Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

31 cau thanh ngu tieng trung quoc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.54 KB, 1 trang )

1. Biết nhiều khổ nhiều: 能能能能能
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 能能能能能能能能能能
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 能能能能能能能
4. Tiên lễ hậu binh: 能能能能能
5. Đầu voi đuôi chuột: 能能能能能
6. Cãi chày cãi cối: 能能能能能
7. Toàn tâm toàn ý: 能能能能能
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 能能能能能
9. Dễ như trở bàn tay: 能能能能能
10. Nối giáo cho giặc:Vẽ đường cho hươu chạy: 能能能能
11Đường nào cũng đến La Mã 能能能能能能能;能能能能;能能能能
12. xa hoa trụy lạc : 能能能能
13. xa rời thực tế :能能能能
14. xa xôi ngàn dặm : 能能能能
15. xả thân cứu người :能能能能
16. xả thân vì đại nghĩa : 能能能能
17. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người : 能能能能能能能能
18. xấu người hay làm dáng : 能能能能能
19. xơ xác tiêu điều : 能能能能
10.xua chim về rừng, xua cá ra sông:能能能能能能能能能
20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau : 能能能能能能能能能
21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân : 能能能能能能能
22. xa mặt cách lòng : 能能能能
23.Mất bò mới lo làm chuồng : 能能能能 ; 能能能能 ; 能能能能
24.Dục tốc bất đạt : 能能能能能; 能能能能
25. Hữu xạ tự nhiên hương : 能能能能能能能能能能能
26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra : 能能能能能能能能能能能
27.Kén cá chọn canh : 能能能能
28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi : 能能能能能能能能能能能
29. Hình nhân thế mạng : 能能能能
30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng : 能能能能


31.Bỏ của chạy lấy người : 能能能能



×