Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 4 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo đoàn thị nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.62 KB, 31 trang )

TUN 4
Th hai ngy 17 thỏng 9 nm 2018
TON:
25 + 5
I. MC TIấU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 29 + 5.
- Biết số hạng - Tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình
vuông.Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. ( Bài tập cần
làm:Bài 1(cột 1,2,3).bi 2cột (a,b).bài 3)
- Rèn tính cẩn thận khi đặt tính cột dọc.
- Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100. Nm
chc dng toỏn gii toỏn.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm c bng cng 9 vi mt s.
Vic 2: Nhúm trng nhn xột chung.
* ỏnh giỏ:
- PP: PP vn ỏp gi m
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: c ỳng cỏc cụng thc 9 cng vi mt s.
2:.Hỡnh thnh kin thc.
- Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
-Nêu phép tính 29 + 5 = ?
Bài toán: Có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?
- Muốn có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS thao tác tìm kết quả
-Yêu cầu HS làm theo GV trên que tính. Gài 29 que tính và 9 que tính
lên bảng gài..


-Vậy 29 +5 bằng bao nhiêu?
- HD HS cách đặt tính và cách tính ?
* ỏnh giỏ:
- PP: Quan sỏt quỏ trỡnh.
- KT: nhn xột bng li
- Tiờu chớ: bit t tớnh v tớnh c kt qu 29 + 5
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: tớnh
H cỏ nhõn lm bng con
Vic 2: Chia s, nhn xột cht bi ỳng.
Bi tp 2: t tớnh ri tớnh tng, bit cỏc s hng l:


* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ cách đặt tính và tính ở bảng phụ.
* Đánh giá:
- PP: Quan sát quá trình.
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí: Vận dụng bảng cộng 9 để thực hiện chính xác các bài tập
Bài 1: Dựa vào bẳng cộng 9
Bài 2: Chú ý cách đặt tính và tính tổng.
Bài tập 3: Nối các điểm để có hình vuông
* Việc 1: HĐ /CN, 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ cách nối để có hình vuông.
* Đánh giá:
- PP: Quan sát quá trình.
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí: Biết nối 4 điểm để có hình vuông.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.

- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ cách đặt tính của phép tính 59 + 7.
————š{š————
BÍM TÓC ĐUÔI SAM

TẬP ĐỌC :
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ , bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái ( Trả lời
được các câu hỏi SGK ).
- Gi¸o dôc HS cã th¸i ®é tèt víi b¹n .
- Năng lực: Giúp HS đọc to rõ ràng, bước đầu biết ngắt nghỉ đúng ở những câu dài. Hiểu
nội dung bài trả lời được các câu hỏi.
* GD KNS: Kiểm soát cảm xúc, thể hiện sự cảm thông, tìm kiếm sự hỗ trợ, tư duy phê
phán.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo về đọc và trả lời của nhóm mình.
* Đánh giá
- Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:

+ HS đọc to, rõ ràng, đúng bài tập đọc. Trả lời đúng yêu cầu bài tập.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài – Nêu mục tiêu.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm

+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài : loạng choạng, ngượng nghịu, ngã phịch xuống.
+ Cho HS đọc CN, ĐT.
*Việc 3: Đọc vòng 2: HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- HD đọc câu dài: Vì vậy,/ mỗi lần cậu kéo bím tóc,/ cô bé lại loạng choạng / và cuối
cùng ngã phịch xuống đất.
- Cho HS đọc CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ SGK.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- Hs đọc đồng thanh toàn bài.
*Đánh giá:
- Phương pháp: thực hành
- Kĩ thuật: trình bày miệng.
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS đọc đúng từ, câu, bước đầu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗở những câu dài.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi:

- Các bạn gái khen Hà thế nào?
- Vì sao Hà khóc?
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Tiêu chí:


- Phương pháp: Hỏi đáp
- Kĩ thuật: trình bày miệng.
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời: HS hiểu nội dung bài và trả lời chính xác
các câu hỏi.
- Các bạn gái khen Hà : Ái chà chà!Bím tóc đẹp quá.
- Hà khóc vì Tuấn sấn tới trêu Hà.
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách : Thầy khen tóc của Hà rất đẹp
- Nghe lời thầy Tuấn đã đến trước mặt Hà gãi đầu xin lỗi.
- Câu chuyện này khuyên chúng ta không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái.
* Việc 4: HS nhắc lại câu 4.
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
* Đánh giá:
- Phương pháp: thực hành
- Kĩ thuật: trình bày miệng.
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật Hà, Thầy giáo..
C. Hoạt động ứng dụng:
+Liên hệ:

- Ở lớp có khi nào các em đừa dai với một bạn nào đó không?
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: C
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa C theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “ Chia ngọt sẻ
bùi ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Năng lực: tự học: Biết viết đúng quy trình chữ hoa C. Biết nối nét viết đúng khoảng
cách từ ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa C - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:


1.Khởi động:

Việc 1:TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: B- Bạn.
Việc 2: Chia sẻ theo tiêu chí:
Đánh giá:
- PP: , viết, hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa B đúng quy trình viết (2 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ C hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Chia ngọt sẻ bùi”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Chia vào bảng con.
Đánh giá:
- PP: Quan sát, hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí: + Kĩ năng biết viết chữ hoa C đúng quy trình viết (1 nét liền)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
Đánh giá:
- PP: Quan sát, hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.


- Tiêu chí: + Kĩ năng biết viết chữ hoa C đúng quy trình viết (1 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Nhận xét tiết học.
Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ và tìm một số bài thơ có liên

quan đến chữ C hoa để viết.
————š{š————
ĐẠO ĐỨC:
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI( T2)
I. MỤC TIÊU
-HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực.
-HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. HS biết ủng hộ,
cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Giáo dục HS biết nhận lỗi và sữa lỗi.
- Năng lực: HS biết và hiểu được những tình huống sai để biết nói lời xin lỗi.
II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC:
Dụng cụ phục vụ trò chơi đóng vai cho hoạt động 1. Vở BTĐĐ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Việc 1:TB học tập điều khiển cho cả lớp trả lời các câu hỏi sau:
-Nếu mình làm việc gì đó có lỗi với bố mẹ thì mình làm gì?
-Em có lỗi thì em chỉ cần tự sửa lỗi, không cần xin lỗi đúng hay sai? Vì sao?
Việc 2: Chia sẻ theo tiêu chí:
Đánh giá:
- PP: , viết, hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí: HS hiểu và trả lời đúng:
-Nếu mình làm việc gì đó có lỗi với bố mẹ thì mình phải tự xin lỗi bố mẹ.
-Em có lỗi thì em chỉ cần tự sửa lỗi, không cần xin lỗi là sai. Vì chưa biết nhận lỗi và
sữa lỗi.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.

I-Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.
Việc 1: Các em làm việc theo nhóm theo phiếu:

+Lan đang trách Tuấn "Sao bạn rủ mình đi học mà sao bạn lại đi một mình ?".


Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn?
+Nhà cửa đang bừa bãi, chưa được dọn dẹp. Mẹ đang hỏi Châu: "Con đã dọn nhà cho
mẹ chưa?"
Em sẽ làm gì nếu em là Châu?
+Tuyết mếu máo cầm quyển sách "Bắt đền Trường đấy làm rách sách tớ rồi?"
Em sẽ làm gì nếu em là Trường?
Việc 2: Chia sẻ: Đại diện các nhóm trình bày.
*Đánh giá:
- PP: hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí: HS hiểu được nội dung các tình huống và biết phân biệt đúng sai để biết nói
lời cảm ơn hay xin lỗi.
+Lan đang trách Tuấn "Sao bạn rủ mình đi học mà sao bạn lại đi một mình ?".
- Nếu em là Tuấn em sẻ nói: Mình xin lỗi bạn
+Nhà cửa đang bừa bãi, chưa được dọn dẹp. Mẹ đang hỏi Châu: "Con đã dọn nhà cho
mẹ chưa?"
- Nếu em là Châu em sẻ nói: Con xin lỗi mẹ, con bận ôn bài chưa dọn giúp mẹ được.
+Tuyết mếu máo cầm quyển sách "Bắt đền Trường đấy làm rách sách tớ rồi?"
- Nếu em là Trường em sẻ nói: Mình xin lỗi bạn, mình không cố ý. Mình sẻ dán lại cho
bạn ngay.
* GV kết luận: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.
3-Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
Việc 1: Cho HS thảo luận các tình huống sau:


-Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe không rõ do tai kém,lại ngồi bàn cuối. Vân
muốn viết đúng nhưng không biết phải làm ntn?
Theo em Vân nên làm gì? tại sao?
-Dương bị đau bụng em không ăn hết suất. Tổ em bị chê. Các bạn trách Dương dù
Dương đã nóilý do. Việc đó đúng hay sai? Dương nên làm gì?
Việc 2: Các nhóm trình bày ý kiến của mình.
*Đánh giá:
- PP: hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời.
- Tiêu chí: HS hiểu được nội dung các tình huống và biết phân biệt đúng sai để biết cảm
thông và chia sẻ với bạn.
+ TH1:Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe không rõ do tai kém,lại ngồi bàn cuối.
Vân muốn viết đúng. Vân phải trực tiếp trình bày với cô giáo. Cô giáo và các bạn sẻ cảm
thông và chuyển bạn lên bàn trước và được cô chú ý hơn.
+ TH2: Dương bị đau bụng em không ăn hết suất. Tổ em bị chê. Các bạn trách Dương
dù Dương đã nóilý do. Việc đó là sai. Dương nên tìm đến cô y tế hoặc cô giáo để nhờ cô
giải quyết.


* Kết luận: Cần phải bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. Nên lắng
nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhầm cho bạn. Biết thông cảm, hướng dẫn,
giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt.
4-Hoạt động 3: Tự liên hệ:
- Cho HS kể những trường hợp em mắc lỗi và sửa lỗi. Phân tích và tìm ra cách giải
quyết đúng.
5. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chia sẻ với người thân: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết
nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
————š{š————

ÔL TIẾNG VIỆT:
I. MỤC TIÊU:

LUYỆN VIẾT CHỮ HOA: C

- Củng cố cách viết chữ hoa C (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Viết câu ứng dụng “ Chia ngọt sẻ bùi ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét
và nối đúng quy định.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Năng lực: HS viết đúng chữ C hoa và câu ứng dụng đều nét, nối nét đúng quy định.
II. ĐÔ DÙNG:.- Mẫu chữ C, bảng phụ.
III . HOẠT ĐỘNG HỌC:

A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - Hát tập thể 1 bài
2. Hình thành kiến thức: + Giới thiệu bài – ghi đề bài – Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa C.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2+ Hướng dẫn viết chữ xiên
Hoạt động 3+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:“ Chia ngọt sẻ bùi”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Chia vào bảng con .
Hoạt động 4: + Hs viết bài


Vic 1: - Nờu yờu cu ca bi vit. Hc sinh luyn vit theo yờu cu ca giỏo viờn

phn vit thờm tp vit.
Vic 2: Theo dừi, hng dn hc sinh cỏch cm bỳt, t v, t th ngi,...
Vic 3: - Thu mt s v chm, nhn xột.
ỏnh giỏ:
- PP: ghi chộp ngn.;
- KT: nhn xột bng li, vit li nhn xột
- Tiờu chớ: + K nng vit ch hoa C ỳng quy trỡnh vit (1 nột ...)
+ Vit cõu ng dng u nột v ni ch ỳng quy nh, khong cỏch, c ch m bo.
C. HOT NG NG DNG
- Nhn xột tit hc.
- V nh chia s bi vit cựng ụng b cha m. Tỡm thờm cỏc cõu th cú ch hoa C
vit .
{
Th ba ngy 18 thỏng 9 nm 2018
TON:
49 + 25
I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 .
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. Bài tập cần làm: ( Bài
1( cột 1,2,3), Bài3.
- GD HS tính cẩn thận khi viết số .
- Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm. Bit lm thnh tho phộp cng cú nh trong phm vi
100. Nm chc dng toỏn gii toỏn.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bng con:
Tớnh:
59

9
+
+
5
63
* ỏnh giỏ:
- PP: Thc hnh vit, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit tớnh c kt qu ỳng, nhanh.
2.Hỡnh thnh kin thc.
- Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
- Giới thiệu phộp tỡnh 49 + 25.


- GV nêu bài toán: Có 49 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Hớng dẫn HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- HD cách đặt tính và cách tính.
* ỏnh giỏ:
- PP: Quan sỏt, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS nm c cỏch tớnh nhm, t tớnh v tớnh c kt qu
49 + 25 nhanh, chớnh xỏc.
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: Tớnh
Vic 1: H cỏ nhõn lm bi vo v - 1 HS lm bng ph.
Vic 2: Chia s 2-3 HS nờu li cỏch thc hin phộp tớnh: 69 + 24; 69 + 6
* ỏnh giỏ:
- PP: Quan sỏt, hi ỏp

- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS nm c cỏch t tớnh v tớnh c kt qu ỳng, trỡnh
by p.
Bi tp 2: Vit s thớch hp vo ụ trng ( theo mu)
* Vic 1: H cỏ nhõn lm v- 1 HS lm bng ph
Vic 2: Chia s: 2-3 HS nờu li cỏch tớnh tng
* ỏnh giỏ:
- PP: Thc hnh vit, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS nm c cỏch tớnh tng ta ly cỏc s hng cng vi
nhau.
Bi tp 3: Gii toỏn
* Vic 1: Cho HS c thm bi toỏn theo nhúm, nờu d kin. Gii toỏn vo bng ph
Vic 2: Chia s bi gii ỳng ca cỏc nhúm.
* ỏnh giỏ:
- PP: Thc hnh vit, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS nm c dng toỏn v gii toỏn ỳng
Bi gii
S hc sinh ca c hai nhúm l:
29 + 25 = 54 (HS)
ỏp s: 54 hc sinh


C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b , cha m cỏch t tớnh v tớnh:
+ t tớnh: Vit s hng th nht sau ú vit s hng th hai di s hng th nht sao cho
n v thng ct vi n v. Chc thng ct chc
+ Thc hin tớnh t phi sang trỏi.

{
TP C:

TRấN CHIC Bẩ

I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và
Dế Trủi. ( trả lời đợc câu hỏi 1,2; HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 3)
- Giáo dục HS yêu thích môn đọc.
- Nng lc: c ỳng, rừ rng, ngt ngh ỳng. Hiu c ND Tả chuyến du lịch
thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trủi.
II. DNG:
-.Bng ph.
- Tranh minh ha bi trong Sgk.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
TB hc tp(nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: Bớm túc uụi sam.
*Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong sgk cho bn tr li.
- Khi H n trng cỏc bn gỏi khen H Th no?
- Tun ó trờu H th no?
- Tan hc Tun ó lm gỡ?
*Vic 2: Nhn xột.
*Vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu cho GV
*Vic 4: GV nhn xột chung.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:

*Vic 1: GV c mu ton bi.
*Vic 2: c vũng 1: c ni tip cõu trong nhúm.
+ HS phỏt hin t khú c trong bi : lng xng, nghờnh cp chõn, hoan nghờnh, ...
+ Ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin lờn bng v HD cho HS cỏch cCN, T


* Việc 3:Đọc vòng 2: HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn.
- HD đọc câu dài: Mùa thu mới chớm/nhưng nước đã trong vắt, / trông thấy cả hòn cuội
trắng tinh nắm dưới đáy.//
- Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên bãi
lầy /bái phục nhìn theo chúng tôi.//
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ SGK
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp. Thực hành
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc trôi chảy, lưu loát. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi ý, mỗi câu.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi :
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
- Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế?
- bài này nói lên điều gì?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách ghép 3,4 lá bèo sen lại làm một chiếc bè.
- Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy cảnh vật nước đã trông vắt, corcaay làng gần núi xa
luôn luôn mới.
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế : Anh Gọng Vó bái
phục nhìn theo. Những ả Cua Kềnh âu yếm ngó theo. Săn Sắt và cá Thầu Dầu có bơi
theo chiếc bè hoan nghênh váng cả mặt nước.
- Bài này nói lên t¶ chuyÕn du lÞch thó vÞ trªn s«ng cña DÕ MÌn vµ
DÕ Trñi
– HS nhắc lại ND trên.
B.Hoạt động thực hành:
1. Luyện đọc lại


* Vic 1: Cỏc nhúm thi c. C lp bỡnh chn cỏ nhõn v nhúm c hay nht.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ k nng c din cm ca HS
- c din cm, bit ngt ỳng gia mụi ý v sau du hi, du chm.
C. Hot ng ng dng:
*Vic 1: Nhn xột thỏi v tin thn hc tp.
Vic 2: V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m xem hai chỳ d cú yờu quý nhau
khụng? Vỡ sao?
Th t ngy 19 thỏng 9 nm 2018
TON:
LUYN TP
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5.Thuộc bảng 9 cộng với một số.

Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng
có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25. Biết thực hiện phép
tính 9 cộng với một số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. Bài tập cần làm: Bài
1(cột 1,2,3). Bài 2; 3(cột 1); bài 4.
- Rèn tính cẩn thận khi đặt tính và tính kết quả. Biết đặt lời giải
đúng.
- Nng lc:T hc, bit hp tỏc nhúm: Bit vn dng bng cng 9 thc hin phộp
cng cú nh trong phm vi 100 v gii toỏn cú li vn.
II. DNG DY HC:

- bng ph.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi 2 T 15 .
t tớnh ri tớnh tng: 59 v 6
69 v 8
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS t tớnh v tớnh nhanh.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1(ct 1,2,3 ) :tớnh nhm:
Vic 1:Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh ni tiờp nờu kt qu.
Vic 2: kim tra i din 1 s nhúm.
Hot ng 2:
Bi 2 :tớnh



Vic 1:Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh tho lun cỏch tớnh v lm vo v.1 HS i
din nhúm lm bng ph.
Vic 2: Chia s: Nhn xột cht bi lm ỳng.
Hot ng 3:
Bi 3( ct 1): >, <, =
Vic 1:Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh tho lun cỏch tớnh v lm bng ph.
Vic 2: Chia s: Nhn xột cht bi lm ỳng.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit vn dng bng cng 9 tớnh nhanh, ỳng, chớnh
xỏc.
Hot ng 4:
Bi 4: Gii toỏn
Vic 1: Nhúm trng iu khin nhúm nờu d kin v lm bi -1 HS lm bng ph .

Vic 2: Cho HS lm bi cỏ nhõn
Vic 2: Chia s.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: HS nm c dng toỏn tỡm tng gii toỏn ỳng.
- Nhn xột bi lm bng ph, i chiu bi lm ca mỡnh.
Bi gii
Trong sõn cú tt c s con g l:
19 + 25 =44 ( con g)
ỏp s : 44 con g.
C. Hot ng ng dng:

Vic 1 :
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS
- V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m cỏch tớnh 39 + 15.
{
CHNH T: (Tp chộp)
BM TểC UễI SAM
I.MC TIấU:

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong
bài
- Làm đúng bài tập 2, bài 3 a/b


- Gi¸o dôc HS cã ý thøc viÕt ch÷ ®Ñp, tÝnh cÈn thËn.
- Năng lực: Tự học, Biết hợp tác nhóm để viết được một văn bản ngắn.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : nghe ngóng, nghiêng ngả.
Việc 2: Nhóm trưởng nhóm chia sẻ.
Đánh giá:
+ PP: thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS đã vận dụng được quy tắc viết ngh hay ng vào các từ đã cho.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo

Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Trong đoạn viết có những nhân vật nào?
- Thầy giáo nói với Hà điều gì?
- Vì sao Hà khóc?
Đánh giá:
+ PP: thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được nội dung đoạn viết trả lời được câu hỏi:
- Trong đoạn viết có những nhân thầy giáo và Hà.
- Thầy giáo nói với Hà tóc em đẹp lắm.
- Hà khóc vì Tuấn kéo bím tóc của Hà.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : nín,xinh xinh, khuôn mặt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Chép bài ở bảng cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
* Đánh giá:
+ PP: thực hành,
+ Kĩ thuật: ghi chép ngăn, nhận xét viết lời bình.
+ Tiêu chí đánh giá: + Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ viết đều trình bày đẹp.


Hot ng 4:
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2 ; in vo ch trng iờn hay yờn
n

cụ t
chim
thiu n..
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi lm ca mỡnh- Cht bi ỳng.
Bài 3a: in vo ch trng r, d hay gi?
a d
c
a vo
cp a

Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
*ỏnh giỏ:
+ PP: thc hnh vit, hi ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit chn t v in ỳng:
Bi 2:
Yờn n
cụ tiờn
chim yn
thiu niờn
Bi 3:
da d
c gi
ra vo
cp da
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m v nhng li mỡnh mc phi.

{
Th nm ngy 20 thỏng 9 nm 2018
TON :
8 CNG VI MT S 8 + 5
I.MC TIấU:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Lập đợc bảng 8 cộng với
một số . Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. Bài tập cần làm: Bài
1. Bài 2; Bài 4
- Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng 8 cộng với một số.
- Nng lc: T hc,bit hp tỏc nhúm. Nm chc bng cng 8 vi mt s v nm chc
dng toỏn gii toỏn tt.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:


1. Khi ng:

-Trng ban hc tp iu khin cỏc bn c cụng thc 9 cng vi mt
s.
* ỏnh giỏ;
PP: hi ỏp
- KT: Nm chc bng cng 9 .
. ỏnh giỏ: Tụn vinh nhng HS nm chc bng cng.
2. Hỡnh thnh kin thc
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi Nờu mc tiờu.
Hot ng 1: Hỡnh thnh bng cng 8 vi mt s.

*Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?
- Hỏi: Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào?
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* HD HS cách đặt tính và cách tính.
+ Đặt tính nh thế nào? Tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
* Ghi phần công thức lên bảng:
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 8 cộng với 1 số.
- Xoá dần các công thức trên bảng cho HS đọc học thuộc lòng.
* ỏnh giỏ;
PP:Quan sỏt quỏ trỡnh, hi ỏp
- KT: nh hng hc tp.
. ỏnh giỏ: Nhng HS thao tỏc que tớnh nhanh tỡm c kt qu 8 + 5
A.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1: Tớnh nhm
Vic 1:
HS lm vo v HT cỏ nhõn
Vic 2: Chia s , i chộo bi kim tra, nhúm trng kim tra mt s bn cỏch tớnh
nhm.
Hot ng 2:
Bi 2 : Tớnh
Vic 1: HCN. Lm v - 1 HS lm bng ph
Vic 2: Chia s: Cho HS nờu cỏch tớnh cht cỏch ghi kt qu.
Hot ng 3:
Bi 3: Tớnh nhm



Vic 1: Tho lun nhúm lm vo bng ph
Vic 2: i din mt s HS nờu cỏch tớnh. Cha bi cht bi ỳng
* ỏnh giỏ:
PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nm chc bng cng 8 lm ỳng bi tp.
. - Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit da vo bng cng 8 lm tớnh nhanh, ỳng,
trớnh by p.
Hot ng 4:
Bi 4: Gii toỏn
Vic 1: Tho lun nhúm nờu d kin v lm vo v, 1 HS lm bng ph.
Vic 2: Mt s nhúm nờu bi lm , cỏc nhúm khỏc cht bi ỳng theo tiờu chớ.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nm chc bng cụng 9 lm ỳng bi tp.
. - Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS lm nhanh, ỳng, trớnh by p.
Bi gii
S con ten ca c hai bn l:
8 + 7 = 13 ( con tem)
ỏp s: 13 con tem
C. Hot ng ng dng:
Vic 1: H thng li bi hc.
Vic 2: Nhn xột tit hc. Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
CHNH T: (Nghe vit)
I.MC TIấU:

TRấN CHIC Bẩ

- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng đoạn chính tả: Tôi và Dế
trũi... nằm dới đáy

- Làm đợc bài tập 2, 3(a).
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài
- Nng lc: HS vit c mt vn bn ngn theo yờu cu v lm ỳng cỏc bi tp.
II. DNG DY HC:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:


- TB học tập cho lớp viết bảng con : viên phấn, bình yên.
Đánh giá:
+ PP: thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách viết vần iên/ yên. yên là vừa vần vừa chữ là
yê . Còn iên đứng sau âm đầu là viết iên ngắn
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài – Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Đoạn viết có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Trong bài có những tên riêng nào?
Việc 3: HS đại diện các nhóm trình bày.
Đánh giá:
- PP: quan sát, vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí đánh giá : Nắm và hiểu được nội dung đoạn viết.
- Đoạn viết có 5 câu. Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Trong bài có những tên riêng : Dế Trủi.

Việc 4: - HD viết từ khó vào bảng con : Dế Trủi, kia, ghép.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Viết bài bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
Đánh giá:
- PP: Ghi chép ngắn
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ viết đều trình bày đẹp.
Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: Tìm 3 tiếng có âm iê, 3 chữ có âm yê.
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng.
Bµi 3: Phân biệt các chữ in đậm trong câu
a. Hòa dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại.
Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã 3 ngày.


Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
ỏnh giỏ
- Phng phỏp: vn ỏp
- KT: nhn xột bng li
- Tiờu chớ: T hc tt hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
a. Hũa d em i m i n gi ụng ngoi.

Chỳng tụi lờnh ờnh trờn dũng sụng rũng ró 3 ngy.
b. dụ: dụ dnh, dụ em ; giụ: giụ t, n giụ, ngy giụ
+ dũng: dũng nc, dũng sụng, dũng k; rũng: rũng r, vng rũng, my mm rũng.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m lut chớnh t d/gi.
{

K CHUYN:

BM TểC UễI SAM

I.MC TIấU:

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại đợc nội dung đoạn 1,2 của
câu chuyện.
-Nhớ và kể lại ND đoạn 3 bằng lời của mình(có sáng tạo riêng về từ
ngữ, giọng kể, điệu bộ. Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu
chuyện theo vai.
- HS ni tri thực hiện đợc yêu cầu của BT3 ( phân vai dựng lại
truyện)
- Giáo dục HS không nên đùa ác với bạn.
- Nng lc: T hc, bit hp tỏc nhúm. HS bit thay i ging k phự hp vi tng nhõn
vt, tng ni dung ca cõu chuyn.
II. DNG: - Tranh minh ha .
III.HOT NG HC
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp iu hnh nhúm k li cõu chuyn Bn ca Nai Nh
Vic 2: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu.

- ỏnh giỏ:

+ PP: Vn ỏp gi m
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS k ỳng ni dung cõu chuyn,bit thay i ging k ca tng
nhõn vt ( Nai Nh v Cha).


2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi
Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
- Hà nhờ mẹ làm gì? Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
- Việc làm của Tuấn dẫn đến kết quả như thế nào?
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:

Việc 1: Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.
- Đánh giá:

+ PP: Quan sát, Thực hành.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể đúng nội đúng câu chuyện,biết thay đổi giọng kể của từng
nhân vật.
C. Hoạt động ứng dụng:
+ Liên hệ: Qua bài học em học gì ở bạn Nai Nhỏ?( Dám liều mình cứu người khác.)
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

ÔN TIẾNG VIỆT:

————š{š————
ÔN LUYỆN TUẦN 4

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh.
- Đọc và hiểu bài Hạt giống nhỏ, biết làm những việc cần thiết để thể hiện sự quan tâm
đối với người khác.
- Sử dụng được các từ ngữ về ngày, tháng, năm . Tìm được các từ chỉ sự vật.
- Gi¸o dôc HS tự giác tự giác học bài.
- Năng lực: Tự học, biết hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG:
Bài khởi động 1,2+ Bài 3, 4,5,6 trang 24, 25,26 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1:TBHT điều khiển lớp thảo luận nhóm:


- Cuộc sống của em sẻ thế nào nếu như mỗi ngày đến trường học tập hay vui chơi mà
không có bạn bè?
Việc 2: Chia sẻ: Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến của mình, lớp nhận xét.
B.Hoạt động thực hành
Bài 3: Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện : Hạt giống nhỏ.
Việc 2: Làm bài cá nhân:
a.Viết tiếp vào ô trống để làm rõ hành trình hạt giống nhỏ hóa thành cây.
1. Hạt giống nhỏ nằm ngủ dưới đất .
2. …………………………………
3. Chồi non vươn mình lớn dần nhờ gió, nước và mặt trời.

4. ………………………………………………………..
5. Cây non lớn thành cây to, cao và khỏe mạnh.buồn?
b. Vì sao cây cảm thấy buồn?
c. Những ai đã giúp cho cây hết Họ đã giúp cây bằng cách nào?
d. Em nghỉ đến điều gì sau khi đọc xong chuyện này?
Việc 3: Chia sẻ bài làm của mình:
- Đánh giá:
+ PP: Thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
* Tham gia tích cực cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
1. Hạt giống nhỏ nằm ngủ dưới đất .
2. Hạt giống nhỏ nhú lên thành một cái chồi.
3.Chồi non vươn mình lớn dần nhờ gió, nước và mặt trời.
4. Chồi non vươn mình lớn dần thành một cây non.
2. Cây non lớn thành cây to, cao và khỏe mạnh.
b. Cây cảm thấy buồn vì cây sống một mình
c. Chị Gió, cô Mây, ông Mặt Trời, đã giúp cho cây hết buồn. Chị Gió đi kiếm những
hạt giống nhỏ. Chị Mây tưới nước. Ông Mặt Trời chiếu sáng.
d. Em nghỉ sau khi học xong bài này, sống phải có bạn bè, cuộc sống mới tươi đẹp và
thêm vui.
Bài 4: Viết câu hỏi hoặc câu trả lời vào chỗ trống cho phù hợp.
Việc 1: Cho HS tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ bài làm của mình.


Bài 5. Viết từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối được vẽ trong bức tranh dưới đây.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 2: Chia sẻ
Bài 6.Đoạn văn dưới đây chưa được ngắt câu. Em hãy dùng dấu (/)đánh dấu vào

chỗ cần đặt dấu (.) kết thúc 1 câu.
Sáng nay, Lan được đi chợ cùng bà lan thích thú nhìn ngắm các quan hàng Lan được
bà mua cho chiếc cặp tóc có đính hai quả dâu tây đỏ mọng
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP: thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiể biết của học sinh
Bài 4.
1. Lớp em tập thể dục vào thứ năm và thứ sáu.
2. Tết Thiếu Nhi vào ngày 1 tháng 6.
3. Năm nay trường em tổ chức khai giảng vào ngày 5/9
Bài 5:
Từ chỉ người: bạn trai, bạn gái; Chỉ đồ vật: bình nước, ; con vật: chuồn chuồn, bướm;
cây cối: cây hoa.
Bài 6: Sáng nay, Lan được đi chợ cùng bà / Lan thích thú nhìn ngắm các quan hàng /
Lan được bà mua cho chiếc cặp tóc có đính hai quả dâu tây đỏ mọng
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học.
————š{š————
ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 4
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi( hoặc tiếng có vần ân/ âng);phân biết iê/
yê.
- Nói được lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống.
- Giáo dục HS nắm chắc luật chính tả viết gi /d để viết đúng chính tả.
- Năng lực: HS biết phân biệt gi /d; iên/ yên để làm đúng bài tập.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm : 7,8,9 ,10 trang 26,27,28 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - Hát tập thể 1 bài


2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài – ghi tiêu đề - 1 HS đọc mục tiêu.
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 7: Em và bạn viết từ ngữ phù hợp với bức tranh.

a. Từ ngữ chứa tiếng bắtđầu bằng r/ d hoặc gi:
b. Từ chứa tiếng có vần ân/ âng:
Việc 1: Cho HS quan sát tranh và viết tên sự vật.
Việc 2: Chia sẻ: Cho HS đọc bài của mình. Lớp theo dõi nhận xét.
Bài 8: Em và bạn điền vào chỗ trống iên/ yên.

Việc 1: Cho 1 HS đọc lại đoạn văn
Việc 2: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Việc 3: Chia sẻ
* Đánh giá
- Phương pháp: vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí: Tự học tốt hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
Bài 7: a. Đôi giày, cây dừa, rán cá.
b. cái cân, tâng bóng, quạt trần.
Bài 8: Cha và mẹ sống trong một bản lang bình yên ở lưng chừng núi. Thỉnh thoảng cha
tôi cho tôi ngồi trên chiếc yên ngựa, cùng cha rong ruổi khắp núi đèo. Tôi vô cùng ngạc
nhiên trước những cảnh vật thiên nhiên đẹp lạ lùng của quê hương.

Bài 9: Viết lời cảm ơn hoặc xin lỗi phù hợp vào chỗ trống trong mẩu
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 2: Cho HS đọc bài của mình. Lớp theo dõi nhận xét.
* Đánh giá
- Phương pháp: viết, vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời
- Tiêu chí: Tự học tốt hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
Chị Linh đang nằm đọc sách thì bỗng bé Đức đến gần, trượt chân ngã vào người chị ,
chọc cả ngón tay vào mắt chị . Chi Linh đau quá đét vào mông bé Đức mấy cái. Bé Đức
mếu máo.
- Em xin lỗi chị, em thấy cái kính của chị sắp rơi, em định đeo lại cho chị.
Chị Linh ôm Đức vào lòng, nói:
- Chị xin lỗi vì đánh em.
Bài 10: Kể câu chuyện phù hợp với nội dung tranh dưới đây theo gợi ý của em.


Vic 1: GV k chuyn cho c lp nghe.
Hụm nay, Chim, Th, Súc v Mốo con i hc. Trụng gi hc, Chim r Th i ra b
sụng chi, chng may chim ri xung nc. Th thy vy lin cu chim lờn b. Chi non
núi:
- Cm n bn Th nhộ.
Vic 2: HS t quan sỏt tranh k theo li ca mỡnh. Lp nhn xột.
* ỏnh giỏ
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: nhn xột bng li
- Tiờu chớ: Bit quan sỏt tranh k c li ca mỡnh. Bit th hin ging ca nhõn
vt.
IV. HOT NG NG DNG:
* Vic 1:Tuyờn dng nhng HS tin b.
* Vic 2: V nh bit núi li cm n, xin li vi ụng b, cha m.

{
Th sỏu ngy 21 thỏng 9 nm 2018
TON :

28 + 5

I.MC TIấU:

- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 +
5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc. Biết giải bài toán bằng một
phép tính cộng.
Bài tập cần làm: Bài1(cột: 1,2,3). Bài 3,4.
- Rèn tính cẩn thận khi đặt tính cột dọc, cột đơn vị thẳng cột với
đợn vị. HS yêu thích học môn Toán.
- Nng lc: HS bit thc hin phộp tớnh cng cú nh trong phm vi 100 thnh tho.
Nm c dng toỏn gii bi toỏn ỳng.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
-Trng ban hc tp iu khin cỏc bn trong nhúm c cụng thc 9
cng vi mt s.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh ming, hi ỏp
- KT: Nm chc bng cng 9
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS tr li nhanh, ỳng, chớnh xỏc.
B. Hỡnh thnh kin thc:
- Nêu bài toán: Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu

que tính?
- Để biết có bao nhiêu que tính ta phải làm nh thế nào?


×