Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LUẬT KINH TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.59 KB, 15 trang )

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LUẬT KINH TẾ
 - 

Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng CSVN lần thứ 6 vạch ra đường lối đổi
mới về kinh tế được tiến hành năm:
A. 1976
B. 1986.
C. 1996
D. 2006
Câu 2: Bộ luật kinh tế được QH nước CHXHCN VIệt Nam thông qua năm:
A. 1956
B. 1976
C. 1992
D. Chưa được xây dựng.
Câu 3: Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh tế:
A. Phương pháp quyền uy và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp quyền uy phục tùng và phương pháp bình đẳng tự nguyện.
D. Không dùng phương pháp nào cả
Câu 4: Nền kinh tế Việt Nam trong thời kì kế hoạch hóa tập trung sử dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
A. Phương pháp bình đẳng
B. Phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp quyền uy phục tùng.
D. Không dùng phương pháp nào cả.
Câu 5: Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên nghành thuế tại doanh
nghiệp may mặc do mình quản lý thuế. Trong trường hợp này phương pháp
điều chỉnh để sử dụng là:
A. Phương pháp quyền uy
B. Phưong pháp phục tùng


C. Phương pháp bình đẳng tự nguyện.
D. Không dùng phương pháp nào
Câu 6: Theo Luật hiện hành, Luật kinh tế điều chỉnh:
A. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại
B. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế.
C. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự
D. Tất cả các mối quan hệ trên.
Câu 7: Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế:
A. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
B. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
C. Nền kinh tế có sự điều tiết của nhà nước
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh bao gồm:
A. Phải được thành lập hợp pháp.
B. Phải có tài sản chung
2
C. Không nhất thiết phải có thẩn quyền kinh tế
D. Có thể chịu và có thể miễn trừ trách nhiệm pháp lý hành vi của mình
Câu 9: Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh tế:
A. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ
sở hữu.
B. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ
sở hữu.
C. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào
cấp quản lý
D. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào
quy mô kinh doanh
Câu 10: Một trong các vai trò của luật kinh tế bao gồm:
A. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
B. Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội

C. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, thương mại, kinh tế…
D. Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh.
Câu 11: Những văn bản pháp lý nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống
quy phạm pháp luật về kinh tế:
A. Luật
B. Hiến pháp năm 1992.
C. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quyết định, chỉ thị, Nghị quyết, Nghị định của Thủ tướng chính phủ.
Câu 12: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh
bao gồm:
A. Điều tiết hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
B. Phát triển các hình thức kinh doanh
C. Thống nhất giữa lợi ích xã hội, lợi ích người lao động, đảm bảo quyền
bình đẳng tronh kinh doanh
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Luật kinh tế bao gồm:
A. Luật lao động
B. Luật thương maị.
C. Luật dân sự
D. Luật đất đai và môi trường
Câu 14: Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh tế bao gồm:
A. Đối tượng điều chỉnh và quan hệ quản lý
B. Phương pháp điều chỉnh và phương pháp mệnh lệnh
C. Đặc điểm của đối tượng và phơng pháp điều chỉnh.
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp có vốn:
A. Phải là vốn 100% thuộc sở hữu nhà nước
B. Vốn thuộc sở hữu nhà nước chiếm tỉ lệ áp đảo trong cơ cấu vốn của
doanh nghiệp.
C. Chỉ cần có vốn thuộc sở hữu nhà nước mà không cần quan tâm đến tỷ lệ

của nó trong cơ cấu vốn doanh nghiệp
D. Không cần quan tâm đến loại hình có hữu vốn
3
Câu 16: Khi sáp nhập một công ty nhà nước này với một công ty nhà nước
khác thì:
A. Không làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước.
B. Làm làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước
C. Làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước trong một số truờng hợp
D. Không làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước trong một số trường hợp
Câu 17: Doanh nghiệp nhà nước thì:
A. Không thể thực hiện thủ tục pháp lý về phá sản
B. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp.
C. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định Luật doanh nghiệp nhà nước
D. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật phá sản.
Câu 18: Hợp tác xã là một tổ chức kinh tế:
A. Có tư cách pháp nhân.
B. Không có tư cách pháp nhân
C. Sau khi thành lập, nếu muốn thì HTX phải làm đơn xin được cấp tư cách
pháp nhân
D. Trong quá trình hoạt động, HTX có thể làm đơn xin từ bỏ tư cách pháp
nhân của mình.
Câu 19: Số lượng tối thiểu của xã viên trong hợp tác xã là:
A. 2 xã viên
B. 3 xã viên
C. 7 xã viên.
D. 11 xã viên
Câu 20: Đại hội xã viên hợp lệ khi có ít nhất:
A. 3/4 tổng xã viên tham dự
B. 2/3 tổng xã viên tham dự.
C. 1/2 tổng xã viên tham dự

D. Không cần quan tâm đến số lượng xã viên tham dự
Câu 21: Hợp tác xã thì:
A. Không thể thực hiện thủ tục pháp lý về phá sản
B. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật phá sản.
C. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật hợp tác xã
D. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp
Câu 22: Hợp tác xã A có 20 xã viên, HTX tiến hành đại hội xã viên và ra một
nghị quyết XYZ nào đó. Nghị quyết trên chỉ có giá trị khi:
A. Có 13 xã viên dự họp và 6 xã viên có mặt biểu quyết tán thành
B. Có 13 xã viên dự họp và 7 xã viên có mặt biểu quyết tán thành
C. Có 15 xã viên dự họp và 7 xã viên có mặt biểu quyết tán thành
D. Có 15 xã viên dự họp và 8 xã viên có mặt biểu quyết tán thành.
Câu 23: Doanh nghiệp tư nhân thì:
A. Có tư cách pháp nhân
B. Không có tư cách pháp nhân.
C. Sau khi thành lập nếu muốn thì chủ DNTN phải làm đơn xin được cấp
tư cách pháp nhân
D. Trong quá trình hoạt động, chủ DNTN có thể làm đơn xin từ bỏ tư cách
pháp nhân của mình.
4
Câu 24: Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm:
A. Vô hạn về mọi khoản nợ bằng tài sản của chủ doanh nghiệp.
B. Vô hạn về mọi khoản nợ bằng tài sản của riêng doanh nghiệptư nhân,
không được tính đến tài sản của chủ doanh nghiệp
C. Hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn điều lệ của DNTN
D. Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ
Câu 25: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên thì:
A. Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ
bằng tài sản của các thành viên công ty.
B. Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ

trong phạm vi vốn góp của mình.
C. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài
sản của các thành viên công ty.
D. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong
phạm vi vốn góp của mình.
Câu 26: Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, theo quy định
của pháp luật, công ty TNHH 2 thành viên không được sử dụng một trong các
biện pháp sau:
A. Vay vốn ngân hàng
B. Phát hành cổ phiếu.
C. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn
D. Sử dụng lợi nhuận được chia của các thành viên công ty để bổ sung vốn
Câu 27: Công ty TNHH A bị chia thành công ty TNHH B và công Ty TNHH
C. Sau khi chia:
A. Công ty A, B, C vẫn tồn tại
B. Công ty A chấm dứt tồn tại.
C. Công ty B chấm dứt tồn tại
D. Công ty C chấm dứt tồn tại
Câu 28: Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải có thêm ban
kiểm sát:
A. Công ty có từ 6 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 8 thành viên trở lên
C. Công ty có từ 10 thành viên trở lên
D. Công ty có từ 12 thành viên trở lên.
Câu 29: Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 1 cổ đông
B. 2 cổ đông
C. 3 cổ đông.
D. 7 cổ đông
Câu 30: Cổ phần là:

A. Phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ công ty thể hiện dưới dạng cổ phiếu.
B. Phần chia lớn nhất vốn điều lệ công ty thể hiện dưới dạng cổ phiếu
C. Là những phần chia không bằng nhau vốn điều lệ công ty
D. Là vốn thuộc sở hữu của các cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Câu 31: Trong các cơ cấu sau, cơ cấu nào là cơ quan có quyền quyết định cao
nhất trong công ty cổ phần:
5
A. Hội đồng quản trị
B. Tổng giám đốc
C. Đại hội đồng cổ đông.
D. Ban kiểm sóat
Câu 32: Công ty cổ phần A thành lập năm 2000. Năm 2005 công ty tiến hành
đại hội đồng cổ đông. Thành phần cổ đông tham dự đại hội sẽ gồm:
A. Cổ đông phổ thông.
B. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết
C. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức
D. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức,
cổ đông ưu đãi hoàn lại
Câu 33: Công ty hợp danh là công ty:
A. Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của
mình.
C. Có ít nhất 2 thành viên hợp danh.
D. Được miễn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.
Câu 34: Trường hợp nào được coi là đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:
A. Tín dụng quốc tế
B. Xí nghiệp liên doanh.
C. Tổ chức tài chính quốc tế cho Việt Nam vay với lãi suất ưu đãi
D. Viện trợ không hoàn lại
Câu 35: Tín dụng nội bộ là một hoạt động phụ trợ trong hợp tác xã do:

A. Tập thể xã viên trong hợp tác xã tự nguyện tham gia đóng góp.
B. Chính quyền địa phương trợ giúp
C. Ngân hàng tín dụng cho vay không tính lãi
D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Hợp tác xã có thể cho xã viên vay từ các khoản:
A. Vốn điều lệ và vốn huy động của xã viên.
B. Vốn vay của các tổ chức tín dụng
C. Vốn huy động của các tổ chức, cá nhân ngoài Hợp tác xã
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Các hợp tác xã thực hiện tín dụng nội bộ theo thông tư 06/2004/TT –
NHNN ngày 27/09/2004 của ngân hàng nhà nước phải có một trong các điều
kiện sau:
A. Hoạt động kinh doanh sản xuất có lãi từ 1 năm trở lên
B. Có vốn điều lệ tối thiểu 100 triệu đồng
C. Trình độ của chủ nhiệm, phó chủ nhiệm hợp tác xã phải tốt nghiệp
THCS trở lên
D. Giấy phép đăng ký kinh doanh có hoạt động tín dụng nội bộ sau khi
thành lập được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Câu 38: Bảo hiểm xã hội cho xã viên Hợp tác xã là:
A. Không nhất thiết áp dụng
B. Bắt buộc áp dụng.
C. Tự nguyện áp dụng
D. Tất cả đều đúng
6
Câu 39: Sáng lập viên Hợp tác xã là công dân:
A. Công dân Việt Nam từ 25 tuổi
B. Cho phép công dân mang quốc tịch khác hoặc không quốc tịch
C. Công dân Việt Nam có đủ hành vi năng lực dân sự theo pháp luật Việt
Nam.
D. Công chức đang làm việc trong cơ quan nhà nước

Câu 40: Việc đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã chỉ cho phép:
A. Ở cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Ở cấp quận và huyện
C. Ở hai cấp nêu trên.
D. Ở cấp xã, phường
Câu 41: Quyền hạn của Hợp tác xã:
A. Được thành lập doanh nghiệp trực thuộc theo mô hình công ty TNHH 1
thành viên theo Luật doanh nghiệp.
B. Không cho phép là chủ công ty TNHH 1 thành viên theo Luật DN
C. Cho phép nhưng phải thực hiện theo Luật Hợp tác xã
D. Chỉ có chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có quyền cho phép
Câu 42: Điều kiện để trở thành xã viên Hợp tác xã:
A. Là công dân VN đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ hành vi dân sự.
B. Sỹ quan quân đội nhân dân, công an nhân dân Việt Nam
C. Cán bộ công chức bất kỳ lĩnh vực công tác nào
D. Người có quốc tịch nước ngoài
Câu 43: Giải thể bắt buộc đối với hợp tác xã từ một trong các trường hợp:
A. 6 tháng sau khi đăng ký kinh doanh mà HTX không hoạt động
B. Ngừng hoạt động trong 6 tháng liền
C. 24 tháng không tổ chức đại hội
D. Tất cả đều không đúng.
Câu 44: Luật Hợp tác xã ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004.
D. 2005
Câu 45: Luật phá sản doanh nghiệp – Hợp tác xã ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004.

D. 2005
Câu 46: Luật doanh nghiệp nhà nước ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2003.
D. 2005
Câu 47: Luật doanh nghiệp ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004

×