THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM
Đ U
Trong n n kinh t ln t n t i các cá nhân và các t ch c t m th i thân h t
OBO
OKS
.CO
M
chi tiêu cho tiêu dùng và đ u tư vư t q thu nh p và vì v y h là nh ng ngư i
b sung v n .Đ ng th i cũng t n t i các cá nhân và t ch c th ng dư trong chi
tiêu, t c là thu nh p hi n t i c a h l n hơn các kho n chi tiêu cho hàng hố,
d ch v và do v y h có ti n đ ti t ki m. Đi u t t y u là ti n s chuy n t nhóm
th a v n đ n nhóm thi u v n, có th là cho vay tr c ti p (quan h tài chính tr c
ti p) ho c cho vay gián ti p (tài chính trung gian).Tuy nhiên quan h tr c ti p b
nhi u gi i h n do s khơng phù h p v quy mơ ,th i gian và khơng gian ….Đi u
này c n tr quan h tr c ti p phát tri n và là đi u ki n n y sinh trung gian tài
chính..Tiêu bi u cho trung gian tài chính
đây là ngân hàng. Ngân hàng s nh n
g i ti t ki m và cho vay v n .Trong m i quan h này ngư i đi vay và cho vay
đi u c g!ng t i đa hố l i ích c a mình.V y làm th nào đ t i đa hố l i ích
c a c hai tác nhân trong m i quan h đi vay và cho vay.V i đ tài c a mình em
xin trình bày vài mơ hình nh"m t i đa hố l i ích kỳ v ng c a hai tác nhân .
Đ hồn thành đư c đ tài này em đã đư c s giúp đ$ t n tình c a th y giáo
KI L
hư ng d%n. Em xin chân thành c m ơn !
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
I. N I DUNG
Khi m&t ngân hàng c p cho vay có lãi đ i v i ngư i đi vay. Đi n hình c hai
bên ký m&t h p đ ng. Đúng như lý tư ng h p đ ng h u ích đ nói rõ trong h p
m i trư ng h p có th x y ra trong
OBO
OKS
.CO
M
đ ng này t t c nghĩa v c a c hai bên
tương lai .Th m trí trong trư ng h p m&t giai đo n, đi u đó s có nghĩa vi t
xu ng m&t danh sách đ y đ nh ng vi c có th x y ra
ch) rõ cho riêng nh ng hồn c nh b t ng
cu i m(i giai đo n và
và kh i lư ng ph i tr cho ngư i cho
vay. Trong m&t t p h p đ&ng, nh ng vi c này th m trí còn ph c t p hơn. M&t
h p đ ng v nh ng đi u có th x y ra hồn thi n s ph i đ c p rõ ràng, trong
m i trư ng h p ng%u nhiên và
m i th i đi m :
1. Kh i lư ng tr ho c đi u ki n cho vay
2. T* l lãi su t trên n còn l i
3. Đi u ch)nh có th trên u c u đ ký qu+ c a ngư i cho vay và
4. Ho t đ&ng (đ c bi t là quy t đ nh đ u tư )đ đư c ch p nh n th c hi n b i
ngư i đi vay
Trong trư ng h p đ c bi t, h p đ ng n là ít nhi u ph c t p. Nhìn chung,
vi c b!t bu&c thanh tốn n (1.2) và đ ký qu+(3.) đư c ch) rõ cho tồn b&
kho ng th i gian c a h p đ ng. Tuy nhiên nh ng ho t đ&ng đư c di,n ra (4.) là
trái đ i v i ngư i đi vay. Có đi u th)nh tho ng vài đi u kho n đư c quy đ nh và
th)nh tho ng s v$ n đư c cơng khai, trong trư ng h p đó ngư i ch n ti p
qu n s h u c ph n .Vì v y, nh ng h p đ ng vay ít nhi u linh đ&ng hơn nh ng
th x y ra s
KI L
gì có th mong đ i, trong trư ng h p đ c bi t vì m&t h p đ ng v nh ng đi u có
có giá tr l n. Nh ng v n đ này là c t y u trong ho t đ&ng tài
chính, b i vì chúng gi i thích vi c s d ng h p đ ng tài chính t t th hai.
Harris và Ravid đã đưa ra nghiên c u v nh ng câu h-i này, v i vi c m r&ng
đ c bi t đ có k t qu n i ti ng c a Myers và Musluf(1984) và Sensa và
Meduly(1976).
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
M c tiêu
đây còn nhi u h n ch . Ph n này s ch) th o lu n m i quan h
tương đ i gi a ngư i đi vay và cho vay mà ngân hàng quan tâm, theo đó mà
nhìn theo m&t khía c nh v n đ có liên quan t i c u trúc tài chính c a hãng .
OBO
OKS
.CO
M
Ph n 1.1 s trình bày trư ng h p chu.n c a thơng tin cân x ng, trong đó đ c
trưng tiêu bi u c a h p đ ng vay đư c quy t đ nh ch) b i vi c cân nh!c chia s/
r i ro . Cu&c th o lu n này s ch) ra r"ng đi u này khơng đ đ gi i thích t t c
các đ c trưng c a ngân hàng cho vay. Sau đó 1.2 s nghiên c u m&t mơ hình
ph bi n nh t đ gi thích s thi u linh ho t c a h p đ ng cho vay ,có s đóng
góp to l n c a mơ hình xác đ nh chi phí Townsend (1979), ti p theo là s phát
tri n c a Gale và Hellwig. Trong mơ hình này h gi đ nh r"ng: ngư i cho vay
khơng th quan sát k t qu y c a vi c đ u tư làm b i ngư i đi vay, tr khi s
sách k tốn có giá tr b ti t l& .Trong trư ng h p đó, đi u ki n tương thích
nh y c m ng ý r"ng có s sách k tốn kh ng, s thanh tốn n khơng th ph
thu&c vào y. Đ c bi t, h p đ ng t i ưu như là s sách k tốn b thay th ch) khi
dòng ti n th p đ n n(i mà s đ ng ý thanh tốn khơng kh thi. Đi u này đư c
làm sáng t- khi tr i qua nh ng th t b i, trong trư ng h p này ngư i cho vay s
n!m b!t đư c t t c các dòng ti n.
V n đ quan tâm khác liên quan đ n nh y c m thanh tốn trong tr ng thái
đ&ng (1.3). Câu h-i th o lu n s b!t đ u v i trư ng h p c a h p đ&ng n , do
nghiên c u c a Bulton và Sharfstein (1990) (1.3.1). Nó s thơng qua nghiên c u
đưa ra chi n lư c n , đ u tiên cho con n cao nh t sau đó cho t ng cá nhân n
KI L
v i v n con ngư i khơng th chuy n như ng(1.3.3).Ph n 1.4 s đ c bi t đưa ra
ch đ v tinh th n do thái và 1.5 s cho 2 ví d ti n t i hồn thành h p đ ng, bù
thêm 1.6 s nghiên c u v n đ có th s d ng đ ký qu+ và quy mơ vay b i
chi n lư c cho vay đ tăng s an tồn.
1.1. T1I SAO VI2C CHIA S3 R4I RO KHƠNG GI5I THÍCH ĐƯ7C CÁC
Đ8C TRƯNG C4A NGÂN HÀNG CHO VAY.
Ph n này s đưa ra mơ hình đơn gi n v m i quan h gi a ngư i đi vay và
ngư i cho vay mà s đư c s d ng trong su t chương này và s nghiên c u
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trư ng h p chu.n c a thơng tin cân x ng. Trong trư ng h p này nh ng phân
tích t p trung vào t i ưu chia s/ r i do gi a hai bên ngư i đi vay và ngư i cho
vay. Gi đ nh ch) cùng m&t l i ích và hai kì h n. T i th i đi m 0 ngư i đi vay có
OBO
OKS
.CO
M
th đ u tư m&t lư ng L ( gi thi t đư c n đ nh ) vào hàng hố, mà s s n xu t
thu h i s lư ng ng%u nhiên ~y c a hàng hố gi ng nhau t i th i đi m 1.
Đ i v i trư ng h p đơn gi n, gi thi t r"ng ngư i đi vay khơng có ngu n cá
nhân t i th i đi m 0 và vay kho n L t ngư i cho vay. Vì v y L xác đ nh rõ kh i
lư ng cho vay. Tr l i trư ng h p đơn gi n gi thi t r"ng tác nhân tiêu th ch)
t i th i đi m 1 và ho t đ&ng c a h là đư c mơ t b i VNM
Hàm tho d ng : + Đ i v i ngư i cho vay UL
+ Đ i v i ngư đi vay UB
Gi thi t U : - Kh vi ( vi phân ) 2 l n
- Là hàm lõm
- Đơn đi u tăng
1.1.1. H7P Đ9NG T:I ƯU KHI DỊNG TI;N LÀ CĨ TH< QUAN SÁT
N u k t qu ~y c a ho t đ&ng đ u tư có th quan sát b i 2 tác nhân (trư ng
h p thơng tin là cân x ng). Các tác nhân này có th ký h p đ ng ch) rõ l i ích
như th nào h s chia ~y t i th i đi m 1. Ngun t!c chia này đư c quy t đ nh
hồn tồn b i vi c thanh tốn n R(y) đ i v i ngư i cho vay đư c ch) rõ như
m&t hàm rõ ràng c a y t ~y . Ngư i đi vay sau đó còn [y-R(y)] .
Trong h u h t các trư ng h p đó là lý do có th đ đòi h-i tiêu dùng dương
KI L
đ i v i c hai tác nhân .Đi u này có th đư c gi i thích như gi i h n ki m ch
n 0 ≤ R( y ) ≤ y ∀y t
~
y . H p đ ng n t i ưu đ i v i h& gia đình (dư i h th ng
thơng tin cân x ng )có th đ t đư c thơng s như gi i quy t theo chương trình
k ho ch ρ 0 :
max EU B ( ~y − R( ~
y ) gi thi t
R (.)
~
0
EU L ( R (Y )) ≥ U L (1.1)
0 ≤ R( y ) ≤ y
(1.2)
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trong đó tham s UL0 bi u hi n kỳ v ng c u tho d ng c a ngư i cho vay
(m c h p lý cá nhân ). Khi UB và UL là đơn đi u, d, th y r"ng 2.1 thư ng s là
đi u ki n b!t bu&c. Chú ý r"ng h p đ ng t i ưu có th đ t đư c t t b i t i đa hố
OBO
OKS
.CO
M
l i ích kỳ v ng c a ngư i cho vay dư i m&t gi i h n h p lý cá nhân đ i v i
ngư i đi vay( c&ng thêm gi i h n ki m ch n ). Vì v y ngư i cho vay và ngư i
đi vay chơi hồn tồn v i vai trò cân x ng và đ c trưng c a h p đ ng t i ưu s
hồn tồn đư c quy t đ nh b i s cân nh!c chia s/ r i ro và gi i h n các kho n
n ph i tr . Khi gi i h n sau này khơng còn b ràng bu&c thì d, th y r"ng vi c
gi i quy t ρ 0 đư c đ c trưng b i đ=ng th c c a t* l thay th c n biên thơng
qua tình tr ng c a hai tác nhân.V i t t c y1 và y2 t ngu n ~y , ta ph i có :
U L' [ R( y1 )] U B' [ y1 − R ( y1 )]
=
U L' [ R( y 2 )] U B' [ y 2 − R ( y 2 )]
(1.3)
Ho c theo cách khác thì, t* s biên tho d ng c a 2 tác nhân là m&t h s µ
khơng đ i đư c xu t phát t ~y đ i v i t t c các y trong mgu n này
U B' ( y − R( y ))
= µ (1.4)
U L' ( R( y )
T t nhiên µ ph thu&c vào m c u L0 (c n h p lý cá nhân) b i ngư i cho vay.
N u hàm logarithm c a phương trình (1.4) khác so v i vi c chú tr ng y, theo k t
qu đã đ t đư c đ i v i t t c các y mà xu t phát t ~y :
U"
U "B
( y − R ( y ))(1 − R ' ( y )) − L ( R( y )) R' ( y ) = Θ
U 'L
U 'B
KI L
Đi u này đưa ra m i quan h gi R’(y) và ch) s vơ đi u ki n c a r i ro
khơng mong mu n c a 2 hãng đư c đ nh nghĩa b i:
I B ( x) = −
U " B ( x)
U " ( x)
và I L ( x) = − L
U ' B ( x)
U ' L ( x)
k t qu này đ t đư c do Wilson(1968) .
K t qu 1.1 khi gi i h n ki m ch n là khơng ràng bu&c, h p đ ng n t i ưu
dư i thơng tin cân x ng đư c đ c trưng b i đi u ki n :
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
R ′( y ) =
I B ( y − ( R( y ))
I B ( y − R( y )) + I L ( R ( y ))
K t qu này có th d, dàng đư c làm sáng t-.:Đ& nh y c m c a vi c thanh
cho vay (
IB
IL
OBO
OKS
.CO
M
tốn n (R(y)) đ i v i k t qu y là cao khi ngư i đi vay e ng i r i ro hơn ngư i
l n), và th p trong trư ng h p ngư c l i. Đi u tìm th y này
khơng h p lý trong trư ng h p ho t đ&ng ngân hàng. Th t v y, các ngân hàng
đ c trưng l n đa d ng hố các danh m c đ u tư, đi u này có nghĩa r"ng : nhìn
chung chúng quan h g n như trung l p v i r i ro nh- c a cho vay cá nhân. Nhưng
sau đó k t qu 1.1 cho r"ng R’(y) nên ti n t i là duy nh t trong khi đ c trưng c a
các ngân hàng cho vay liên quan t i s thay th kho n n khơng đ i ((R(y) ≡ R).
Trên th c t gi i h n kho n n đư c đ c p (gi i thi u), hàm thanh tốn c a các
ngân hàng cho vay đ c trưng b i R(y) = min(y, R). Đi u này đư c s d ng g i là
h p đ ng n tiêu chu.n, trong đó ngư i đi vay h a thanh tốn kho n n c đ nh R,
và ngân hàng n!m b!t đư c tồn b& dòng ti n y khi ngư i đi vay khơng th tr R.
Như đã v a trình bày trên, ch) có vi c chia s/ RR khơng th gi i thích đư c
vi c s d ng ph bi n c a nhi u h p đ ng. Đi u này d%n t i s t b- s quy t
đ nh cân x ng c a ngư i đi vay và ngư i cho vay. Ph n sau s gi i thi u ngun
t!c khơng đ i x ng gi a h , b i s cân nh!c mà quan sát ~y b i ngư i cho vay
là có giá tr (ph n 1.2) ho c th m chí khơng th (ph n1.3). Vì r"ng theo nh ng
th o lu n s nghiên c u m&t vài s m r&ng có th và ng d ng c a k t qu
trên.
KI L
1.2. XÁC Đ>NH TÌNH TR1NG GIÁ TR>
Theo các m c c a Tounssend và Gale và Itelluig, m c này s s a đ i mơ
hình
m c 1.1 b i gi thi t r"ng s
th c hi n y c a ~y là khơng th quan sát
đư c b i ngư i cho vay tr khi ngư i cho vay th c hi n ki m tra s sách, v i
m c chi phí γ . Lu t h p đ ng đư c ký b i hai bên ngư i cho vay và ngư i đi
vay bây gi ph c t p hơn, trong trư ng h p đ c bi t h p đ ng ph i nói rõ khi
nào vi c ki m tra s sách s đư c ti n hành và k t qu c a vi c này s
nh
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
h ng t i s thanh toỏn ủ i v i ng i cho vay nh th no. S d ng nguyờn
t!c quan h ( Do Funderberg v Tirole 1991 ho c Mas Cobell Winston v
Green 1995 ), h p ủ ng cú th ủ c di,n t ( khụng m t tớnh t ng quỏt) b i c u
OBO
OKS
.CO
M
trỳc m i quan h trong ủú ng i ủi vay b h-i v bỏo cỏo y v trong ủú lu t c a
c u trỳc ny ủ c thi t k theo m&t cỏch m nú l l i su t th ng xuyờn c a
ng i ủi vay ủ i v i bỏo cỏo ủ y ủ chõn th t. Vỡ v y h p ủ ng cú th ủ c
v ch nh sau:
+ Hm thanh toỏn n ph i tr
y ( R( y ) ) h a chuy n nh ng b i ng i ủi
vay ủ i ng i cho vay, nh hm c a bỏo cỏo cỏc y g i b i ng i ủi vay.
+ Lu t ki m tra s sỏch, ch) ra t p h p S c a bỏo cỏo c a ng i vay ủ i v i
tr ng h p ng i cho vay ti n hnh ki m tra s sỏch.
+ Hm thu h i P ( y, y ) xỏc ủ nh ủi u ki n cú th chuy n ủ i gi a ng i cho
vay v ng i ủi vay sau vi c ki m toỏn v ph thu&c vo k t qu y c a s sỏch
k toỏn v d a trờn bỏo cỏo y tr c khi g i b i ng i ủi vay.
M ng ( R(), S , P(,)) xỏc ủ nh c ch m i quan h ủi u ch)nh trong ngụn ng
c a lý thuy t h p ủ ng. C ch ny ph i ủỏp ng quan h gi i h n tng thớch
nh y c m, ủ m b o r"ng bỏo cỏo ủ y ủ chõn th c ( y = y ) l m&t chi n l c tr&i.
Ph n nh- ủ u tiờn s ủa ra t p h p c ch tng thớch nh y c m. Sau ủú ch) ra
r"ng h p ủ ng tng thớch nh y c m hi u qu l h p ủ ng n tiờu chu.n gi n
ủn. Nú cng nghiờn c u ủi u gỡ x y ra khi ng i ủi vay cú th núi d i v bỏo
cỏo c a mỡnh. Cu i cựng nú s ủa ra mụ hỡnh ki m tra tỡnh tr ng giỏ tr hai giai
KI L
ủo n m r&ng ủỏnh giỏ tr c b i Chang (1990) .
1.2.1. H7P 9NG THNG THCH NH1Y C5M
Trong b c m&t, th t d, th y r"ng P( y, y ) cú th ủ c ti n hnh l tu ti n
ủ i v i y y v tiờu chu.n hoỏ t i 0 ủ i v i y = y .
Trong tr ng h p khỏc r t d, ngn c n thụng tin khụng ủỳng s th t trong b ng
k toỏn v vỡ v y (ủi u ny l trong quy c th c t ) bỏo cỏo khụng ủỳng s c n
khụng ủ c ủ n ủỏp.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đi m chú ý th hai là li u hàm thanh tốn n là t t y u b t bi n trên ph n bù
c a S, khi theo cách khác ngư i đi vay có th gian l n b i tun b thơng báo
mà tương t
t i thi u hố thanh tốn n trên s k tốn kh ng bi u th b i R(b t
OBO
OKS
.CO
M
bi n), giá tr c a hàm ph i tr này trên ph n bù c a S.
Đi m chú ý th ba là r"ng R khơng th nh- hơn giá tr t i đa n ph i tr có
th trên S. Theo cách khác ngư i đi vay s có m&t kho n lãi, đ i v i vài s th c
hi n c a y trong S, trong báo cáo văn b n trong s k tốn kh ng và kho n tr R,
vì v y mà cơ ch này s khơng tương thích nh y c m. Tóm l i :
K t qu 1.2.4: M&t h p đ ng n là tương thích nh y c m n u và ch) n u t n
t i m&t R b t bi n như là:
+ ∀y ∉ S
R' ( y ) ≡ R
+ ∀y ∈ S
R( y ) ≤ R
1.2.2. H7P Đ9NG TƯƠNG THÍCH NH1Y C5M HI2U QU5
Cơng vi c ti p theo là vi c ch n l a gi a nh ng h p đ ng n tương thích
nh y c m này và nh ng vi c là hi u qu . Gi thi t r"ng c hai tác nhân là trung
l p r i ro, vì v y mà vi c cân nh!c chia s/ r i ro là khơng thích h p. H p đ ng
n tương thích nh y c m hi u qu là đ t đư c b i vi c t i thi u hố xác su t c a
giá tr s sách đ i v i thanh tốn n kỳ v ng n đ nh ho c cân b"ng b i t i đa
hố c a n ph i tr kỳ v ng đ i v i xác su t n đ nh c a s sách k tốn. Tồn
b& k t qu 1.2a, cho vay n thanh tốn kỳ v ng E[ R(y) ], và h p đ ng n tương
thích nh y c m s hi u qu ch) khi R(y) là t i ưu hố trên giá tr s sách. H p
KI L
đ ng tương thích nh y c m hi u qu s đư c di,n ra như sau:
+ ∀y ∈ S , R( y ) = min( y, R) (t i đa hố n ph i tr trên s sách k tốn, đem tính
tốn gi i h n n ph i tr và quan h tương thích nh y c m.
+ S ' = { y, y ⊂ R} đi u này nghĩa là giá tr s sách k tốn s ch) s a đ i khi s
hồn tr ít hơn R(V$ n ).
Đi u này có th đư c làm sáng t- như m&t h p đ ng n tiêu chu.n.
K t qu hình 1.b n u c hai tác nhân là trung l p r i ro, m i h p đ ng n
tương thích nh y c m hiêu qu là m&t h p đ ng n tiêu chu.n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
SDC
OBO
OKS
.CO
M
R(y) = y
S*
S0
y
Hình 1.1: T i ưu hố h p đ ng n tiêu chu.n dư i đi u ki n xác đ nh tình tr ng
giá tr .
Hình 1.1 minh ho k t qu b i h p đ ng tương thích nh y c m so sánh cho
b i kỳ v ng thanh tốn n gi ng nhau đ i v i ngư i đi vay.
N u trung l p r i ro đư c gi i thi u, h p đ ng t i ưu ph c t p hơn và thư ng
khơng tương đương v i h p đ ng n tiêu chu.n. Hơn n a, th m chí n u các tác
nhân là trung l p r i ro, h p đ ng n tiêu chu.n có th b tr&i n u trư ng h p đó
cho phép q trình ki m tốn ng%u nhiên (xem xét
v n đ 1.7.4). Ngồi ra có
th khơng d, đ i v i ngư i cho vay đưa ra ý ki n th=ng th!n đ i v i ki m tra s
k tốn khi ngư i đi vay v$ n .
K t qu vi c thi t l p t i ưu c a h p đ ng n tiêu chu.n đã đ t đư c trư c đó
b i Diamond’s (1984) trư c đó trong trư ng h p tương t c a trung l p r i ro.
Đi u đó cũng có th đ t đư c m i quan h trung th c đ i v i dòng ti n c a
KI L
ngư i đi vay y. S khác nhau này là cái mà mh c a Diamond’s dòng ti n là
khơng quan sát đư c (Or, PT, chi phí s sách khác xác đ nh đư c), vì v y mà cơ
ch đó ph i đư c đ nh nghĩa( xác đ nh) ch) cho y ∉ S . Nhưng k t qu 2.2a ch) ra
r"ng ng ý c a thanh tốn n khơng đ i R, đi u này ph i nh- hơn giá tr nhnh t có th có c a y’, xa hơn đ i v i trư ng h p khơng có l i su t, Diamond’s
gi thi t r"ng h p đ ng đó có th bao g m chi phí khơng ph i n&p ϕ ( y ) mà
ngư i cho vay có th gây ra cho ngư i đi vay (ch=ng h n như m t danh ti ng).
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
i u ny s a ủ i ủi u ki n tng thớch nh y c m, m bõy gi
tr
thnh:
R( y) + ( y ) = R
V ủ c lm sỏng t- nh s khỏc nhau c a ng i ủi vay ủ i v i thụng bỏo
ph t).
OBO
OKS
.CO
M
m i m c dũng ti n, t t ng chi phớ l khụng ủ i( c&ng kho n ti n ph i n&p
H p ủ ng hi u qu , sau ủú, l nh ng cỏi m t i thi u hoỏ chi phớ k v ng n
ph i tr . i u ny d%n t i t i thi u hoỏ t p S trờn ( y ) >0 v ủem lm t i giỏ tr
nh- cú th c a ( y ) m : ( y ) = R y .M&t h p ủ ng n tiờu chu.n l ủ t ủ c
theo cỏch tr c nh di,n t hỡnh 1.2.
Chỳ ý r"ng thụng qua vi ph m vi ủó gi i thi u c a chi phớ ph i tr ngha l
m&t s vi ph m c a quan h n nh nú v%n ủ oc hi u.
R
R(y) = y
(y)
KI L
R(y)
R
y
1.2.3. H7P 9NG CH:NG L1I S@ LM GI5 HI2U QU5
Ph n ny s túm t!t v n ủ lm gi s sỏch, m n y sinh khi ng i ủi vay cú
th thao tỳng b n bỏo cỏo dũng ti n t i m&t chi phớ ch!c ch!n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Mụ hỡnh ny s gi chớnh xỏc n n t ng gi ng nhau v ký hi u (l i chỳ gi i) ủó
ủ c gi i thi u. Nhng gi thi t r"ng cú m&t chi phớ C ( y, y ) ch y bờn trong b i
ng i ủi vay ủ i v i bỏo cỏo y khi y ủó x y ra.
OBO
OKS
.CO
M
V i C ( y, y ) =0 ủi u ny ngha l tớnh chõn th c c a thụng bỏo l cú chi phớ.
Lacker v Weinberg ủa ra v n ủ ny trong tr ng h p núi chung. M c ủớch
ủõy l ng ý minh h a s gi trong s sỏch cú th s a ủ i ủ c trng c a hm
thanh toỏn n t i u R( y ) nh th no.
Gi thi t chi phớ lm gi l: C ( y, y ) = y y trong ủú l dng nhng nhhn 1: 0 < < 1 .
M&t ng i ủi vay m thụng bỏo y sau khi ủó ủ t ủ c y t ngu n l i nhu n:
x( B ) = y R( y ) y y . C ch ny s ch ng l i vi c lm gi gi y t
y , s
di,n t ny cú t i ủa y = y , ủi u ny l CB v i m i ủũi h-i t y .
y R' ( y) y
(1.5)
B i vỡ quan h n R(0) g n ti n t i 0, ủi u ny cựng v i 1.5, ng ý( bao hm)
ủ i v i t t c y.
R( y ) ( y ) .
Vỡ v y giỏ tr l n nh t c a k v ng n ph i tr ủ i v i ng i cho vay l
E ( y ) . Theo cỏch ủú lm gi gi y t cú th b!t bu&c( l i d ng) vi c c!t gi m
ki m ch trờn d ỏn m cú th ủ c vo qu+. N u L ủ i di n cho quy mụ vay v
r t* l
lói su t yờu c u c a ngõn hng, ủi u ki n c n ủ i v i qu+ l ;
E ( y ) (1 + r ).L
(1.6).
KI L
N u ủi u ki n ủú ủ c th-a món thỡ qu+ ny l cú th , v ủ c trng c a hm
thanh toỏn n t i u cú th ủ c ki m tra. T t c cỏc tr ng h p th c t l khi
ng i ủi vay khụng thớch r i ro. Ng c l i ng i cho vay trung l p r i ro . M&t
vi c c n cõn nh!c chia s/ r i ro s d%n t i hm thanh toỏn n t i u nh l :
R' ( y) = 1
(nhỡn k t qu 1.1). i u ủú vi ph m vi c ki m ch khụng gi gi y t (1.5).
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trên th c t h p đ ng ch ng l i gi y t gi t i ưu là như R' ( y ) có th ti n t i
1. Theo k t qu đã đ t đư c:
R( y ) = max(0, γ ( y ) − α ) trong đó α là m&t s
dương.
TR1NG GIÁ TR>.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.4. ĐANG L@C C4A H7P Đ9NG N7 VBI VI2C XÁC MINH TÌNH
Ph n này s đưa ra k t qu đ t đư c b i Chang (1990) ngư i mà nghiên c ư
hai giai đo n mơ hình c a Tousend và Gale va Hellwig.
Vi c cân nh!c c a m&t hãng mà ph i đ u tư mua c ph n m&t t i th i đi m
t=0. Vi c đ u tư này mang l i dòng ti n đ&c l p ng%u nhiên ~y1 t i th i đi m t=1
và ~y 2 t i th i đi m t=2. Dòng ti n này là khơng th quan sát đư c b i ngư i cho
vay mà khơng tìm hi u s k tốn chi phí γ t ( x
t
)
t=1, 2. Trong đó γ t (⋅) là hàm
khơng gi m xt th hi n t ng giá tr tài s n c a hãng t i th i đi m t. Khi đó gi
thi t r"ng hãng khơng có ngu n qu+ nào khác( c t i t=0 va t=1) x1 = y1 , x2 = y 2
. Theo cách đó v%n thu đư c ~y t i th i đi m t=1 .M&t gi thi t đơn gi n khác là
s bi n m t c a lãi su t chi t kh u (t* l phi r i ro) và khơng th tr đư c c
t c t i t=1 hay ti n thù lao cho nhà qu n lý doanh nghi p (thêm n a vi c làm
sáng t- này là đi u khơng có bên ngồi các c đơng). Ph n này cho phép chúng
ra đ quy t đ nh h p đ ng n t i ưu dư i r i ro trung bình, r"ng h p đ ng mà t i
thi u hố chi phí kỳ v ng c a s sách k tốn đ i v i kỳ v ng n ph i tr đã cho
đ i v i ngư i cho vay.S d ng ngun t!c m i liên h s l n n a cho phép xác
đ nh h p đ ng mà tr c ti p ph thu&c vào giá tr tác nhân thơng báo y1 và y2
đó
là,
m&t
h p
KI L
.Đi u
đ ng
nói
chung
s
ch)
rõ
( R1 ( y1 ), D1 ( y1 ), R2 ( y1 , y 2 ), D2 ( y1 , y 2 ) ).Trong đó Rt di,n t giai đo n t(ph i thanh
tốn cho ngư i cho vay). Dt là bi n phân đơi trong s k tốn (bi n gi )
Dt = 1 n u ki m tốn xu t hi n
0 n u xu t hi n
th i đi m t
th i đi m khác
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Khi khơng có gì x y ra sau th i đi m 2 và s d ng quy n p gi t lùi tiêu
chu.n, k t qu c a mơ hình tĩnh có th đư c ng d ng đ i v i th i gian này.
Giai đo n 2 c a m&t h p đ ng t i ưu là c n thi t m&t h p đ ng n tiêu chu.n.
tốn di,n ra
OBO
OKS
.CO
M
Nó ch) rõ m&t n ph i tr đ ng R1 ( y1 , y 2 ) = R2 ( y1 ) mà là đ&c l p v i y2. Ki m
th i đi m 2 khi và ch) khi: R1 ( y1 ) + R2 ( y1 )
y1 + y 2 ,i ,e ,n u t ng n
vư t m c t ng dòng ti n. Ch) nh ng đ c trưng c a h p đ ng n mà v%n đư c
nh n c ph n th i đi m 1, xác đ nh lu t c th k tốn D1 ( y1 ) và đòi thanh tốn
n R1 ( y1 ) , ch đ liên quan t i gi i h n ki m ch tương thích nh y c m
. R1 ( y1 ) + R2 ( y1 ) cân b"ng b"ng M khơng đ i trên s sách k tốn kh ng
. R1 ( y1 ) + R2 ( y1 ) ít hơn M trên s sách k tốn
N u chi phí xác nh n là khơng đ i, nó s khơng bao gi tr n trên s k tốn
c a doanh nghi p trong su t giai đo n đ u, khi dòng ti n c a hãng khơng th b
đi u ch)nh theo m&t cách nào đó.V n đ tr nên thú v ch) khi gi thi t r"ng xác
đ nh chi phí γ 2 là hồn tồn tăng theo quy mơ tài s n hãng. D, th y r"ng đi u đó
s khơng bao gi t i ưu đ cho phép hãng gi l i nh ng kho n ti n ki m đư c
t i th i đi m 1, b i vì đi u này s tăng trong giai đo n 2 c a chi phí k tốn. Khi
gi i h n n ph i tr đư c u c u, t i ưu đơn gi n là ngư i cho vay t n d ng
h u h t dòng ti n trong giai đo n đ u c a s sách k tốn. Vì v y mà t n t i
ngư$ng M mà: ∀y1 ≤ M : R1 ( y1 ) = y1
Dư i đi u ki n gi i thi t r"ng phân b c a ~y di,n đ t s gi m c a t* l r i
ro, Chang (1990) có th cho r"ng h p đ ng t i ưu có th đư c miêu t như sau :
KI L
* Khi y1 ≤ m ,s sách k tốn s a đ i R1 ( y1 ) = y1 và ngư i đi vay b đòi thanh
tốn, n c a anh ta v%n còn là m − y1 t i th i đi m 2 (n u anh ta có th )
* khi m
ta có th t i t=1 :
R1 ( y1 ) = y1 ; R2 ( y1 ) = M − y1
* Khi y1 ≥ m ,t t c n ph i tr t i t=1.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
H p đ ng đ&ng t i ưu có th vì v y đư c làm sáng t- như h p đ ng n tiêu
chu.n 2 giai đo n v i s l a ch n thanh tốn s m t i th i đi m 1.
1.3. ĐA NH1Y C5M Đ:I VBI THANH TỐN
tr ng chi phí. Gi thi t
OBO
OKS
.CO
M
Ph n này s cân nh!c khung cu i cùng nhi u hơn mơ hình xác đ nh tình
đây s sách k tốn là khơng th đơn gi n, và ngư i đi
vay s tr khi đ& nh y c m là sCn sàng đ làm đi u đó. Ph n nh- 1.3.1 s b!t
đ u v i mơ hình chung c a Bolton và Scharfstein (1990), 2 ơng gi thi t r"ng.
L i nhu n t vi c đ u tư c a ngư i đi vay là khơng xác đ nh b i 3 bên (và theo
cách đó là khơng th thu nh- đư c). Sau đó ph n 1.3.2 s ki m tra trư ng h p rõ
ràng c a con n cao nh t, cân nh!c đóng góp c a Allen và Eaton Gersovitz.
Cu i cùng 1.3.3 s nghiên c u trư ng h p mà ngư i đi vay là m&t doanh nghi p
mà khơng th th ơ v i ngu n v n con ngư i c a mình (Hart và Mo-e 1994), Vì
v y vi c s d ng đ ký qu+ là h p lý đúng đ!n .
1.3.1. S@ ĐE DO1 CU:I CÙNG
Bolton và Scharfstein(1990) nghiên c u m i quan h l p l i gi a ngư i đi vay
và cho vay trong đó m i đe d o cu i cùng b i ngư i cho vay đưa ra khuy n
khích đ i v i ngư i đi vay đ thanh tốn n . Trong cơng th c đơn gi n, hãng
doanh nghi p cân nh!c mơ hình c a h mà cơng ngh và s chuy n đ i c a h
đ t kh i lư ng L t dòng ti n ng%u nhiên ~y . Cơng ngh này có th đư c s d ng
nhi u l n, t i các th i đi m riêng bi t, và dòng ti n là phân b đ&c l p, thơng
qua các giai đo n .
KI L
Hãng khơng có ngu n c a h và khơng th đ u tư t i th i đi m đã cho ch) khi
m&t ngân hàng đ ng ý cho hãng vay. Trong trư ng h p đơn gi n, gi thi t trung
l p r i ro, khơng có chi t kh u và gi thi t E( ~y )>L. Vì v y trong nhi u thơng tin
cân x ng, vi c đ u tư s đư c th c hi n .Tuy nhiên dòng ti n đư c th y rõ là
khơng th quan sát đư c b i ngân hàng (ho c xác đ nh tính tốn đúng). Theo
cách này d%n ngân hàng t i vi c t ch i cho vay.Ví d Bolton và Scharfstein
ki m tra trư ng h p
đó dòng ti n ~y t khơng th ch) mang 2 giá tr , ~y cao ho c
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
~
y th p .Và 2 ơng gi thi t r"ng L> y . Sau đó ngư i đi vay có th thư ng xun
gi thi t r"ng ~y = y .Vì v y trong hồn c nh đó là t i đa giá tr ph i tr mà ngân
hàng có th ép bu&c tr . Trong m&t m i quan h đã di,n ra m&t l n này s khơng
OBO
OKS
.CO
M
có vi c cho vay khi nó s d%n t i thâm h t (ít hơn I) L- y đ i v i ngân hàng. Tuy
nhiên trong mơ hình hai giai đo n, ngân hàng có th chuy n thay đ i (t i th i
đi m t=2) n ban đ u. N u hãng tr R> y t i th i đi m cu i giai đo n 1(mà có
th xu t hi n )khi ~y1 = y . T t nhiên
cu i giai đo n 2 hãng s
trư ng h p
gi ng như m i quan h đã trình bày trên và s thư ng xun tr kh i lư ng bé
nh t có th .Vì v y ngân hàng bi t r"ng nó s m t ti n t i t=2 (n u kho n cho
vay th 2 đư c ch p nh n ).Nhưng thanh tốn l n đ u R có th là đ cao đ b i
thư ng kho n m t này. Rõ ràng hơn kỳ v ng hi n t i c a l i nhu n ngân hàng
là:
π = − L + P( ~y1 = y ) y + P( ~y1 = y )( R − L + y )
có th vi t là :
π = y − L + P( ~y1 = y )( R − L) (1.7)
Ngân hàng s ký h p đ ng hai giai đo n n u π là âm ho c n u :
R≥ L+
L− y
P( ~
y1 = y )
⇔ R ≤ E( ~
y)
(1.8)
Vì v y, m i n ph i tr R là tho mãn c 2 đi u ki n (1.7) và (1.8) s có th
khi:
KI L
đư c ch p nh n đ i v i ngư i cho vay, Như v y t n t i n ph i tr khi và ch)
L − y ≤ P( ~
y1 = y )( E ( ~
y − L) (1.9)
N u đi u ki n này đư c tho mãn, s đe do cu i cùng quy đ nh đ& nh y c m
đ i v i thanh tốn trong mơ hình 2 giai đo n. Gromb đưa ra phân tích chi ti t s
m r&ng c a mơ hình này đ i v i nhi u giai đo n (mơ hình này cũng do
Dewatripont và Maskin 1995).
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Th t thú v khi nh n th y mơ hình này và c đơng c a Diamon gi thi t r"ng
ngư i cho vay khơng th quan sát đư c dòng ti n. S gi quy t c a Diamon d a
trên s t n t i c a chi phí khơng ph i n&p. Trong Bolton và Scharfstein, đ& nh y
OBO
OKS
.CO
M
c m đư c mang l i thơng qua m i đe do khơng cho vay trong tương lai.
Haubrich ph i h p 2 lo i cơ ch trong m&t mơ hình t m nhìn vơ h n v i khơng
có chi t kh u. Khi h p đ ng đ&ng đư c s d ng, đi u này nghĩa là ngư i cho
vay nghĩ ra m&t bài ki m tra mà n!m b!t đư c tác nhân gian l n có h th ng
(trong mơ hình t m nhìn vơ h n v i đi u ki n khơng có chi t kh u, s gian l n
m&t s gi i h n c a th i gian là khơng đáng k ). Th t khơng may m!n h u h t
m i ngư i s khơng bao gi b ph t ti n. Ngồi ra s tr ng ph t khơng c n đòi
h-i ch m d t tín d ng nhưng có th th c hi n theo hình th c c a t* l lãi su t
cao hơn
1.3.2. CHIDN LƯ7C THANH TỐN N7 :TRƯENG H7P CON N7 CAO
Cân nh!c m&t mơ hình tĩnh đ y sáng t o c a Allen ,trong m&t đ t nư c khơng
gi i h n ti n hành t o qu+ đ u tư b i ngân hàng cho vay nư c ngồi. Đi u này
cho phép đ t nư c đó s n xu t đ u ra f(L). Gi thi t là đ kh năng thanh tốn
(1+r)L. L i nhu n khơng đ i c a đ t nư c đó là :
π = f ( L) − (1 + r ) L ≥ 0
trong đó r là t* l lãi su t phi r i ro, r là bi n ngo i sinh .C u c a đ t nư c đ i
v i v n LD (đ t b i vi c t i đa hố l i nhu n π ) là cho b i đi u ki n x y ra trên
chi phí c n biên:
f ′( L D ) = 1 + r .
KI L
Gi thi t r"ng đ t nư c này có th khơng nh n n c a nó t i m i lúc, trong
trư ng h p đó nó có đư c kho n vay m i nhi u hơn, khơng đàm phán l i là đi u
hồn tồn có th . T t nhiên, đ t nư c có th v$ n ch) m&t l n và s ng trong
c nh t c p t túc sau đó, b i đi u tra nghiên c u đơn thu n vài phân b c a s n
xu t c a nó. Gi thi t r"ng đi u đó là khơng th và đưa đi u đó như gi m theo
m%u c a mơ hình ph c t p hơn trong trư ng h p x y ra tr, gi a m&t lúc th i
đi m đ u tư t o nên và lúc đ u ra có th khơng c t tr đư c là có th đ t đư c
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
.Chi phí cơ h&i c a vi c phá s n cân b"ng v i giá tr hi n t i c a l i nhu n t
b-.(đơn gi n cân nh!c m&t t m nhìn th i gian vơ h n)
v i0 β 1
OBO
OKS
.CO
M
đ i v i đ t nư c đó đ thanh tốn nó ph i nh y c m đ làm đi u như v y .Đi u
đó là, chi phí c a vi c thanh tốn ph i nh- hơn chi phí cơ h&i c a vi c phá s n:
(1 + r ) L ≤ V ( L)
⇔ (1 + r ) L ≤ β f ( L)
gi thi t (như
m c 2.3) là: có thu nh p gi m theo t* l .Đi u này khơng cân
b"ng đ gi đ i v i L ≤ Lˆ , trong đó Lˆ là quy mơ vay l n nh t mà tho mãn đi u
khơng cân b"ng. Khi β đ l n, t i ưu kho n vay LD s là kh thi như
ph n 1.3.
Tuy nhiên β là đ nh-, Lˆ có th nh- hơn LD và s b h n ch .
Following Eaton và Gersovit 2 (1981), bây gi th o lu n này s nói thêm trong
mơ hình trư c đư c nghiên c u mơ hình tĩnh t m nhìn hồn tồn khơng gi i h n
nhi u hơn trong đó đ t nư c đi vay đ c trưng b i m&t đ u ra ngo i sinh thơng
qua qu+ ~yt (gi thi t là đ&c l p và phân b đ&c l p trên kho ng gi i h n) và b i
m&t hàm đ c trưng:
∞
U = E (∑ β t u (C t ))
t =0
trong đó Ct di,n t s thu hút (“gi đ nh “) t i th i đi m t và u là hàm th-a d ng
VNM v i tài s n s d ng( u ′ 0, u ''
0 ) và u gi i h n
trên.
KI L
Đ u ra
Đư ng ti p xúc = (1 + r)
(1 + r) L
β
f(L)
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Quy
mụ
v n
vay
OBO
OKS
.CO
M
Hỡnh 2.3: D i s ủ u t trong tr ng h p c a con n chi n l c (allen 1983)
Trong tr ng h p ủn gi n, gi thi t r"ng vi c vay m n x y ra ch) trong
m&t th i ủi m v s thanh toỏn th ng xuyờn ủỳng h n t i m&t th i ủi m k
ti p( vay ng!n h n). Ng i cho vay cú th ủ t m&t kh i l ng trờn kh nng vay
m n, ho c kh i l ng vay b nhỡn chung l b h n ch , ủi u ny ủ t ủ c b i
ủi u ki n b B trong ủú ủ t B ủ c ch n b i ng i cho vay. Gi thi t l: phỏ
s n ủ c di,n ra b i s ngn ch n cu i cựng t vay m n tng lai( khụng cú
s mi,n n ).
Trong tr ng h p ủú thu ho ch ti p t c ủ i v i ng i ủi vay tng ng phự h p
Ud= E ( t u ( ~y t )) =
ủ t c p t tỳc:
t =0
Eu ( ~
y)
1
Trong ủú Ud tiờu chu.n ủ i v i vi c tho món s v$ n . Gi thi t r"ng vi c
thanh toỏn l th ng xuyờn cú th ti n hnh ủ c, phỏ s n n chi n l c s x y
ra n u v ch) n u:
u( y) + U d
u ( y R ) + Vr
Trong ủú Vr di,n t thu ho ch ti p t c d a vo s tr v n vay trong su t giai
ủo n hi n hnh (v s phỏ s n sau ủú n u nú l t i u ủ lm ủi u ủú). Vr s
ủ c tớnh sau ủú . Trong m&t lỳc kh nng m ủi u ki n ủ i v i vi c phỏ s n
chi n l c cú th ủ c vi t l:
( y, R) = u ( y ) u ( y R) > (Vr Vd )
KI L
khi u l lừm , ủi u ki n ny ủ c tho món khi v ch) khi y ớt hn vi giỏ tr
ủi m bi u th nh (R) . Th t v y , u gi m v vỡ v y
( ( R ), R ) = (Vr Vd ), s cú d u hi u gi ng nh
bi t r"ng
y
0 .Hn th , th c t l u tng hay l
R
y
l õm. Khi
i u ủú cng cho
/
y R
0. vỡ v y ph i tng .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Theo cỏch khỏc, vi c phỏ v$ k ho ch s x y ra (nh mong ủ i ) khi ủ u ra l
th p (th i gian l t i) v cú l s ủỳng nhi u hn khi n l cao. D i nguyờn lý
chng trỡnh ủ&ng h c (phỏ v$ s quy ủ nh ủó khụng di,n ra tr c ủú), cho m c
quy t :
OBO
OKS
.CO
M
ủó cho y c a ủ u ra hi n t i ,ủ t n c ủú s ch n l a vay m&t l ng b(y) m gi i
max{u ( y + b) + E y [max(u ( y ) + U d , u ( y R (b)) + Vr
bB
] } (1.10)
trong ủú V(y) th hi n hm giỏ tr c a ng i ủi vay. R(.) l hm thanh toỏn n
ph i tr . y l .n s ủ u ra tng lai. S di,n t bờn trong d u hi u k v ng th
hi n thu ho ch ti p di,n, sau s
ủa ra chi n l c n
th i gian ti p theo .
Gi thi t r"ng ng i cho vay l trung l p r i ro v cú ho t ủ&ng c nh tranh.
M&t s cõn b"ng trong th tr ng tớn d ng s sau ủú ủ c ủ c trng b i hm gớ
tr V(y), quy t ủ nh vay b(y), thu nh p ph i tr ( R) (l ba hm cựng ủ c trng
b i hnh vi c a ng i ủi vay). Hm n ph i tr R(b) nh l :
. i u ki n 2.10 ủ c tho món ,trong ủú giỏ tr max ủ t ủ c t i b=b(y) v
Vr = E[V ( ~y )] (quy t ủ nh vay t i u)
. y ( R) u ( y) + U d
u ( y R ) + Vr v chớnh xỏc x y ra s
t ch i trong
tr ng h p ủú (quy t ủ nh t ch i ủ u t )
. i v i t t c b trong B, R(b) =
P{~
y
(1 + r )b
( R (b)
}
trong ủú r bi u di,n t* l phi
r i ro t i m c m trung l p r i ro ng i cho vay cú th ti tr v n vay c a h
(khụng cú ủi u ki n l i nhu n chi t kh u ủ i v i nh ng ng i cho vay ). S ph
KI L
thu&c thụng s , t p B cú th l b h n ch ho c khụng). Th t v y khụng cú lý do
t i sao hm E ( R) = RP{~y ( R) } nờn tng t i vụ cựng. N u E(R) ti n t i giỏ tr
l n nh t, thỡ ủú l kho n l n nh t m ủ t n c ủú cú th vay .
K t qu 1.3 T i v trớ cõn b"ng c nh tranh c a th tr ng tớn d ng theo s
n!m gi ủó ủa ra ủỳng:
. Hu* b- chi n l c x y ra khi ủ u ra hi n t i l th p liờn quan t i n khụng
th thanh toỏn .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
. Xác su t c a hu* b- chi n lư c tăng v i kh i lư ng n khơng th thanh
tốn ( ϕ là tăng)
R (b)
tăng theo b
b
OBO
OKS
.CO
M
. T* l lãi su t th p (khơng đáng k ) ,
Ch ng minh Ch) m&t th chưa ch ng minh trong đo n này là tài s n cu i
.G i R(b) là xác đ nh đơn gi n b i: R(b) =
do đó
(1 + r )
R(b)
= ~
P{y ϕ ( R (b)
b
P{~
y
(1 + r )b
ϕ ( R (b)
}
}
ϕ và R là đang tăng .Vì v y đi u đó cũng là trư ng h p đ i v i
R(b)
b
Nói cách khác, giá tr tài s n đ c bi t c a cân b"ng này là nh ng cái mà nó
phân lo i đưa ra “ h n ch tín d ng” t i m c ít theo câu sau: N u ngư i đi vay b
đ i m t v i m&t b ng li t kê n kéo dài ph i thanh tốn (i.e..trong đó t* l lãi
su t đ&c l p v i quy mơ c a v n vay ), Th)nh tho ng h s mu n vay nhi u hơn
cái mà h có t i m c cân b"ng th-a thu n trư c đó. Đi u này đ n t s khơng
l i c a hàm ưa thích do quy n t
ch i( nhi u chi ti t xem c a Eaton và
Gersovitz 1981). Th t v y Bulow và Rogoff s d ng m&t th o lu n cơ l i gi n
đơn theo đi u: ch) s ti ng tăm thì khơng đ đ đ m b o thanh tốn n . Tranh
cãi đó có th là s thích nghi hồn h o đ s d ng đư c b i Eaton và Gersovitz.
Tranh cãi c a Bulow và Rogoff có th đ oc tóm t!t như sau:
Có hai lo i h p đ ng là có sCn đ i v i m&t đ t nư c mà tiêu dùng c a nó là
n đ nh. M&t “ H p đ ng danh ti ng” là m&t hình th c mà đ t nư c đó nh n
KI L
m&t kho n vay trong trao đ i đ i v i trư ng h p thanh tốn n ng%u nhiên. M&t
cách khác là “h p đ ng ti n ích trong ti n m t” là m&t lo i trong đó đ t nư c t o
m&t thanh tốn ban đ u trong trao đ i đ i v i m&t lo t trương h p thanh tốn
ng%u nhiên. Khi trong h p đ ng ti n ích trong ti n m t, đ t n
c ch u r i ro tín
d ng, m&t nhà đ u tư nư c ngồi s ln ch p nh n đi u đó và theo cách đó s
hành đ&ng như m&t cơng ty b o hi m đ i di n v i r i ro l n c a đ t nư c.
Bulow và Rogoff ch) ra r"ng n u n ph i tr trong tương lai c a m&t đ t nư c có
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
k v ng giỏ tr chi t kh u hi n t i dng. t n c ủú s tr lờn khỏ hn b i
vi c ủỡnh ch) thanh toỏn trờn h p ủ ng danh ti ng c a nú v b!t ủ u m&t lo t
phớ th p hn.
OBO
OKS
.CO
M
h p ủ ng ti n ớch trong ti n m t m s sao l i h p ủ ng cu i cựng t i m c chi
Nh m&t k t qu , vi c ủ i m t v i s ủe d a b i ủ t n c v$ n ( l ủ c
ngn ch n lo i tr t th tr ng tớn d ng) lm m t ủi s c m nh c a nú. S ch n
l a c a ng i ủi vay sau ủú khụng ủ tr ho c ủ i m t v i giao ủ&ng thu nh p
m khụng cú nhi u kh nng c a vi c ủi vay. Nhng th c s ủỳng hn ủ thanh
toỏn ho c ủ tr ti n m t ủ i v i m&t c ch b o hi m. Bulow v Rogoff cho
r"ng v$ n chi ph i vi c thanh toỏn, k t qu cu i cựng. S ph t v!ng m t ủ i v i
m&t ủ t n c v$ n ủi u ủú ngn ch n h thụng qua c ch b o hi m, th tr ng
tớn d ng s l khụng t n t i.
1.3.3. N7 C NHN V S@ KHễNG CHUY
NGEI.
Bừy gi húy tr l i tr ng h p h p ủ ng c a m&t con n cao nh t. Trong
tr ng h p trỏi ng c v i tr ng h p tr c, n u ng i ủi vay cao nh t phỏ s n
nh tớn d ng cỳ th thanh toỏn d ỏn ủỳ. Nh th ủi u ủú l s m r&ng m
h$nh tr c m&t cỏch ủn thu n m s ủn thu n s a ủ i ủi u ki n ủú ủ t tr c
ủỳ nhng khụng gi i thớch kinh t c a h . ỏng l l s th-a thu n ny s nh n
m nh h n ch cỏi m con n chi n l c b!t ph i ủỏp ng vo th i gian xỏc ủ nh
trong c u trỳc n thanh toỏn. Theo m&t tr t t ủú lm, cõn nh!c vi c thanh toỏn
KI L
c a m&t kho n n ban ủ u trờn t m nh$n h n ch T hn v n ủ ki m tra s cho
vay tr c ủỳ. Hart v Moore nh n m nh ủ c trng chớnh c a h p ủ ng n , th c
t r"ng nỳ kh ng th b!t húng ph i h n ch t do lm m i c-ch. T$nh tr ng
khụng h a hGn ủ i v i húng ny kh ng ủ rỳt kh-i v n nhừn l c t d ỏn ủ u t
s ng ý r"ng: L i nhu n c a d ỏn s khụng ủ c trớch qu+ v nh$n chung th i
gian c a vi c thanh to-n s b
nh h ng b i giỏ tr ủỳng c a c a d -n.
nh$n th y ủi u ny, xem xột m&t húng trung l p r i ro mu n ủ u t m&t l ng I
vo d ỏn m l i t c dng vo ch!c ch!n c a dng ti n chi t kh u yt (t=1......T) .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
N u hóng kh ng b gi i h n v ti n m t th$ h s đ u tư khi và ch) khi I ≤ ∑
yt
.Trong đú ∑ yt
là gi- tr hi n t i c a d -n ( t* l lói su t t r i ro là
chu.n húa ti n t i 0). Trư ng h p mà s núi t p trung
đây là t t nhiên, cái đú
OBO
OKS
.CO
M
trong trư ng h p cú dũng ti n và d -n ph i là ti n qu+ b i m&t h p đũng n .
N u kho n vay v n theo sau đi u ki n ngồi, sơ lư c th i gian đ i v i s tr n
Rt (t=1.........T) là b h n ch b i gi i h n n , m nh đ :
0 ≤ Rt ≤ yt
t=1.........T
Khi hóng kh ng th h a hGn khơng làm theo cách khác t d án, h s s
d ng xác su t trong cách chi n lư c này. V$ v y hồn c nh trong trư ng h p
này ph i là mơ h$nh như m&t trũ chơi. T i m i th i đi m con n cú th đe d a
vào cu i h p đ ng, cú th nh n m&t chi phí cơ h&i, t dũng ti n tuơng lai s b
m t ho c gi m xu ng.
N u s đe d a này là đáng tin th$ con n và ch n s đi vào trũ chơi kh ư c.
Trong đú ch n s đ t m c giá tr thanh tốn th p c a d án đ u tư nhưng cú
th đ t nhi u hơn n u d án là khơng đư c thanh tốn.
M&t y u t quy t đ nh là làm th nào trũ chơi kh ư c đư c gi i quy t, quy n
kh ư c là s phân ph i gi a hai ngư i chơi như th nào. Th o lu n này s ki m
tra tr lai 2 trư ng h p cu i cùng trong đú kh năng kh ư c thu&c v c 2 ch
n và con n . Bi u th b i Vt. Vt là giá tr c a d án đ i v i ch n n u hóng
ch u t b-.Vt cú th di,n t ti u bi u cho s ph thu&c, gi- tr thanh to-n c a tài
s n, ho c gi- tr hi n t i dũng c a d -n n u nhà qu n lý ph i th c hi n nú.
KI L
. Xem xét trư ng h p đ u tiên, trong đú ngõn hàng cú t t c kh năng thanh
tốn. Đi u này ng ý r"ng, ngõn hàng đ t
∑τ
T
=1
yτ n u n b quJt
th i đi m t.
Bây gi m i d án cú gi i h n ki m ch n th-a món s là ch ng c ch ng l i
s quJt n . Kh i lư ng l n nh t mà d án cú th tăng s là
∑τ
T
=1
yτ , và v$ v y
m&t d -n s đư c chuy n t ng!n h n thành dài h n khi và ch) khi dũng ti n
hi n t i là h u h n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
. Ti p theo , gi thi t r húng cỳ t t c kh nng thanh toỏn, sau ủỳ k ho ch
n ph i tr s ch ng l i s quJt n n u:
T
=1
R Vt ,t=1,..,T
Th t v y, trong tr ng h p quJt n ny cỳ th c i ti n ủ c v th c a con n , t
ch ng l i ủ c s thõm nh p c a quỏ tr$nh kh c thanh
toỏn.
OBO
OKS
.CO
M
ủỳ s khụng bao gi
D ỏn s ủ c ti n hnh ch) khi cỳ m&t h p ủ ng vay n m giỏ tr hi n t i c a
n ph i tr v t quỏ kh i l ng L c a kho n vay v n u húng cỳ ủ giỏ tr ủ u
t ti chớnh:
T
L R t v W+LI,
t =1
Trong ủỳ Rt l k ho ch thanh to-n n ph i tr ch ng l i s quJt n . W l gi- tr
c a húng.
M&t c-ch r rng, ph n l i nhu n d -n ủ u t s ủ c giỏm sỏt b i v$
kh ng th d ng v n nhừn l c ủ gi m kh i l ng dng thanh to-n n t n d ng.
B"ng tr c gi-c ta th y gi a hai gi thi t cu i c ng tr n s phừn ph i kh nng
thanh toỏn, k ho nh thanh toỏn n ph i tr ch ng l i s quJt n s ủ t ủ c.
i u ủỳ ng ý s thi u kh nng ủ i v i phõn ph i t n d ng. Nhi u hn thụng
th ng,
K t qu 1.4 .trong tr ng h p h a hGn c a v n con ng i ủ i v i vi c ủ t c
phi u trờn t ng s n tng lai c a m&t húng. S thi u kh nng ny d%n ủ n k t
qu xu t hi n duy nh t nh t t p h p ủ&ng. Nỳ di,n gi i t i sao c-c ngừn hng cỳ
th li n quan kh ng ch) v i gi- tr hi n t i dng c a dng t m cng li n quan
KI L
ủ n d ỏn khỏc. Hn n a nh ủú ủ c p b i Hart v Moore (1994,p 842), nỳ s
tng ng v i th c t th ng cho vay di n u kho n vay ủ c ng h& b i m i
quan h lừu b n v cho ti s n x ng h p v i ti n n
1.4 MORAL HAZARD
ỳ l ủ c trng c b n c a cụng nghi p ngõn hng, ủ i v i ngõn hng ủ ủ i
x nh m&t h&i viờn trong m i quan h th ng xuyờn v i ng i ủi vay. Lý do
ny d ng nh t nhiờn gi thi t r"ng cỏc ngõn hng l ủi ho t ủ&ng m ng i
ủi vay ủang nỳi ủ n theo m&t tr t t ủ ủ t l i nhu n cao. i u ủỳ l nột tiờu
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
bi u c a m&t h c thuy t MORAL HAZARD, ng i ủi vay ph i gi m&t hnh
ủ&ng m s
nh h ng ủ n thu nh p ủ i v i ng i ủi vay, ng i ủi vay khụng
th ki m soỏt trờn hnh ủ&ng ny v$ kh ng th quan s-t ủ c.
OBO
OKS
.CO
M
Th o lu n ny s c i ti n m h$nh ph c t p hn v i thu nh p liờn t c ủ y s
sỏng t o c a Innes( 1987), ng i m ủú s d ng m h$nh ủỳ ủ quy t ủ nh d ng
c a hm thanh toỏn n t i ủa. M&t gi thi t c t y u s l n gi i h n c a ng i
ủi vay. Theo ph n ny, s cõn nh!c m i quan h tnh gi a ng i cho vay v
ng i ủi vay trong tr ng h p ng i ủi vay Y.. l liờn t c ( bao g m nh th c
kộp nh vớ d ủn gi n
chng 2 v s s!p x p b nh h ng b i hnh ủ&ng e
k t qu ) th c hi n b i ng i ủi vay v khụng th quan sỏt b i ng i cho vay.
Gi thi t r c hai tỏc nhõn l trung l p r i ro. Cho m&t h p ủ ng R(.) ng i ủi
vay s ch n l a k t qu m c e* m t i u hỳa k$ v ng c a hm th-a d ng. :
V(R,e)= ( y R( y )) f ( y, e)dy (e)
Trong ủỳ f(y, e) l hm m t ủ& c a y ủ i v i e ủú cho v l hm l i tng, di,n
t cõn b"ng ti n ph i n&p c a chi phớ ủ i v i k t qu c a ng i ủi vay. c xỏc
ủ nh b i e* m e,V ( R, e) V ( R, e * )
Cho m&t m c h p lý c- nhừn U L0 c u c a ng i cho vay, h p ủ ng t i u s nh
l vi c t i ủa hỳa ủ& th-a d ng c a ng i ủi vay, d i gi i h n k t qu v gi i
h n n thụng th ng v gi i h n h p lý c- nhừn.
V$ v y chng tr$nh s ủc gi i quy t nh sau:
max V ( R, e * )
0R(y) y y
KI L
( )
V(R,e) V(R,e*) e
E[R(y) e*]U0L
K t qu 1.5.N u cho t t c e1 >e2, t* s cú th ủỳng
theo y (t* s (MLR) cú th
xuyờn theo lo i sau:
f ( y, e1 )
l m&t hm tng
f ( y, e2)
ủỳng ủ u ủi u ) hm ph i tr n t i u l th ng
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
R(y)=0 ñ i y ≥ y *
KI L
OBO
OKS
.CO
M
R(y)=y cho y< y *