi vn dng vo cuc sng hng ngy.
* i vi giỏo viờn:
Trong quỏ trỡnh dy hc cỳ th núi ngi giỏo viờn trng cũn cha cú s chỳ
ý ỳng mc ti vic lm th no i tng hc sinh nm vng c lng kin
thc, c bit l cỏc bi toỏn hỡnh.
Nguyờn nhõn : Do giỏo viờn phi dy nhiu mụn, thi gian dnh nghiờn cu,
tỡm tũi nhng phng phỏp dy hc phự hp vi i tng hc sinh trong lp cũn
hn ch. Do vy, cha lụi cun c s tp trung ch ý nghe ging ca hc sinh.
Vic truyn t kin thc ca giỏo viờn n hc sinh thỡ hu ht theo mt khuụn
mu.
* i vi hc sinh:
Hc sinh huyn Lc Nam Bc Giang núi chung v hc sinh trng tiu hc TT
i Ngụ núi riờng k nng gii cỏc dng toỏn hỡnh cũn kộm c bit l HS lp
1,2,3 .
- Giỳp hc sinh tiu hc tip thu cỏc yu t hỡnh hc trỏnh nhng sai lm ca
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

3

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
hc sinh khi gii toỏn cú ni dung hỡnh hc chỳng ta phi nh hng c ni

dung ny dy hc sinh tip thu la tui no? lp no? cú c im tõm lý ra sao?
C th l:
- Hc sinh lp 1, 2 thiu kin thc trc tip v th gii thc vỡ vy cn to
iu kin, c hi cỏc em khỏm phỏ, th thỏch nng lc ca mỡnh.
- Cỏc em thiu c s t tin vỡ vy cn m bo to c hi cỏc em c xõy
dng nim tin, to iu kin cỏc em c tip tc vi ngi ln vi cỏc bn
cựng trong la tui.
Nguyờn nhõn : Hc sinh cha ý thc c nhim v ca mỡnh, cha chu khú,
tớch cc t duy suy ngh tỡm tũi cho mỡnh nhng phng phỏp hc ỳng bin tri
thc ca thy thnh ca mỡnh. Cho nờn sau khi hc xong bi, cỏc em cha nm bt
c lng kin thc thy ging rt nhanh quờn v k nng tớnh toỏn cha nhanh.
Nht l i vi k nng gii toỏn in hỡnh .
*S liu iu tra hc lc u nm:2011 2012.
Lp

Khỏ Gii
Tng s
HS
SL
%

Trung bỡnh

Yu

SL

SL

%


%

1E
2B
4B

33
12
36.3
15
45.5
6
18.2
30
9
30.0
15
50.0
6
20.0
29
8
27.6
16
55.2
5
5.4
2. Mt s gi phỏp thc hin.
2.1. Bi dng nõng cao trỡnh , nng lc s phm cho giỏo viờn

cú c hiu qu trong cụng tỏc ging dy, nht l giỏo viờn dy lp 4,5 cn
c bi dng nõng cao trỡnh , nng lc s phm :
1/ Ni dung bi dng:
- Nng lc chuyờn mụn :
+ Cú trỡnh vn hoỏ sõu, rng, cú vn hiu bit trờn nhiu lnh vc.
+ Cú kin thc v tõm lớ hc, giỏo dc hc, phng phỏp giỏo dc, phng
phỏp dy hc.
- Nng lc s phm : Nng lc hiu hc sinh. Nng lc ỏnh giỏ hc sinh.
Nng lc ỏp ng nhu cu hiu bit ca hc sinh. Nng lc thit lp mi quan h
thun li vi hc sinh . Nng lc thit k v trin khai hot ng ging dy v giỏo
dc.
2/ Cỏc hỡnh thc bi dng :
- Bi dng theo chuyờn
- Bi dng thnh khoỏ vi chng trỡnh hon chnh
- Sinh hot chuyờn mụn
3/ Bin phỏp t chc bi dng giỏo viờn :
- Bi dng nng lc chuyờn mụn :
+ Phõn cụng giỏo viờn nghiờn cu chuyờn sõu tng mụn
+ Phõn cụng giỏo viờn gii kốm cp giỏo viờn cha cú kinh nghim
+ Khuyn khớch cao vic t hc t bi dng ca giỏo viờn.
+ To diu kin v thi gian, ti liu GV nghiờn cu ti liu tham kho.
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

4

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc

+ T chc giao lu chuyờn mụn vi cỏc trng bn trao i chuyờn mụn
nghip v.
+ To iu kin, ng viờn khuyn khớch cho giỏo viờn tham d cỏc lp hc tp
nõng cao chuyờn mụn nghip v, trỡnh kin thc.
Thc hin tt cụng tỏc ny l iu kin quan trng gúp phn nõng cao cht lng
dy hc trong trng, l ch da vng chc cho vic bi dng hc sinh gii.
- Bi dng nng lc s phm
tin hnh bi dng nng lc s phm cho giỏo viờn nh trng tin hnh nh
sau :
+ T chc cỏc bui chuyờn , hi tho v tỡm hiu c im tõm sinh lý hc
sinh, v kh nng thit k cỏc hot ng dy hc .v.v. giỏo viờn cú iu kin tớch
lu thờm vn kinh nghim ca mỡnh.
+ T chc hi ging giỏo viờn co dp th hin cỏc k nng s phm cao nht
+ D gi thm lp thng xuyờn
+ T bi dng
- T chc bi dng kinh nghim thc t :
Khuyn khớch giỏo viờn hc tp trao i kinh nghim vi giỏo viờn trng bn,
bt buc giỏo viờn cú s tớch lu, ghi chộp cỏc thụng tin, gii cỏc bi tp toỏn.
To iu kin thi gian giỏo viờn hc thờm v tin hc, ngoi ng , khuyn
khớch giỏo viờn su tm cỏc thụng tin khoa hc k thut .
2.2. Hc tp kinh nghim rốn k nng gii toỏn cú ni dung hỡnh hc TH :
1/ Thụng qua cỏc gi dy, ngi giỏo viờn cn chỳ ý giỳp cỏc em t phỏt hin
c v trỏnh c cỏc sai lm khi gii toỏn cú ni dung hỡnh hc.
- Vớ d lp 1, 2, 3 hc sinh ó c o di on thng hc sinh cú th t
u on thng trựng vi im cú ghi s 1 trờn thc ú (h1) hoc t thc o cú
u thc trựng vi u on thng cn o (h2).

Hỡnh 1
Hỡnh 2
Hoc ngc li: hc sinh dựng thc v 1 on thng cú di cho trc

trỏnh sai lm trờn giỏo viờn cú th cho nhiu hc sinh lờn t thc o
hoc v on thng nhiu trng hp ri cho hc sinh nhn xột, b sung.
Vớ d: Trờn hỡnh v bờn cú tt c my tam giỏc?
+ Cú hc sinh s tr l i: Cú 3 tam giỏc
+ Cú hc sinh tr li: Cú 4 tam giỏc
+
giỳp hc sinh nhn bit giỏo viờn
cú th cho hc sinh tụ mu (nh hỡnh 3) ri thc hin ct, ghộp hỡnh:
+ Ln 1: Ct riờng 3 tam giỏc
+ Ln 2: Ghộp 2 tam giỏc
X

V
Xanh + = 1 tam giỏc
+ Vng = 1 tam giỏc
Hỡnh 3
+ Ln 3: Ghộp c 3 hỡnh
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

5

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
Xanh + + Vng
Kt lun: Cú 6 tam giỏc
(hoc ỏnh s tam giỏc ri nhn bit tng t nh trờn)
- Lp 3, 4: c lm quen vi vic c trờn hỡnh v, o gúc vuụng, gúc

khụng vuụng, xỏc nh 2 ng thng vuụng gúc, song song.
Vớ d: c tờn cỏc hỡnh t giỏc hỡnh bờn. Cú gúc no vuụng, gúc no
khụng vuụng?
A

D

B

M

C

Hỡnh 4

+ c tờn cỏc t giỏc
- T giỏc: ABMD, ABCM, ABCD
hc sinh cú th c nhm l ABMC, ABDM, ABDC.
* trỏnh sai lm ú nờn quy c c tờn hỡnh v.
+ c theo chiu quay ca kim ng h
+ c theo th t ca cỏc nh t giỏc
* Khi xỏc nh gúc vuụng hoc gúc khụng vuụng cn chỳ ý s dng thc
ờke. Khi t vo gúc chỳ ý 2 cnh gúc vuụng ca ờke phi trựng khớt lờn 2 cnh
gúc vuụng ca hỡnh v.
Vớ d: Nh hỡnh 4.
- lp 4, 5: Hc sinh c ỏp dng cụng thc tớnh chu vi, din tớch, th tớch
cỏc hỡnh. loi toỏn ny cn chỳ ý rốn hc sinh cú k nng thnh tho chuyn i
cỏc n v o.
Vớ d 1: Tớnh din tớch hỡnh ch nht bit chiu di l 150dm, chiu rng l
10m.

* Mun trỏnh c sai lm v s o bi ny, giỏo viờn cn nhc hc sinh
nhn xột: ó cựng n v o cha?. Vy ta phi lm th no trc khi tớnh din
tớch.
Vớ d 2: Bit din tớch ca hỡnh ch nht l 700m2. Tớnh chiu di bit chiu
rng l 200dm.
* Mun trỏnh c sai lm v s o, giỏo viờn cn nhc hc sinh 2 n vỡ
o ó tng ng cha?. V nh vy hc sinh bit rng mun tỡm c s o chiu
di thỡ chiu rng n v phi l: 200dm = 20m. Sau ú ch vic ỏp dng:
a=
S : b = 700: 20 = 35 (m)
Tng t nh vy hc sinh lp 5 khi tớnh th tớch V, S XQ ca hỡnh hp ch
nht, hỡnh tr cú th nhm ln cỏc n v o.
Vớ d 3: Tớnh din tớch tam giỏc bit ỏy l 16,4m v chiờu cao l 10,3cm.
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

6

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
S cú nhng hc sinh gii l:
Din tớch tam giỏc l: 16,4 x 10,3 : 2 = 84,44 (m)
Vỡ vy cn khc sõu cho hc sinh trc khi gii toỏn chỳng ta cn kim tra
xem cỏc kớch thc ó cho, ó cựng n v o cha?
Do ú bi toỏn trờn s gii l:
i 10,3 cm = 0,103 (m)
Din tớch tam giỏc l:
16,4 x 0,103 : 2 = 0,8446 (m2)

ỏp s: 0,8446 (m2)
Khụng nhng hc sinh mc sai lm khi gii toỏn cú ni dung hỡnh hc m
cỏc em cũn cú th mc sai lm khi v cỏc ng cao ca cỏc loi tam giỏc.
Tam giỏc cú 3 gúc u nhn
Tam giỏc cú 1 gúc tự, 2 gúc nhn
Tam giỏc cú 1 gúc vuụng, 2 gúc nhn
Vỡ vy cn chỳ ý hc sinh khi v
- Tam giỏc cú 3 gúc u nhn: 3 ng cao s ct nhau ti 1 im M trong
tam giỏc (hỡnh 5).
- Tam giỏc cú 1 gúc tự thỡ 3 ng cao ca tam giỏc u ct nhau ti 1 im
(M) ngoi tam giỏc (hỡnh 6).
- Tam giỏc cú 1 gúc vuụng thỡ 3 ng cao ca tam giỏc ct nhau ti 1 im
,,

M ú l nh gúc vuụng ca tam giỏc (hỡnh 7).

* Sau khi hc sinh c hc xong phn din tớch tam giỏc - i vi hc sinh gii
cn c nm chc hn cụng thc S = a x h :2 gii cỏc toỏn hỡnh hc cú ni
dung phc tp hn. Vỡ t cụng thc tớnh din tớch tam giỏc hc sinh phi nhn bit
tam giỏc cú din tớch bng nhau, hoc khụng bng nhau.
a. Tam giỏc cú din tớch bng nhau ri vo cỏc trng hp sau:
- 2 tam giỏc chung ỏy v cú cựng di ng cao (hỡnh bỡnh hnh ABCD)
(hỡnh 8)
- 2 tam giỏc chung ng cao cú cựng di ỏy (hỡnh 9).

Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

7


Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc

b. Hoc din tớch tam giỏc ny gp hoc kộm din tớch tam giỏc kia s ln
ph thuc vo s hn hoc kộm nhau ca di ng cao hoc di ca ỏy
tam giỏc.

Hỡnh 10
Hỡnh 11
* hỡnh thnh cỏch v hỡnh thang hay hỡnh trũn mt cỏch c bn, ngi
giỏo viờn dy yu t hỡnh hc cn chỳ ý cho hc sinh v cỏch v.
a. Hỡnh thang: Chỳ ý v 2 ỏy trc vỡ 2 ỏy phi song song.
b. Hỡnh trũn: Vic u tiờn ly tõm, vic th hai m ln compa, vic th 3
t u chỡ compa chch v phớa tay trỏi quay compa theo chiu kim ng h.
Khi quay compa khụng c cm tay vo 2 nhỏnh compa.

Vớ d:

Đ iểm bắt đ
ầu
0

2.3. Nghiờn cu ti liu kt hp d gi thc nghim
1/ Biu tng v im v on thng
Bc u hc sinh nhn bit qua im mt du chm tụ m, on thng
c gii thiu qua vic cng mt si dõy, qua vic ni 2 im bng thc thng.
õy chớnh l nhng hỡnh nh u tiờn xõy dng v im v on thng. Cỏc
biu tng ny thng xuyờn c cng c bng nhng bi tp khỏc nhau, nhm

giỳp hc sinh nhn bit im v on thng qua vic thc hnh m s im trong
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

8

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
ngoi hỡnh, m s on thng trờn mt hỡnh v, tp v on thng qua 2 im cho
trc, v on thng cú di cho trc.
Khi lờn lp trờn hc sinh phi phõn tớch cỏc yu t nh: hỡnh tam giỏc, hỡnh
vuong. Hc sinh bit rng mi cnh ca hỡnh l mt on thng hai u nỳt ca 2
cnh l 2 im, l nh ca hỡnh, 2 on thng nu chung mt u nỳt to thnh
gúc. Tin ti hc sinh bit gi tờn cỏc on thng, cỏc tam giỏc.
* iu tra thc trng.
Kim tra vic nhn bit yu t hỡnh hc ca hc sinh lp 1 qua gi dy ca
ng chớ Trn Kim Khỏnh Trng Tiu hc TT i Ngụ, Lc Nam
Bi dy: Hỡnh vuụng, hỡnh trũn
- Giỏo viờn truyn t kin thc ỳng, chớnh xỏc, cú nhiu sỏng to, cú h
thng cõu hi sỏt hc sinh.
- Bc u hc sinh ó hiu v nm c biu tng v hỡnh vuụng, hỡnh
trũn.
- Giỏo viờn cú y dựng ging dy, hc sinh cú dựng hc tp
nờn ó gõy c hng thỳ hc tp cho hc sinh
- Phn luyn tp tỡm trong thc t xung quanh cỏc em cũn chm v khú khn
hoc thi ch nhanh trờn tranh v cũn hi lỳng tỳng. Vic v hỡnh cha nhanh.
Kt qu t:
Gii

Khỏ
TB
Yu
t chung
S
HS
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
33

8

24.2

15

45.6

10

30.3


0

0

33

100

Qua bi dy trờn ta thy:
- Vic nhn bit cỏc yu t hỡnh hc ph thuc vo nhiu phng phỏp
ging dy ca giỏo viờn trong vic s dng dựng trc quan. Khụng nhng phi
cú , cú nhiu m cũn phi p, mu sc hp dn. Hc sinh phi cú dựng
hc tp.
Thụng qua bi dy ngi giỏo viờn chỳ ý.
- dựng trc quan phi p, phong phỳ
- Rốn cho hc sinh cú thúi quen ỏp dng vo thc t xung quanh. Trỏnh
c sai lm khi nhn bit hỡnh.
- Giỏo viờn quan tõm c 3 i tng, c bit cỏc em yu
- Cn ng vin, khen thng ỳng lỳc, kp thi to khụng khớ sụi ni
trong hc tp.
2/ ng gp khỳc, ng thng, ng song song, ng vuụng gúc.
Biu tng v ng gp khỳc c xõy dng qua biu tng on thng ú l
hỡnh nh ca nhiu on thng khụng cựng nm trong mt ng thng tng ụi
mt cú chung mt u nỳt. Giỏo viờn lm cho hc sinh cú biu tng ng gp
khỳc qua trc quan, hỡnh v. Qua thc hnh v ng gp khỳc, to ra ng gp
khỳc bng cỏch xộp que tớnh, xp que diờm. Tip ú, hc sinh thy rng cỏc cnh
ca mt tam giỏc, mt t giỏc to thnh mt ng gp khỳc khộp kớn (tuy nhiờn
giỏo viờn khụng nờu thut ng ny cho hc sinh). Vic hc o di ng gp
9


Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị A
trấn Đồi Ngô
Hỡnh 12a

B

Trờng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”
khúc là hình thức tốt để củng cố cho biểu tượng vừa là để chuẩn bị tốt cho việc học
chu vi của một hình, biểu tượng về tia (nửa đường thẳng), học về đường thẳng
được xây dựng từ biểu tượng đoạn thẳng kéo dài mãi về một phía ta được tia số;
kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được đường thẳng (hình 12a).

Đồng thời làm cho học sinh biết rằng vẽ một đường thẳng khác với vẽ một
đoạn thẳng. Đoạn thẳng có giới hạn, nên khi vẽ phải xác định được 2 điểm (hình
12b). Đoạn thẳng MN
M

N
Hình 12b

Biểu tượng về đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc được giới
thiệu qua hình ảnh: 2 mép bàn, 2 mép bảng (quy ước kéo dài mép bàn, mép bảng
vô hạn).
Đường thẳng P và Q không song song và cũng không vuông góc với nhau.

P

Q
Hình 12 c

Đường thẳng a song song với đường thẳng b (hình 12d) và đường thẳng c vuông
góc với đường a và b.
a
c
b

A

Hình 12d

D

B

C

Hình 12e
Trên hình chữ nhật ABCD có cặp cạnh song song và các cặp canh vuông góc (hình
12e).
§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

10

Trêng



Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
(Vớ d:
Cnh AB song song vi cnh DC; AD song song vi BC; Cnh AB v
CD vuụng gúc vi AD v BC)
* Trờn hỡnh tam giỏc ABC, ng cao AH vuụng gúc vi cnh ỏy BC (hỡnh
12g)

A

B

C
Hỡnh 12g

Biu tng v ng thng song song v vuụng gúc giỳp hc sinh phõn tớch
mt s c im ca cỏc hỡnh hc v nhn bit chỳng mt cỏch chớnh xỏc hn.
iu tra thc trng: D gi ng chớ Nguyn Th Lan lp 2B
- Kim tra, ỏnh giỏ kt qu
- Dựng phiu kim tra: 30 phiu
bi: Mt ng gp khỳc gm 2 on thng, on th nht di 9cm,
on th hai di hn on th nht 4cm. Tớnh di ng gp khỳc ó cho.
Kt qu t:
Gii
Khỏ
TB
Yu
t chung
S
HS
SL

%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
30
11
36.6 13
43.3 5
16.7 1
5.5
29
96.7
Kt lun chung: t kt qu nh trờn vỡ ngi giỏo viờn ó vn dng tt cỏc
phng phỏp dy hc mi, ó s dng tt dựng trc quan. Hc sinh hiu bi sõu
sc, bit vn dng lm bi tp.Trỏnh c sai lm khi gii toỏn (o on
thng).Giỏo viờn cn lu ý hng dn hc sinh túm tt u bi bng s on
thng tỡm ra cỏch gii nhanh nht, ngn gn nht.
3/ Gúc v cỏc loi gúc
Biu tng v gúc cp 1 c gii thiu gn lin vi vic gii thiu cỏc
yu t ca cỏc hỡnh tam giỏc, t giỏc.
Tam giỏc ABC cú 3 nh (nh A, B, C), cú 3 cnh (AB, BC, CA),3 gúc (gúc
A, B, C).
C

A


B

- Thụng qua vic gii thiu ú hc sinh bc u nhn thc c l gúc
c to bi 2 cnh ca 1 tam giỏc xut phỏt t 1 nh.
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

11

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
- Gúc c to bi 2 tia: OA, OB (hỡnh 13)
- Hc sinh c lm quen vi cỏc loi gúc
A

A

A

O
B
Góc nhọn

O

Góc vuông


B

O

Góc tù

B

O

Góc bẹt

B

4/Tam giỏc v t giỏc
Vic xõy dng biu tng cỏc hỡnh c tin hnh qua 2 giai on
a. Giai on 1: lp u cp vic nhn bit hỡnh da trờn trc giỏc, phõn
bit hỡnh trờn tng th. Giỏo viờn a ra 1 lot hỡnh cú kớch thc khỏc nhau c
t cỏc v trớ khỏc nhau nh 2 hỡnh sau:

Biu tng ny c cng c trờn cỏc vt hng ngy nh viờn gch hoa,
cỏi khn tay
b. Giai on 2:
Hc sinh quen vi vic o di cỏc cnh, bit gúc vuụng, nhn, tự. So sỏnh
cỏc gúc, nhn bit hỡnh da vo cỏc gúc. Hỡnh ch nht cú 4 gúc vuụng v 2 cp
i song song v bng nhau. Hỡnh vuụng cú 4 gúc vuụng v 4 cnh bng nhau.
Hỡnh thang cú 2 canh i song song gi l 2 ỏy, hai cnh cũn li gi l 2 cnh bờn.
Hỡnh thang vuụng cú 1 cnh bờn vuụng gúc vi ỏy. Gii thiu ng cao ca tam
giỏc khi hc sinh ó hiu v ng vuụng gúc.


- Qua vic thc hnh cho hc sinh v hỡnh, va gúp phn cng c biu tng, va
gúp phn rốn luyn k nng v v hỡnh cng c xõy dng tng bc cỏc lp
u cp. Hc sinh v hỡnh vuụng, hỡnh ch nht trờn giy, trờn bng con cú k
vuụng, cỏc lp cui cp, hc sinh t v hỡnh chớnh xỏc, ỳng yờu cu ỳng quy
nh bng thc k, eke
Chng hn: V hỡnh ch nht cú chiu di 5cm, chiu rng 2cm
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

12

Trờng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”

2cm
5cm

5/ Hình tròn và đường tròn – Hình thang
Ngay từ lớp 1 học sinh đã được biết về hình tròn và nhận hiết hình tròn qua
trực giác, mô hình, các vật thể có dạng này…
Đến cuối cấp các em được giới thiệu thêm đường tròn, dùng compa để vẽ
hình, phân biệt hình tròn và đường tròn, tâm, bán kính, đường kính số 3,14 và 4 số
tính chất của chúng.
Qua đố hiểu đường kính bằng 2 lần bán kính, biết cách vẽ hình tròn theo quy
ứôc nhất định.
Qua các bài tập tính thành thạo chu vi, diện tích hình tròn. Suy ra cách tính
bán kính, đường kính.
6/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ

Ở cuối cấp học sinh được học 3 hình trong không gian 3 chiều đó là hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình trụ.
Phương pháp dạy vẫn là dựa trên mô hình trực quan qua thực hành đo đạc,
phân tích các yếu tố: đỉnh, góc, cạnh, mặt, mặt đối diện, cạnh đối diện. Có 3 kích
thước (dài, rộng, cao) ở hình hộp chữ nhật. Có 1 kích thước ở hình lập phương. Có
2 đáy là 2 hình tròn bằng nhau ở hình trụ.
Để giúp học sinh thực hành vẽ đúng, đẹp cần chú ý cho học sinh cách vẽ: sử
dụng hình chữ nhật, hình vuông, cạnh song song, góc bằng nhau
Hình hộp chữ nhật (hình 14), hình lập phương, hình trụ

Số
HS
28


nh 14a

nh 14b

nh 14c
Dự giờ thực nghiệm: Giờ đồng chí Dương Thị Huệ lớp 5C.
Kiểm tra sau tiết.
Giỏi
Khá
TB
Yếu

Đạt chung

SL


%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8

28.6

10

35.0

9

32.1


1

3,5

27

96,5

Nguyên nhân đạt được kết quả như trên:
- Giáo viên sử dụng mô hình trực quan thành thạo
- Có hệ thống câu hỏi gợi mở sát đối tượng
- Động viên kịp thời do đó đã gây được những hứng thú học tập cho HS.
§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

13

Trêng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
- Hc sinh ch ng chim lnh tri thc, vn dng quy tc, cụng thc ó hc
vo vic luyn gii bi tp cú hiu qu - ó trỏnh c mt s sai lm khi gii Toỏn
cú ni dung hỡnh hc (i ra cựng n v o).
*Túm li, Toỏn cú ni dung hỡnh hc chng trỡnh Toỏn Tiu hc c
hỡnh htnh cỏc dng:
- im v on thng
- ng gp khỳc, ng thng, ng thng song song
- Gúc v cỏc loi gúc

- Tam giỏc v t giỏc
- Hỡnh trũn, ng trũn, hỡnh ch nht, hỡnh vuụng, hỡnh lp phng, hỡnh tr.
Qua mt s tit hc, d gi thc nghim v vic dy hc:
- Khỏi nim hỡnh vuụng, hỡnh trũn (lp 1)
- ng gp khỳc, di ng gp khỳc (lp 2)
- Din tớch hỡnh thang (lp 5)
Da vo kho sỏt thc tin cỏc lp 1, 2, 5 tụi a ra mt s ý kin nh sua:
1. Phi coi trng vic s dng dựng trc quan, mụ hỡnh hc ging dy
t ú hng dn hc sinh xõy dng bi, xõy dng quy tc, cụng thc tớnh toỏn.
Phn luyn tp ca hc sinh nhng sai lm thng mc khi gii toỏn cú nụi dung
hỡnh hc - c nhc nh thc hin trờn phn ó hc.
2. Vn dng tt, vn dng sỏng to khụng nờn quỏ giỏm sỏt ộp, cng nhnc
phng phỏp dy hc mi hc sinh c hot ng thc hnh nhiu trong vic
hc kin thc mi cng nh trong quỏ trỡnh luyn tp vn dng quy tc, cụng thc
mi.
Thc hin c nhng vic trờn thỡ chc chn vic dy toỏn cú ni dung
hỡnh hc cng nh vic rốn luyn cho hc sinh trỏnh c nhng sai lm kh gii
toỏn cú ni dung hỡnh hc s t hiu qu tt, gúp phn nõng cao cht lng hc
b mụn toỏn bc tiu hc.
III: Kt qu ỏp dng nm hc 2011- 2012.
I/ Mc ớch thc nghim :
Xut phỏt t mc ớch nghiờn cu ca ti, xut phỏt t nhng gii phỏp ó nờu,
tụi ó tin hnh thc nghim kim nghim tớnh kh thi ca ti, hiu qu ca
vic vn dng kinh nghim rốn k nng gii toỏn hinh hc.
II./ Ni dung thc nghim :
Tụi ó son ging 3 k hoch bi dy nh sau :
1)Bi 1
TON
GII THIU HèNH TR - GII THIU HèNH CU
I. Mc tiờu : Giỳp Hc sinh bit:

- Nhn dng hỡnh tr, hỡnh cu
- Xỏc nh vt cú dng hỡnh cu.
- Giỏo dc hc sinh cú ý thc ham hc b mụn.
II. dựng hc tp
- Mt s hp cú dng hỡnh tr
- Mt s vt cú dng hỡnh cu
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

14

Trờng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu hình trụ : GV cho HS quan sát một số hộp có dạng hình trụ: hộp sữa, hộp
chè,…
Giáo viên giới thiệu một số đặc điểm của hình trụ: có hai đáy là hai hình tròn
bằng nhau và một mặt xung quanh
Mặt dáy
Mặt
xung quanh

Mặt đáy
Hình trụ

Hai mặt dáy và mặt xung
quanh của hình Hình trụ
trụ


- Giáo viên đưa ra hình vẽ một vài hình hộp không có dạng hình trụ để giúp học
sinh nhận biết về hình trụ. Chẳng hạn:

2. Giới thiệu hình cầu
- Giáo viên đưa ra một vài đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng chuyền, quả
bóng bàn…
- Giáo viên nêu: quả bóng chuyền có dạng hình cầu…
- Giáo viên đưa ra một vài đồ vật không có dạng hình cầu đẻ giúp Học sinh
nhận biét đúng về hình cầu. Chẳng hạn: quả trứng, bánh xe ô tô nhựa (đồ chơi),..
3. Thực hành
B

D
A
§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

15

Trêng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc

C

Hc sinh quan sỏt hỡnh no l hỡnh tr (phõn bit c im ca hỡnh tr)
Gi Hc sinh tr li (Hỡnh B v hỡnh C l hỡnh tr)
Bi 1: Hc sinh lm vo phiu hc tp.

- vt no cú dng hỡnh cu.
- Hc sinh tr li trong phiu.
- Gi Hc sinh trỡnh by bi ming.
- Hc sinh khỏc nhn xột.
(qu búng bn, viờn bi cú dng hỡnh cu)
Bi 2: - Hc sinh c yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn t chc trũ chi: Thi tỡm vt cú dng hỡnh tr, hỡnh cu.
- Hc sinh ỏnh giỏ nhn xột.
3. Cng c dn dũ
* Bi kim tra cui gi hc :
Trũ chi thi tỡm vt cú dng :
a) Hỡnh tr :
b) Hỡnh cu :
Lp
5B
2)Bi 2

Khỏ Gii
Tng s
HS
SL
%
28

14

Trung bỡnh

Yu


SL

SL

%

1

3.6

50.0

%

13
46.4
TON
DIN TCH HèNH CH NHT

I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit quy tc tớnh din tớch hỡnh ch nht khi bit s o hai cnh ca nú.
- Vn dng tớnh din tớch mt s hỡnh ch nht n gin theo n v o l
xng-ti-một vuụng.
- Hs yu tớnh c din tớch hỡnh ch nht v lm c 2/3 s bi tp.
II. dựng dy- hc:
Mt s HCN (bng bỡa) cú kớch thc 3cm x 4cm, 6cm x 5cm,
20cm x 30cm.
III. Cỏc H dy - hc ch yu:
H ca thy
H ca trũ

1. Kim tra bi c(3):
2. Dy bi mi: GTB.
H1: Xõy dng quy tc tớnh din
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

16

Trờng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”
tích hình chữ nhật(12’)
- Cho HS quan sát hình đã chuẩn
bị (bìa)
- Cho HS đếm số ô vuông ở 2
cạnh của hình chữ nhật?
Tất cả có bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông có diên tích là bao
nhiêu?
Vậy diện tích hình chữ nhật là
bao nhiêu?
Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm như thế nào?
HĐ2: Thực hành(18’)
- Giúp HS làm bài tập.
Bài1: Viết vào ô trống (theo mẫu).
- GV giúp đỡ hs yếu.
H: Em có nhận xét gì về cách tính
diện tích và tính chu vi HCN?


- Quan sát hình trong SGK.
- Cạnh dài có 4 ô vuông, cạnh ngắn có 3 ô
vuông.
- 4 x 3 = 12 (ô vuông).
- 1cm2.
4 x 3 = 12cm2.
- Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- Một số HS nhắc lại.
Chiều dài
Chiều rộng
DT hình CN
CV hình CN

10cm
4cm

32cm
8cm

- Nêu lại cách tính chu vi, diện tích.
+ 1HS làm, lớp nêu bài của mình, nhận xét.
Bài giải
- GV củng cố lại cách tính diện Diện tích miếng2 bìa HCN là:
14 x 5 = 70 cm
tích hình chữ nhật.
Đáp số: 70 cm2
Bài3:
Bài2:

- GV giúp đỡ hs yếu.

- GV giúp đỡ hs yếu.

+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài của mình, lớp
nhận xét.
Bài giải
a.
Diện tích HCN là:
2
5 x 3= 15 (cm )
Đổi 2dm = 20cm
- GV củng cố lại cách tính diện b.
Diện tích HCN là:
tích HCN ở các hình.
20 x 9 = 180 (cm2)
+ Chấm bài, nhận xét.
Đáp số: a. 15cm2 ;b.180 cm2
C. Củng cố, dặn dò(2’)
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn để nắm vững quy tắc để - Nêu : B1. Đổi về cùng một đơn vị đo.
B2. Tính diện tích HCN.
tính DT HCN.
+ 2HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ
nhật.
* Bài kiểm tra cuối giờ học :
§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

17


Trêng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
Mt tha rung hỡmh ch nht cú chiu di 26 một v bit chiu di gp ụi chiu
rng. Tớnh din tớch tha rung ú.
* Kt qu thc nghin so sỏnh i chng.
Khỏ Gii
Trung bỡnh
Yu
Tng s
Lp
HS
SL
%
SL
%
SL
%
3A
3)Bi 3

29

13

44.8

14


48.3

2

6.9

TON
HAI NG THNG VUễNG GểC

I - MC TIấU .
- Giỳp HS nhn bit c 2 ng thng vuụng gúc vi nhau.
- Bit 2 ng thng vuụng gúc vi nhau to ra 4 gúc vuụng cú chung nh.
- Bit dựng ờ ke v v kim tra 2 ng thng vuụng gúc.
ii - dựng dy hc .
ấ ke, thc thng.
III - CC HOT NG DY HC
A. Kim tra bi c
- HS lm bng con : 57 876 - 35 769
- Nhn xột, cha bi.
B . Dy bi mi .
1. Gii thiu bi.
2. Tỡm hiu bi.
a)Gii thiu 2 ng thng vuụng gúc.
- HS quan sỏt hỡnh ch nht ABCD, c tờn hỡnh.
- HS dựng ờ ke kim tra 4 gúc xem l gúc gỡ ?
- HS dựng thc thng kộo di 2 cnh BC v DC v c 2 ng thng.
- HS kim tra 4 gúc to bi 2 ng thng ú.
( 4 gúc vuụng )
b)cỏch v 2 ng thng vuụng gúc.

- HS t v v nờu cỏch v. Nhn xột, kt lun.
3. Luyn tp
Bi tp 1. HS nờu yờu cu .
- HS dựng ờ ke kim tra xem 2 ng thng cú vuụng gúc khụng.
- Trỡnh by bi, nhn xột , cha bi.
Bi tp 2 . HS nờu yờu cu.
- GV v hỡnh ch nht ABCD.
- HS vit tờn cỏc cp cnh vuụng gúc.
Bi tp 3
- HS dựng ờ ke kim tra v nờu tờn cỏc cp on thng vuụng gúc vi nhau.
+ Hỡnh ABCDE cú : AE v ED ; ED v DC
+ Hỡnh MNPQR cú : MN v NP ; NP v PQ
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

18

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
Bi tp 4. HS quan sỏt hỡnh SGK, nờu tờn cỏc cp cnh vuụng gúc v khụng vuụng
gúc vi nhau, gii thớch.
4. Cng c - dn dũ : Nhn xột tit hc .
* Bi kim tra cui gi hc :

Cho hỡnh t giỏc ABCD nh hỡnh v trờn :
a) Dựng ờ ke kin tra xem gúc no vuụng .
b) Hóy nờu tờn tựng cp cnh vuụng gúc vi nhau .
c) Hóy nờu tờn tựng cp cnh ct nhau m khụng vuụng gúc vi nhau .

* Kt qu thc nghin so sỏnh i chng.
Khỏ Gii
Trung bỡnh
Yu
Tng
Lp
s HS
SL
%
SL
%
SL
%
4B

30
14
46.7
14
46.7
2
6.6
Trờn õy l bng kt qu c tớnh da trờn kt qu ca bi kim tra vit ca
hc sinh. Sau khi dy xong cỏc dng toỏn c bn giỏo viờn cho hc sinh lm bi
kim tra vi mt thi gian phự hp v c tớnh toỏn trc.
Tụi thy: Vi vic dy theo ti nghiờn cu thy rng kt qu t cao hn cỏch
dy thụng thng. Do vic chỳ ý khc sõu trng tõm ca bi dy ri mi loi bi
,ri a ra cỏc tỡnh hung khỏc nhau hc sinh lm quen s dng v thnh tho
rốn cho mỡnh cú c k nng gii toỏn cho tng loi.
IV. Bi hc kinh nghim.

Trong qua trỡnh nghiờn cu, thc hin vic dy hc cỏc yu t hỡnh hc cho hc
sinh tiu hc tụi thy:
1. Giỳp i ng giỏo viờn tiu hc dy t kt qu cao hn v toỏn cú ni
dung hỡnh hc, bit nhc nh hc sinh trỏnh c nhng sai lm d mc phi khi
gii toỏn cú ni dung hỡnh hc.
2. Giỏo viờn (bn thõn) tng cng trau di nghip v chuyờn mụn, hc tp
v vn dng i mi phng phỏp ging dy nhm phỏt huy vai trũ ti a tớnh tớch
cc ca hc sinh bng cỏch chỳ ý cho hc sinh hc theo nhúm, hc cỏ nhõn, trao
i,bn lun v hot ng chim lnh chi thc mi, hot ng thc hnh trờn
phiu hc tp.
3. To cho hc sinh cú hng thỳ hc tp hn vỡ vai trũ ca cỏc em trong gi
hc luụn c giỏo viờn cp n. T ú nõng cao hn cht lng ging dy
cng nh vic hc ca thy v trũ.

Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

19

Trờng


Tỡm hiu ni dung v phng phỏp dy hc cỏc yu t hỡnh hc tiu hc
4. Hc sinh c thc hnh nhiu nờn vic nm c kin thc c bn ca
bi dy t cao hn. Cỏc em nm vng bn cht ca vn nờn cỏc em nh lõu
bn nhn.
5. Cỏc em bit vn dng kin thc ó hc vo cuc súng nh tớnh toỏn chu
vi, din tớch, ca mt hỡnh c th no ú.
PHN III: KT LUN CHUNG.
I. Tng kt vn .

nõng cao hiu qu dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc trỏnh c nhng
sai lm ca hc sinh giỏo viờn cn:
1. Hiu ri nhim v, mc ớch dy cỏc yu t hỡnh hc.
2. Giỏo viờn cn nm vng ni dung kin thc, s liờn quan gia cỏc kin
thc trong tng tit dy, kin thc bi toỏn trc lm nn cho thc sau, kin thc
lp di lm nn tng cho kin thc lp trờn.
3. Giỏo viờn phi vn dng tt, vn dng mt cỏch sỏng to phng phỏp
dy hc ly hc sinh lm trung tõm trong quỏ trỡnh ging dy.
4. Trong ging dy giỏo viờn phi th hin ỳng vai trũ ch o, hng
dn ca mỡnh lm sao cho hc sinh hot ng, tỡm tũi, phỏt hin ri chim lnh
kin thc mi.
5. Giỏo viờn cn chỳ ý n quỏ trỡnh luyn tp thc hnh ca hc sinh. Chỳ
trng n vic s dng dựng, mụ hỡnh trc quan trong cỏc gi dy.
II. í kin xut
1. Dy cỏc yu t hỡnh hc Tiu hc, ngi giỏo viờn cn phi hp cht
ch quỏ trỡnh hỡnh thanh biu tng vi vic rốn luyn k nng v khai thỏc ỳng
mc cỏc bc i ú.
Vic hỡnh thnh cỏc biu tng: im, on thng, hỡnh vuụng, hỡnh ch
nht ch yu l mụ t, cha phi l nh ngha khỏi nim chớnh xỏc.
Hc sinh phi dn dn nm c cỏc du hiu bn cht v phõn bit c
cỏc i tng hỡnh hc da trờn mụ t. t c mc ớch ú hc sinh khụng
ch nghe giỏo viờn mụ t, khụng ch nhỡn hỡnh v v mụ t hỡnh hỡnh hc m iu
quan trng l hc sinh phi t mỡnh tham gia vo quỏ trỡnh to ra cỏc biu tng
ú.
2. Dy cỏc yu t hỡnh hc tiu hc bng cỏch tng cng chc nng hot
ng trờn mụ hỡnh hỡnh hc v thc hnh tit hc.
- Thụng qua cỏc thao tỏc v nh kinh nghim tớch lu m hc sinh cú th
nhn thy c im ca cỏc hỡnh cng nh biu tng v chu vi, din tớch, th tớch
ca mt hỡnh.
- Dy hc cỏc yu t hỡnh hc bng cỏch bt u t chc cỏc hot ng cú

tớnh thc nghim khụng ch phự hp vi quy lut, nhn thc ca tr khi hc hỡnh
hc m cũn l cỏch rốn luyn cỏc thao tỏc t duy mt cỏch tớch cc nht.
Khi hc sinh thao tỏc theo s hng dn ch o ca giỏo viờn c bit l
hot ng gp giy, v ghộp hỡnh v v, mi hc sinh u phi phi hp va quan
sỏt hỡnh v, mụ hỡnh v so sỏnh ng thi tng hp to ra biu tng mi.
Đỗ Thị Hà
tiểu học Thị trấn Đồi Ngô

20

Trờng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”
Trên đây là một vài kinh nghiệm nhỏ mà bản thân tôi đúc rút được qua quá
trình giảng dạy. Tuy nhiên do thời gian và năng lực có hạn chắc hẳn sẽ có những
thiếu sót. Rất mong sự góp ý, giúp đỡ của bạn bè đồng nghiệp và các cấp lãnh đạo.
Xin chân thành cảm ơn!
Đồi Ngô, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Người viết:

Đỗ Thị Hà

Nhận xét , đánh giá của hội đồng khoa học các cấp

§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

21


Trêng


“Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố hình học ở tiểu học”

§ç ThÞ Hµ
tiÓu häc ThÞ trÊn §åi Ng«

22

Trêng



×