Tuần 7
§«i
ch©n
Ch©n nói
Ch©n trêi
Ch©n
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu
nghÜa
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
A
B
Răng
Bộ phận ở hai bên đầu người và động
vật, dùng để nghe.
Mũi
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống, dùng để thở
và ngửi.
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
Mũi
Tai
Răng
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có
gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
Răng
Mũi
Tai
Luyn t v cõu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhn xột.
Rng
Nét nghĩa giống
nhau: đều chỉ vật
nhọn, sắc, sắp
đều nhau thành
hàng.
Giống nhau về
hình dạng, chức
năng.
Luyn t v cõu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhn xột.
Mi
Nét nghĩa giống
nhau: Cùng chỉ bộ
phận nhọn, nhô ra
phía trớc.
Giống nhau về
hình dạng, vị
trí.
Luyn t v cõu
Từ nhiều nghĩa
I. Nhn xột.
Tai
Nét nghĩa giống
nhau: Cùng chỉ bộ
phận mọc bên,
chìa ra nh cái tai.
Giống nhau về
hình dạng, vị
trí.
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
Răng
Mũi
Tai
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
II. Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa
gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ
cũng có mối liên hệ với nhau.
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
II. Ghi nhớ
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu
mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang
nghĩa chuyển?
a) Mắt
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu
- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Đôi mắt của bé mở to.
nghĩa gốc
Quả na mở mắt
mắt.
nghĩa
chuyển
Lòng ta vẫn vững như
kiềng ba chân
chân.
nghĩa
chuyể
n
Bé đau chân.
chân
nghĩa
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
đầu
nghĩa
gốc
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa
chuyển
Có lẽ bắt đầu hơi thở thu là
hương na. Những quả na mở mắt
tròn xoe, đu đưa trong nắng thu.
(Lê Hải Anh)
Thu đi để lại bên thềm
Nghìn con mắt lá đang nhìn về đâu.
(Lâm Huy Nhuận)
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
I. Nhận xét.
II. Ghi nhớ
III. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và
động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm
một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những
từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Luyện từ và câu
Tõ nhiÒu nghÜa
Bài 2:Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ:
lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
lưỡi
lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi
cuốc, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu,...
miện
g
miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng túi,
miệng hố, miệng núi lửa, miệng giếng...
cổ
cổ áo, cổ cồn, cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ,
cổ bình, cổ chày, ...
tay
tay áo, tay ghế, tay quay, tay lái, tay tre, tay
chơi, (một) tay bóng bàn (cừ khôi),...
lưng
lưng áo, lưng quần, lưng ghế, lưng đồi, lưng
núi, lưng trời, lưng đê, lưng đèo...
cæ ¸o
cæ
cæ
(2)
(1
(3)
kÝnh
)
- Cæ (1) vµ cæ (2) lµ tõ nhiÒu
nghÜa
. ®ång ©m víi cæ (1) vµ
- Cæ (3)
cæ (2).
Ph©n biÖt tõ ®ång ©m vµ tõ nhiÒu
nghÜa:
Tõ ®ång ©m
Tõ nhiÒu
nghÜa
§äc gièng nhau, viÕt gièng
Gièng
nhau.
nhau
NghÜa kh¸c
C¸c nghÜa cña
h¼n nhau.
tõ bao giê
còng cã mèi
Kh¸c nhau
liªn hÖ víi
nhau (cã nÐt
nghÜa chung).
Trong các kết
hợp từ: bún
mọc, mọc răng,
mọc mầm,
mọc nào là
từ nhiều
nghĩa?
a. mọc trong
bún mọc, mọc
răng
b. mọc trong
bún mọc, mọc
mầm
c. mọc trong mọc
răng, mọc mầm
Xin chúc
mừng!
“Mäc” trong tr
êng hîp nµo sau
®©y lµ ®ång
©m?
a. mäc r¨ng, mäc
mÇm
b. bón mäc, mäc
r¨ng
Xin chóc
mõng!
c.
Kh«ng cã tõ nµo
a. tai, tai ấm, tai
chén, tai họa.
Tai trong các
tập hợp từ nào
đều là từ nhiều
nghĩa:
b. tai, tai ấm, tai
chén, tai nạn.
Xin chúc
c. tai, tai ấm, tai
mừng!
chén, tai to mặt
lớn.