Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuần 10 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo đoàn thị nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.39 KB, 30 trang )

TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018
LUYỆN TẬP

TOÁN:
I.MỤC TIÊU:
- Biết tìm X trong các bài tập dạng x + a; a + x = b; ( với a,b là các số có hai chữ số.)
- Biết giải bài toán có một phép trừ.( Bài tập cần làm: Bài 1,2 ( cột 1,2).Bài 4,5.
- Giáo dục HS tự giác học bài.
- HS thực hiện được tìm X trong các bài tập dạng x + a; a + x = b; ( với a,b là các số có hai chữ
số.) , thực hiện giải đúng các bài tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý
kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: - bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
+Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển nhóm làm bài toán sau vào bảng con: §Æt tÝnh råi

tÝnh: 4 + X = 14; X + 8 = 19
+ Việc 2: Nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết tìm được số hạng trong một tổng, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề - Nêu mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1 : Tìm X
HĐCN làm bài cá nhân.1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét bài ở bảng phụ, 2-3 HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết.
- Đánh giá:



+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số hạng chưa biết lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, trình bày
rõ ràng.
*Chốt lại cách tìm số hạng.
Bài tập 2( cột 1,2): Tính nhẩm
Hoạt động nhóm 2 . Một bạn nêu phép tính, 1 bạn nêu kết quả.
Việc 2: Chia sẻ: Phép trừ là ngược lại của phép tính cộng.
- Đánh giá:

+ PP: quan sát,Viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét , định hướng học tập, phân tích,phản hồi


+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 10, vận dụng được tính chất giao hoán của phép cộng
để điền đúng kết quả, trình bày rõ ràng.
- Chốt cách tính: Phép trừ là ngược lại của phép cộng.
Bài tập 4: giải bài toán theo hình vẽ:
* Việc 1: Đọc bài toán, nêu dự kiện bài toán theo nhóm – Làm bài cá nhân,1 HS làm BP
Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ ràng,
sạch sẽ
Bài giải
Có số quả quýt là:
45 – 25 = 20 ( Kg)
Đáp số : 20 kg

Bài tập 5: Khoanh vào kết quả đúng
Hoạt động CN .HS làm bảng con.
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, chốt kết quả đúng: C. X= 0
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP ĐỌC :
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.
I. MỤC TIÊU:

- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và
lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan
tâm đến ông bà. ( Trả lời được các câu hỏi SGK)
- Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu loát các câu hỏi SGK.
Hiểu ND Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm
đến ông bà.
* Gi¸o dôc ý thøc quan t©m ®Õn «ng bµ vµ nh÷ng ngêi th©n trong gia
®×nh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban VN điều khiển lớp hát đồng thanh 1 bài.


2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – Nêu mục tiêu.

a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: Sáng kiến, ngạc nhiên,...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
+ Bố ơi! Sao không có ngày của ông bà bố nhỉ?
+ Món quà ông thích nhất hôm nay/là chùm điểm mười của cháu đấy.//
- HS phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ SGK.
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, ngắt nghỉ đúng câu, hiểu được nghĩa các từ khó hiểu, đọc bài
to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:

Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi:
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày ông bà? Vì sao?
- Bé Hà băn khoan điều gì?
- Bè Hà đã tặng ông bà cái gì?
- Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé như thế nào?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.

- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày ông bà. Vì khi trời bắt đầu rét cần chăm lo sức khỏe
cho các cụ gìa.
- Bé Hà băn khoan không biết nên chọn quà gì để biếu ông bà.
- Bè Hà đã tặng ông bà chùm điểm 10.
- Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé ngoan, biết kính trong ông bà.
* Liên hệ: Ở nhà các em có ông bà không? Em đã làm gì để ông bà vui lòng?


- Muốn cho ông bà vui lòng em phải làm gì?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của đoạn.
* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS.
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.CN
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: H
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa H theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “ Hai sương một nắng ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa H - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB văn nghệ cho cả lớp hát tập thể .
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ H hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ


Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Hai vào bảng con.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ H, biết nối nét viết
đúng chữ Hai và cụm từ: Hai sương một nắng.Trình bày rõ ràng
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...

Việc 3: - Thu một số vở chấm, chữa nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ H – “Hai sương một nắng” độ cao, rộng
của chữ H và các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình bày rõ ràng
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ĐẠO ĐỨC:
CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( T2)
I. MỤC TIÊU :
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
- Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
-HS có thái độ tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG :
Các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2. Đồ dùng cho trò chơi sắm vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Khởi động
Việc 1: TB học tập cho gọi 2 HS trả lời các câu hỏi sau
+ Đã đến giờ ôn bài, Nam vẫn ngồi xem truyền hình. Mẹ bảo đã quá giờ học rồi con ạ. Theo em
bạn ây nên làm gì ?
+ Trong giờ học. Cả nhóm đang thảo luận bài, riêng Nam lấy bút ra vẽ theo em bạn ấy đã chăm chỉ
học tập chưa?
Việc 2 : Chia sẻ.


- Đánh giá:

+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được câu hỏi. Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi như yêu cầu.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài. Ghi đề. Nêu mục tiêu.
3. Thực hành:
Hoạt động 1: Bài tập 4 : Các bạn trong mỗi tranh dưới đây đang làm gì ? Em tán thành với việc
làm của các bạn ấy không ? Vì sao ?
Việc 1 : Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm.
Việc 2 : Chia sẻ :
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: biết phối hợp với các bạn trong nhóm thảo luận tốt. HS trình bày tự tin,
mạnh dạn.
* Tán thành với các tranh : 1,4 vì các bạn chăm chú nghe giảng, thảo luận nhóm tốt.
* Không tán thành với tranh 2,3 vì
- Tranh 3, trên đường đi học về không chú ý an toàn giao thông mà cả đi cả học.
- Tranh 2 : Đến giờ học bạn vẫn ngồi xem ti vi như vậy bạn hưa chăm chỉ học tập.
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống : Em sẻ làm gì với các tình huống sau
a. Buổi sáng thức dậy để đi học, em thấy trời lạnh và có mưa. Theo em em sẻ làm gì ?
b. Giờ thể dục, bạn rủ em ngồi lại trong lớp để xem một cuốn truyện hay. Theo em em sẻ làm gì ?
Việc 1 : Cho HS thảo luận nhóm
Việc 2: Cho các bạn lên đóng vai.
Việc 3: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: đóng vai, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: biết phối hợp với các bạn trong nhóm tốt. HS trình bày tự tin, mạnh dạn.
Chốt:

a. Đã đến giờ đi học dù trời có lạnh hay mưa thì chúng ta cố gắng mang cho ấm để đến trường.
b. Giờ học thể dục giúp em phát triển cơ thể khỏe mạnh nếu bạn rủ mình ngồi lại đọc truyện mình
sẻ khuyên bạn không nên, giờ nào việc ấy.
Hoat động 3 : Các biểu hiện của chăm chỉ học tập.
Bài tập 6 : Hãy đánh dấu + vào ô trống em tán thành


Việc 1 : Cho HS làm bài cá nhân ghi ra giấy các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản
thân.
Việc 2 : Chia sẻ. Đại diện một số em trình bày ý kiến của mình
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS nhận biết các tình huống đúng. HS trình bày tự tin, mạnh dạn.
* Chốt:
+ Tán thành:
b) cần chăm học hằng ngày và chuẩn bị kiểm tra.
c) Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ, của lớp.
Bài tập 7 : Tự liên hệ : Em đã chăm chỉ học tập chưa ? Hãy kể cho các bạn nghe về những việc
cụ thể em đã làm thể hiện chăm chỉ học tập.
Việc 1 : Cho HS lầm lượt nêu suy nghỉ của mình.
Việc 2 : Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS nhận biết thế nào là chăm chỉ học tập, mạnh dạn tự tin trình bày trước
lớp.
* Chốt: Chăm chỉ học tập có lợi giúp em mau tiến bộ.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân, nhóm sôi nổi xây dựng bài.

- Về nhà xem xét lại việc học tập của cá nhân mình trong thời gian vừa qua, khắc phục để học tập
tốt hơn.
————š{š————
ÔL TIẾNG VIỆT:
I. MỤC TIÊU:

LUYỆN VIẾT CHỮ HOA: H

- Củng cố cách viết chữ hoa H (theo cỡ chữ va và nhỏ).
- Viết câu ứng dụng “ Hai sương một nắng ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và
nối đúng quy định.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- HS biết được quy trình và cách viết chữ H, viết được chữ H, Hai câu ứng dụng đúng và đẹp,
trình bày rõ ràng, sạch sẽ
II. ĐỒ DÙNG:.- Mẫu chữ H, bảng phụ.
III . HOẠT ĐỘNG HỌC:
A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban văn nghệ cho lớp hát tập thể.
2. Hình thành kiến thức: + Giới thiệu bài:
B.Hoạt động thực hành:


Hoạt động 1+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa H.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2+ Hướng dẫn viết chữ xiên
Hoạt động 3+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:“ Hai sương một nắng”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.

Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Hai vào bảng con .
Hoạt động 4: + Hs viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ H – Hai và Hai sương một nắng, độ cao,
rộng của chữ H và các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình bày rõ ràng
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà cha mẹ.
————š{š————
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
TOÁN:
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Trừ trường hợp là số tròn chục, số trừ là số có
một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số) . Bài tập cần làm : Bài 1,3
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
- HS thực hiện được phép trừ số tròn chục trừ đi một số , thực hiện đúng, chính xác cách tìm số
hạng trong một tổng, thực hiện giải đúng các bài tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Mạnh
dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:

1.Khởi động:
Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển các nhóm làm bảng con:
x + 7 = 10; 30 + X = 58.


Việc 2: Nhận xét
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số hạng chưa biết, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
B. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tiêu đề, nêu mục tiêu.
1. Hình thành kiến thức :
1 HĐ1: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8; 40 -18.
1. Hoạt động 1: Giíi thiÖu c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ 40 - 8, 40 – 18
a. Thực hiện phép trừ : 40 -8.
Việc 1: GV nêu bài toán.
Việc 2: Cho HS thảo luận cách tìm kết quả trên que tính theo nhóm.
Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày cách làm của mình.
Việc 4: HD / HS thực hiện phép tính theo cột dọc.
40
- 8
32
* Giới thiệu phép trừ 40 -18 tương tự.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết , thao tác trên que tính nhanh lấy số tròn chục trừ đi một số, trả lời
mạnh dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính 40 -8, trình bày rõ ràng.
- Chốt lại cách đặt tính.
2. Hoạt động thực hành:

Bài tập 1: Tính:
Việc 1: HĐN Nhóm trưởng cho HS nêu cách tính .
Việc 2: Làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chữa bài ở bảng phụ. Lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
* Chốt: Tính từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị, có nhớ sang hàng chục
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét , phân tích, phản hồi, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí của kết quả, trình
bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
Bài tập 3:
Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình đọc thầm bài toán, phân tích bài toán, chọn cách làm.
Việc 2;:HĐ cá nhân – làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Chữa bài, chốt bài đúng.


- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ ràng,
sạch sẽ
Bài giải
Đổi : 2 chục que tính = 20 que tính.
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 ( que)
Đáp số: 15 que.
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP ĐỌC:


BƯU THIẾP

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu được tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp và phong bì thư.
- Giáo dục HS ham đọc sách.
- Biết mục đích của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, cách ghi phong bì thư.
II. ĐỒ DÙNG:
-.Bảng phụ.
- HS: Mỗi em có 1 bưu thiếp.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Sáng kiến của bé Hà.
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 4: Nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đọc thời khóa biểu, đọc to, rõ ràng . Trả lời rõ ràng, trôi
chảy các câu hỏi ở sgk.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.



+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: Bưu thiếp, Bình Thuận, Vĩnh Long
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
Chúc mừng năm mới//
Nhân dịp năm mới, cháu kính chúc ông bà mạnh khỏe/ và nhiều niềm vui.//
Cháu của ông bà//
Hoàng Ngân
- HS phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ SGK.
- Hs đọc từng bưu thiếp.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, ngắt nghỉ đúng câu, hiểu được nghĩa các từ khó hiểu, đọc bài
to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:
HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi :
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
- Bưu thiếp thứ hai của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Hãy viết một bưu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật ông bà. Nhớ ghi địa chỉ của ông bà ngoài
phong bì.
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Bưu thiếp đầu là của ai của Hoàng Ngân gửi cho ông bà? Gửi để chúc mừng năm mới.

- Bưu thiếp thứ hai của của ông bà gửi cho cháu Hoàng Ngân. Gửi để báo tin đã nhận được bưu
thiếp của cháu.
- Bưu thiếp dùng để báo tin, chúc mừng, thăm hỏi gửi qua đường bưu điện.
- HS lấy bưu thiếp và phong bì đã chuẩn bị để viết.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ và tin thần học tập. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018

TOÁN:
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5
I.Môc tiªu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 ; lập được bảng trừ đi một số.


- Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 11 – 5.
- Giáo dục HS biết vận dụng bài học vào thực tế.
- Hs nắm chắc bảng trừ 11 trừ đi một số , thực hiện làm đúng các bài tập. Mạnh dạn trình bày ý
kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Que tính, bảng gài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Việc 1:Trưởng ban học tập cho cả lớp làm bảng con :60 - 9 , 90 - 36
- Việc 2: nhËn xÐt, ®¸nh gi¸
- Đánh giá:
+ PP: viết, hỏi đáp

+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết đặt tính, biết thực hiện tính số tròn chục với một số có nhớ sang hàng
chục.
2. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề - Nêu mục tiêu.
A. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ 11 -5(10 -12 p)
- Việc 1: GV nêu bài toán.
- Việc 2: Thảo luận các tìm kết quả của phép tinh 11 -5 băng que tính.
- HD/ HS làm tính theo cột dọc: 11
- 5
6
- HD/ HS lập bảng trừ 11 trừ đi một số.
- HD/ HS học thuộc công thức.
- Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số, thao tác trên que tính nhanh, trả lời
mạnh dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 11 - 5 trình bày rõ ràng.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1a:Tính nhẩm.
Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình nối tiếp nêu kết quả của từng phép tính.
Việc 2: Gọi lần lượt các thành viên trong nhóm của mình trả lời.
Việc 3: Chia sẻ, chốt nêu kết quả đúng.
- Đánh giá:
+ PP: , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính dựa vào bảng trừ 11 trừ đi một số,
trình bày rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.



Hoạt động 2:
Bài 2: Tính
Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tính kết quả đúng rồi làm vào vở ô li, 1
HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm.2- 3 HS nêu cách tính. chốt bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính dựa vào bảng trừ, điền đúng vị trí
của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
* Chốt: Cách tính và ghi kết quả
Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ ràng,
sạch sẽ
Bài giải
Bình còn lại số quả bóng bay là:
11 – 4 = 6 ( quả)
Đáp số: 6 quả bóng.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập của HS. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
CHÍNH TẢ: (Tập chép)

NGÀY LỄ
I.MỤC TIÊU:
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt k/c, hỏi/ ngã.
- Giáo dục HS viết chữ đẹp, trình bày bài cẩn thận.
- HS viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, cẩn thận , đúng tốc độ.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:


- TB học tập cho lớp viết bảng con : tin tưởng, mít tinh
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Trong bài chính tả có những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Ngày, Quốc, Lao.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Chép bài ở bảng cho học sinh nhìn viết bài.

Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó viết , trả lời được câu hỏi: Chữ đầu của mỗi bộ phận
tên . Trình bày cẩn thận, chăm chú viết.
Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2 : §iÒn vµo chç trèng k hay c ?
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng:
Con ..á, con ..iến, cây …ầu, dòng …ênh
Bµi 3b. . §iÒn nghØ hay nghÜ ?
Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng .
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng:
Bài 2: Chốt bài đúng: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
Bài 3b:Chốt bài làm đúng : nghỉ học, nghĩ ngơi, ngẫm nghĩ.


C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
——š{š————
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018
TOÁN


31 – 5

I.MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 -5. Biết giải bài toán có một phép tính
trừ dạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đường thẳng.
- Giáo dục HS tích cực, tự giác làm bài.
- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 , áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập tổ chức cho các bạn chơi trò chơi truyền điện ôn lại bảng 11 trừ đi một số .
Việc 2: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp
+ Kĩ thuật: trò chơi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng 11 truwfddi một số, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng 11 trừ đi một số, mạnh dạn, tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
A. Hình thành kiến thức:
a. Hoạt động 1: Tìm kết quả phép trừ 31 -5 ( 12p) .
- Nêu bài toán.
- HS thảo luận tìm cách thao tác que tính để tìm kết quả phét tính 31 – 5.
- Đại diện các nhóm nêu cách tìm.
- HD đặt tính theo cột dọc 31
Lưu ý cách đặt tính và tính.
5

26
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng 11 trừ đi một số, thao tác trên que tính nhanh, trả lời mạnh
dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 31 – 5 trình bày rõ ràng.


B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1( dòng 1): tính
Việc 1: Làm bài vào vở.
Việc 3: chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí của kết quả, trình
bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
* Chốt: Tính từ phải sang trái, có nhớ sang hàng chục
Bài 2a,b: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
Việc 1: Dưới sự điều khiển của GV . các thành viên làm bài vào bảng con.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài , chốt cáh đặt tính và tính đúng.
- Đánh giá:
+ PP: viết, tích hợp, hỏi đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đặt tính , nêu đúng kết quả các phép tính dựa vào bảng
11 trừ đi một số, mạnh dạn ,tự tin, trình bày bài đẹp.
Bài 3: Giải toán.
Việc 1: Nêu bài toán và dự kiện theo nhóm.Tự làm vào vở HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, nhóm trưởng kiểm tra bài làm của nhóm mình báo cáo chốt bài đúng

- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật:đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được yêu cầu cảu bài, nắm được dạng bài toán, lời giải ngắn gọn,
đúng trọng tâm, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
Bài giải
Số qủa trứng còn lại là:
51 – 6 = 45( quả)
Đáp số: 45 quả trứng.
Bài 4: §o¹n th¼ng AB c¾t ®o¹n th¼ng CD t¹i ®iÓm nµo?
-Việc 1: Cho HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB và CD
- Việc 2: Thảo luận nhóm: §o¹n th¼ng AB c¾t ®o¹n th¼ng CD t¹i ®iÓm nµo?


- Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày: §o¹n th¼ng AB c¾t ®o¹n th¼ng CD t¹i ®iÓm
O.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
CHÍNH TẢ: (Nghe viết)
ÔNG VÀ CHÁU
I.MỤC TIÊU:
- Nghe – viết chính xác bài thơ. “ Ông và cháu” trình bày đúng 2 khổ thơ.

- Làm đúngbài tập 2,3b phân biệt k/c; hỏi/ ngã.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, cẩn thận , đúng tốc độ.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- TB học tập cho lớp viết bảng con các từ viết sai ở tiết trước : Quèc tÕ, Phô nữ.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: H viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ nào?
- Dấu ngoặc kép đặt ở những câu thơ nào?
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : keo, khoÎ, , r¹ng s¸ng.
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó viết , trả lời được câu hỏi:
+ Bài thơ có hai khổ.Mỗi câu có 5 chữ.
+ Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ :
Cháu vỗ tay hoan hô:
Bế cháu ông thủ thỉ:
- Dấu ngoặc kép đặt ở những câu thơ:
“ Ông thua cháu ông nhỉ!”


Chỏu khe. rng sỏng.

Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by bi th 5 ch.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - c bi cho HS vit v.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, vit nhn xột.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c bi chớnh t. Trỡnh by cn thn, chm chỳ vit.
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Tìm 3chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: Cht bi lm ỳng:
Bài 3 : Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?

Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Bi 2: Cht bi ỳng: cỏ, cua, canh, con Kờnh, kin, kim
Bi 3:Cht bi lm ỳng : Dy bo, cn bóo, mnh m, st m, lng l, s l, ỏo vi, vng vi.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
- V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{


K CHUYN:

SNG KIN CA Bẫ H

I.MC TIấU:

- Da vo cỏc ý cho trc, k li c ni dung cõu chuyn : Sỏng kin ca bộ H.
- HS ni tri bit k li ton b cõu chuyn.
- Giỏo dc HS thớh k chuyn, k hp dn.
- HS k c tng on ca cõu chuyn, th hin c ging iu, c ch ca nhõn vt v hiu
c ý ngha ca cõu chuyn. Mnh dn, t tin trỡnh by trc lp


* Gi¸o dôc HS cã ý thøc quan t©m ®Õn «ng bµ vµ nh÷ng ngêi th©n trong gia
®×nh.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- Trưởng ban văn nghệ điều hành lớp hát tập thể .
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi
Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời kể của
từng học sinh.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp

+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn.Biết hợp tác
nhóm.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện theo vai:
Việc 1: người dẫn chuyện, bé Hà, Bố...
Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện theo vai : - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn nnhóm kể
hay nhất, lời thoại hay nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện theo vai, trình bày tự tin đúng lời nhân vật, mạnh
dạn.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Ở nhà ai có ông bà? Em thường làm gì để ông bà vui lòng?
- GV: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
————š{š————


ÔN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TUẦN 10

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Đọc và hiểu truyện : Bác sĩ trong rừng xanh. Biết thể hiện sự quan tâm đến người lớn tuổi.
- Tìm được các từ ngữ về họ hàng ; dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
- Năng lực: HS đọc và hiểu cốt truyện và trả lời được các câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG:


- Bài tập cần làm : Bài 1,3,4,5, trang 59,60,61 sách Em tự ôn luyện Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Bài 1: Cùng quan sát tranh và cho biết : Bạn nhỏ trong tranh dưới đây được làm cùng ông việc gì?
Công việc này có vui không?
*Đánh giá:
+ PP:Quan sát, Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh nói được nội dung bức tranh: Bạn nhỏ cùng ông chăm
sóc cây cảnh, công việc này mang lại niềm vui cho ông và cháu. trình bày rõ ràng, tự tin.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 3: Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
- Vì sao cây táo nhỏ biết là cây táo già bị ốm?
- Tìm những chi tiết cho thấy cây táo nhỏ quan tâm đến cây táo già?
- Theo em ai đãcứu sống cây táo già?
- Câu chuyện muốn nói với các bạn nhỏ điều gì?
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện Người bạn tốt 3 lần.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực làm bài để tìm ra các câu trả lời:
- Cây táo nhỏ biết là cây táo già bị ốm vì nó thấy nét mặt cây táo già đau đớn , chân mày chau lại,
mồ hôi lấm tấm, phiến lá xanh biếc biến thành màu vàng úa.

- Những chi tiết cho thấy cây táo nhỏ quan tâm đến cây táo già:
+ Cây táo non nhờ chim khách khám bệnh cho cây táo.
- Theo em Gõ Kiến đãcứu sống cây táo già.
- Câu chuyện muốn nói với các bạn nhỏ phải biết quan tâm đến người già yếu.


Bài 4: Viết từ thích hợp vào ô trống để hoàn chỉnh sơ đồ dưới đây:
.........-> bà nội -> bố em-> em.
Ông ngoại-> ..............; .....................-> em
Việc 1: Cho 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.
Việc 2:Tự làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Học sinh biết điền để phân biệt họ nội, họ ngoại.
-> Ông nội, bà nội, bố em, em.
-> Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, em.
Bài 5: Gạch dưới những từ ngữ chỉ người thân trong gia đình, dòng họ trong các thành ngữ,
tục ngữ dưới đây:
Việc 1: Cho 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.
Việc 2:Tự làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Học sinh biết được các từ chỉ người thân trong gia đình là:
a. Em ngã chị nâng
b. Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn
c. Dâu hiền, rễ thảo.

d. Em thuận anh hòa là nhà có phúc.
e. Con chăm cha không bằng bà chăm ông.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
* Việc 1: Nhận xét tiết học.
* Việc 2: Về nhà chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
Ô L TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 10
I.MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n (Hoặc tiếng có thanh hỏi thanh ngã; Phân biệt k/c.
- Kể được câu chuyện về người thân.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập cần làm bài 2,6,7,8, 9 trang 59, 61,62,63 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Bài 2: Kể cho các bạn nghe những việc em đã làm cùng ông bà.
*Đánh giá:
+ PP:Quan sát, Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được những việc mình đã làm với ông bà là: Tưới hoa, nhổ cỏ, bón
phân, ....trình bày rõ ràng, tự tin.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
3.Hoạt động thực hành:
Bài 6: Em hãy hỏi thăm sức khỏe, công việc,... của ông bà nội hoặc ông bà ngoại của bạn em. Ghi
lại lời hỏi – đáp giữa em và bạn( nhớ sử dụng dấu chấm hỏi và dâu chấm ở cuối mỗi câu.)

Việc 1: Xác định yêu cầu của bài tập.
Việc 2: Tự làm bài.
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Đánh giá mức độ nhận biết cách đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi của HS.
Ví dụ:
+ Em hỏi: Ông bà có khỏe không?
+ Bạn trả lời: Ông bà vẫn khỏe.
+ Em hỏi: Ông bà có chăm sóc bồn hoa mà cháu và ông bà trồng không?
+ Bạn trả lời: Ngày nào ông bà cũng tưới hoa và chăm sóc cây.
Bài 7: Em và bạn điền vào chỗ trống c/k.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân.
.Việc 2: Chía sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. HS biết phân biết c/k để viết đúng chính tả.
Mùa đông, trời lạnh cóng. Gia đình Thỏ Con làm bằng ngôi nhà bằng băng.Cả nhà vui vẻ kê dọn
đồ đạc. Thỏ bố xếp củi nhóm lửa cho thêm phần ấm cúng. Ôi thôi! Ngôi nhà liền tan chảy ra.
Bài 8: Em và bạn khoanh vào chữ viết đúng:
Việc 1: HS tự làm bài
Việc 2: Chia sẻ:


- ỏnh giỏ:
+ PP: vit, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng ch vit.

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:Tụn vinh hc tp. HS bit phõn bit l/n vit ỳng chớnh t.
Cht: Nhng t vit ỳng: ngn nỳi, qu na, nu n, tr núng, nh g, ni chui, g trng, ta nng
Bi 9: Vn dng: Hóy lm mt tm thip tht p v vit vo ừ nhng iu em mun núi
vi ụng b.
Vic 1: HS t lm thip v vit iu mỡnh mun núi.
Vic 2: Chia s: Mt s bn c bu thip trc lp.
IV. HOT NG NG DNG:
* Vic 1: Nhn xột tit hc.
* Vic 2: V nh chia s cựng ụng b, cha m.
{
Th sỏu ngy 2 thỏng 11nm 2018
TON:

51 -15

I.MC TIấU:

- Bit cỏch thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 51 -15.
- V c hỡnh tam giỏc theo mu ( v trờn giy k ụ ly.)Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2)
Bài 3a; bài 4.
- Giỏo dc HS tớch cc, c lp lm bi.
- HS thc hin c phộp cng cú dng 51 - 15 , thc hin gii ỳng cỏc bi tp, thao tỏc tớnh
nhanh nhn, chớnh xỏc. Manh dn trỡnh by ý kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
II. DNG: Que tớnh, bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Vic 1:Trng ban hc tp iu khin cỏc bn lm bng con: 31 - 9; 41 - 8; 71 6
- Vic 2: Chia s kt qu trc lp:

+ PP: tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch cỏch t tớnh v tớnh cú nh hng chc, mnh dn ,t
tin khi lm bi.
2. Bi mi:
- Gii thiu bi Ghi - Nờu mc tiờu.
B .Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Gii thiu phộp tr 51 - 15
- GV nờu bi toỏn : Có 51 que tính trừ đi 15 que tớnh. Hi còn lại bao nhiêu que
tính?


- Yờu cu HS tho lun cỏch tỡm kt qu bng cỏch thao tỏc que tớnh.
51 15 = ?
- Yờu cu HS lm bng con:
51
- 15
36
- Tr t phi sang trỏi.
- 1 khụng tr c 5 ly 11 tr 5 bng 6 vit 6 nh 1. 1 thờm 1 bng 2. 5 tr 2 bng 3, vit 3.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng tr 11, thao tỏc trờn que tớnh nhanh, tr li mnh dn, t tin,
bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 51 -15, trỡnh by rừ rng.
- Nhắc và lu ý cho HS cách đặt tính và tính..
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1 ( ct 1,2,3): Tớnh
Vic 1: T gii bi vo v.

Vic 2: Chia s: Cha bi, cht cỏch ghi kt qu ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: Vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, vit nhn xột, nh hng hc tp,phõn tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng tr 11 tr i mt s tớnh nhanh cỏc phộp tớnh, tr li mnh
dn, t tin,trỡnh by rừ rng.
Bi 2 (a,b): t tớnh ri tớnh hiu , bit s b tr v s tr ln lt l:
Vic 1: T gii bi vo bng con.
Vic 2: Chia s: Cha bi, cht cỏch t tớnh v tớnh.
- ỏnh giỏ:
+ PP: Vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng tr 11 tr i mt s bit t tớnh v tớnh c kt qu cỏc
phộp tớnh, lm bi nhanh , chớnh xỏc.
Hot ng 3:
Bài 4: Vẽ hình( theo mẫu)
- Vic 1:HD vẽ tam giác, khi có 3 đỉnh.

Vic 2: T v vo v.
Vic 3: Nhn xột ỳng , sai


C. Hot ng ng dng:
Vic 1: Nhn xột tit hc. Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b.
{
TP LM VN:

K V NGI THN.

I. MC TIấU:


- Bit k v ụng b hoc mt ngi thõn theo cõu hi gi ý ( BT1).
- Vit li c mt on vn ngn ( 3 4 cõu) v ụng b hoc ngi thõn ( BT2).
- Giỏo dc HS yờu thng ụng b v ngi thõn ca mỡnh.
- Bit k li mt cỏch chõn tht, t nhiờn v ụng b hoc ngi thõn ca mỡnh.
*Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
II. DNG: nh 1 ngi thõn trong gia ỡnh.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1:TB hc tp cho cỏc nhúm k li cụ giỏo lp 1.
Vic 2: 2 HS i din k trc lp.
Vic 3: TB hc tp nhn xột.
* ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit da vo cõu hi tr li c mt on vn v thy cụ c( Lúp 1) HS
mnh dn, t tin trỡnh by trc lp.
B.Bi mi: Gii thiu bi Ghi - Nờu mc tiờu.
2. Thc hnh
Hot ng 1: K v ngi thõn (18 phút)
Bi 1: K v ụng b hoc mt ngi thõn ca em.
Vic 1: Ly nh ó chun b . Cho HS 1 HS c phn cõu hi gi ý.
- Ngi thõn ca em gm cú nhng ai?
- ễng b hoc ngi thõn ca em nm nay bao nhiờu tui ?
- Ông bà ( Hoặc ngời thân) của em yêu quý, chăm sóc em nh thế nào?
Vic 2:Quan sỏt nh v tr li theo cõu hi gi ý theo nhúm.
Vic 3: i din nhúm k trc lp
Vic 4: Chia s
* ỏnh giỏ:

+ PP: Quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi


×