Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tuần 12 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – giáo án cô vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.38 KB, 32 trang )

Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

TUN 12.
Th hai ngy 12 thỏng 11 nm 2018

TON:

TèM S B TR

I. MC TIấU:
- Bit tỡm x trong cỏc bi tp dng x a = b (vi a, b l cỏc s cú khụng quỏ hai ch s)
bng s dng mi quan h gia thnh phn v kt qu ca phộp tớnh.
- Bit cỏch tỡm s b tr khi bit hiu v s tr.
- V c on thng, xỏc nh im l giao ca hai on thng ct nhau v t tờn im
ú.
* HS lm c BT1(a, b, d, e), 2( ct 1,2,3); 4.
- Rốn k nng thc hnh nhanh, chớnh xỏc cỏc dng toỏn núi trờn.
- Giỏo dc cho hc sinh ý thc t giỏc, nghiờm tỳc trong hc tp.
II . DNG: - T bỡa k 10 ụ vuụng nh bi hc.- Kộo.
III . HOT NG DY HC:
A. HOT NG C BN:

1. Khi ng: Trũ chi truyn in: Cỏc bng tr cú nh ó hc.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc cỏc bng tr cú nh ó c hc.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch, vn ỏp..
- KT. t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu tờn bi.
Hoaùt ủoọng 1: *Tỡm b s tr:



Vic 1: Tho lun nhúm 2: Thao tỏc vi dựng trc quan.
? Lm th no bit rng cũn li 6 ụ vuụng?
? Hóy nờu tờn cỏc thnh phn v kt qu trong phộp tớnh 10 4 = 6.
Vic 2: Chia s trc lp:
- i din nhúm trỡnh by phn tho lun.
Hoaùt ủoọng 2: Gii thiu k thut tớnh:
Vic 1: H lp.

GV: Nguyn Th Võn


Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

Nêu tên gọi các thành thành phần trong phép cộng. x 4 = 6?
? Vy mun tỡm s b tr x ta lm nh th no?
Vic 2: - HS nhận xét và rút quy tắc. HS nhc li.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ. - Bit cỏch tỡm s b tr khi bit hiu v s tr.
- PP. Quan sỏt cú ch ớch, vit.
- KT. t cõu hi, ghi chộp ngn, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
B. HOT NG THC HNH:
Hoaùt ủoọng 3: Bi 1( a, b, d, e): Tỡm x.
a) x - 4 = 8
b) x - 9 = 18
d) x - 8 = 24
e) x - 7 = 21


Vic 1: H cỏ nhõn lm bi vo v.
Vic 2: Chia s - Trỡnh by cỏch tớnh ca mỡnh vi nhúm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit tỡm s b tr khi bit s tr v hiu.
- PP: Vn ỏp, gi m.
- KT. Gi m, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp..
Hoat ng 4: Bi 2 (ct 1, 2, 3): Vit s thớch hp vo ụ trng.

Vic 1: H nhúm 2: - tho lun cỏch tớnh v nờu kt qu.
Vic 2: - Chia s vi nhúm bn. Nhn xột cht ỏp ỏn ỳng.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit tỡm s b tr v Hiu..
- PP: Vn ỏp, gi m, vit.
- KT. Gi m, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
Hoaùt ủoọng 5: Bi 4: H nhúm 6.

- GV v lờn bng 4 im A, B, C, D v gi HS lờn v on thng AB v on thng CD.
- on thng AB v on thng CD ct nhau ti mt im. Hóy ghi tờn im ú.
* ỏnh giỏ:
GV: Nguyn Th Võn


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

- Tiêu chí đánh giá: Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt
nhau và đặt tên điểm đó.
- PP: Vấn đáp, gợi mở.
- KT. Gợi mở, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Muốn tìm một số bị trừ ta làm thế nào?
- Hệ thống lại bài học.

TẬP ĐỌC:

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (2 TIẾT).

I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4. HSKG: Trả lời được câu hỏi 5.
Giáo dục KNS: - Kĩ năng tự xác định giá trị. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, biết hiểu
cảnh ngộ và tâm trạng của người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Tranh cây vú sữa và cậu bé. - Quả vú sữa.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc
III . HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

TIẾT 1.
1. Khởi động: - Hát tập thể 1 bài.
- TB học tập (nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Cây xoài của ông em.

*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: đọc to, rõ ràng, trả lời đúng các câu hỏi.
- PP: vấn đáp.

- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - Ghi đề bài - HS nhắc đề bài.
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Hoạt động 1: Luyện đọc đúng.
Việc 1 – Đọc lượt 1: - HS đọc nối tiếp từng câu trong nhóm 6.
-Phát hiện các từ HS đọc sai – luyện đọc từ khó trong nhóm.
Việc 2 - Đọc lượt 2: Đọc nối tiếp đoạn - Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa
từ (HĐ N6).

- GV HD HS đọc các câu văn dài không có dấu câu trong đoạn.
+ Luyện ngắt nghỉ đúng:
+ HD giải nghĩa từ.
Việc 3 – Đọc đoạn trong nhóm.
Việc 4 - Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. (1 lượt).
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,dấu phẩy, giữa các cụm từ;
biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- PP: vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.

TIẾT 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ở SGK.


* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính( có thể ghi bảng những từ ngữ hình
ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ).
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận. Tình cảm yêu thương sâu nặng
của mẹ dành cho con. – HS nhắc lại.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của HS.
Tham gia tích cực , thảo luận cùng bạn để tìm ra câu trả lời:
Câu 1: Vì bị mẹ mắng nên cậu bé bỏ nhà ra đi..
Câu 2: Trở về nhà không thấy mẹ đâu cậu bé đã khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây
trong vườn mà khóc.
Câu 3: Thứ quả lạ xuất hiện trên cây lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín, khi
môi cậu chạm vào một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ.
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Câu 4: Những nét gợi lên hình ảnh của mẹ là lá một mặt xanh bóng , mặt kia đỏ hoe như
mắt mẹ khóc chờ con.
Câu 5: Nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ xin lỗi mẹ và hứa sẽ là đứa con ngoan khơng làm mẹ
buồn nữa
- PP: vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay.
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của

đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em.
* Việc 3: Các nhóm thi đọc. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,dấu phẩy,
giữa các cụm từ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh học tập.
C. Hoạt động thực hành: - Qua bài học em có suy nghĩ gì?
- Bài tập đọc nói lên tình u thương sâu nặng của mẹ đối với con.
- Nhắc HS về nhà tập đọc lại.

LUYỆN VIẾT:

LVCĐ: BÀI 12

I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ cái viết hoa K (1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng
Khắc (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) “Khắc phục khó khăn” (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa K - Bảng phụ, bảng con. Vở LCĐ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - CTHĐTQ u cầu các bạn viết chữ hoa: J, Jch vào bảng con

GV: Nguyễn Thị Vân



Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

- Nhận xét, đánh giá.
2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa K.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết chữ nghiêng
Hoạt động 3:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Khắc phục khó khăn”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Khắc vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: + HS viết bài.

Việc 1:

- Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên.

Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Tiêu chí đánh giá: + Kĩ năng viết chữ hoa K đúng quy trình viết.
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Vấn đáp; viết.

- KT: Nhận xét bằng lời; viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Củng cố.
- Giáo viên chốt lại các nét chữ hoa K qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

* Việc 2: Nhận xét tiết học.- Dặn dò chuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018

TOÁN:

13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5

I .MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5.
- Lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5.
* HS làm được BT1(a), 2 ; 4.
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.

II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập, bảng phụ. Que tính, bảng con.

III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

1. Khởi động: Trò chơi truyền điện: Các bảng trừ có nhớ đã học.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS thuộc các bảng trừ có nhớ đã được học.
- PP: Quan sát có chủ đích, vấn đáp..
- KT. Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu tên bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 13 - 5.

Việc 1: Thảo luận nhóm: HD lấy que tính và thực hiện phép trừ : 13 – 5.
- Yêu cầu HS thao tác tìm kết quả.
- Vậy 13 - 5 bằng bao nhiêu?
Việc 2: - Thảo luận nhóm: Cách đặt cột dọc. - HS nêu cách đặt tính và cách tính ?
- Đại diện nhóm trình bày phần thảo luận.
13
- 5
8
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm .
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Việc 3: Lập bảng công thức: 13 trừ đi một số.
- Học sinh sử dụng que tính, dựa vào các phép cộng có tổng bằng 13 để tìm kết quả các
phép trừ trong phần bài học 13 trừ đi một số như phần bài học SGK.
Việc 4: Học sinh học thuộc bảng trừ.

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 13 - 5, lËp ®ưîc
b¶ng 13 trõ ®i mét sè.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh học
tập.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 2: Bài 1(a): Tính nhẩm.
9+4=
8+5=
7+6=
4+9=
5+8=
6+7=
13 - 9 =
13 - 8 =
13 - 7 =
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =

Việc 1: Hoạt động nhóm đôi: hỏi – đáp theo cặp.
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét, chốt kết quả đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: BiÕt vận dụng b¶ng 13 trõ ®i mét sè để tính nhẩm đúng
kết quả.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh
học tập.
Hoạt động 3: Bài 2: Tính: HĐ cá nhân: - HS đọc đề bài.

13
13
13
13
13
6
9
7
4
5

Việc 1:- HS thực hiện các phép tính vào bảng con.
Việc 2:- Đổi chéo bảng kiểm tra kết quả, báo cáo, nhận xét, chốt kết quả đúng.
Đánh giá:

GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

- Tiêu chí đánh giá: BiÕt vận dụng b¶ng 13 trõ ®i mét sè để tính viết đúng kết
quả.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Hoạt động 4: Bài 4: Giải bài toán: HĐ cá nhân: - HS đọc đề bài.

Việc 1:- HS giải bài toán vào vở ô li.
Việc 2:- Chia sẻ, nhận xét, chốt kết quả đúng.

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.
Bài giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 5 ( xe đạp )
Đáp số: 5 xe đạp.
- PP: Gợi mở; đặt câu hỏi; phân tích bài toán; viết.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh
học tập.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Việc 1: Củng cố nội dung bài.
Việc 2: Nhận xét tiết học.

CHÍNH TẢ: (NV).

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. (Từ Các cành
lá.......cậu).
- Làm được BT2, BT3a.
- Biết viết hoa chữ đầu bài và đầu dòng.
- Hs có ý thức tự rèn chữ giữ vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập. Bảng con. VBTTV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ hướng dẫn lớp viết bảng con các từ còn sai chính tả tiết
trước: lẫm chẫm, lúc lỉu, sân,,…


GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

* CTHĐTQ nhận xét, GV nhận xét.

2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: 1H đọc bài. HS đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận câu hỏi như SGK.

Việc 3: - HD Viết từ khó vào bảng con. cành lá, da căng mịn, óng ánh,....
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn.
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Giáo viên đọc, học sinh viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi.
Việc 3: - GV chấm một số bài nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chính tả của HS. Viết đúng các từ khó: , cành lá, da căng mịn, óng
ánh,....….
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:

Hoạt động 4: Làm bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh?

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được quy tắc viết ng/ngh.
+ Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
* Việc 1:
* Việc 2:

Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở -Trình bày miệng.
Chia sẻ: Chốt đáp án đúng:
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Bài 3 a, Điền vào chỗ trống tr hay ch ?.
* Việc 1: TL nhóm đôi- làm VBTTV.

* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng:
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được quy tắc viết tr/ ch.
+ Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Củng cố.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.

TẬP ĐỌC:

MẸ

I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 6 dòng thơ cuối.
- Gi¸o dôc HS høng thó víi m«n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh mẹ đang ru con.
III . HOẠT ĐỘNG HỌC:
A . HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Khởi động: TB học tập (nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Sự tích cây vú sữa.

*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS. Trình bày ngắn gọn, to,
rõ ràng, mạch lạc.
- PP: Vấn đáp.
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12


Năm học: 2017- 2018.

- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu tên bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng. GV đọc mẫu.

Việc 1 – Đọc lượt 1: - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ trong nhóm.
- Phát hiện các từ HS đọc sai – luyện đọc từ khó trong nhóm.
- GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc.
Việc 2 - Đọc lượt 2: Luyện ngắt nhịp đúng câu thơ kết hợp giải nghĩa từ.
+ Chia đoạn: (Đ 1: 2 dòng đầu; Đ 2: 6 dòng tiếp theo; Đ 3: 2 dòng còn lại).
- GV đưa ra khổ thơ đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần nhấn giọng.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách.
+ Luyện ngắt nghỉ đúng:
+ HD giải nghĩa từ.
Việc 3 – Đọc nối tiếp đoạn thơ trong nhóm.

Việc 4 - Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. (1 lượt).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ rõ ý.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ở SGK.
Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la
của mẹ dành cho con. – GV kết luận – HS nhắc lại.

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS.
Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Hình ảnh cho biết đêm hè rất oi bức : Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Câu 2: Mẹ đã ru và quạt để con ngủ ngon giấc.
Câu 3: Người mẹ được so sánh với những ngôi sao.
ND chính của bài: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho
con.
- Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Luyện đọc hay học thuộc lòng bài thơ.
- Luyện đọc theo nhóm.

- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng 6 dòng thơ cuối bài, cả bài theo hình thức xóa dần .
+ Đọc đồng thanh, đọc theo nhóm, đọc cá nhân.
Việc 1: HS đọc , GV theo dõi.
Việc 2: Cá nhân thi đọc. Cả lớp và Gv bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.

- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Việc 1: Củng cố. - ? Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào?.
Việc 2: Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn tập lại.

TẬP VIẾT:

CHỮ HOA: K

I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng Kề (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa K.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Kề , Kề vai sát cánh
- Vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

1. Khởi động: - TB học tập yêu cầu các bạn viết chữ hoa J vào bảng con.

2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu về nội dung tiết học.

Hoạt động 1: HD nhận xét chữ hoa K.
Việc 1: - Đưa mẫu chữ K.- Thảo luận nhóm.

- Chữ K cao bao nhiêu ly? (5 ly) .
- Có mấy nét? (3 nét).
Việc 2: Cho H trình bày miệng. - Chữ K có nét gì giống với chữ nào?
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ mẫuViệc 1: G phân tích và viết mẫu chữ K.
Việc 2: H viết theo vào bảng con.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.

Việc 1: - Giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng: “ Kề vai sát cánh ”
- Nªu nghÜa cña c©u øng dông?
Việc 2: -HD phân tích cách viết chữ Kề
Việc 3: - GV viÕt mÉu ch÷ Kề
Việc 4: - HS viÕt b¶ng con ch÷ Kề
Việc 5: Nêu cách viết câu ứng dụng.
+ Cách đặt các dấu thanh như thế nào?
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
- Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.

- Viết vào vở theo sự hướng dẫn của GV.
- Chấm 4 – 6 bài. - Nhận xét bài viết của H.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chữ hoa K đúng quy trình viết.

GV: Nguyễn Thị Vân



Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

+ Vit cõu ng dng K vai sỏt cỏnh u nột v ni ch ỳng quy nh, khong
cỏch, c ch m bo.
- PP: Vn ỏp; vit.
- KT: Nhn xột bng li; vit nhn xột.
C. HOT NG NG DNG.
- Nhn xột tit hc.
- Dn H luyn vit bi nh.

Th t ngy 14 thỏng 11 nm 2018

TON:

33 5

I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 33 5.
- Bit tỡm s hng cha bit ca mt tng (a v phộp tr dng 33 5).
* HS lm c BT1, 2(a); 3 (a, b).
- Rốn k nng lm tớnh ỳng, nhanh cho HS.
- Giỳp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. Biết giải bài toán
bằng một phép trừ dạng 33- 5.
II. DNG DY HC:
- 3 bú que tớnh, 1 bú ri, v bi tp toỏn, bng con.
III . HOT NG HC:
A. HOT NG C BN.


1. Khi ng: - Chi trũ Truyn in: Cỏc bng tr cú nh ó hc.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Thuc c cỏc bng tr cú nh ó hc..
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
2. Hỡnh thnh kin thc: -Gii thiu tờn bi
Hoaùt ủoọng 1: Gii thiu phộp tr 33 5.

Vic 1: Tho lun nhúm: HD ly que tớnh v thc hin phộp cng.
- Yêu cầu HS thao tác tìm kết quả
+ Gài 33 que tính và 5 que tính lên bảng gài..
GV: Nguyn Th Võn


Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

-Vậy 33 5 bằng bao nhiêu?
Vic 2: - Tho lun nhúm: Cỏch t ct dc. - HS nờu cách đặt tính và cách
tính ?
- i din nhúm trỡnh by phn tho lun.
33
- 5
28
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 - 5,
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim; tụn vinh hc
tp.

B. HOT NG THC HNH:
Hoaùt ủoọng 2: Bi 1.Tớnh: Hot ng cỏ nhõn.
63
23
53
73
83
9
6
8
4
7

Vic 1 - Tớnh vo bng con.
Vic 2: - Kim tra kt qu trong nhúm.
Vic 3: - Chia s, nhn xột, cht kt qu ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Biết vn dng bảng 13 trừ đi một số tớnh vit ỳng kt
qu.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoaùt ủoọng 3: Bi 2(a): t tớnh ri tớnh hiu.Nờu yờu cu. HS đọc yêu cầu.
a) 43 v 5

Vic 1 - t tớnh vo v nờu tờn gi cỏc thnh phn.
Vic 2: - Chia s, cht kt qu ỳng.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS biết cách t tớnh v tớnh hiu.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
GV: Nguyn Th Võn



Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

Hoaùt ủoọng 4: Bi 3 (a, b): Tỡm x:
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
H nhúm 2:

Vic 1 Nờu cỏch lm.
Vic 2: H cỏ nhõn: T lm bi vo v.
- Chm, cha bi. Mt s HS nờu kt qu.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit tỡm s hng cha bit.
- PP: Vn ỏp, gi m.
- KT. Gi m, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp
C. HOT NG NG DNG:
- GV hệ thống kiến thức bài học
- Nhận xét tiết học. ễn bi c v chun b bi mi.

K CHUYN:

S TCH CY V SA.

I.MC TIấU:

- Da vo gi ý k li c tng on cõu chuyn S tớch cõy vỳ sa.
- HS khá- giỏi nờu c kt thỳc cõu chuyn theo ý riờng (BT3).

- Hc sinh cú thỏi hng thỳ thớch nghe - c chuyn.
II. DNG: - Tranh minh ha . Phiu hc tp.
III.HOT NG HC
A.Hoat ng c bn:
1. Khi ng:

- CTHTQ iu hnh cỏc bn k chuyn: B chỏu.

2. Hoat ng thc hnh: - Gii thiu bi. GV nờu yờu cu bi hc.
Hoat ng 1: K li on 1 bng li ca em..
Vic 1: - Hot ng nhúm.

GV: Nguyn Th Võn


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Việc 2: - GV giúp HS nắm được yêu cầu kể chuyện.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Việc 4: Chia sẻ, chốt.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết dựa vào các gợi ý chính kể lại từng đoạn câu chuyện Sự
tích cây vú sữa.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Hoạt động 2: Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng gợi ý tóm tắt:
Việc 1: Hoạt động nhóm 6, mỗi em kể theo một ý.


Việc 2: Đại diện các nhóm thi kể , cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay nhất.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết dựa vào các gợi ý chính kể lại được toàn bộ câu chuyện Sự
tích cây vú sữa. Kể lưu loát, rõ ràng.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Hoạt động 3 : Kể lại đoạn kết của chuyện theo mong muốn.
Việc 1: - Hoạt động nhóm.

Việc 2: - Học sinh tập kể theo nhóm.
Việc 3: - Thi kể trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Việc 4: Chia sẻ, chốt.
B. Hoạt động ứng dụng:

- GV: Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

GV: Nguyễn Thị Vân


Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

L.T V CU: T NG V TèNH CM - DU PHY.
I. MC

TIấU:
- Bit ghộp ting theo mu to cỏc t ch tỡnh cm gia ỡnh.
- Bit dựng mt s t tỡm c in vo ch trng trong cõu (BT1, BT2).
- Núi c 2, 3 cõu v hot ng ca m v con c v trong tranh (BT3).

- Bit t du phy vo ch hp lớ trong cõu (BT4 - chn 2 trong s 3 cõu).
II. DNG DY HC:
- Bng ph vit ni dung BT3.- Tranh minh ho BT3 trong SGK.
- Bỳt d v 3 t A4 vit cõu b,c BT4.
III.HOT NG DY HC:
A . HOT NG C BN:
1. Khi ng: - Trng ban hc tp hng dn- HS tỡm nhng t ng ch hot ng
ca em giỳp ụng b.

2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi.
B. HOT NG THC HNH:
Hoaùt ủoọng 1: Bi tp 1:
Vic 1: -.Yờu cu HS c đề bài :Tho lun nhúm .
- Tho lun: tr li cỏc cõu SGK.

Vic 2: - Cỏc nhúm chia s kt qu.
- GVHD cha bi. 3, 4HS c li kt qu ỳng.
yờu
Thng

quý

mn
kớnh
- Li gii: yờu thng, thng yờu, yờu mn, mn yờu, yờu kớnh, kớnh yờu, yờu quý,
quý yờu, thng mn, mn thng, quý mn, kớnh mn.
ỏnh giỏ:
Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Tỡm ỳng nhng t va tỡm c in vo ụ trng.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.

- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
GV: Nguyn Th Võn


Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoaùt ủoọng 2: -Bi tp 2: Chn t ng trong ngoc n thớch hp vi mi ch
trng.
Vic 1: - Hoạt động nhóm 2 - Nờu yờu cu ca bi ?

Vic 2: H cỏ nhõn: T lm bi vo v.
Vic 3: - Chia s vi cỏc nhúm bn.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Tỡm ỳng nhng t va tỡm c in vo ụ trng.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoat ng 3: Bi tp 3: Nhỡn tranh núi v hot ng ca hai m con.
Vic 1: - Hoạt động nhóm 6 - Nờu yờu cu ca bi ?

Vic 2: H lp. Cht kt qu ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Núi c 2, 3 cõu v hot ng ca m v con c v trong tranh.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.

- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoat ng 4: Bi tp4: t du phy vo nhng ch no trong mi cõu sau?

Vic 1: Tho lun nhúm.
Vic 2: Cỏc nhúm trỡnh by -Ni tip nhau lm ming. Cht kt qu ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Bit t du phy vo ch hp lớ trong cõu
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
GV: Nguyn Th Võn


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

C .HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Củng cố nội dung của bài. - Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới

ÔN TOÁN:

ÔN TOÁN TUẦN 12. (T1)

I.MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13 - 5; dạng 33 - 5; dạng 53 - 15.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+ a = b; a+ x = b (với a, b là các số có không
quá hai chữ số).
- HS có thái độ tích cực trong học tập.

- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13 - 5; dạng 33 - 5; dạng 53 - 15.
Bài tập cần làm : BT 1, 2, 3, 4 trang 61; 62. sách Em tự ôn luyện toán.
II. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
HĐI: Khởi động. (Theo tài liệu).
HĐII: Ôn luyện. BT 1- 4. Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13 - 5; dạng 33 - 5 ;
dạng 53 - 15. Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số
có không quá hai chữ số).
- PP: Vấn đáp gợi mở; viết.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh học tập.
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
- Nhận xét thái độ học tập.

Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018

TOÁN:

53 – 15

MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
* HS làm được BT1(dòng 1), 2; 3(a); 4.
I.

- Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh cho HS.
GV: Nguyễn Thị Vân



Giỏo ỏn tun 12

Nm hc: 2017- 2018.

II. DNG DY HC: - 7 bú que tớnh, 1 bú ri, v bi tp toỏn.
III . HOT

NG HC:
A. HOT NG C BN:

1. Khi ng: - Chi trũ Truyn in: ễn li cỏc phộp tớnh tr cú nh ó hc.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS tr li c cỏc phộp tr ó c hc..
- PP: vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
2. Hỡnh thnh kin thc:-Gii thiu tờn bi.
Hoaùt ủoọng 1: Gii thiu phộp tr 53 15.
Vic 1: Tho lun nhúm:

HD ly que tớnh v thc hin phộp cng.
- Yêu cầu HS thao tác tìm kết quả.
+ Gài 53 que tính và 15 que tính lên bảng gài..
-Vậy 53 15 bằng bao nhiêu?
Vic 2: - Tho lun nhúm: Cỏch t ct dc.-HS nờu cách đặt tính và cách tính
?
- i din nhúm trỡnh by phn tho lun.
53
- 15

38
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 53-15.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
B. HOT NG THC HNH:
Hoaùt ủoọng 2: Bi 1(dũng 1): Tớnh. Hot ng cỏ nhõn.

GV: Nguyn Th Võn


Giỏo ỏn tun 12
83
19

Nm hc: 2017- 2018.

43
-

93
-

28

54

63
36


73
27

Vic 1 - t tớnh vo bng con nờu tờn gi cỏc thnh phn.
Vic 2: - Kim tra kt qu trong nhúm.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 53-15.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoaùt ủoọng 3: Bi 2: t tớnh ri tớnh hiu, bit s b tr v s tr ln lt l.
a) 63 v 24
b) 83 v 39
c) 53 v 17
Nờu yờu cu.HS đọc yêu cầu . H nhúm.

Vic 1 - t tớnh vo v nờu tờn gi cỏc thnh phn.
Vic 2: - Chia s, cht kt qu ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS biết cách t tớnh v tớnh hiu.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hoaùt ủoọng 4: Bi 3(a): Tỡm x : x - 18 = 9
Vic 1 - HS đọc đề bài.

Vic 2: -T nờu cõu hi cho bn tr li cỏch tỡm s hng v s b tr cha bit.
Vic 3: H cỏ nhõn: T lm bi vo v.
- Chm, cha bi. Mt s HS nờu kt qu.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit tỡm s hng cha bit.,
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp, vit.

- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim; tụn vinh hc
tp.
GV: Nguyn Th Võn


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Hoạt động 5: Bài 4: HĐ nhóm: - HS ®äc ®Ị bµi.

Việc 1: - HD cách vẽ hình vng.
Việc 2: - Làm phiếu học tập.
Việc 3: - Chia sẻ với các nhóm bạn.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : HS vÏ ®ưỵc h×nh theo mÉu.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tơn vinh học tập.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- GV hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc. Ơn bài cũ và chuẩn bị bài mới.

CHÍNH TẢ:( TC).

MẸ

I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát.(Từ Lời ru......suốt đời).
- Làm đúng BT2, BT3a.
- Rèn chữ viết đẹp cho HS.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở chính tả, Vở BTTV, phấn, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A . HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động: TB học tập đọc cả lớp viết bảng con: cành lá, da căng mịn, chín,....

2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: - Hưíng dÉn tËp chÐp:
Việc 1: - 2H đọc bài.
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK.

GV: Nguyễn Thị Vân


Giáo án tuần 12

Năm học: 2017- 2018.

Việc 3: - HD Viết từ khó vµo b¶ng con: quạt, ngơi sao, ngồi kia, chẳng bằng, con
ngủ, giấc trò, suốt đời.....
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tập chép đọc đoạn văn cầân
chép.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Hoạt động 3:- Tập chép.
Việc 1 - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
Việc 2: H nhìn bài trên bảng và chép bài vào vở.

Việc 3: - G đọc dò bài.
H đổi vở kiểm tra.
Việc 4: - G chấm, nhận xét một số bài.

Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chính tả của HS. Viết đúng các từ khó: quạt, ngơi sao, ngồi kia, chẳng
bằng, con ngủ, giấc trò, suốt đời..... .
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tơn vinh học tập.
Hoạt động 4: Làm bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, hay ya?

* Việc 1: Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở BTTV -Trình bày miệng.
* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng:
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được quy tắc điền vần iê; ; ya.
+ Tự hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm.
Bài 3 a, Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, bằng gi.( Trong bài thơ Mẹ).
* Việc 1: TL nhóm đơi- làm VBTTV.

GV: Nguyễn Thị Vân


×