y=
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I.
ax + b
cx + d
( a, c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 )
LÝ THUYẾT:
d d
−∞; − ÷∪ − ; +∞ ÷
c c
;
TXĐ: D =
y' =
ad − bc
( cx + d )
2
Bài toán 1: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định ⇔ ad − bc > 0
Bài toán 2: Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định ⇔ ad − bc < 0
ad − bc > 0
( −∞; x0 ) ⇔ d
− c ≥ x0
Bài toán 3: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên
ad − bc > 0
( x0 ; +∞ ) ⇔ d
− c ≤ x0
Bài toán 4: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên
ad − bc > 0
[ x0 ; +∞ ) ⇔ d
− c < x0
Bài toán 5: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên
( −∞; x0 ]
Bài toán 6: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên
ad − bc > 0
⇔ d
− > x0
c
ad − bc < 0
( −∞; x0 ) ⇔ d
− c ≥ x0
Bài toán 7: Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến trên
ad − bc < 0
( x0 ; +∞ ) ⇔ d
− c ≤ x0
Bài toán 8: Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến trên
ad − bc < 0
[ x0 ; +∞ ) ⇔ d
− c < x0
Bài toán 9: Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến trên
ad − bc < 0
( −∞; x0 ] ⇔ d
− c > x0
Bài toán 10: Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến trên
II.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Giáo viên :Nguyễn Xuân Hồng _Trường THPT Thống Nhất _ Hoành Bồ _ Quảng Ninh SĐT: 01648202621
Câu 1: Cho hàm số
y=
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
Câu 2: Cho hàm số
B. m > 2 .
y=
A. 0 < m < 2
y=
Câu 4: Cho hàm số
y=
Câu 5: Cho hàm số
A.
y=
1
2
Câu 6: Cho hàm số
B. m > −2
y=
m > 1
A. m < 0
Câu 8: Cho hàm số
D. m > 0
C. Không tồn tại m
D.
−
1
1
2
2
C. ∀x ∈ ¡
D. −2 < m ≤ −1
y=
D. m < −2
C. m < 2
D. m > 0
x+m
mx + 4 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định
m > 2
B. m < −1
y=
C. m ≤ −1
mx − m
x − m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định
B. m < 0
A. −2 < m < 2
Câu 9: Cho hàm số
C. ∀m ∈ ¡
x+2
x − m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định
A. 0 ≤ m ≤ 1
Câu 7: Cho hàm số
D. m > 0
2−x
−1 + mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định.
1
B. 2
y=
C. m < 2
x + 4m
1 + mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định
1
m > 2
m < − 1
2
B.
A. 0 ≤ m < 3
D. m < −2 .
x−m
mx + 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định
m > 2
B. m < −1
A. 0 ≤ m < 3
C. m ≤ −1 .
x−m
x − 2m2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định
B. m > 2
Câu 3: Cho hàm số
0≠m<
mx + 2
x − 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên toàn miền xác định
m < −2
C. m > 2
D. m > 1
x + 4m 2 − 2
m − 2 x . Tìm m để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định
Giáo viên :Nguyễn Xuân Hồng _Trường THPT Thống Nhất _ Hoành Bồ _ Quảng Ninh SĐT: 01648202621
1
m
>
2
m < − 1
2
B.
A. 1 < m < 3
Câu 10: Cho hàm số
y=
A. −1 − 2 < m < −1 + 2
y=
Câu 11: Cho hàm số
A. m < −2
Câu 12: Cho hàm số
A.
0
y=
1
2
y=
y=
y=
1
3
m > −1
C. m < −2
D. ∀x ∈ ¡
C. m > 2
D. m < −2
m≤
1
2
C. 0 < m < 2
D. m > 0
x − m 2 − 2m − 4
−2; +∞ )
x+m
. Tìm m để hàm số nghịch biến (
C. m ≥ 2
x + 4m 2 − 2
4m − 2 x . Tìm m để hàm số nghịch biến
D. m > 1
1
− 2 ; +∞ ÷
C. m > −1
1
m ∈ −1; − ÷
4
D.
−1 + x
1 + mx . Tìm m để hàm số đồng biến [ −3; +∞ )
B.
y=
D. −2 < m ≤ −1
x − m2
x − 2m . Tìm m để hàm số nghịch biến ( 1; +∞ )
1
m > − 4
B. m < −1
−1
0
2
A.
Câu 16: Cho hàm số
C. ∀x ∈ ¡
2− x
x + m . Tìm m để hàm số đồng biến trên ( −∞;1)
m > 2
B. m < −1
Câu 15: Cho hàm số
Câu 17: Cho hàm số
1
B. 2
B.
A. −2 ≤ m < 4
A.
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên toàn miền xác định
B. Không tồn tại m
Câu 14: Cho hàm số
0≤m<
1 + mx
x + m2
x − m . Tìm m để hàm số đồng biến ( −∞; 2 )
A. −1 < m < 0
Câu 13: Cho hàm số
−1 − 129
1 + 129
16
16
D.
−1 + ( m 2 + m − 1) x
B. 1 < m < 2
y=
C. m > −1 + 129
0
1
3
C. ∀x ∈ ¡
D. −1 < m ≤ 1
−2 + x
m + x . Tìm m để hàm số đồng biến ( −∞; −2]
Giáo viên :Nguyễn Xuân Hồng _Trường THPT Thống Nhất _ Hoành Bồ _ Quảng Ninh SĐT: 01648202621
A. −2 < m < 2
B. −1 ≤ m < 2
C. ∀x ∈ ¡
m > 2
D. m < −2
Giáo viên :Nguyễn Xuân Hồng _Trường THPT Thống Nhất _ Hoành Bồ _ Quảng Ninh SĐT: 01648202621