Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Sử dụng nghiệp vụ thị trường mở trong việc điều hành chính sách tiền tệ quốc gia ở việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.72 KB, 16 trang )



OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

Đ TÀI 11

KI L

S D NG NGHI P V TH TRƯ NG M
TRONG VI C ĐI U HÀNH CHÍNH SÁCH
TI N T QU C GIA VI T NAM HI N NAY



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Vi t Nam hi n nay.

OBO
OKS
.CO


M

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c ñi u hành chính sách ti n t qu c gia

! "#
$ # %

6. #

' (

&

)

KI L

5. '

#

16

2



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

A. T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA
I.

Khái ni m :

OBO
OKS
.CO
M

Theo đi u 2 Lu t Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam 12/12/1997

Chính sách ti n t qu c gia là m t b ph n c a chính sách kinh t - tài chính c a nhà
nư c nh m n đ nh giá tr đ ng ti n, ki m ch l m phát, góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t
- xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh và nâng cao đ i s ng c a nhân dân.
II. M c tiêu :

M c tiêu chính sách ti n t là m c tiêu mà ngân hàng Trung ương ho ch đ nh ph i đ t
đư!c trong su t q trình đi u hành chính sách ti n t . Thơng thư ng chính sách ti n t có
hai lo i m c tiêu chính: m c tiêu ti n t và m c tiêu kinh t .
1. M c tiêu ti n t :

M c tiêu ti n t là m t h th ng các m c tiêu v phương di n ti n t c n đ t đư!c bao g m
đi u hòa kh i ti n t , ki m sốt t ng s thanh tốn b ng ti n (MV), b o v giá tr qu c n i và

qu c ngo i c a đ ng ti n b ng cách n đ nh giá.
M c tiêu đi u hòa kh i ti n t : là m c tiêu nh m gi" v"ng m i quan h cân đ i gi"a
ti n và hàng. Ngun t#c chung đ đ t đư!c m c tiêu này là gi" ngun, tăng hay
gi m kh i lư!ng ti n t tùy theo tình hình các n n kinh t tăng trư%ng hay suy thóai.
Thành ph n c a kh i ti n t g m có ti n gi&y, ti n c#c do Ngân hàng Trung ương
phát hành và bút t đư!c sáng t o ra t' ngân hàng thương m i. Do v y đ đi u hòa
kh i ti n t ngồi vi c ki m sóat vi c phát hành, ngân hàng Trung ương còn ph i
ki m sốt kh i d( tr" c a ngân hàng thương m i v i t ng s ti n g%i mà nó huy đ ng
đư!c.
M c tiêu ki m sốt t ng s thanh tốn b ng ti n: vi c ki m sốt kh i ti n t đơn
thu n như trên có như!c đi m là khơng lưu ý đ n t c đ lưu thơng ti n t . Đi u này
làm cho vi c ki m sóat giá c thi u cơ s% v"ng ch#c vì ngồi y u t kh i ti n t còn
có y u t t c đ lưu thơng ti n t tác đ ng đ n v t giá. B%i v y c n thi t ph i ki m
sốt t ng s thanh tốn hay t ng s lư!ng ti n t dùng đ chi tr trong các cu c giao
d ch và trong kho ng th i gian nh&t đ nh.

KI L

Tuy nhiên, trong m t qu c gia n u như t ng s thanh tốn qua ngân hàng chi m t)
tr*ng l n trên t ng s thanh tốn c a các t ng l p dân cư thì vi c ki m sốt này tương
đ i d+.Trái l i, n u vi c thanh tốn gi"a t ng l p dân cư ch y u dùng ti n m,t, th(c
hi n chi tr ngồi ngân hàng, thì vi c ki m sốt t ng s thanh tốn b ng ti n r&t khó.
Do v y, đ ki m sốt t ng s thanh tốn b ng ti n thì v&n đ quan tr*ng là ph i phát
tri n h th ng thanh tốn qua ngân hàng đ m nh đ thu hút dân chúng th(c hi n h u
h t các kho n thanh tốn qua ngân hàng. Trong nh"ng năm g n đây, do n- l(c c a h
th ng ngân hàng khơng ng'ng c i thi n ch&t lư!ng d ch v thanh tốn nên t) l thanh
tốn qua ngân hàng so v i t ng s thanh tốn b ng ti n trong tồn n n kinh t đã gia
tăng đáng k .

16


3



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

OBO
OKS
.CO
M

B o v giá tr qu c n i c a đ ng ti n: Giá tr qu c n i c a đ ng ti n chính là s.c mua
đ i n i c a nó đư!c đánh giá thơng qua giá c hàng hóa trong nư c. Do đó, mu n b o
v giá tr qu c n i c a đ ng ti n, chính sách ti n t ph i nh m vào m c tiêu n đ nh
v t giá nói chung. M.c v t giá gia tăng, s.c mua đ ng ti n gi m t' đó tác h i đ n giá
tr qu c n i c a đ ng ti n.M.c v t giá gi m, s.c mua đ ng ti n tăng đi u này có l!i
hay h i còn tùy ngun nhân hay hồn c nh d/n đ n s( s t gi m giá c . N u giá c
hàng hóa gi m do năng su&t chung tăng là đi u đáng m'ng. Nhưng n u v t giá chung
gi m do m.c c u trên th trư ng gi m l i là đi u đáng lo.Vì v t giá gi m s.c mua c a
đ ng ti n tuy có tăng nhưng ch0 là t m th i. N u q trình s t gi m giá c kéo dài d+
d/n đ n tình tr ng suy thối kinh t .Tình hình này có th khi n cho s n xu&t l- d/n
đ n thu h1p quy mơ s n xu&t và th&t nghi p tr m tr*ng.

2n đ nh giá tr qu c ngo i c a đ ng ti n: Giá tr qu c ngo i c a đ ng ti n chính là
s.c mua đ i ngo i c a nó đư!c đo lư ng b%i t) giá h i đối th n i. Th(c ch&t t) giá
h i đối chính là giá c c a đ i ngo i c a đ ng ti n. B%i v y s( bi n đ ng t) giá s3
nh hư%ng đ n s.c mua đ ng ti n, t' đó tác đ ng ít hay nhi u đ n ho t đ ng c a n n
kinh t tùy theo m.c đ hư ng ngo i c a n n kinh t đó. Do v y,chính sách ti n t
cũng c n nh#m đ n m c tiêu n đ nh t) giá h i đối đ góp ph n vào vi c n đ nh n n
kinh t nói chung.
2. M c tiêu kinh t

M c tiêu kinh t c a chính sách ti n t là h th ng các m c tiêu cu i cùng mà n n kinh
t ph i đ t đư!c nh vi c áp d ng chính sách ti n t đem l i. Đó là các m c tiêu: tăng trư%ng
kinh t ; tăng m.c nhân d ng và gi m thi u nh"ng thăng tr m chu chuy n kinh t .
M c tiêu tăng trư%ng kinh t : Kh i ti n t tăng hay gi m đ u có tác đ ng m nh đ n
lãi su&t và s c u t ng qt, t' đó tác đ ng đ n s( gia tăng đ u tư s n xu&t và cu i
cùng tác đ ng lên t ng s n lư!ng qu c gia, t.c tác đ ng lên s( tăng trư%ng c a n n
kinh t . B%i v y, chính sách ti n t ph i nh m vào m c tiêu tăng trư%ng kinh t thơng
qua vi c tăng hay gi m kh i lư!ng ti n t thích h!p.
M c tiêu tăng m.c nhân d ng: khi gia tăng đ u tư s n xu&t và gia tăng s n xu&t, các
xí nghi p thu d ng thêm nhi u nhân cơng. Đ đ t m c tiêu này chính sách ti n t
nh m vào vi c m% r ng và gia tăng kh i ti n t đ v'a làm cho s.c tiêu th tăng lên,
v'a làm cho nhà s n xu&t m% r ng đ u tư nh m thu hút thêm nhân cơng.

KI L

M c tiêu gi m thi u nh"ng thăng tr m chu kỳ kinh t : Trong kinh t th trư ng, s(
phát tri n kinh t thư ng bi n chuy n qua nhi u giai đ*an mang tính ch&t chu kỳ, có
lúc tăng trư%ng, có lúc ng'ng tr và có lúc suy thối. Nh"ng thăng tr m mang tính
ch&t chu kỳ đó có th gi m b t v cư ng đ ho,c rút ng#n v th i gian nh vào m t
chính sách ti n t thích h!p. C th là m% r ng kh i ti n t trong giai đo n suy thối
đ s m chuy n sang giai đo n ph c hưng, ti t ch kh i ti n t th nào đ v'a ch ng

l m phát v'a khơng x y ra tình tr ng ngưng tr và s m chuy n sang giai đo n tăng
trư%ng kinh t v i m t t) l l m phát có th ch&p nh n đư!c.
III. Cơng c chính sách ti n t :
1. Cơng c tr c ti p:

16

4



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

S d ng nghi p v th tr ng m trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

OBO
OKS
.CO
M

õy l cụng c tỏc ủ ng tr(c ti p vo kh i l!ng ti n trong lu thụng. Cụng c tr(c
ti p ủ!c ỏp d ng ph bi n % cỏc n c trong th i k ho t ủ ng ti chớnh ủ!c ủi u ti t ch,t
ch3 l h n m.c tớn d ng. H n m.c tớn d ng l m.c d n! t i ủa m NHTW bu c cỏc t ch.c
tớn d ng ph i tụn tr*ng khi c&p tớn d ng cho n n kinh t . Bờn c nh h n m.c tớn d ng,
NHTW cú th ủi u ti t tr(c ti p cỏc m c tiờu trung gian thụng qua vi c &n ủ nh lói su&t ho,c

t) giỏ.
2. Cụng c giỏn ti p:
2.1 D( tr" b#t bu c

L s ti n m cỏc NHTM bu c ph i duy trỡ trờn m t ti kho n ti n g6i khụng h%ng lói
t i NHTW. Nú ủ!c xỏc ủ nh b ng m t t) l ph n trm nh&t ủ nh trờn t ng s d ti n g6i t i
m t kho ng th i gian no ủú. M.c d( tr" b#t bu c ủ!c quy ủ nh khỏc nhau cn c. vo th i
h n ti n g6i, vo quy mụ v tớnh ch&t ho t ủ ng c a NHTM.
2.2 Chớnh sỏch tỏi chi t kh&u

Bao g m cỏc quy ủ nh v ủi u ki n cho vay c a NHTW ủ i v i cỏc NHTM. NHTW
cho vay ng#n h n trờn c s% chi t kh&u cỏc ch.ng t' cú giỏ ng#n h n: ch y u l tớn phi u
kho b c v thng phi u.
Nghi p v th tr ng m%

Nghi p v th tr ng m% l cỏc ho t ủ ng c a NHTW trờn th tr ng m% thụng qua
vi c mua bỏn cỏc ch.ng khoỏn (gi&y t cú giỏ). Cỏc ho t ủ ng ny nh h%ng tr(c ti p ủ n
d( tr" c a cỏc NHTM v nh h%ng giỏn ti p ủ n cỏc m.c lói su&t. Trong ti u lu n ny
nhúm s3 nghiờn c.u vi c s6 d ng nghi p v th tr ng m% trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch
ti n t qu c gia.

!" #$% &' ( & ) &'*+,
nh ngha:

-+. /

Theo Lu t ngõn hng nh n c Vi t nam

Nghi p v th tr ng m% l nghi p v mua, bỏn cỏc gi y t cú giỏ ng n h n do
NHTW th(c hi n trờn th tr ng ti n t nh m th(c hi n chớnh sỏch ti n t qu c gia


KI L

Cỏc cụng c ti chớnh ủ!c phộp giao d ch trờn NVTTM bao g m cỏc lo i gi&y t cú
giỏ phỏt hnh b ng ủ ng Vi t Nam nh: Tớn phi u NHNN, trỏi phi u chớnh ph (tớn phi u
kho b c, trỏi phi u kho b c, trỏi phi u cụng trỡnh trung ng, trỏi phi u ủ u t do Qu7 H- tr!
phỏt hnh cụng trỏi) v trỏi phi u chớnh quy n ủ a phng do UBND TP.HCM v TP. H
N i phỏt hnh.
Theo Quy t ủ nh 01/2007/Q-NHNN ngy 05/01/2007 c a Th ng ủ c Ngõn hng
nh n c ban hnh v Quy ch nghi p v th tr ng m
Nghi p v th tr ng m : L vi c Ngõn hng Nh n c th(c hi n mua, bỏn ng n
h n cỏc lo i gi y t cú giỏ v i cỏc t ch.c tớn d ng.

16

5



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

S d ng nghi p v th tr ng m trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

OBO
OKS

.CO
M

Nh v y ủó cú ủi m khỏc bi t v thay ủ i tớch c c, gi y t cú giỏ ủ c giao d ch
khụng phõn bi t gi y t cú giỏ ng n h n hay di h n m ch quy ủ nh v th i gian, t c l cỏc
giao d ch ủ i v i gi y t cú giỏ di n ra trong ng n h n ủó ủ c g i l nghi p v th tr ng
m .
Cỏc nghi p v trờn th tr ng m

Nghi p v th tr ng m% c a cỏc ngõn hng trung ng ch y u cú hai lo i: mua bỏn gi&y
t cú giỏ di h n v mua bỏn gi&y t cú giỏ ng#n h n. M7, nghi p v th tr ng m% ch
y u ủ!c th(c hi n ủ i v i trỏi phi u chớnh ph di h n. Vi t nam, theo Lu t Ngõn hng
Nh n c Vi t nam, nghi p v th tr ng m% ch0 l vi c mua bỏn gi&y t cú giỏ ng#n h n
nh tớn phi u kho b c, ch.ng ch0 ti n g6i, tớn phi u Ngõn hng Nh n c v cỏc gi&y t cú
giỏ ng#n h n khỏc.
Khi NHTW mua/bỏn cỏc ch.ng khoỏn, nú s3 lm tng/gi m ngay l p t.c d( tr" c a
cỏc NHTM, dự ng i bỏn l NHTM hay khỏch hng c a NHTM. Vỡ th kh nng t o ti n g6i
thụng qua cung .ng tớn d ng c a h th ng ngõn hng tng/gi m xu ng, t' ủú nh h%ng ủ n
l!ng ti n cung .ng.
Khi v n kh d ng c a t'ng ngõn hng cỏ nhõn gi m/tng do tỏc ủ ng c a ho t ủ ng
th tr ng m%, m.c cung v n trờn th tr ng ti n t liờn ngõn hng gi m xu ng/tng lờn,
trong ủi u ki n cỏc y u t liờn quan khụng ủ i, lói su&t th tr ng liờn ngõn hng tng lờn
(ho,c gi m xu ng). Thụng qua cỏc ho t ủ ng arbitrage v lói su&t, nh h%ng ny ủ!c
truy n ủ n cỏc m.c lói su&t c a cỏc cụng c th tr ng m% v lói su&t th tr ng trỏi phi u.
K t qu l chi phớ c h i ủ i v i ng i cú v n d th'a v giỏ v n ủ u t ủ i v i ng i thi u
h t v n tng lờn/gi m xu ng, lm gi m/tng nhu c u ủ u t v nhu c u tiờu dựng c a xó h i
v do ủú gi m/tng s n l!ng, giỏ c v cụng n vi c lm.
0

*. 1$%


!" #$% -+. 2 3 & *%

!

/

S d ng nghi p v th tr ng m ủ ủi u hnh chớnh sỏch ti n t
Nghi p v th tr ng m% ủ!c coi l cụng c quan tr*ng nh&t trong ủi u hnh chớnh sỏch ti n
t c a NHTW b%i vỡ:

KI L

Th. nh&t: Nú l nhõn t quy t ủ nh ủ u tiờn cú th lm thay ủ i lói su&t ho,c c s% c a
ti n t - ngu n g c chớnh lm thay ủ i vi c cung .ng ti n c a NHTW v tr(c ti p tỏc ủ ng
ủ n ngu n d( tr" c a cỏc NHTM, t' ủú nh h%ng ủ n ngu n cung .ng tớn d ng cho n n
kinh t .
Khi m c tiờu c a NHTW l thỳc ủ y kinh t ủ t n c phỏt tri n NHTW s gia tng
ti n t trong lu thụng
NHTW s3 mua vo m t l!ng ch.ng khoỏn nh&t ủ nh.
NHTM ho,c cụng chỳng bỏn ch.ng khoỏn cho nh n c s3 lm cho d( tr" c a NHTM
tng lờn do:

16

6



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

S d ng nghi p v th tr ng m trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

NHTM nh n ủ!c ti n c a NHTW v vi c mua ch.ng khoỏn.
Ng i dõn sau khi bỏn ủ!c ch.ng khoỏn v chuy n ti n vo ti
kho n ti n g6i c a h* t i NHTM.

OBO
OKS
.CO
M

Khi m c tiờu c a NHTW l ki m ch l m phỏt, NHTW s gi m b t kh i l ng ti n t
trong lu thụng
NHTW th(c hi n bỏn ch.ng khoỏn ra.

NHTM mua ch.ng khoỏn s3 lm gi m d( tr" c a mỡnh ho,c cụng chỳng rỳt ti n t' ti
kho n ủ mua ch.ng khoỏn s3 lm gi m d( tr" c a NHTM.
N u mu n tng ti n t m th i thỡ NHTW s d ng phng th c mua cú k h n b ng h p
ủ ng mua l i ch ng khoỏn t cỏc t ch c tớn d ng.
N u mu n gi m ti n t m th i thỡ NHTW s d ng phng th c bỏn cú k h n b ng cỏc
h p ủ ng mua l i ch ng khoỏn c a NHTM.
=>Vi c tng gi m liờn t c ho,c tng gi m cú k h n s3 tỏc ủ ng lờn kh nng m% r ng hay
thu h1p tớn d ng liờn t c hay t m th i v t' ủú tỏc ủ ng ủ n lói su&t trờn th tr ng v n ng#n
h n.

Th. hai: Nghi p v th tr ng m% v'a linh ho t nhng v'a chớnh xỏc, cú th s6 d ng %
b&t k quy mụ no.
Khi cú yờu c u thay ủ i v d( tr" ho,c c s% ti n t dự % m.c nh8 nh th no ủi n"a,
nghi p v th tr ng m% cng cú th ủ t ủ!c b ng cỏch mua hay bỏn m t l!ng nh8 ch.ng
khoỏn v ng!c l i.
V i tớnh linh ho t c a nghi p v th tr ng m%, NHTW cú th s6 d ng nú ủ n i l8ng
ho,c th#t ch,t ti n t b&t c. m.c ủ no qua vi c mua ho,c bỏn ch.ng khoỏn v i s l!ng
phự h!p.

M TS

í KI N XU T :

TH C TR NG

KI L

Ngy 30/3/2007, NHNN Vi t Nam v'a t ch.c H i ngh t ng k t ho t ủ ng nghi p v th
tr ng m% nm 2006 v tri n khai gi i phỏp ủi u hnh nm 2007.
Theo ủỏnh giỏ c a nhi u ngõn hng thng m i, nm 2006, NVTTM ủó ủ!c ủi u hnh
linh ho t, gúp ph n h n ch nh"ng b&t c p c a th tr ng. ,c bi t, ho t ủ ng NVTTM ủó
phỏt huy vai trũ ủi u ti t v n kh d ng c a cỏc t ch.c tớn d ng, ủỏng chỳ ý l s( gia tng
m nh v s phiờn giao d ch, doanh s giao d ch, v xu h ng mua bỏn 2 chi u ngy cng th
hi n rừ.
Theo bỏo cỏo c a Ban ủi u hnh NVTTM, nm 2006, NHNN ủó th(c hi n 133 phiờn
cho bỏn gi&y t cú giỏ. T ng doanh s bỏn ra ủ t kho ng 87.400 t) ủ ng, tng m nh so v i
cỏc nm 2005 v 2004 (nm 2004: 950 t) ủ ng, nm 2005: 1.800 t) ủ ng). Vi c cho bỏn
gi&y t cú giỏ ch y u ủ!c th(c hi n ủ i v i tớn phi u NHNN theo phng th.c bỏn h9n.
16


7



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

Cũng trong năm 2006, t ng doanh s giao d ch 2 chi u mua/bán gi&y t có giá lên t i kho ng
124.234 t) đ ng, tăng kho ng 21% so v i năm 2005 và tăng 101% so v i năm 2004. Doanh
s giao d ch bình qn m t phiên kho ng 767 t) đ ng, tăng 18% so v i năm 2005 và 52% so
v i năm 2004.

OBO
OKS
.CO
M

Bên c nh s( gia tăng m nh m3 v doanh s giao d ch, s lư!ng t ch.c tín d ng tham
gia giao d ch trong năm 2006 cũng tăng lên đáng k v i 19 t ch.c, tăng 26% so v i năm
2005 (14 t ch.c). Các phiên chào bán có s( tham gia ch y u c a các ngân hàng thương m i
nhà nư c. Đ i v i các phiên chào mua, ngồi s( tham gia c a các ngân hàng thương m i nhà
nư c còn có s( tham gia đ,t th u c a m t s ngân hàng thương m i c ph n, ngân hàng liên
doanh và chi nhánh ngân hàng nư c ngồi.
DI N BI N TH C T TRONG NĂM 2007


Trong 6 tháng đ u 2007, Ngân hàng Nhà nư c đã mua vào d( tr" 7 t) USD và m t
lư!ng ti n tương đương 112 nghìn t) đ ng đư!c “bơm” ra lưu thơng.
(Theo TS. Lê Xn Nghĩa, V trư%ng V Chi n lư!c phát tri n ngân hàng thu c Ngân hàng
Nhànư c)
Theo m t s chun gia nh n đ nh s ngo i t này đư!c hình thành ch y u t' đ u tư
nư c ngồi vào th trư ng ch.ng khốn và ki u h i.
V y t i sao Ngân hàng Nhà nư c ph i mua s ngo i t đó? PGS.TS Nguy+n Văn L ch,
Vi n trư%ng Vi n Thương m i nói: “C. cho r ng hàng gi" % m.c như cũ và ti n thì nhi u
hơn, đương nhiên, ti n s3 b gi m giá. Vì lý do e ng i, Chính ph đã mua tồn b s ngo i t
này và m t lư!ng n i t tương đương đư!c đưa ra lưu thơng”.
Phó th ng đ c Ngân hàng Nhà nư c, ơng Phùng Kh#c K , cho bi t: “Nhà đ u tư nư c
ngồi đưa ti n vào khơng ph i m c đích mua hàng hố mà h* mua ch.ng khốn đ u tư vào
doanh nghi p. Do ngun t#c, h* khơng đư!c dùng ti n ngo i t mà ph i chuy n đ i ra
VND. Tuy nhiên, s ti n đó khơng đi ra ngồi lưu thơng m t cách tr(c ti p”.

KI L

Cũng theo ơng Phùng Kh#c K , sau khi đã chuy n đ i thành VND, trong khi nhà đ u tư
chưa s6 d ng đ mua c phi u, Ngân hàng Nhà nư c đã áp d ng các bi n pháp nghi p v
th trư ng m thơng qua các gi y t có giá như trái phi u cơng trình, trái phi u chính
ph ... đ hút ti n v . Trong trư ng h p c n thi t, n u nh ng gi y t có giá c a Chính ph
khơng đ kh năng hút h t s ti n v thì Ngân hàng Nhà nư c s phát hành tín phi u, h i
phi u đ thu ti n v .
Tuy nhiên, n u s6 d ng cơng c tín phi u, h i phi u ngân hàng thì s ti n sau khi hút
v hồn tồn khơng th mang đi đ u tư ch- khác đư!c, m,c dù Ngân hàng Nhà nư c v/n
ph i ch u l- đ chi tr lãi su&t cho nhà đ u tư đã mua nh"ng gi&y t có giá c a ngân hàng.
Vào th i đi m tháng 10/2007, khi l m phát có xu hư ng vư t trên hai con s , Ngân
hàng nhà nư c cũng đã bán ra nhi u gi y t có giá đ thu hút ti n v . Nghi p v bán gi y
t có giá đư c NHNN th c hi n liên t c, có ngày giao d ch đ n 02 phiên.


16

8



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

S d ng nghi p v th tr ng m trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

NH N XẫT

OBO
OKS
.CO
M

Trong 6 thỏng qua Nh n c ủó mua vo 7 t) USD, m t l!ng ngo i t b ng c 10 nm
tr c ủõy. Nh th ch0 v i riờng vi c mua ny ủó lm t ng l!ng cung ti n ớt nh&t ph i thờm
hn 112 ngn t) ủ ng (ủú l cha tớnh ủ n h s nhõn, h s t o ra ti n c a h th ng ngõn
hng thng m i cú th phỏt sinh liờn quan ủ n b&t c. s( mua s#m ti s n no c a NHNN, v
cha k l!ng tng cung ti n khỏc). Cha núi ủ n thõm h t ngõn sỏch khụng nh8 cng l
nhõn t cú th gõy l m phỏt. Tng t ng cung ti n l nguyờn nhõn ch y u c a l m phỏt %
n c ta vỡ t ng s n l!ng hng húa v d ch v v/n tng.

Cú th th&y v c b n l m phỏt (% m*i ni) ch y u l do Nh n c gõy ra, % ta cng
v y. V theo m t ý ngha no ủ&y l m phỏt do Nh n c gõy ra cng l m t lo i thu trỏ
hỡnh m t&t c ng i dõn ủ u ph i ch u, nhng ng i dõn l i ngh l do khỏch quan gõy ra.
Th(c hi n ch0 th c a Th t ng Chớnh ph , B Ti chớnh l b ủ u tiờn ủó quy t ủ nh
dựng nh"ng li u phỏp s c c#t gi m thu nh p kh u ủ i v i hng lo t m,t hng.
Nh trờn ủó phõn tớch, NHNN ph i l c quan ch ch t trong vi c n ủ nh giỏ c , ch ng
l m phỏt. Th nhng hỡnh nh vai trũ c a NHNN cha th(c s( ủ!c coi tr*ng. Th(c ra
NHNN ủó cú cỏc bi n phỏp m nh ủ gi m l!ng cung ti n nh b#t cỏc ngõn hng thng
m i ph i tng t) l d( tr" b#t bu c.
Tuy nhiờn cỏc ho t ủ ng th tr ng m% d ng nh cha phỏt huy ủ!c tỏc d ng.
NHNN mua vo (b&t c. th. gỡ, k c USD) ủ u lm tng l!ng cung ti n, nay mu n gi m
l!ng cung ti n, thỡ ngoi vi c h n ch h s t o ti n c a cỏc ngõn hng thng m i (b ng
tng d( tr" b#t bu c, b ng chớnh sỏch lói su&t), nh"ng ho t ủ ng th tr ng m% nh vi c bỏn
ra (trỏi phi u chớnh ph , trỏi phi u NHNN, v.v.) c a NHNN ủ thu ti n v l cng h t s.c
quan tr*ng. R&t ti c vi c bỏn ra ny ủ thu ti n v cha ho t ủ ng hi u qu .

KI L

Thay vo ủú Ch0 th l i yờu c u B Ti chớnh phỏt hnh ngay trỏi phi u Chớnh ph , trỏi
phi u KBNN v tớn phi u kho b c. ỳng l vi c lm ny s3 thu ủ!c ti n v , nhng khụng
ph i cho NHNN (ủ rỳt b t ti n kh8i lu thụng), m l cho Kho b c Nh n c ủ ủa vo
lu thụng b ng cỏch gi i ngõn nhanh, cú hi u qu s ti n ny vo ủ u t (ch#c ch#n cho
cỏc t p ủon hay cụng trỡnh), nh th tr' th i gian tr+ t' khi thu ủ!c ti n ủ n khi gi i ngõn,
l!ng cung ti n khụng thay ủ i nờn khụng cú tỏc ủ ng gỡ ủ n ch ng l m phỏt c , m cựng
v i gi m thu cú th cũn mang nguy c ngõn sỏch cng thõm h t, hi u qu s6 d ng th&p, cú
th gõy ra tỏc ủ ng l m phỏt trong tng lai.
Vi c gi m thu nh p kh u, ủ y m nh s n xu&t, kh#c ph c d ch b nh, v.v. ủ lm tng
t ng l!ng hng húa v d ch v cú tỏc ủ ng lm tng cung hng v d ch v cng l t t ủ
ki m ch l m phỏt, song v/n ph i lu ý nhi m v chớnh l c a NHNN.
n c ta, NHNN n m trong b mỏy hnh phỏp, Th ng ủ c l thnh viờn chớnh ph , v

vai trũ c a NHNN trong ch ng l m phỏt cha th t s( ủ!c coi tr*ng (80% cụng vi c ny
ph i l c a NHNN), nờn khụng rừ k t qu c a vi c n ủ nh giỏ theo ch0 th c a Th t ng

16

9



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

Chính ph s3 ra sao. Vi c c g#ng đ t m c tiêu tăng trư%ng v s lư!ng b ng m*i giá, vi c
v/n giành q nhi u ngu n l(c tài chính ưu ái cho các DN qu c doanh ho t đ ng khơng m&y
hi u qu (d/u có đư!c g*i là t p đồn), và có chính sách gây l m phát có th d/n đ n nh"ng
h u qu khơn lư ng.

OBO
OKS
.CO
M

Như v y: Đ ki m sốt t t l m phát nư c ta, c n xác đ nh trách nhi m chính v n
thu c v ngân hàng nhà nư c. Ngân hàng nhà nư c ph i phát huy t i đa vai trò c a mình

thơng qua các cơng c c a chính sách ti n t nói chung (đã trình bày trên) cũng như
cơng c nghi p v th trư ng m nói riêng.
Đ XU T

Xây d ng nghi p v th trư ng m th c s là m!t kênh đ"u tư h p d#n đ i v i các
thành viên tham gia
M,c dù th trư ng m% đư!c th(c hi n theo ngun t#c t( nguy n, t.c là nh"ng ngư i
kinh doanh ch.ng khốn khơng b b#t bu c mua ho,c bán theo m t giá &n đ nh, nhưng
NHTW có th th(c hi n đư!c u c u c a mình b ng vi c đi u ch0nh giá sao cho nó tr% nên
h&p d/n đ i tác. Khi mu n thu hút ngay m t lư!ng ti n trong lưu thơng đ kìm ch l m phát
thì lãi su&t gi&y t có giá ph i cao, ph i h&p d/n đ có th thu hút thành viên tham gia. M,t
khác c n ph i phát tri n th trư ng th. c&p nói chung và th trư ng ti n t nói riêng.
Đa d ng hàng hóa trên th trư ng m

Theo đi u 8 quy t đ nh 01/2007/QĐ - NHNN gi y t có giá đư c giao d ch qua
nghi p v th trư ng m :
Các lo i gi&y t có giá đư!c Ngân hàng Nhà nư c ch&p nh n giao d ch qua nghi p v
th trư ng m% ph i có đ các đi u ki n sau đây:
* Có th mua, bán đư!c và n m trong danh m c các lo i gi&y t có giá đư!c giao d ch
qua nghi p v th trư ng m%;
* Đư!c phát hành b ng đ ng Vi t Nam;
* Đư!c lưu ký t i Ngân hàng Nhà nư c trư c khi đăng ký bán;
* Gi&y t có giá đư!c mua h9n ho,c bán h9n có th i h n còn l i t i đa là 90 ngày.
Theo đi u 8 quy t đ nh s
NHNN

85/2000/QĐ-NHNH14 ngày 09/03/2000 c a Th ng đ c

KI L


Các lo i gi&y t có giá đư!c giao d ch thơng qua th trư ng m%
* Tín phi u Kho b c.

* Tín phi u Ngân hàng Nhà nư c.
* Các lo i gi&y t có giá ng#n h n khác do Th ng đ c Ngân hàng Nhà nư c quy đ nh
c th trong t'ng th i kỳ.
VN các cơng c tài chính ch y u giao d ch trên NVTTM bao g m các lo i gi&y t có
giá phát hành b ng đ ng Vi t Nam như: Tín phi u NHNN, trái phi u chính ph (tín phi u
kho b c, trái phi u kho b c, trái phi u cơng trình trung ương, trái phi u đ u tư do Qu7 H- tr!
phát hành cơng trái) và trái phi u chính quy n đ a phương do UBND TP.HCM và TP. Hà

16

10



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

N i phát hành.
Th(c t NHTW các nư c s6 d ng nhi u lo i gi&y t có giá khác nhau đ giao d ch trong
nghi p v th trư ng m%:
Trái phi u, tín phi u kho b c




Tín phi u NHTW



Ch.ng ch0 ti n g6i



Thương phi u



H i phi u c a các ngân hàng



H!p đ ng mua l i (Repo)

OBO
OKS
.CO
M



Như v y h u h t các NHTW thư ng th(c hi n các nghi p v th trư ng m% b ng ch.ng
khốn kho b c do có tính thanh kho n cao và d+ trao đ i trên th trư ng nên d+ đư!c các bên

ch&p nh n trong giao d ch.
Đ i v i nhi u nư c trên th gi i NHTW cho phép s6 d ng c các trái phi u v i th i h n
còn l i dư i 1 năm đư!c giao d ch trong nghi p v th trư ng m% nhưng ch0 v i m c tiêu
đi u ch0nh v n kh d ng c a các ngân hàng và ki m sốt lãi su&t ng#n h n trên th trư ng
ti n t .
M%c dù đã có quy t đ nh 01 và 01 cũng đã quy đ nh v các lo i gi y t có giá s d ng
trong nghi p v th trư ng m nhưng trên th c t các giao d ch v#n t p trung m!t s lo i
gi y t có giá quen thu!c, do đó đ phát huy hi u qu nghi p v th trư ng m đ th c thi t t
nh t chính sách ti n t NHN c"n ph i đa d ng hóa hơn n'a hàng hóa trong th trư ng m .
Phát tri n th trư ng đ&u th u tín phi u, trái phi u kho b c và th trư ng m%, đ y m nh
ho t đ ng đ i lý phát hành ch.ng khốn c a chính ph , tăng s lư!ng và ch ng lo i ch.ng
khốn có đ an tồn và có tính thanh kho n cao.
V cách th c th c hi n

KI L

Trên cơ sơ lý thuy t NHNN có th phát hành ti n, đưa ti n vào lưu thơng b ng các cách:
Cho các NHTM vay;

Mua vào các trái phi u chính ph ;
Mua vào ngo i t và cho ngân sách vay (% VN).
Do đó, đ gi m cung ti n cơ s%, lư!ng ti n do NHTƯ phát hành, NHTƯ c n th(c hi n
các nghi p v trên theo hư ng ngư!c l i. Tăng hay gi m cung ti n cơ s liên quan đ n vi c
mua bán trái phi u chính ph trên th trư ng m ch khơng liên quan đ n vi c phát hành
trái phi u chính ph . Vi c phát hành trái phi u chính ph , "đ y nhanh t c đ gi i ngân các
16

11




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

d( án đ u tư" khơng h có tác đ ng rút b t ti n t' lưu thơng v , (theo nghĩa là gi m cung
ti n). Đó khơng ph i là nghi p v th trư ng m% c a NHNN.

OBO
OKS
.CO
M

Đ gi m cung ti n, NHNN có th bán ra các trái phi u chính ph đang n#m gi" (n u có).
Lư!ng trái phi u này có đư!c khi phát hành ti n, ho,c phát hành các cơng c n! c a chính
NHNN. Đ gi m cung ti n, khi thu đư!c ti n v , khác v i trư ng h!p phát hành trái phi u
c a chính ph là ti n đư!c đưa đi đ u tư, NHNN ph i cho chúng "n m chơi trong nh"ng két
s#t l nh l3o" c a mình. Nh"ng đ ng ti n dư th'a ch0 ng'ng đe do gây ra l m phát khi chúng
"n m chơi trong két s#t".
Tóm l i, phát hành trái phi u chính ph khơng ph i là gi i pháp gi m cung ti n, ch ng
l m phát. Cho nên, vi c NHNN, Chính ph hi v*ng và th(c hi n gi i pháp này s3 khơng th
mang l i k t qu như mong đ!i.
NHTW ph i có kh năng ki m sốt và d đốn s bi n đ!ng c a lư ng v n kh d ng
trong h th ng ngân hàng.
Nâng cao năng l c d báo v n kh d ng c a các t ch c tín d ng theo đ nh kỳ tháng,

q và dài h n hơn đ có quy t đ nh hư ng giao d ch phù h p v i đi u ki n th trư ng và
ho t đ!ng kinh doanh c a các t ch c tín d ng.
Trong th i gian qua vi c d( báo v n kh d ng đ đưa ra ki n ngh cho nghi p v th trư ng
m% v/n còn nhi u khó khăn, k t qu d( báo v n kh d ng ch y u mang tính ng#n h n;
Đ th(c hi n đư!c các gi i pháp này c n phân tích kinh t vĩ mơ, ph i h!p thu th p
thơng tin, t ch.c h*p các thành viên vào đ u tháng, ti p t c hồn thi n h th ng thơng tin,
nh&t là thơng tin v th trư ng liên ngân hàng.
M r!ng thành viên tham gia

Trong th i gian qua ch y u vi c giao d ch l thu c nhi u vào 04 NH Qu c doanh.
Tham gia giao d ch trên th trư ng này th i gian qua, các ngân hàng thương m i c ph n, chi
nhánh Ngân hàng nư c ngồi và Ngân hàng liên doanh có quy mơ nh8 đa s v/n còn đ.ng
ngồi cu c, nên ph n nào h n ch hi u qu c a th trư ng.
Vì v y Ngân hàng nhà nư c c n t o đi u ki n cho các Ngân hàng có quy mơ nh8 hơn
có đi u ki n đư!c tham gia nghi p v th trư ng m%.

KI L

Đa d ng kì h n giao d ch

Th i đi m cu i năm 2007, NHNN đã tăng cư ng hơn kh i lư ng chào bán trong t ng
phiên, đa d ng hóa kỳ h n. C th tháng 08/2007 đ i v i tín phi u NHNN đã b sung thêm
03 kỳ h n dài hơn là 182 ngày (6 tháng), 273 ngày (9 tháng) và 364 ngày (12 tháng). Tháng
11/2007 NHNN ti p t c tăng cư ng chào bán và đa d ng hóa các kỳ h n tín phi u (28, 56,
84, 112, 140, 182 và 364 ngày) trong đó các kỳ h n 84, 182, 364 ngày đư c chào bán trong
t t c các ngày làm vi c.
=> Tuy nhiên đa ph n các kỳ h n giao d ch ch y u ph! bi n t" 06 tháng tr l i vì
v y c n ti p t c đa d ng các giao d ch khác nhau trong m t phiên giao d ch đ các NHTM

16


12



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c đi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

có đi u ki n l a ch#n tham gia đ$t th u phù h p v i nhu c u đi u ti t v n kh d ng c a
mình.
C i ti n v cơng ngh

OBO
OKS
.CO
M

T c đ đư ng truy n t' các thành viên tham gia đ n C c tin h*c NHNN còn ch m, do
v y hay x y ra tình tr ng q t i vào lúc cao đi m khi các NH cùng truy c p. Vi c thay đ i
đ a ch0 IP c a máy ch c a C c tin h*c NHNN khơng có thơng báo trư c cho các NH thành
viên tham gia khi n cho vi c giao d ch c a các NHTM b đ ng và ph i m&t nhi u th i gian
m i k p gi giao d ch. Chương trình ph n m m v/n chưa th(c hi n đăng kí gi&y t có giá qua
m ng mà v/n ph i th(c hi n b ng văn b n (ph i mang b n g c lên S% GD NHNN trư c 10h
sáng c a ngày giao d ch).

Các giao d ch qua m ng chưa đư!c đơn gi n hố. NHNN cũng cho r ng, h n ch khác
n"a c a NVTTM còn do cơ s% h t ng thơng tin, đư ng truy n chưa đáp .ng đư!c so v i u
c u th(c t . Vì th , th i gian giao d ch còn kéo dài, có lúc b t#c ngh3n
=> Ti p t c nâng c&p các thi t b và t c đ đư ng truy n cũng như hồn thi n ph n
m m th trư ng m% đ các thành viên tham gia th(c hi n nhanh chóng, d+ dàng hơn, ti t
ki m đư!c th i gian.
C c Cơng ngh tin h*c ngân hàng có trách nhi m: Cài đ,t chương trình ph n m m và
đ m b o h t ng m ng truy n thơng cho nghi p v th trư ng m% ho t đ ng n đ nh, an tồn
và b o m t; Quy đ nh mã s , mã khố, khố ký ch" ký đi n t6 cho nh"ng ngư i tham gia
nghi p v th trư ng m% c a Ngân hàng Nhà nư c và các thành viên tham gia nghi p v th
trư ng m%..

KI L

Đơn gi n hóa th t c hành chính: Hi n t i các th t c v đăng ký, lưu ký gi&y t có
giá, th t c v l p h!p đ ng v/n còn khá ph.c t p. M,c dù các th t c giao d ch NVTTM đã
ti p t c đư!c c i ti n và hồn thi n song do v/n còn m t s th t c ph.c t p, nh hư%ng đ n
ho t đ ng c a các thành viên tham gia. H!p đ ng mua/bán gi&y t có giá đã đư!c kí b ng
ch" kí đi n t6 r i nhưng v/n ph i kí b ng văn b n, đóng d&u và Fax lên NHNN. Th i gian đ
rút đư!c gi&y t có giá ra kh8i NHNN ph i ch đ!i lâu (kho ng 5-7 ngày n u rơi vào th. 7,
CN), do cơng văn c a NHNN đư!c g6i đ n Trung tâm Giao d ch ch.ng khốn TP HCM
b ng đư ng thư thư ng trong khi TT GDCK TP HCM ch b n g c c a NHNN g6i t i m i
hồn t&t th t c báo có cho khách hành c a mình.
=> Đơn gi n hơn các th t c hành chính, ti p t c xem xét hồn thi n các qui đ nh v
nghi p v th trư ng m%.
Ph i h p hi u qu hơn gi'a các b! ph n ch c năng như S giao d ch NHTW, NHTW,
V tín d ng, V chính sách - ti n t , V k tốn – tài chính…
Vào ngày thơng báo, S% Giao d ch Ngân hàng Nhà nư c g6i thơng báo mua ho,c bán gi&y t
có giá cho các thành viên qua m ng máy vi tính. Vào ngày đ&u th u, các t ch.c tín d ng căn


16

13



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

S d ng nghi p v th tr ng m trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

c. vo thụng bỏo mua ho,c bỏn gi&y t cú giỏ c a Ngõn hng Nh n c ủ n p ủn d( th u
ủng ký mua ho,c bỏn v i S% Giao d ch Ngõn hng Nh n c cng qua m ng mỏy vi tớnh.

OBO
OKS
.CO
M

Th ng ủ c Ngõn hng Nh n c giao cho Giỏm ủ c S% Giao d ch Ngõn hng Nh n c t
ch.c th(c hi n xột th u v i s( ch.ng ki n c a thnh viờn trong Ban i u hnh nghi p v th
tr ng m%. ng th i, vi c xột th u ủ!c th(c hi n theo n i dung thụng bỏo c a Ban i u
hnh nghi p v th tr ng m%, Quy ch ny v Quy trỡnh nghi p v th tr ng m%. Khi cú k t
qu ủ&u th u, Ngõn hng Nh n c thụng bỏo k t qu ủ&u th u cho cỏc t ch.c tớn d ng tham
gia ủ&u th u qua m ng mỏy vi tớnh.
V Tớn d ng cú trỏch nhi m: Ph i h!p v i cỏc ủn v cú liờn quan ch trỡ th(c hi n Quy ch

ny; Cung c&p thụng tin v ho t ủ ng tỏi c&p v n cho Ban i u hnh nghi p v th tr ng
m%; Trỡnh Th ng ủ c Ngõn hng Nh n c quy ủ nh danh m c cỏc lo i gi&y t cú giỏ, t) l
chờnh l ch gi"a giỏ tr gi&y t cú giỏ t i th i ủi m ủ nh giỏ v giỏ thanh toỏn, t) l giao d ch
c a cỏc lo i gi&y t cú giỏ qua nghi p v th tr ng m% trong t'ng th i k.
V Chớnh sỏch ti n t cú trỏch nhi m: Qu n lý, theo dừi v cung c&p k t qu d( bỏo v n kh
d ng c a cỏc t ch.c tớn d ng cho Ban i u hnh nghi p v th tr ng m% theo quy ủ nh t i
Quy ch qu n lý v n kh d ng; xu&t v i Ban i u hnh nghi p v th tr ng m% v kh i
l!ng cỏc lo i gi&y t cú giỏ c n mua, c n bỏn, phng th.c mua ho,c bỏn, th i h n c n mua
ho,c bỏn v d( ki n cỏc m.c lói su&t ỏp d ng khi mua, bỏn gi&y t cú giỏ; Ph i h!p v i V
Tớn d ng, S% Giao d ch Ngõn hng Nh n c tham mu cho Th ng ủ c Ngõn hng Nh
n c quy ủ nh v danh m c cỏc lo i gi&y t cú giỏ, t) l chờnh l ch gi"a giỏ tr gi&y t cú giỏ
t i th i ủi m ủ nh giỏ v giỏ thanh toỏn, t) l giao d ch c a cỏc lo i gi&y t cú giỏ qua nghi p
v th tr ng m% trong t'ng th i k.

KI L

Trỏch nhi m c a S% Giao d ch Ngõn hng Nh n c g m cú: Xem xột, cụng nh n t ch.c tớn
d ng l thnh viờn tham gia nghi p v th tr ng m%; Th(c hi n cỏc giao d ch mua, bỏn gi&y
t cú giỏ v i cỏc t ch.c tớn d ng; Ban hnh Quy trỡnh nghi p v th tr ng m%; Ph i h!p
v i V Tớn d ng v V Chớnh sỏch ti n t tham mu cho Th ng ủ c Ngõn hng Nh n c
quy ủ nh v danh m c cỏc lo i gi&y t cú giỏ, t) l chờnh l ch gi"a giỏ tr gi&y t cú giỏ t i
th i ủi m ủ nh giỏ v giỏ thanh toỏn, t) l giao d ch c a cỏc lo i gi&y t cú giỏ qua nghi p v
th tr ng m% trong t'ng th i k; Tham mu cho Ban i u hnh nghi p v th tr ng m%
xỏc ủ nh c c&u, th i h n c n mua, bỏn c a cỏc lo i gi&y t cú giỏ; Th(c hi n thanh toỏn v
h ch toỏn k toỏn theo quy ủ nh; T ng h!p, theo dừi v bỏo cỏo cỏc thụng tin v nghi p v
th tr ng m% g6i Ban i u hnh nghi p v th tr ng m%, V Tớn d ng v V Chớnh sỏch
ti n t ; Qu n lý v cung c&p thụng tin v nghi p v th tr ng m% cho t ch.c tớn d ng qua
trang tin nghi p v th tr ng m%.
V K toỏn-Ti chớnh ch u trỏch nhi m h ng d/n quy trỡnh h ch toỏn k toỏn liờn quan ủ n
nghi p v th tr ng m%.


16

14



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c ñi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

K T LU N

OBO
OKS
.CO
M

Trư c ñây, các NHTMCP ñôi khi b ph thu c v n vào các NHTMQD d/n ñ n d+ ph n
.ng dây chuy n khi các NHTMQD ñ ng th i b thi u v n do khách hàng ñ ng lo t rút ti n,
ñ,c bi t là vào nh"ng th i ñi m nh y c m trong năm khi mà th trư ng v n có bi n ñ ng l n.

KI L

Thông qua kênh giao d ch NVTTM , NHNN ph i làm sao phát huy vai trò là “ngư i

cho vay cu i cùng” trên th trư ng, h- tr! v n k p th i cho các NHTM, ñ,c bi t trong d p
giáp T t Dương l ch và T t Âm l ch khi nhu c u chi tiêu c a ngư i dân l n.

16

15



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

S d ng nghi p v th trư ng m trong vi c ñi u hành chính sách ti n t qu c gia

Vi t Nam hi n nay.

M!C L!C

KI L

OBO
OKS
.CO
M

A. T NG QUAN V CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA
I. Khái ni m
II. M c tiêu

1. M c tiêu ti n t
2. M c tiêu kinh t
III. Công c chính sách ti n t
1. Công c tr(c ti p
2. Công c gián ti p
B. S" D!NG NGHI P V! TH# TRƯ%NG M& Đ' TH C THI CHÍNH
SÁCH TI N T QU C GIA
1. Các nghi p v trên th trư ng m%
2. S6 d ng các nghi p v m% th(c hi n chính sách ti n t qu c gia
C. M T S Ý KI N Đ XU T
1. Th(c tr ng
2. Di+n bi n th(c t trong năm 2007
3. Nh n xét
4. Đ xu&t
K T LU N

16

16



×