Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho thành phố kon tum, quy hoạch đến năm 2035

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 125 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT CHO
THÀNH PHỐ KON TUM, QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2035

Ngành:

Môi trường

Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường

Giảng viên hướng dẫn : Th.S Vũ Hải Yến
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1311090663

: Đỗ Tố Trinh
Lớp: 13DMT05

TP. Hồ Chí Minh, 2017


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính tác giả thực hiện.


Những số liệu, kết quả nêu trong đề tài là trung thực và có nguồn gốc. Tác giả xin
chịu trách nhiệm trước Hội đồng phản biện và pháp luật về các kết quả nghiên cứu
của đề tài này.

.

Tp.HCM, ngày 25 tháng 07 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Đỗ Tố Trinh

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang i


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

LỜI CẢM ƠN
Trong quá tr nh h c tập, tại trường Đại h c

ng nghệ Thành phố Hồ



Minh em đ nhận đư c sự quan tâm hướng d n đ y trách nhiệm và tâm huyết của
quý Th y


,

an giám hiệu, Khoa

ng nghệ Sinh h c – Thực ph m – M i

trường, ban cán sự lớp và các bạn c ng h c

đ tạo điều kiện cho em hoàn thành

tốt khóa h c và có thêm nhiều kiến thức b ích. m xin đư c trân tr ng và cám n
những t nh cảm, sự giúp đỡ của quý Th y

, của an giám hiệu, cán bộ quản lý,

c ng nhân viên các Phòng, Khoa, Trung tâm của trường.
hân thành cảm n đến

Th.S.Vũ Hải Yến – giáo viên hướng d n đ

hướng d n rất tận t nh giúp đỡ em mỗi khi em có khó khăn trong quá tr nh làm đề
tài tốt nghiệp. m cảm n

trong h n 3 tháng qua đ tận t nh chỉ dạy em, ủng hộ,

góp ý, giúp đỡ em hoàn thành đư c đồ án tốt nghiệp này.
m xin bày t lòng biết n đến quý c quan, đ n vị đ hỗ tr , giúp đỡ và cho
em những tài liệu, số liệu quan tr ng, đáng tin cậy.
ảm n đến bố mẹ, gia đ nh và bạn bè, những người đ lu n sát cánh bên em,
lu n ủng hộ và cho em những lời khuyên có ích trong quá tr nh h c tại trường và

làm đồ án tốt nghiệp.
Mặc d đ cố gắng hoàn thành đề tài với tất cả sự nỗ lực hết m nh của bản
thân, nhưng đề tài chắc chắn kh ng tránh kh i những thiếu sót, kính mong quý
Th y
Em x n

tận t nh chỉ bảo.
nt n

t nv

ảm n s u s
Tp.H M, ngày 25 tháng 07 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Đỗ Tố Trinh

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang ii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... ii
Sinh viên thực hiện ............................................................................................ ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ x

DANH SÁCH BẢNG ....................................................................................... xi
DANH SÁCH HÌNH ...................................................................................... xiii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1.

Đặt vấn đề ........................................................................................... 1

2.

Mục tiêu đề tài .................................................................................... 2

3.

Đối tư ng và phạm vi nghiên cứu ...................................................... 2

4.

Nội dung nghiên cứu .......................................................................... 2

5.

Phư ng pháp nghiên cứu .................................................................... 3

6.

Ý nghĩa của đề tài ............................................................................... 3

6.1.

Ý nghĩa khoa h c ................................................................................ 3


6.2.

Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................ 4

7.

Cấu trúc đề tài..................................................................................... 4

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ ............................................ 5
KON TUM ......................................................................................................... 5
1.1.

Điều kiện tự nhiên .............................................................................. 5

1.1.1.

Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới ........................................................... 5

1.1.2.

Địa h nh, địa chất, thủy văn ................................................................... 6

1.1.3.

Khí hậu, thời tiết ..................................................................................... 7

1.2.

Điều kiện kinh tế- xã hội .................................................................... 8


GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang iii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

1.2.1.

Tài nguyên đất ....................................................................................... 8

1.2.2.

Tài nguyên nước ..................................................................................... 9

1.2.3.

Tài nguyên khoáng sản......................................................................... 10

1.2.4.

Phư ng tiện giao thông ........................................................................ 11

1.2.5.

Cấp thoát nước và vệ sinh m i trường ................................................ 12


CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN .................................. 13
2.1.

Khái niệm chất thải rắn .................................................................... 13

2.1.1.

Định nghĩa ........................................................................................... 13

2.1.2.

Nguồn gốc phát sinh CTR .................................................................... 13

2.1.3.

Phân loại CTR ...................................................................................... 15

2.1.3.1.

Chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................... 15

2.1.3.2.

Chất thải rắn công nghiệp ................................................................. 16

2.1.3.3.

Chất thải rắn nông nghiệp ................................................................ 16

2.1.3.4.


Chất thải rắn xây dựng ...................................................................... 16

2.1.3.5.

Chất thải rắn y tế ................................................................................ 16

2.1.4.

Thành ph n chất thải rắn đ thị ........................................................... 17

2.2.

Tính chất của CTR ........................................................................... 19

2.2.1.

Tính chất vật lý .................................................................................... 19

2.2.1.1.

Khối lƣợng riêng: ............................................................................... 19

2.2.1.2.

Độ ẩm ................................................................................................... 19

2.2.1.3.

Kích thƣớc và sự phân bố ................................................................. 22


2.2.1.4.

Khả năng giữ nƣớc thực tế ................................................................ 23

2.2.1.5.

Độ thấm của CTR đã đƣợc nén ........................................................ 23

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang iv


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

2.2.2.

Tính chất hóa h c ................................................................................. 24

2.2.2.1.

Phân tích gần đúng sơ bộ .................................................................. 24

2.2.2.2.

Điểm nóng chảy của tro ..................................................................... 25


2.2.2.3.

Phân tích thành phần nguyên tố tạo thành CTR ........................... 25

2.2.2.4.

Nhiệt trị CTR ...................................................................................... 26

2.2.3.

Tính chất sinh h c của CTR................................................................. 27

2.2.3.1.

Khả năng phân hủy sinh học của các thành phần hữu cơ ............ 27

2.2.3.2.

Sự phát sinh mùi hôi .......................................................................... 28

2.2.3.3.

Sự phát triển của ruồi ........................................................................ 29

2.2.4.

Sự biến đ i tính chất lý, hóa và sinh h c của CTR ............................. 30

2.2.4.1.


Sự biến đổi vật lý ................................................................................ 30

2.2.4.2.

Sự biến đổi hóa học ............................................................................ 30

2.2.4.3.

Sự biến đổi sinh học ........................................................................... 31

2.3.

Tốc độ phát sinh chất thải rắn .......................................................... 35

2.3.1.

Đo thể tích và khối lư ng..................................................................... 36

2.3.2.

Phư ng pháp đếm tải ............................................................................ 36

2.3.3.

Phư ng pháp cân bằng vật chất ........................................................... 36

2.3.4.

Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phát sinh chất thải rắn .................... 36


2.3.4.1.

Việc giảm thiểu và tái sinh chất thải tại nguồn .............................. 36

2.3.4.2.

Ảnh hƣởng của luật pháp .................................................................. 37

2.3.4.3.

Ảnh hƣởng của ý thức ngƣời dân ..................................................... 37

2.3.4.4.

Sự thay đổi theo mùa ......................................................................... 38

2.4.

Ô nhiễm m i trường do chất thải rắn gây ra .................................... 38

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang v


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

2.4.1.


Ảnh hưởng tới môi trường đất ........................................................... 38

2.4.2.

Ản

2.4.3.

Ảnh hưởng đến m i trường không khí ................................................ 40

2.4.4.

Ảnh hưởng tới sức kh e của con người .............................................. 41

2.5.

Các biện pháp quản lý CTR SH ....................................................... 42

2.5.1.

Các biện pháp kỹ thuật ....................................................................... 42

2.5.1.1.

Phân loại: ............................................................................................. 42

2.5.1.2.

Thu gom ............................................................................................... 43


2.5.1.3.

Trung chuyển và vận chuyển ............................................................ 43

2.5.1.4.

Xử lý và tái chế ................................................................................... 43

2.5.2.

Các biện pháp quản lý hành chính ....................................................... 55

2.5.2.1.

Truyền thông giáo dục ....................................................................... 55

2.5.2.2.

Kinh tế .................................................................................................. 56

2.5.2.3.

Pháp lý ................................................................................................. 56

ưởng đ n mô trường nước ......................................................... 40

CHƢƠNG 3: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTRSH ....................................... 58
3.1.


Thành ph n và khối lư ng TRSH trên địa bàn thành phố ............. 58

3.1.1.

Nguồn gốc phát sinh ............................................................................. 58

3.1.2.

Khố lượng và thành phần rác thải...................................................... 58

3.2.

Hệ thống quản lý hành chính ............................................................ 60

3.2.1.

Đ n vị quản lý ...................................................................................... 60

3.2.2.

C

3.3.

Hiện trạng hệ thống thu gom ............................................................ 61

3.3.1.

Lao động và phư ng tiện ..................................................................... 61


ấu tổ chức và nhân lực ................................................................. 61

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang vi


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

3.3.1.1.

Lao động ............................................................................................... 61

3.3.1.2. Phư ng tiện ............................................................................................... 62
3.3.2.

Tổ chức thu gom ................................................................................... 62

3.3.2.1.

H nh thức thu gom ................................................................................ 63

3.3.2.2.

Lưu trữ tại nguồn .................................................................................. 63

3.4.


Hiện trạng hệ thống vận chuyển. ...................................................... 65

3.4.1. Lao động và phư ng tiện ............................................................................ 65
3.4.2. Thời gian vận chuyển .................................................................................. 65
3.4.3. Hình thức hoạt động .................................................................................. 66
3.5.

Hiện trạng xử lý rác tại thành phố Kon Tum ................................... 66
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT HỆ THỐNG QUẢN LÝ

CHẤT THẢI RẮN .......................................................................................... 68
4.1.

Đánh giá hiện trạng hệ thống quản lý chất thải rắn của thành phố

Kon Tum 68
4.1.1. Công tác thu gom ........................................................................................ 68
4.1.1.1. Thuận l i ................................................................................................... 68
4.1.1.2. Khó khăn ................................................................................................... 68
4.1.2. Công tác vận chuyển ................................................................................... 69
4.1.2.1. Thuận l i ................................................................................................... 69
4.1.2.2. Khó khăn ................................................................................................... 69
4.1.3.

Công tác xử lý rác tại bãi rác thôn Thanh Trung- p ường Ngô

Mây- xã Vinh Quang ............................................................................................. 70
4.2.

Đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn cho thành phố ............. 70


4.2.1.

Biện pháp giáo dục ý thứ

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

o người dân ........................................... 70
Trang vii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

4.2.2.

Biện pháp .............................................................................................. 71

4.2.2.1.

Dự báo sự gia tăng dân số của thành phố đến năm 2035 ................... 71

4.2.2.2.

Dự đoán khối lư ng rác sinh hoạt của thành phố Kon Tun đến năm

2035

... ........................................................................................................ 72


4.2.2.3.

Tính toán hệ thống thu gom cho rác hữu c ....................................... 73

4.2.2.4.

Tính số thùng 660l cần để thu gom CTR hữu cơ ........................... 74

4.2.2.5.

Tính số xe để vận chuyển CTR hữu cơ đến BCL thôn Thanh

Trung- phƣờng Ngô Mây .................................................................................... 80
4.2.3.

Tính hệ thống t u gom rá vô

4.2.3.1.

Tính số thùng 660l cần thiết để thu gom CTR vô cơ ..................... 81

4.2.3.2.

Tính số xe để vận chuyển CTR VC đến BCL phƣờng Ngô Mây . 85

4.2.4.

Tính số xe c n để vận chuyển hết CTR cho thành phố ...................... 86


4.2.5.

Phư ng án thực hiện phân loại CTR tại nguồn ................................... 88

4.2.5.1.

Sự cần thiết của việc phân loại CTR tại nguồn .............................. 89

4.2.5.2.

Phƣơng án thực hiện việc phân loại CTR tại nguồn ..................... 89

4.2.5.3.

Trang thiết bị lƣu trữ ......................................................................... 90

4.2.5.4.

Công tác phân loại và lƣu trữ ........................................................... 91

4.3.

Biện pháp kinh tế .............................................................................. 93

4.3.3.

Tính phí thu gom CTR .......................................................................... 93

4.3.4.


Xây dựng mức phí phù h p ................................................................. 93

4.4.

Biện pháp xử lý CTR bằng phƣơng pháp đốt.............................. 96

4.4.1.

Tính toán sự cháy dầu DO ................................................................. 97

......................................................... 81

4.4.1.1.Tính lượng không khí cần thiết để đốt dầu DO ..................................... 98
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang viii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

4.4.1.2. Xác định khối lượng và thành phần của sản phẩm cháy ................... 99
4.4.2. Tính toán sự cháy của rác ......................................................................... 100
4.4.2.1. Xác định lượng không khí cần thiết để đốt cháy 100 kg rác thải
sinh hoạt .............................................................................................................. 100
4.4.2.2. Xác định lượng và thành phần sản phẩm cháy .................................. 103
4.4.3.

Xác định nhiệt độ thực tế và tính cân bằng nhiệt của lò ................... 103


4.4.3.1. Xác định nhiệt độ cháy lý thuyết của dầu DO .................................... 103
4.4.3.2. Xác định nhiệt độ thực tế của lò .......................................................... 104
4.4.3.3. Tính cân bằng nhiệt và lượng nhiên liệu tiêu hao ............................. 104
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .......................................................................... 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 111

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang ix


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BCL:

i ch n lấp.

CTR:

hất thải rắn.

CTRSH:

hất thải rắn sinh hoạt.


NĐ – CP:

Nghị định – chính phủ.

NQ – CP:

Nghị quyết - chính phủ.

QĐ – UB:

Quyết định- ủy ban.

TP:

Thành phố

UBND:

Ủy ban nhân dân.

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang x


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

DANH SÁCH BẢNG

Bảng 2.1: Nguồn gốc các loại chất thải ....................................................................14
Bảng 2.2: Sự phân phối các thành ph n trong các khu dân cư đ thị ở các nước có
thu nhập thấp, trung b nh và cao ...............................................................................18
Bảng 2.3: Khối lư ng riêng và độ m của các thành ph n có trong rác từ khu dân
cư, rác vườn, khu thư ng mại, rác c ng nghiệp và n ng nghiệp ..............................20
Bảng 2.4: Thành ph n các nguyên tố của các chất cháy đư c có trong TR khu dân
cư, khu thư ng mại và TR c ng nghiệp .................................................................25
Bảng 2.5: Thành ph n có khả năng phân hủy sinh h c của một số chất thải hữu c
tính theo hàm lư ng ligin ..........................................................................................28
Bảng 2.6: Tỷ lệ thành ph n các khí chủ yếu sinh ra từ b i rác .................................29
Bảng 2.7: ác chất nhận điện tử trong các phản ứng của vi sinh vật .......................34
Bảng 2.8: Phân loại vi sinh vật theo nguồn carbon và nguồn năng lư ng ...............34
Bảng 2.9: Khoảng nhiệt độ của các nhóm vi sinh vật .............................................35
Bảng 2.10: Đánh giá mức

nhiễm b n kim loại trong đất ở Hà Lan ......................39

Bảng 2.11: Thành ph n khí từ b i ch n lấp TR .....................................................41
Bảng 3.1: Thống kê khối lư ng rác thải trong 6 năm g n đây trên địa bàn TP Kon
Tum ...........................................................................................................................59
Bảng 4.1: Dự đoán dân số thành phố Kon Tum đến năm 2035 ...............................72
Bảng 4.2: Kết quả dự đoán khối lư ng TR đư c thể hiện .....................................73
Bảng 4.3: Số th ng 660l c n cho các phường, x của thành phố Kon Tum ............77
Bảng 4.4: Số th ng 660lthu gom rác hữu c c n đ u tư đến năm 2035 ..................79
Bảng 4.5: Số th ng 660l c n thu gom rác v c cho các phường, x của thành phố
Kon Tum ...................................................................................................................83
Bảng 4.6: Số th ng 660l c n đ u tư qua các năm ....................................................85
Bảng 4.7: Thống kê số xe c n qua các năm .............................................................88
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh


Trang xi


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

Bảng 4.8: ảng Thành ph n hóa h c của các h p ph n cháy đư c của ..................97
chất thải rắn ...............................................................................................................97
Bảng 4.9: Thành ph n nhiên liệu d u DO theo lư ng mol ......................................98
Bảng 4.10: Lư ng kh ng khí c n thiết để đốt 100 kg d u DO ................................99
Bảng 4.11: Thành ph n và lư ng sản ph m cháy khi đốt 100 kg d u DO ...............99
Bảng 4.12 : Thành ph n rác thải sinh hoạt chuyển thành lư ng mol .....................101
Bảng 4.13 : Lư ng kh ng khí c n thiết để đốt 100 kg rác .....................................102
Bảng 4.14: Thành ph n và lư ng sản ph m cháy khi đốt 100 kg rác ....................103

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang xii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

DANH SÁCH HÌNH
Hình 1.1: ản đồ hiện trạng và quy hoạch t ng thể phát triển kinh tế - x hội thành
phố Kon Tum ..............................................................................................................6
Hình 2.1: S đồ t ng quan về các phư ng pháp xử lý chất thải rắn ........................44
Hình 2.2: S đồ xử lý rác theo c ng nghệ Hydromex..............................................47

Hình 2.3: Quy tr nh ủ sinh h c .................................................................................51
Bảng 3.2: Thống kê khối lư ng rác thải năm 2016 trên địa bàn TP Kon Tum ........59
Hình 3.1: S đồ t chức

ng ty TNHH MTV m i trường đ thị Kon Tum. .........61

Hình 3.2: Quy tr nh thu gom, vận chuyển TRSH ..................................................63
Hình 3.3: Hiện trạng lưu trữ TRSH tại các hộ gia đ nh.........................................63
Hình 3.4: Hiện trạng lưu trữ TRSH tại trường h c ...............................................64
Hình 3.5: Hiện trạng lưu trữ rác tại các n i c ng cộng ............................................64
Hình 3.6: Hiện trạng lưu trữ rác tại ch ...................................................................65
Hình 3.7 : Bãi rác thôn Thanh Trung .......................................................................67

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang xiii


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
M i trường có t m quan tr ng đặc biệt đối với đời sống của con người, cũng
như sinh vật và sự phát triển kinh tế, văn hoá, x hội của mỗi quốc gia và toàn nhân
loại. Những năm g n đây, tốc độ đ thị hoá và c ng nghiệp hoá phát triển mạnh kéo
theo nhu c u khai thác và tiêu d ng tài nguyên thiên nhiên của con người cũng
kh ng ngừng tăng lên, làm nảy sinh hàng loạt các vấn đề m i trường mà chúng ta sẽ
phải đối mặt như khí thải, nước thải, chất thải rắn ( TR).

Ý thức của con người về bảo vệ m i trường đến nay v n còn hạn chế. H u
như tất cả các loại chất thải đều đư c đ trực tiếp vào m i trường mà kh ng qua
c ng đoạn xử lý. Nước thải

nhiễm đư c đ thẳng ra s ng, hồ c ng với việc sử

dụng hóa chất bảo vệ thực vật, khai thác sử dụng nguồn tài nguyên, thiên nhiên,
khoáng sản nên đ và đang làm cho m i trường bị

nhiễm một cách nặng nề. Ô

nhiễm m i trường gây ảnh hưởng nghiêm tr ng đến con người, hệ sinh thái như: gia
tăng khí thải gây hiệu ứng nhà kính, sự nóng lên của trái đất làm băng tan, b o, lũ
lụt,

V vậy việc bảo vệ m i trường đang là vấn đề cấp bách kh ng còn là vấn đề

riêng của một khu vực, một quốc gia nào mà là vấn đề chung của toàn thế giới.
Một trong những tác nhân gây

nhiễm, suy thoái m i trường nghiêm tr ng

là TR phát sinh từ sinh hoạt của con người. H u như toàn bộ lư ng chất thải rắn
sinh hoạt ( TRSH) của người dân đều đư c vận chuyển về b i ch n lấp (

L). Để

có thể quản lý và xử lý đư c số lư ng rác thải phát sinh th trước tiên chúng ta c n
biết đư c nguyên nhân mới giải quyết đư c vấn đề.
Ngày 30/04/2009 theo nghị định số 15/ĐN- P thị x Kon Tum đ chính thức

đư c c ng nhận là thành phố Kon Tum. Kon Tum lên thành phố sẽ làm cho tốc độ
đ thị hoá của tỉnh nhà đư c nâng cao, đời sống kinh tế- văn hoá của người dân
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 1


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

đư c nâng cao. Song bên cạnh đó cũng phát sinh thêm những mặt tiêu cực khác. Đ
là thành phố th phải lu n c n h nh ảnh văn minh sạch đẹp do đó việc bảo vệ m i
trường là vấn đề đáng quan tâm ở Kon Tum lúc này. Dân số tăng, nhu c u tiêu d ng
của người dân cũng tăng do đó lư ng rác thải phát sinh cũng sẽ tăng nên các cấp
chính quyền c n phải có biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt thật tốt để tránh
t nh trạng người dân đ rác bữa b i làm mất mỹ quan đ thị. hính v thế mà đề tài:
“Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lí chất thải rắn sinh hoạt
cho Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035” đư c thực hiện với mong
muốn t m hiểu những vấn đề liên quan đến c ng tác quản lý TRSH hiện nay trên
địa bàn thành phố Kon Tum.
2. Mục tiêu đề tài
“Đán g á

ện trạng v đề xuất á g ả p áp quản lí

T n p ố Kon Tum, quy oạ

ất t ả r n s n


oạt

o

đ n năm 2035”

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
TR có nhiều loại: TR y tế, TRSH, TR c ng nghiệp, TR xây dựng, nhưng do
thời gian, điều kiện có hạn và còn nhiều hạn chế nên đối tư ng tập trung nghiên cứu
chủ yếu là TRSH bao gồm:


TR phát sinh từ các hộ gia đ nh



TR phát sinh từ các ch



TR phát sinh từ các trung tâm thư ng mại,



TR phát sinh từ các c quan, trường h c.

Trên c sở khảo sát thu thập tài liệu và số liệu sẵn có về hệ thống thu gom, vận
chuyển TRSH trên địa bàn thành phố. Từ đó đánh giá hiện trạng hệ thống quản lý
TRSH trên địa bàn (nguồn phát sinh, c ng tác thu gom, vận chuyển xử lý).
4. Nội dung nghiên cứu

-

T ng quan về thành phố Kon Tum.

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 2


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

-

T ng quan về CTR.

-

Hiện trạng quản lý chất thải rắn ở Kon Tum.

-

Đánh giá hệ thống quản lý CTR.

-

Đề xuất hệ thống quản lý CTR.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu

Mục tiêu chính của đề tài là nhằm thu thập những th ng tin đ y đủ về c ng
tác quản lý rác thải sinh hoạt và các quy tr nh thu gom, vận chuyển

TR trên địa

bàn thành phố.
Để thực hiện đề tài, c n thu thập các dữ liệu về hệ thống quản lý TR, điều
kiện tự nhiên- kinh tế- xã hội của thành phố Kon Tum. Từ đó xây dựng hiện trạng
QL TR trên địa bàn thành phố. Dựa trên những ưu điểm, như c điểm của hiện
trạng từ đó đề xuất các giải pháp quản lý TR cho ph h p.
Trong khu n kh điều kiện và thời gian cho phép, t i đ ch n phư ng pháp
thích h p với các nguồn lực hỗ tr sau:
 Thu thập, ch n l c và t ng h p tài liệu về quản lý chất thải rắn, điều kiện tự
nhiên, kinh tế – x hội tại thành phố Kon Tum, các phư ng pháp quản lý chất
thải rắn, xử lý chất thải rắn.
 Thu thập tư liệu về hiện trạng m i trường đ thị (thu gom, vận chuyển, xử lý
s bộ TRSH).
 Đánh giá dựa trên hiện trạng và tiêu chu n do nhà nước ban hành.
 Thiết kế hệ thống quản lý TR.
 Thiết kế lò đốt rác.


ản đồ hoá, vạch tuyến.

 Tr nh bày bản vẽ.
6. Ý nghĩa của đề tài
6.1. Ý nghĩa khoa học
 T m hiểu về hệ thống quản lý TR SH của thành phố Kon Tum.
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh


Trang 3


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

 Thu thập đư c c sở dữ liệu tư ng đối đ y đủ về hệ thống quản lý TRSH
của thành phố Kon Tum.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
 Hiểu đư c vấn đề về thu gom, vận chuyển TR như thế nào.
 Đưa ra đư c những nhận xét, đánh giá khách quan về hệ thống quản lý TR
SH tại địa phư ng.
7. Cấu trúc đề tài
Đồ án bao gồm 3 chư ng:
 Ph n mở đ u.


hư ng 1: T ng quan về thành phố Kon Tum.



hư ng 2: T ng quan về chất thải rắn.



hư ng 3: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt.




hư ng 4: Đánh giá và đề xuất hệ thống quản lý chất thải rắn.

 Ph n kết luận và kiến nghị.
 Tài liệu tham khảo.

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 4


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ
KON TUM
1.1.

Điều kiện tự nhiên

1.1.1. Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới
Nằm trong khu vực ng ba Đ ng Dư ng (tỉnh Kon Tum - n i bắt nguồn
của hệ thống các con s ng lớn, và diện tích rừng phòng hộ lớn nhất cả nước),
thành phố Kon Tum có vị trí quan tr ng đối với m i trường sinh thái của v ng
Tây Nguyên, Duyên Hải Miền Trung và cả nước. Thành phố Kon Tum trực
thuộc tỉnh Kon Tum, đư c thành lập theo Nghị định số 15/NĐ-CP ngày
10/04/2009.
Về địa giới hành chính: Thành phố Kon Tum nằm ở phía Nam của tỉnh
Kon Tum, có:
 Phía ắc giáp huyện Đăk Hà

 Phía Nam giáp huyện hư Păh, Tỉnh Gia Lai
 Phía Tây giáp huyện Sa Th y
 Phía Đ ng giáp huyện Kon R y
Về mặt hành chính, TP Kon Tum có 21 đ n vị gồm 10 phường (Quyết
Thắng, Thắng L i, Quang Trung, Thống Nhất, Nguyễn Tr i, Tr n Hưng Đạo,
Ng Mây, Trường hinh, Lê L i và Duy Tân), và có 11 x (Hoà
Đoàn Kết, Vinh Quang, Ng c

ay, Kroong, Đăk

ấm, Đăk

nh, Ia him,
là,

hư Hreng,

Đăk Năng, Đăk R va).

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 5


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

Hình 1.1: Bản đồ hiện trạng và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Kon Tum
1.1.2. Địa hình, địa chất, thủy văn

Ph n lớn tỉnh Kon Tum nằm ở phía Tây d y Trường S n, thành phố Kon
Tum nằm trên địa h nh một thung lũng tư ng đối bằng phẳng và rộng trên nền đá
c nhất Việt Nam - “Địa khối Kon Tum”. Độ cao trung b nh 520 – 530m so với
mực nước biển. Địa h nh chủ yếu là đồi thấp, thấp d n từ Tây

ắc xuống Đ ng

Nam có nhiều thuận l i cho xây dựng các c ng tr nh dự án phát triển, kinh tế - xã
hội mở rộng phát triển kh ng gian thành phố. Thành phố Kon Tum nằm về phía
Đ ng Nam v ng trũng của tỉnh Kon Tum, với 3 đạng địa h nh đặc trưng như sau:

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 6


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

Địa h nh đồi núi thấp (600-1000m) phân bố bao quanh Thành phố nhưng
tập trung chủ yếu ở phía

ắc và phía Đ ng gồm các x Đăk

ấm, Đăk Là với

diện tích khoảng 13.279 ha, chiếm 31.7% diện tích tự nhiên. Đây là khu vực địa
h nh thuận l i cho việc phát triển kinh tế lâm nghiệp.
Địa h nh v ng đồi (530-600m) nằm tiếp giáp và xem kẽ với v ng đồng

bằng trũng với diện tích khoảng 21.225ha, chiếm 50.7% diện tích tự nhiên. Đây là
khu vực địa h nh thuận l i để phát triển cây c ng nghiệp, cây ăn quả, cây màu
lư ng thực, đồng c và n ng lâm kết h p (chăn nu i dưới tán rừng).
Địa h nh đồng bằng trũng (500- 530m) phân bố d c 2 bên bờ s ng Đăk
La và hệ thống suối nh với diện tích khoảng 7.335 ha, chiếm 17.6% diện tích tự
nhiên. Đây là khu vực thuận l i cho việc sản xuất cây ngắn ngày, cây lư ng thực
và đặc biệt là lúa nước. Tuy nhiên do địa h nh thấp nên rất dễ xảy ra ngập úng
trong m a mưa.
Với ba dạng địa h nh nêu trên thành phố Kon Tum rất thuận l i cho sự
phát triển sản xuất n ng nghiệp, xây dựng các m h nh n ng-lâm kết h p, phát
triển n ng nghiệp toán diện, địa h nh chủ yếu là đồi núi thấp nên sẽ kh ng gây
khó khan cho việc xây dựng c sở vật chất kĩ thuật và phát triển đ thị.
1.1.3. Khí hậu, thời tiết
Thành phố Kon Tum nằm trong khu vực có khí hậu mang tính đặc trưng
của khí hậu Tây Nguyên: Một năm chỉ có 2 m a, m a mưa bắt đ u từ tháng 5 đến
tháng 11 và m a nắng bắt đ u từ tháng 12 đến thắng 4 năm sau.
Nhiệt độ trung b nh năm 23,2o , nhiệt độ cao tuyệt đối 37,9o , nhiệt độ
thấp tuyệt đối 4,5o , chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm là 9o . Lư ng mưa trung
b nh năm là 1.764 mm nhưng phân bố kh ng đều. M a mưa từ tháng 4 đến tháng
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 7


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

10 với 85-90% lư ng mưa cả năm, m a kh từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau chỉ
có 10-15% lư ng mua cả năm. Độ m trung b nh 78-80%. M a mưa nóng, thừa

m, m a kh mát, lạnh và thiếu m.
hế độ khí hậu c ng với sự đa dạng của địa h nh, th nhưỡng cho phép
TP Kon Tum phát triển nhiều loại cây trồng, vật nu i có nguồn gốc nhiệt đới và á
nhiệt (nhất là các loại rau quả). Đây có thể đư c xem là l i thế so sánh với các tỉnh
khác ở Tây Nguyên và các tỉnh Duyên hải miền Trung.
1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội
1.2.1. Tài nguyên đất
Thành phố Kon Tum có 3 nhóm đất chính:
 Nhóm đất ph sa, diện tích 3.750 ha, chiếm 8.8% diện tích tự nhiên
với 3 loại đất: Ph sa đư c bồi, ph sa t ng loang l và ph sa s ng suối. Đất có
nguốn gốc thủy thành v vậy phân bố chủ yếu ở ven s ng P K , Đăk là và các
suối nh có địa h nh tư ng đối bằng phẳng và thấp. Đất có thành ph n c giới từ
cát pha đến thịt nhẹ, độ ph khá, ít chua và t ng dày trên 100cm, thích h p với
trồng lúa nước, hoa màu, cây c ng nghiệp hàng năm. Hiện nay h u hết đất này đ
đư c sử dụng vào mục đích n ng nghiệp.
 Nhóm đất đ vàng, diện tích 37.994 ha, chiếm 89,1% diện tích tự
nhiên. Gồm có 6 loại đất là: Đất màu nâu vàng trên ph sa c , đất vàng nhạt trên
đá cát, đất vàng đ trên đá mắc ma axit, đất đ vàng trên đá biến chất, đất nâu đ
trên đá ba zan, đất nâu tím trên đá ba zan, trong đó có 5 loại đất chiếm diện tích
lớn gồm:
+ Đất nâu vàng trên ph sa c : Diện tích 11.890 ha, phân bố trên bậc
thềm cao của s ng P K . Đất có thành ph n c giới nhẹ, độ ph trung b nh, nghèo
lân và chua, t ng dày trên 100 cm, có địa h nh đồi lư ng sóng, độ dốc ph biến từ
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 8


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho

Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

8 – 15o, thích h p trồng các cây hoa màu như đậu, đỗ; cây c ng nghiệp hàng năm,
lâu năm, cây ăn quả. Hiện tại trồng cao su, cà phê, lúa, màu, cây c ng nghiệp hàng
năm. Một bộ phận diện tích còn lại là đất trống, cây bụi.
+ Đất đ ba zan: Diện tích 3.495ha, đất có thành ph n c giới thịt trung
b nh đến nặng, độ ph cao nhưng nghèo Kali và chua. Đất có địa h nh đồi lư n
sóng, đỉnh bằng, t ng dày trên 100 cm, thích h p với cây c ng nghiệp lâu năm như
cao su, cà phê. Hiện ph n lớn đ đư c sử dụng trồng cao su, cà phê, hoa màu còn
một ph n cây bụi.
+ Đất vàng nhạt trên đá cát, diện tích 2.085 ha; đất vàng đ trên đá mắc
ma axit, diện tích 13.041 ha; đất đ vàng trên đá biến chất, diện tích 7.495 ha, đư c
phân bố trên các địa h nh đồi và núi dốc. Đất có thành ph n c giới từ thịt nhẹ đến
trung b nh, độ ph từ trung b nh đến khá nhưng nghèo lân và chua; độ dày t ng đất
biến động theo địa h nh, ph biến là từ trung b nh đến m ng. Hiện tại chủ yếu là
rừng nghèo, cây bụi, một bộ phận là lúa r y và hoa màu.
 Nhóm đất m n trên núi cao: Nhóm đất này ở Thành phố có một loại
đất m n vàng đ trên núi, diện tích 125 ha, chiếm 0.3% diện tích tự nhiên; phân bố
trên núi có độ cao >1000m với thảm thực vật rừng còn khá tốt
1.2.2. Tài nguyên nƣớc
 Tài nguyên nước mặt: Mưa nhiều và tập trung là nguồn cung cấp nước
cho các con s ng, suối, tạo nên một hệ thống s ng ngòi dày đặc là điều kiện xây
dựng các c ng tr nh thủy l i và thủy điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
Thành phố có hai con s ng chính chảy qua là s ng P K chảy ở r a phía
Tây Thành phố và s ng Đăk là chảy từ phía Đ ng sang phía Tây ngang qua Thành
phố, đ vào s ng P K . S ng P K bắt nguồn từ d y Trường S n, có diện tích lưu
2

vực 11.450 km , lưu lư ng dòng chảy trung b nh là 390 m3/s. S ng Đăk
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến

SVTH: Đỗ Tố Trinh

là cũng

Trang 9


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

2

bắt nguồn từ d y Trường S n, có diện tích lưu vực là 3030 km , lưu lư ng nước
3

3

m a lũ là 2.040 m /s, m a cạn là 14,1 m /s.
Với lư ng mưa hàng năm lớn (2121mm), các con s ng lại chảy qua các
khu vực địa h nh dốc, phân bậc nên có tiềm năng thủy điện lớn. Hiện tại, tỉnh Kon
Tum đ xây dựng (từ 26/11/2004) và đưa vào vận hành nhà máy thủy điện Plei
Kr ng c ng suất 100 MW trên s ng P K (từ tháng 4/2008). Trong tư ng lai, một
nhà máy thủy điện tư ng tự rất c n đư c xây dựng trên s ng Đăk là để tận dụng
tiềm năng thủy điện của con s ng này.
Ngoài ra, Thành phố cũng có hệ thống s ng suối nh (Yachim, Đăk Tía,
Đăk La, Đăk ấm) phân bố rộng khắp, nhiều s ng suối có lưu vực rộng có thể làm
đập thủy l i. Nhờ đó mà hệ thống s ng suối này có thể giữ đư c một lư ng nước
mặt lớn tạo điều kiện thuận l i cho việc cấp nước sinh hoạt và sản xuất.
 Tài nguyên nước ng m: Quan sát những giếng khoan ở nội thành cho
3


thấy ở độ sâu 50m, lưu nước cấp nước 300m /ngày đêm, ở độ sâu 60m, lưu nước
cấp nước 400m3/ngày đêm.
Nước ng m là nguồn nước d ng cho sinh hoạt chủ yếu hiện nay. Với đặc
điểm m a mưa như trên th vào m a mưa lư ng nước sẽ rất dồi dào còn m a kh
lại cạn kiện, khan hiếm. Đặc biệt, hiện nay một số n i bị nhiễm b n nên vấn đề
cung cấp nguồn nước sạch cho nhân dân là một vấn đề cấp bách, đặc biệt là khu
vực nội thành.
1.2.3. Tài nguyên khoáng sản
-

Sét neogen (Sét sản xuất gạch ngói): Đây là một thế mạnh và tiềm

năng lớn của Thành phố với trữ lư ng trên 60 triệu m3, có chất lư ng tốt và phân
bố rộng khắp trên địa bàn, nhưng chủ yếu tập trung ở các địa bàn: Vinh Quang,
Hòa

nh, Ng c ay, Đăk ấm, Đăk là. Sét neogen d ng để sản xuất vật liệu xây

dựng, gốm sứ, phụ gia ximăng.
GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 10


Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
Thành phố Kon Tum, quy hoạch đến năm 2035.

-


Sét cao lanh: Phân bố chủ yếu ở Đăk

ấm với trữ lư ng khoảng 5

triệu m3, là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất gốm sứ.
 Khoáng sản diat mít: phân bố ở x Vinh Quang, Ng c

ay, Hoà

nh, chất lư ng tốt, trữ lư ng khoảng 20 triệu tấn, d ng để sản xuất gạch chịu lửa,
vật liệu nhẹ, phụ gia xi măng, l c d u, hóa thực ph m.


át xây dựng: Ở s ng Đăk

la, hiện đ khai thác 150 ngh n

3

m /năm.
 Than b n: phân bố ở x Ya him, Ng c ay, trữ lư ng khoảng 150
nghìn m3 có giá trị sử dụng làm phân vi sinh.
 Đá Gabro: phân bố ở x Ia him, kh ng có giá trị về sản xuất c ng
nghiệp do chất lư ng kh ng đạt.
1.2.4. Phƣơng tiện giao thông
 Giao th ng chính ở Kon Tum là đường bộ. Thành phố có các tuyến
quốc lộ 14 chạy qua từ Nam ra ắc, quốc lộ 19 th ng với TP.Quy Nh n, quốc lộ
24 đi Quảng Ng i, đường quốc lộ 18 đi At p (Lào), đường 675 đi Sa Th y và
tuyến đường Hồ


hí Minh nối liền 30 tỉnh/thành trong cả nước suốt từ

ắc vào

Nam. Với vị trí này, TP Kon Tum có nhiều c hội giao lưu h p tác bằng đường bộ
với các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên và các tỉnh thuộc hai nước bạn Lào và
ampuchia và là n i trung chuyển hàng hóa giữa các huyện nội địa, các tỉnh phía
ắc với các tỉnh phía Nam.
 Dân số thành phố Kon Tum tính tới thời điểm hiện tại là 196,450
người với tốc độ gia tăng dân số là 2,2 %. Trong thành phố có 20 dân tộc anh em
c ng sinh sống. Dân cư phân bố kh ng đồng đều, tập trung chủ yếu ở n i thành
mặc d ngoại thành có diện tích lớn h n nhưng lại thưa dân h n.

GVHD: Th.S Vũ Hải Yến
SVTH: Đỗ Tố Trinh

Trang 11


×