Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bản chất, chức năng, hình thức của tín dụng và vai trò của nó đối với sự phát triển của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.58 KB, 16 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM

Đ U.

OBO
OKS
.CO
M

Nh ng năm g n đây, dư i s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà
nư c, v i s n l c ph n đ u c a các t ch c, đơn v kinh t và tồn th
nhân dân, s

h p tác, h tr , giúp đ

c a các qu c gia, t ch c kinh t

qu c t , n n kinh t nư c ta đã có nh ng kh i s c, ti n b m i, t ng bư c
phát tri n nhanh hơn, v ng ch c hơn. Chúng ta đã và đang c g ng nâng
cao s c m nh t c đ tăng trư ng, hi u qu c a n n kinh t đ d n d n theo
k p hồ nh p v i n n kinh t khu v c và trên th gi i. Tuy nhiên, xét t
m c tiêu, đư ng l i phát tri n n n kinh t nư c ta (theo quan đi m c a
Đ ng t i Đ i h i đ i bi u tồn qu c l n th IX) t th c ti n s phát tri n
m nh m! và r t năng đ ng c a n n kinh t th gi i trong đó nh t là khu
v c Châu á - Thái bình dương, g n nh t là khu v c Đơng Nam Châu á,
chúng ta nh n th y r"ng so v i m c tiêu đ#t ra và th c tr ng n n kinh t


khu v c cũng như th gi i, n n kinh t nư c ta hi n nay còn nhi u h n ch ,
b t c p, đòi h%i ph i có s ph n đ u vư t b c, b o đ m phát tri n v ng
ch c tu n t

và k t h p có nh ng bư c đ t phá, nh y v&t, "đi t t đón

đ u"... m i có th đ t đư c k t qu như mong mu n. Q trình đó c n
qn tri t theo m c tiêu c a chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i 2001 2010 mà m c tiêu t ng qt là "Đưa nư c ta ra kh%i tình tr ng kém phát
tri n, nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t, văn hố tinh th n c a nhân dân, t o

KI L

n n t ng đ đ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành m t nư c cơng nghi p
theo hư ng hi n đ i. Ngu'n l c con ngư i, năng l c khoa h&c và cơng
ngh , k t c u h t ng, ti m l c kinh t qu c phòng, an ninh đư c tăng
cư ng, th ch kinh t th trư ng đ nh hư ng XHCN đư c hình thành v cơ
b n, v th c a nư c ta trên trư ng qu c t đư c nâng cao" (Đ ng C ng
S n Vi t Nam, Văn ki n Đ i h i đ i bi u tồn qu c l n th IX, NXB Chính
tr qu c gia, Hà N i 2001, trang 89 - 90). Đ đ t đư c m c tiêu y, t xu t
phát đi m n n kinh t nư c ta hi n nay, trong b i c nh chung xu hư ng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
v n đ ng c a n n kinh t khu v c và th gi i đòi h%i chúng ta ph i tìm ra
và ng d ng nhi u gi i pháp đ'ng b và có tính h th ng và kh thi, nhi u
"đòn b(y kinh t " v i nh ng bi n pháp c th h u hi u, thi t th c hơn.


OBO
OKS
.CO
M

Trong đó, hi n nay m t trong nh ng gi i pháp quan tr&ng hàng đ u là ph i
tăng cư ng ngu'n v n nh"m chuy n giao, áp d ng cơng ngh tiên ti n, m
r ng quy mơ s n xu t phát huy n i l c, phát tri n kinh t đ t nư c, nâng
cao năng l c xu t kh(u, c nh tranh, h p tác, tích c c tham gia hồ nh p,
thích ng q trình tồn c u hố kinh t th gi i... Đ tăng cư ng ngu'n
v n đ u tư cho n n s n xu t có nhi u bi n pháp khác nhau, đa d ng và
phong phú, trong đó m t bi n pháp r t quan tr&ng là nâng cao kh năng c a
ho t đ ng tín d ng. V m#t lý lu n kinh t cũng như th c ti n phát tri n
n n kinh t nư c ta và th gi i t trư c đ n nay, đ#c bi t trong tình hình
kinh t th gi i, khu v c, nư c ta nh ng năm g n đây cho th y tín d ng
ngày càng có vai trò quan tr&ng đ i v i s phát tri n n n kinh t nói chung
n n kinh t th trư ng có s qu n lý c a nhà nư c theo đ nh hư ng XHCN
nói riêng. B i v y vi c tìm hi u, nghiên c u v n đ b n ch t, ch c năng,
hình th c c a tín d ng và vai trò c a nó đ i v i s phát tri n c a n n kinh
t th trư ng đ nh hư ng XHCN là vi c làm c n thi t, b ích trư c h t là
v i nh ng ngư i h&c t p v khoa h&c kinh t , nh ng nhà qu n lý, ho t

KI L

đ ng trong lĩnh v c kinh t .



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
I. B N CH T, Đ C ĐI M VÀ CÁC HÌNH TH C TÍN D NG.
1.1. Tín d ng hình thành, phát tri n là m t t t y u khách quan.

OBO
OKS
.CO
M

Theo s phát tri n c a l c lư ng s n xu t xã h i lồi ngư i cũng phát
tri n theo các hình thái kinh t khác nhau. * m i giai đo n, th i đ i kinh t
đó do đ#c đi m v năng l c c a n n kinh t nên

xã h i c ng s n ngun

th y do l c lư ng s n xu t kém phát tri n, xã h i khơng có c a dư, s n
ph(m do con ngư i làm ra chưa đ tích lũy, quan h s n xu t d a trên cơ
s c ng đ'ng m&i s n ph(m đ u là c a chung, con ngư i hồn tồn d a vào
nhau, chung s ng, tư h u chưa ra đ i... Do đó chưa xu t hi n quan h mua
bán, trao đ i.

S phát tri n c a l c lư ng s n xu t sau đó đã t o đi u ki n tăng năng
su t lao đ ng, s n ph(m làm ra ngày càng nhi u, con ngư i khơng ch+ đ
tiêu dùng mà d n d n còn có tích lũy, d tr xu t hi n c a dư. Cùng v i s
phát tri n c a phân cơng lao đ ng xã h i, c a cơng c lao đ ng ch đ tư
h u d n d n xu t hi n, s phân hố gi a ngư i giàu ngư i nghèo và các
t ng l p, giai c p, các giai c p cũng theo đó phát tri n ngày càng rõ r t.
Quan h trao đ i, mua bán, vay mư n cũng t ng bư c xu t hi n v i nhi u

hình th c đa d ng phong phú. Tuy nhiên quan h vay mư n th i kỳ đ u ch+
là hình th c sơ khai, phơi thai c a tín d ng sau này.

KI L

Khi s n xu t phát tri n đ n m t m c đ nh t đ nh nhu c u mua bán,
trao đ i, vay mư n tăng lên, xu t hi n ti n t (m t lo i hàng hố đ#c bi t
v t trung gian trong trao đ i mua bán, m t lo i c a c i đ tích tr ...), xã
h i d n d n xu t hi n quan h tín d ng. S t'n t i và phát tri n quan h tín
d ng do các ngun nhân ch y u sau đây:
- M t là trong q trình s n xu t kinh doanh do s v n đ ng c a v n
ti n t d-n đ n n y sinh hi n tư ng trong cùng m t th i gian có nh ng đơn
v kinh t th a v n đ s n xu t kinh doanh, chưa có nhu c u s. d ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngư c l i có nh ng đơn v thi u v n, có nhu c u vay mư n tăng v n đ u
tư cho s n xu t kinh doanh. Tình tr ng đó n y sinh mâu thu-n đ%i h%i có
cách th c gi i quy t m đư ng cho s n xu t phát tri n. Do v y c n có s

OBO
OKS
.CO
M

t p trung v n, phân ph i l i các ngu'n v n t m th i nhàn r i theo ngun

t c vay mư n hồn tr c g c và lãi trong m t th i gian nh t đ nh, b o đ m
q trình tái s n xu t, tu n hồn, xoay vòng c a ngu'n v n đư c di n ra
liên t c nâng cao kh năng s n xu t kinh doanh, ti t ki m đư c ngu'n v n
...

- Hai là: Trong đ i s ng sinh ho t, v n đ ng c a tồn xã h i có tình
tr ng có nh ng cơ quan, đơn v , t
nhân, h

ch c t p th và trong nhân dân (cá

gia đình ...) thư ng xun có lư ng ti n nhàn r i chưa c n s.

d ng ngay. Đây cũng là m t đi u ki n, cơ s ti m tàng d-n đ n n y sinh
quan h tín d ng b i l! khơng có nh ng lư ng ti n nhàn r i đó thì khơng
có cơ s đ th c hi n quan h tín d ng.

- Ba là do ch đ s h u v v n trong n n s n xu t hàng hố nhi u
thành ph n n n kinh t th trư ng, do t'n t i nhi u thành ph n kinh t nhi u hình th c s h u khác nhau v v n songl i đòi h%i có s chuy n hố
trong n i b c a các hình th c s h u và gi a các hình th c s h u, các
thành ph n kinh t . Tuy nhiên đ vi c chuy n v n gi a các hình th c s
h u các thành ph n kinh t và khơng làm nh hư ng, khơng xâm ph m đ n
quy n l i c a nhau gi a các ch s

h u c n ph i thơng qua quan h tín

KI L

d ng có vay có tr theo tho thu n nh t đ nh mà bên cho vay khi nh n l i
s ti n cho vay ngồi ph n g c còn đư c thêm m t s ti n lãi theo t/ l

quy đ nh. Nh đó mà quy n l i c a các ch s h u khác nhau khi tham gia
quan h tín d ng đư c đ m b o m t cách ch#t ch!, theo m t quy t c th ng
nh t, v i s b o đ m có tính pháp lý, pháp lu t.
- B n là do u c u c a q trình h ch tốn kinh t trong s n xu t,
kinh doanh r t ch#t ch!, c th chi ti t nên các đơn v , t ch c kinh t , các



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
doanh nghi p ph i ln ch

đ ng, th n tr&ng trong tính tốn huy đ ng,

chu(n b t o ngu'n v n n m ch c ngu'n v n cũng như s. d ng v n k c
v n c đ nh và lưu đ ng. Tính tốn cân nh c, xác đ nh đúng v nhu c u

OBO
OKS
.CO
M

v n c a mình trong s n xu t kinh doanh đ m b o l y thu bù chi và có lãi.
Chính vi c đi vay và cho vay thơng qua quan h tín d ng các đơn v t
ch c kinh t ... gi i quy t đư c v n đ nhu c u v v n, s. d ng v n.
T nh ng v n đ trình bày

trên có th đi đ n kh0ng đ nh r"ng s


hình thành và phát tri n c a quan h tín d ng ho t đ ng tín d ng trong q
trình phát tri n c a s n xu t c a n n kinh t là m t t t y u khách quan, là
v n đ có tính quy lu t.

1.2. B n ch t, đ c đi m c a tín d ng trong th i kỳ q đ lên ch
nghĩa xã h i

nư c ta hi n nay.

* B n ch t c a tín d ng.
T

s

phân tích q trình hình thành, phát tri n c a tín d ng, qua

nghiên c u chúng ta có th th y r"ng tín d ng là m t ph m trù c a kinh t
hàng hố, là hình th c v n đ ng c a v n cho vay. Tín d ng ph n ánh quan
h kinh t gi a ch th s h u và các ch th s. d ng ngu'n v n nhàn r i
trong n n kinh t theo ngun t c hồn tr có kỳ h n c v n g c l-n l i
t c.

bi u hi n

KI L

B n ch t tín d ng

q trình v n đ ng c a tín d ng trong


n n kinh t th trư ng th hi n thơng qua các giai đo n sau:
* giai đo n cho vay: v n ti n t đư c chuy n t ngư i cho vay sang
ngư i đi vay. Khi đó giá tr v n tín d ng đư c chuy n sang ngư i đi vay.
* giai đo n s. d ng v n tín d ng trong q trình s n xu t, ngư i đi
vay đư c quy n s. d ng giá tr c a v n tín d ng v n vay đư c s. d ng
tr c ti p đ mua hàng hố (n u vay b"ng ti n) ho#c đư c s. d ng tr c ti p



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
(n u vay b"ng hàng hố) đ tho mãn nhu c u s n xu t kinh doanh ho#c
tiêu dùng c a ngư i đi vay. Song ngư i đi vay khơng có quy n s h u giá
tr c a v n vay mà ch+ đư c s. d ng t m th i trong m t th i gian nh t đ nh

OBO
OKS
.CO
M

theo tho thu n gi a ngư i cho vay và ngư i đi vay.
* giai đo n: hồn tr tín d ng - k t thúc m t vòng tu n hồn c a tín
d ng. V n tín d ng sau khi đưa vào s n xu t tr v

hình thái ti n t - v n,

đư c ngư i đi vay tr l i cho ngư i vay g'm phân g c và lãi (l i t c). Như

v y v n đưa vào ho t đ ng tín d ng đã sinh l i cho ngư i s h u nó. Q
trình này v th c ch t theo C. Mác khi phân tích n n kinh t TBCN đã ch+
rõ: "Ti n ch0ng qua ch+ r i kh%i tay ngư i s h u trong m t th i gian và
ch0ng qua ch+ t m th i chuy n t

tay ngư i s h u sang tay nhà tư b n

ho t đ ng, cho nên ti n khơng ph i b% ra đ thanh tốn hay khơng ph i t
ta bán đi đ cho vay. Ti n ch+ đem như ng l i v i m t đi u ki n là nó s!
quay v đi m xu t phát sau m t kỳ h n nh t đ nh" (C.Mác tư b n quy n III,
t p II, NXB S th t, Hà N i, 1978). Rõ ràng r"ng

đây s

hồn tr tín

d ng là s quay tr v c a giá tr . Đó là s v n đ ng c a m t lư ng giá tr .
S hồn tr theo đúng nghĩa c a nó ln đư c b o tồn v m#t giá tr và
c ng v i ph n tăng thêm (l i t c). Như v y "Đem ti n cho vay v i tư cách
là m t v t có đ#c đi m là s! quay tr v đi m xu t phát c a nó mà v-n gi
ngun v1n giá tr c a nó, đ'ng th i l n thêm trong q trình v n đ ng"
(Theo C.Mác sách đã d-n).

trên đã làm rõ b n ch t tín d ng. Bên c nh đó, là

KI L

V n đ trình bày

m t ph m trù c a kinh t hàng hóa, g n v i n n kinh t hàng hố, kinh t

th trư ng nên tín d ng t'n t i trong nhi u n n kinh t hàng hố, khơng
tính đ n ch đ

chính tr xã h i

đó. Tuy nhiên, t'n t i trong nh ng

phương th c s n xu t xã h i khác nhau thì tín d ng cũng mang b n ch t
khác nhau do b n ch t ch đ chính tr xã h i đó chi ph i. Riêng đ i v i
n n kinh t trong th i kỳ q đ lên ch nghĩa xã h i (như nư c ta hi n
nay), các ngân hàng Nhà nư c khi cho vay ti n cũng đ u theo quy lu t



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chung c a ho t đ ng này: có vay, có tr , có l i th , song chúng ta khơng
ch+ vì m c đích thu l i t c mà còn vì m c đích ch y u là đ thúc đ(y n n
s n xu t phát tri n m nh m! hơn theo đ nh hư ng xã h i ch nghĩa và đ'ng

OBO
OKS
.CO
M

th i t ng bư c tho mãn nhu c u ngày càng tăng c a nhân dân, c i thi n,
nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n c a nhân dân. Ngư c l i


ch đ t

b n ch nghĩa m c đích ch y u trên h t c a nh ng ch th s h u - c a
ngư i cho vay là nh"m thu l i t c - càng nhi u càng t t (dĩ nhiên là ngồi
vi c thu h'i đ v n g c). Nơi nào, t ch c, đơn v kinh t , cá nhân nào vay
v i lãi su t cao hơn thì h& s! t p trung đ u tư cho vay nhi u hơn, thu n l i
hơn....mà xem nh1 m c đích s. d ng v n vay, khơng quan tâm nhi u đ n
vi c ngư i đi vay s. d ng v n vay vào m c đích gì, ho#c có chăng cũng
ch+ nh"m thu đư c nhi u l i t c, ho#c vì m c đích c a s ít vì l i ích c a
giai c p tư s n...

Chính vì tín d ng trong th i kỳ q đ đi lên xã h i ch nghĩa

nư c

ta có b n ch t t t đ1p, ti n b , tích c c như v y cho nên nó t o đi u ki n,
cơ s , thu n l i và đ ng l c m nh m! đ(y m nh, m r ng ho t đ ng tín
d ng, nâng cao vai trò, hi u qu c a tín d ng trong q trình phát tri n
kinh t đ t nư c, nâng cao đ i s ng nhân dân.
II. Các hình th c c a tín d ng.

KI L

1. Đ c đi m và các hình th c tín d ng.

S c n thi t c a tín d ng trong n n kinh t hàng hố đư c quy t đ nh
b i đ#c đi m s n xu t hàng hố, b i s phát tri n c a ch c năng ti n t làm
phương ti n thanh tốn. Quan h tín d ng ra đ i b t ngu'n t đ#c đi m chu
chuy n v n trong các doanh nghi p mà trong t ng th i đi m thư ng xun
có m t b ph n v n nhàn r i c n đư c s. d ng đ sinh l i. Ch0ng h n, v n

dùng đ tr lương nhưng chưa đ n kỳ tr , v n mua ngun li u nhưng chưa
đ n kỳ mua....Trong khi đó, m t s doanh nghi p khác mu n có v n đ
thanh tốn, đ m mang doanh nghi p nhưng chưa tích lu2 k p. Tương t



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
như v y, trong dân cư và trong t ch c xã h i cũng có s ti n nhãn r i. Rõ
ràng cùng trong m t th i đi m, nơi thì có v n nhưng chưa c n s. d ng, nơi
thì c n s v n nhưng l i chưa có. Quan h tín d ng c n và có th ra đ i t

OBO
OKS
.CO
M

đi u ki n kinh t đó.
Quan h tín d ng t'n t i trong nhi u n n kinh t hàng hố. Nhưng t'n
t i trong các phương th c s n xu t xã h i khác nhau thì tín d ng cũng
mang nh ng b n ch t khác nhau. Trong n n kinh t q đ lên ch nghĩa
xã h i, các ngân hàng nhà nư c khi cho vay ti n đ u ph i thu l i t c, có
vay có tr nhưng khơng ch+ vì m c đích thul i t c mà còn ch y u vì đ
phát tri n m nh m! n n s n xu t xã h i theo đ nh hư ng xã h i ch nghĩa,
t ng bư c tho mãn nhu c u ngày càng tăng c a nhân dân.
Quan h tín d ng trong th i kỳ q đ lên ch nghĩa xã h i,ngồi đ#c
đi m chung là quy n s h u v n tách r i quy n s. d ng v n, còn có đ#c
đi m l n là: nhi u quan h tín d ng khác nhau v i nh ng ngu'n l i t c

khácnhau ph n ánh n n kinh t nhi u thành ph n. Các quan h tín d ng này
v ă h p tác v a c nh tranh v i nhau trong n n kinh t th t. ng có s
qu nlý c a nhà nư c theo đ nh hư ng xã h i ch nghĩa. Đây cũng là lĩnh
v c đ u ranh gay g t, đòi h%i quan h tín d ng nhà nư c ph i khơng ng ng
l n m nh đ đ m nhi m vai trò ch đ o trong quan h tín d ng tồn xã h i.

KI L

2. Quan h tín d ng t n t i dư i các hình th c:

- Tín d ng thương m i là vi c bán hàng hố ho#c cung c p d ch v
b"ng cách cho ch u ti n v i kỳ h n nh t đ nh và l i t c nh t đ nh.
Tín d ng thương m i khơng ch+ có trong quan h mua - bán l n mà
còn có ngay c trong tiêu dùng, nói cách khác, nó cũng g n li n v i hình
th c tín d ng tiêu dùng, m t hình th c khơng ch+ b o đ m l i ích c a
ngư i tiêu dùng, mà còn có l i cho ngư i s n xu t. B i v y, tín d ng
thương m i là m t hình th c khơng th thi u trong kinh t th trư ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Tín d ng ngân hàng
Đây là hình th c tín d ng r t quan tr&ng và là quan h tín d ng ch
y u gi a ngân hàng và các doanh nghi p. Nó là hình th c mà các quan h

OBO
OKS

.CO
M

tín d ng đư c th c hi n thơng qua vai trò trung tâm c a ngân hàng. Nó đáp
ng ph n l n nhu c u tín d ng cho các doanh nghi p và cá nhân. Theo đà
phát tri n c a n n kinh t , hình th c tín d ng ngân hàng ngày càng tr
thành hình th c ch y u khơng ch+
t .

trong nư c mà còn trên trư ng qu c

Tuỳ theo cách phân chia khác nhau, tín d ng ngân hàng có các lo i
khác nhau. N u phân chia theo th i gian thì có tín d ng ng n h n, tín d ng
trung h n (trên 1 năm và dư i 5 năm) và tín d ng dài h n (trên 5 năm).
N u phân chia theo đ i tư ng đ u tư c a tín d ng thì có tín d ng v n lưu
đ ng, tín d ng v n c đ nh.

3. Ch c năng c a ngân hàng Thương mai
- Ch c năng trung gian tài chính:

Huy đ ng v n t m th i nhãn r i ph c v cho q trình phát tri n kinh
t xã h i. V i ch c năng này, nó có vai trò quan tr&ng trong vi c thúc đ(y
n n kinh t phát tri n, phát tri n thêm vi c làm, c i thi n m c s ng dân cư,
n đ nh ch+ tiêu c a Chính ph và góp ph n đ(y nhanh t c đ ln chuy n

KI L

hàng hố và vòng quay c a đ'ng ti n thúc đ(y qúa trình phát tri n s n xu t
và lưu thơng hàng hố, gián ti p đi u hồ lưu thơng ti n t , n đ nh s c
mua đ i n i, kìm ch l m phát, m#t khác, nh ch c năng này, lưu thơng tài

chính huy đ ng và cho vay mà ngân hàng có đư c ngu'n thu đ bù đ p chi
phí tr lãi ti n g.i, chi phí kinh doanh và có lãi. Đi u này quy t đ nh đ n
s phát tri n và l n m nh khơng ng ng c a chính b n thân các ngân hàng
thương m i.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Ch c nng trung gian thanh toỏn.
Hng ngy n n kinh t xu t hi n hng lo t cỏc quan h giao d ch v i
kh i l ng thanh toỏn r t l n. N u ti kho n thanh toỏn ủ u dựng ti n m#t

OBO
OKS
.CO
M

tr c ti p s! d-n ủ n cỏc chi phớ thanh toỏn r t t n kộm nh in n, v n
chuy n, ủ m, ng i b o qu n ti n...

Nhng v i s ra ủ i c a ngõn hng thng m i v i ch c nng thanh
toỏn, thỡ cỏc kho n giao d ch trờn ủ c th c hi n thụng qua h th ng ngõn
hng v i hỡnh th c thanh toỏn thớch h p, th t c ủn gi n v kinh t ngy
cng hi n ủ i nh u/ nhi m thu, u/ nhi m chi, sộc, th tớn d ng...t ủú lm
cho nhu c u chi tr ti n m#t ngy cng nhanh, ti t ki m ủ c nhi u th i
gian, chi phớ cho xó h i. V i ch c nng ny, ngõn hng ủó gúp ph n th c
hi n nhanh chúng cỏc kho n thanh toỏn, lm nhanh t c ủ


luõn chuy n

v n, gi m s l ng ti n m#t in lu thụng, ti t ki m chi phớ lu thụng ti n
m#t. 'ng th i ch c nng ny huy ủ ng t i ủa ngu'n v n c a cỏ nhõn,
doanh nghi p ủ dnh cho ủ u t v phỏt tri n. Qua ủú, cỏc ngõn hng
thng m i giỏm sỏt lu thụng lu t ti chớnh, ki m soỏt ủ c lu'ng lu
thụng ti n t .

- Ngõn hng thng m i l c mỏy t o ti n c a n n kinh t : quỏ trỡnh
t o ti n c a h th ng ngõn hng thng m i d a trờn c s ti n g.i xó h i.
Ngõn hng cho vay thụng qua c ch thanh toỏn chuy n kho n gi a cỏc

KI L

ngõn hng. S c t o ti n c a ngõn hng thng m i ph thu c vo nhi u
y u t nh t/ l d tr b t bu c, t/ l d tr d th a, t/ l gi a l ng ti n
lu thụng

h th ng ngõn hng v th gi i c a xó h i phỏt tri n trong h

th ng ngõn hng.

- Ngõn hng thng m i l t ch c kinh doanh, do ủú nú cú cỏc ho t
ủ ng ủ u t v kinh doanh ủ ki m l i, gúp ph n thỳc ủ(y tng tr ng kinh
t .



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Thơng qua h th ng ngân hàng thương m i có th có các bi n pháp
can thi p đ ki m sốt s phát tri n b n v ng c a th trư ng tài chính là
nơi đ Chính ph v n hành các chính sách kinh t vĩ mơ quan tr&ng.

OBO
OKS
.CO
M

- Tín d ng Nhà nư c

Tín d ng Nhà nư c là quan h vay mư n có hồn tr v n và lãi sau
m t th i gian nh t đ nh gi a Nhà nư c v i các t ch c kinh t trong nư c,
gi a Nhà nư c v i các t ch c kinh t trong nư c, gi a Nhà nư c v i các
t ng l p dân cư, gi a Nhà nư c v i chính ph các nư c khác...
Hình th c này đư c th c hi n thơng qua vi c Nhà nư c phát hành
cơng trái b"ng thóc, b"ng vàng, b"ng ti n đ vay dân khi ngân sách nhà
nư c thi u h t.

Tính hi u qu c a hình th c tín d ng nhà nư c ph thu c vào vi c
th c hi n đúng đ n ngun t c t nguuy n và cũng có l i gi a Nhà nư c
và ngư i mua cơng trái. Mu n v y ph i đ m b o lãi su t tín d ng nhà
nươc phù h p v i lãi su t tín d ng ngân hàng, th i gian tr ph i đ m b o
đúng th i h n và ghi trên cơng trái, phương th c thanh tốn đơn gi n,
thu n ti n cho ngư i mua cơng trái.
- Tín d ng t p th


KI L

Tín d ng t p th là hình th c t nguy n góp v n c a các thành viên
cho nhau vay ho#c đ cùng nhau kinh doanh tín d ng. Nó t'n t i dư i hình
th c t ch c như các hi p h i tín d ng, h p tác xã tín d ng...Tín d ng t p
th là hình th c có vai trò b sung cho tín d ng ngân hàng v huy đ ng và
cho vay ch y u

nơng thơn.

* nư c h p tác xã tín d ng đư c thành l p t năm 1956 và tr thành
ph bi n vào nh ng năm 1960, có tác d ng m t th i trong phong trào h p
tác hố. Song, do ho t đ ng theo cơ ch hành chính bao c p, nó ch+ là



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
"chân r t" c a ngân hàng, nên đã b h n ch tác d ng và tan rã. T khi có
Ch+ th 100 c a Ban bí thư Trung ương v khốn s n ph(m trong h p tác xã
nơng nghi p, trong nơng thơn đã xu t hi n m nh m! nhu c u v tín d ng.

OBO
OKS
.CO
M

Năm 1982, các h p tác xã tín d ng đư c khơi ph c l i. Các qu2 tín d ng

nhân dân và các hình th c tín d ng h th ng ngân hàng, mà đ+nh cao là
năm 1988 và đ u 1989. Ch0ng bao lâu, hàng lo t nh ng t ch c tín d ng
đó b đ v , m t kh năng thanh tốn và chi tr , đã gây r i lo n v kinh t xã h i, nh t là trong lĩnh v c ti n t , tín d ng. H u qu trên do nhi u
ngun nhân, song trư c h t ph i k đ n s

thi u th ch p pháp lý hồn

ch+nh, thi u h th ng ki m tra, thanh tốn và hi u l c đ ho t đ ng tín
d ng đư c an tồn và n"m trong khn kh c a lu t pháp th ng nh t.
Tín d ng t p th là hình th c t'n t i t t y u trong n n kinh t th
trư ng, có vai trò c c kỳ quan tr&ng đ i v i vi c chuy n d ch cơ c u kinh
t nơng nghi p, nơng thơn khi h gia đình là đơn v kinh t t ch và khi
ngân hàng chưa vươn t i t ng h nơng thơn. Tuy nhiên, đi u đó ch+ tr
thành hi n th c khi các t ch c tín d ng t p th có cơ ch kinh doanh phù
h p, t'n t i và phát triênr trên cơ s tơn tr&ng pháp lu t trong lĩnh v c ti n
t , tín d ng, có s giúp đ c a nhà nư c.

Trong th i kỳ q đ lên ch nghĩa xã h i, ngồi các hình th c tín
d ng ch y u trên còn có m t s hình th c tín d ng khác như tín d ng tiêu

KI L

dùng, tín d ng h&c đư ng...

III. CH C NĂNG VÀ VAI TRỊ C!A TÍN D NG
1. Ch c năng c a tín d ng
Là m t b ph n c a h th ng tài chính, quan h tín d ng cũng có ch c
năng phân ph i và giám đ c.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Ch c năng phân ph i c a tín d ng đư c th c hi n thơng qua phân
ph i l i v n. Phân ph i c a tín d ng d a trên cơ s t nguy n theo ngun
t c hồn tr và có hi u qu . N i dung c a ch c năng này bi u hi n

cơ ch

OBO
OKS
.CO
M

"hút" (hay huy đ ng) các ngu'n v n ti n t nhàn r i, phân tán trong xã h i
đ (đ(y) (hay cho vay) nó vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tiêu dùng
"thu h'i" v n cho vay theo kỳ h n và "tham d

phân ph i"

các cơ s đi

vay theo s lư ng cho vay v i t/ su t l i t c đã ghi trong h p đ'ng.
- Ch c năng giám đ c, ki m sốt các ho t đ ng kinh t c a tín d ng
có liên quan đ n đ#c đi m quy n s h u tách r i quy n s. d ng v n, đ n
m i quan h gi a ngư i cho vay và ngư i đi vay.

Ngư i có v n cho vay ln quan tâm đ n s an tồn c a v n, khơng

nh ng th , h& còn mong mu n v n c a h& khi s. d ng có kh năng sinh l i
đ h& có th thu v thêm kho n l i t c. Mu n v y,ngư i cho vay ph i am
hi u và ki m sốt ho t đ ng c a ngư i đi vay, t

khâu xem xét tư cách

pháp nhân ngư i vay, tình hình v n li ng, m#t hàng s n xu t kinh doanh c
v ch t lư ng và s lư ng, kh năng tr n nói riêngvà tình hình tài chính
nói chung, quan h v i các ch n khácv..v..Sau khi x!mét tư cách pháp
nhân đ cho vay, ngư i cho vay còn ph i ki m sốt vi c s. d ng v n cho
vay có đúng m c đích khơng, có hi u qu khơng đ đi u ch+nh li u lư ng
v n và đ thu h'i v n đúng h n, có kèm theo l i t c.

KI L

2. Vai trò c a tín d ng

Th c hi n t t hai ch c năng trên, tín d ng có vai trò sau đây:
- V i tư cách là cơng c t p trung v n và tích lu2, tín d ng góp ph n
gi m h s ti n nhàn r i, nâng cao hi u qu s. d ng v n, góp ph n tăng
vòng quay c a v n, ti t ki m ti n m#t trong lưu thơng và góp ph n kh c
ph c l m phát ti n t .



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Tớn d ng gúp ph n cung c p kh i l ng v n cho cỏc doanh nghi p,

t ủú tng quy mụ s n xu t kinh doanh, ủ i m i thi t b , ỏp d ng ti n b
khoa h&c - k2 thu t v cụng ngh m i, nõng cao nng su t lao ủ ng v ch t

OBO
OKS
.CO
M

l ng s n ph(m, t o kh nng v khuy n khớch ủ u t v cỏc cụng trỡnh
l n, cỏc ngnh, lnh v c cú ý ngha quan tr&ng ủ i v i qu c t dõn sinh,
thỳc ủ(y l c l ng s n xu t phỏt tri n.

- Tớn d ng gúp ph n thỳc ủ(y quỏ trỡnh m r ng m i quan h giao lu
ti n t gi a n c ta v n c khỏc trờn th gi i v trong khu v c.
- Tớn d ng gúp ph n vo vi c hỡnh thnh, ủi u ch+nh v chuy n d ch
c c u kinh t theo h ng cụng nghi p hoỏ, hi n ủ i hoỏ theo ủ nh h ng
xó h i ch ngha.

s ng.

tr

KI L

- Tớn d ng t m th i h

v n tiờu dựng cho c dõn c i thi n ủ i




THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
TÀI LI"U THAM KH O
1. Giáo trình kinh t Mác - Lênin ph n 2.

OBO
OKS
.CO
M

2. T p chí nghiên c u kinh t

hàng)

KI L

3. Ngh quy t Đ i h i Đ ng 9 ( ph n nói v tài chính - tín d ng - ngân



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

M

Đ U


OBO
OKS
.CO
M

M CL C

I. B N CH T, Đ C ĐI M VÀ CÁC HÌNH TH C TÍN D NG .........
1.1. Tín d ng hình thành, phát tri n và m t t t y u khách quan
1.2. B n ch t, ñ#c ñi m c a tín d ng trong th i kỳ quá ñ
nghĩa xã h i

nư c ta hi n nay

II. CÁC HÌNH TH C C!A TÍN D NG

1. Đ#c ñi m và các hình th c tín d ng

2. Quan h tín d ng t'n t i dư i các hình th c
3. Ch c năng c a ngân hàng Thương m i

III. CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ C!A TÍN D NG
1. Ch c năng c a tín d ng
2. Vai trò c a tín d ng

KI L

TÀI LI"U THAM KH O


lên ch



×