Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tuần 12 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô giáo đoàn thị nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.34 KB, 32 trang )

TUN 12
*****************
Th hai ngy 12 thỏng 11 nm 2018
TèM S B TR

TON:
I.MC TIấU:
- Bit tỡm x trong cỏc dng x a = b ( vi a,b l cỏc s khụng quỏ hai ch s.) Bng s
dng mi quan h gia thnh phn v kt qu ca phộp tớnh ( bit tỡm s b tr khi bit
s tr v hiu.)
- V c on thng , xỏc nh im l giao ca hai on thng ct nhau v t tờn
im ú.( Bi tp cn lm : bi 1 a,b,d,e; bi 2 ct 1,2,3; Bi 4.)
-Giỏo dc HS cú ý thc t hc toỏn.
- HS bit cỏch tỡm s tr trong phộp tr khi bit hiu v s tr, vn dng lm cỏc bi
tp cú liờn quan.
II. DNG: - GV: 1 tờ bìa có kẻ 10 ô vuông.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bi toỏn sau vo bng con: Đặt

tính rồi tính: 62 27; 72 - 15
+ Vic 2: Nhn xột, cht kt qu.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn
tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit t tớnh v tớnh c kt qu ,trỡnh by rừ rng, sch s.
2. Baỡ mi: Gii thiu bi, ghi Nờu mc tiờu.
A. Hỡnh thnh kin thc:
H1: Tìm số bị trừ ( 10-12p)


Vic 1: GV nờu bi toỏn: Cú 10oo vuụng, bt 4 ụ vuụng. Hi cũn li my ụ vuụng?
- Ta thc hin phộp tớnh 10 4 = 6.
Vic 2: Có 1 mảnh giấy đợc cắt thành 2 phần . Phần thứ nhất có 4 ô
vuông. Phần thứ 2 có 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô
vuông?
- Làm thế nào để biết số ô vuông ban đầu? ( Ta lấy 4 + 6 = 10 ).
- Cho HS nêu tên gọi thành phần. ( 5-6 HS nờu)
Vic 3: Dẫn dắt để HS rút ra đợc phép tính
x4 = 6
Vic 4: Hớng dẫn kỹ thuật tính ( HS theo dừi)
X4=6
X=6+4
X = 10


- Đánh giá:
+ PP: Quan sát, hỏi đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, làm bài chính
xác.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1 : Tìm x
HĐCN làm bài vào vở.
Việc 1: Cho HS nêu cách tìm số bị trừ , sau đó làm bại vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
- Đánh giá:
+ PP: viết,, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích,
phản hồi

+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài tập 2( cột 1,2,3) Viết số thích hợp vào ô trống:
Hoạt động nhóm .
Việc 1 : HS thảo luận cách làm rồi làm bài vào bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ. Rút ra được cách tìm số bị trừ.
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích,
phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài tập 4:
* Việc 1: Cho HS vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
* Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
Việc 2: HS tự vẽ và ghi tên điểm.
Việc 3: Đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau. Chốt 2 điểm giao nhau đó là điểm 0.
- Đánh giá:
+ PP: viết,, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét , định hướng học tập, phân tích,
phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách vẽ đoạn thẳng giao nhau và ghi được tên điểm đó.
C. Hoạt động ứng dụng:


- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.


TẬP ĐỌC :
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con( Trả lời được câu hỏi
1,2,3,4. HS nổi trội trả lời câu hỏi 5
* Gi¸o dôc tình cảm ®Ñp ®Ï víi cha mÑ.
- Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu loát. Trả lời
được các câu hỏi SGK. Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho
con
* Bác Hồ và những bài học về đạo đức…: Bài 6: TÌNH NGHĨA CHA CON
I. Mục tiêu:
1.Cảm nhận được tình cảm và trách nhiệm của Bác Hồ và người thân trong gia đình.
2. Thực hành vận dụng được bài học về tình cảm và trách nhiệm của bản thân đối
với người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập điều khiển nhóm đọc và trả lời câu hỏi bài :Cây xoài của ông em.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Cây xoài của ông em. Trả
lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Nêu mục tiêu.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm

*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: xuất hiện, căng mịn, gieo trồng.
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:


- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
+ Hoa tàn, quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn, /xanh óng ánh, /rồi chín.//
+ Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- HS phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ SGK.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
2. Trở về nhà cậu bé không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?
3.Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
4. Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
5 Theo em khi gặp được mẹ cậu bé sẽ nói gì?
* Việc 2: Thảo luận các câu hỏi SGK.Các nhóm báo cáo kết quả.

1. Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu ham chơi bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi.
2. Trở về nhà cậu bé không thấy mẹ, cậu bé đã khóc khản tiếng gọi mẹ.
3.Thứ quả lạ xuất hiện trên cây từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra nở trắng như
mây, hoa tàn quả xuất hiện.
4. Những nét ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ là: Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
5 Theo em khi gặp được mẹ cậu bé sẽ nói : Con xin lỗi mẹ, mẹ hãy tha thuwscho con,v,v
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài : T×nh c¶m yªu th¬ng s©u nÆng
cña mÑ dµnh cho con
– HS nhắc lại.
* Liên hệ : Ở nhà các em có vâng lời cha mẹ không? Em đã làm gì để ba mẹ vui lòng?
- Hằng ngày ngoài giờ học em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật


* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, thực hành.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS. HS đọc to, rõ ràng, diễn
cảm biết đọc đúng lời nhân vật,biết phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
C. Hoạt động ứng dụng:
Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————


TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: K
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa K theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: “ Kề vai sát
cánh ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- HS viết đúng hình thể con chữ K biết nối nét viết đúng từ ứng dụng Kề vai sát cánh.
Chữ viết rõ ràng, đúng tốc độ.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa K - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1: TB HT cho lớp viết bảng con: I, Ích.
Việc 2: Nhận xét, chữa sai.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ I biết nối
nét viết đúng chữ Ích . Trình bày bảng rõ ràng.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:


Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ K hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.

Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “ Kề vai sát cánh”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa Kề vai sát cánh là: Đoàn kết cùng nhau làm việc.
Việc 2: - HS nêu độ cao, khoảng cách giữa các chữ, vị trí dấu thanh.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ K biết nối
nét viết đúng chữ Kề và câu ứng dụng. Trình bày bảng rõ ràng
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ĐẠO ĐỨC:
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN.
I. MỤC TIÊU:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được những biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
-HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn
khi gặp khó khăn.

II. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
A. KHỞI ĐỘNG:
Việc 1: TBHT cho cả lớp suy nghỉ trả lời: Chúng ta có nên giúp đỡ bạn bằng cách cho
bạn chéo bài kiểm tra không? Vì sao?
-Nhận xét.
- Đánh giá:


+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được câu hỏi. Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi như
yêu cầu.
B. Hình thành kiến thức: Giới thiệu bài - Ghi đề bài – Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra?
Việc 1: Cho HS quan sát tranh, nội dung: Cảnh trong giờ kiểm tra toán. Bạn Hà không
làm được bài đang đề nghị bạn Nam ngồi bên cạnh “Nam ơi cho tớ chép bài với”.
-Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam? Nếu em là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn.
Việc 2: Cho HS trả lời.
-Nam không cho Hà xem bài.Nam khuyên Hà tự làm bài.
Việc 3:Hướng dẫn các nhóm đóng vai theo nội dung trên.
-Nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP:quan sát, vấn đáp. Đóng vai.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.Tôn vinh học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được câu hỏi. Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi như
yêu cầu.
*Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy
của nhà trường.

Hoạt động 2: Tự liên hệ.
Việc 1: Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
Việc 2: Chia sẻ: Nối tiếp nêu.
Việc 3 :Hướng dẫn các nhóm lập kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp.
Việc 4: Chia sẻ: Đại diện các nhóm trình bày.
- Đánh giá:
+ PP: Hỏi đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.Tôn vinh học tập
+ Tiêu chí đánh giá: Học sinh kể được những việc mình đã làm để giúp đỡ bạn, lập
được kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp.
*Kết luận: Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn:
Bạn bè như thể anh em
Quan tâm, giúp đỡ càng thêm thân tình.
Hoạt động 3: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
Việc 1: Gọi HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi.
+Em sẽ làm gì khi em có một quyển truyện hay mà bạn hỏi mượn?
+Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại đang xách nặng?
+Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ bạn ngồi bên cạnh em quên mang hộp bút chì màu
mà em lại có?
+Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đối xử không tốt với 1 bạn là con nhà nghèo?
+Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị ốm?
Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:


+ PP: Hỏi đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.Tôn vinh học tập
+ Tiêu chí đánh giá: Học sinh trả lời được các tình huống, tự tin, rõ ràng.
Chốt:
+ Cho bạn mượn.

+Xách giúp bạn.
+ Cho bạn mượn.
+Giải thích cho các bạn hiểu…
+ Rủ các bạn đi thăm.
* Chốt kết luận ở SGK
C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét tiết học, về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ÔL TIẾNG VIỆT:
I. MỤC TIÊU:

LUYỆN VIẾT CHỮ HOA: K

- Củng cố cách viết chữ hoa K (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Viết câu ứng dụng “ Kề vai sát cánh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét
và nối đúng quy định.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- HS viết thành thạo con chữ K và câu ứng dụng, bước đầu HS biết trình bày cẩn thận,
sạch sẽ.
II. ĐÔ DÙNG:.- Mẫu chữ K, bảng phụ.
III . HOẠT ĐỘNG HỌC:

A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban văn nghệ cho lớp hát tập thể.
2. Hình thành kiến thức: + Giới thiệu bài:
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa K.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.

Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2+ Hướng dẫn viết chữ xiên
Hoạt động 3+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:“ Kề vai sát cánh”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con .
Hoạt động 4: + Hs viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.


Vic 2: Theo dừi, hng dn hc sinh cỏch cm bỳt, t v, t th ngi,...
Vic 3: - Thu mt s v chm, nhn xột.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vit,
+ K thut: ghi chộp ngn, vit nhn xột , tụn vinh hc tp.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c quy trỡnh vit ch v cao, rng ca ch K, bit
ni nột vit ỳng ch K v cm t: K vai sỏt cỏnh.Trỡnh by bi rừ rng
C.HOT NG NG DNG
- Nhn xột tit hc.
- V nh chia s bi vit cựng ụng b cha m.
{
Th ba ngy 13 thỏng 11 nm 2018
TON:
13 TR I MT S 13 - 5
I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit cỏch thc hin phộp tr dng 13 5, lp c bng 13 tr i mt s.
- Bit gii toỏn bng mt phộp tớnh tr. ( Bi tp cn lm: Bi 1a, bi 2,4.)
- Giỏo dc HS cú t duy sỏng to khi hc toỏn.
- HS thuc bng tr 13 thc hin lm ỳng cỏc bi tp, thao tỏc tớnh nhanh nhn,

chớnh xỏc. Mnh dn trỡnh by ý kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
II. DNG: bng ph, Que tớnh.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp iu khin cỏc nhúm lm bng con:
X 7 = 21
X 12 = 36
Vic 2: Nhúm trng bỏo vi trng ban hc tp kt qu ca nhúm mỡnh.
Vic 3: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ PP:vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: Nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm chc cỏch tỡm s b tr, lm bi cn thn, chớnh xỏc.
A. Hỡnh thnh kin thc :
* Gii thiu bi Ghi tiờu - Nờu mc tiờu bi hc.
1. Hot ng 1: Lập bảng trừ 13 trừ đi một số. (10 12p)
- Nêu mục tiêu, Ghi đề bài.
Vic 1: Nờu bi toỏn, dn dt n phộp tớnh 13 -5.
Vic 2: HS tho lun tỡm cỏch thao tỏc que tớnh tỡm ra kt qu.
Vic 3: i din cỏc nhúm nờu cỏch lm. GV cht cỏch lm hay nht.
Vic 4:Yờu cu da vo que tớnh v thc hin bng tr.
Vic 5: Hng dn cỏch t tớnh v tớnh.
13


5
Việc 6: HS đọc thuộc bảng trừ theo phương pháp xóa dần.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp

+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng 13 trừ đi một số, thao tác trên que tính nhanh, trả
lời mạnh dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 13 - 5, trình bày rõ
ràng.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1a: Tính nhẩm:

Việc 1: HĐN 2: Một bạn nêu phép tính, một bạn nêu kết quả.
* Em Đức tự nêu phép tính và trả lời được bài tập 1a.
Việc 2: Chia sẻ: Gọi 2-3 cặp thực hiện hỏi đáp.
Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng, trừ 13 cộng, trừ đi một số, thực hiện tính kết
quả nhanh, chính xác.
* Chốt: Em có nhận xét gì về 4 phép tính đầu( 2 phép tính trừ là ngược lại của phép tính
cộng).
Bài 2: tính

Hoạt động cá nhân:
Việc 1: Tự làm bài vào vở.1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bang phụ, lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,viết nhận xét, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng 13 trừ đi một số vận dụng để ghi đúng kết quả.Ghi
kết quả thẳng hàng đơn vị, trình bày rõ ràng.

Bài tập 4:
Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình đọc thầm bài toán, phân tích bài toán, chọn cách
làm.


Vic 2;:H cỏ nhõn lm bi vo v - 1em lm lm bng ph.
Vic 3: Chia s: Cha bi, cht bi ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, vit, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, vit nhn xột, phõn tớch, phn hũi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch gii bi toỏn cú li vn, gii ỳng, trỡnh by rừ
rng, sch s
Bi gii
Ca hng cũn li s xe p l:
13 - 6 = 7 ( xe p)
ỏp s: 7 xe p.
C. Hot ng ng dng: Nhn xột tit hc.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b , cha m.
{
TP C:

M

I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4;4/4, riêng dòng 7,8 ngắt
nhịp 3/3 và 3/5)
- HS cảm nhận đợc nổi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành
cho con
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 8 dòng thơ cuối)
- HS c trn c c bi, hiu c ý ngha ca cỏc t ng. Hiu c ni dung bi

cảm nhận đợc nổi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
- Giỏo dc HS t giỏc c bi.
* HS trả lời câu hỏi trong SGK ( chú ý câu 2), từ đó giúp HS trực tiếp
cảm dành nhận đợc cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu.
II. DNG:
-.Bng ph.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
TB hc tp(nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: S tớch cõy vỳ sa.
*Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong sgk cho bn tr li.
*Vic 2: Nhn xột, bỏo cỏo:
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi


+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Sự tích cây vú sữa. Trả lời
rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?( Bức tranh vẽ cảnh
mẹ đưa võng ru con ngủ.
Các em đã được đọc các câu ca dao, câu hát , lời thơ nói về mẹ. Hôm nay các em sẻ
được đọc bài thơ Mẹ của Trần Quốc Minh. Qua bài thơ này các em hiểu nổi vất vả của
mẹ và tình thương bao la của mẹ dành cho con như thế nào cô và các em cùng tìm hiểu
bài thơ nhé.
- Ghi đề. 1- 2 học sinh đọc lại đề.
- Cho HS đọc mục tiêu.
- GV đọc mẫu toàn bài:

a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài: Bài này đọc với giọng chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ
đúng.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: ngôi sao, suốt đời, kẽo cà,...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
+ Những ngôi sao/ thức ngoài kia.
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi trong SGK.
1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?


2. M lm gỡ con ng ngon gic?
3. Hỡnh nh ngi m c so sỏnh vi nhng hỡnh nh no?

Liờn h. Qua bi th em hiu gỡ v m?
* Vic 2: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu.
1. Hỡnh nh cho bit ờm hố rt oi bc : Lng ri c ting con ve, con ve cng mt vỡ hố
nng oi.
2. M ngi m qut, m a giú v con ng ngon gic.
3. Hỡnh nh ngi m c so sỏnh vi nhng hỡnh nh ngụi sao thc trờn bu tri, ngn
giú mỏt lnh.
4. Qua bi th em hiu c m luụn vt v nuụi con v dnh cho con tỡnh yờu
thng bao la.
* Vic 4: HS nờu ni dung chớnh ca bi: nổi vất vả và tình thơng bao la
của mẹ dành cho con
HS nhc li.
* Liờn h: ỏp li cụng lao ca cha m, em lm gỡ cha m vui lũng?
C. Luyn c thuc lũng:
Vic 1: GV c mu. HD gt nhp, nhn ging.
Vic 2: Cho HS c theo phng phỏp xúa dn.
Vic 3: Thi c bi th cỏ nhõn.
- ỏnh giỏ:
+ PP:thc hnh, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: c ỳng t, cõu, ngt ngh ỳng nhp, hiu c ngha cỏc t khú
hiu,c bi to, rừ rng.
D. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi v tin thn hc tp.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
Th t ngy 14 thỏng 11 nm 2018
TON:
33 - 5
I.Mục tiêu:

- Bit cỏch thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 33 8
- Bit tỡm s hng cha bit ( a v phộp tr dng 33 8.
(Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2a, bài 3a,b.)
- Giỏo dc HS tớnh t duy, sỏng to trong hc nhúm.
- HS nm chc cỏch thc hin phộp tr cú nh dng 33 -5 gii cỏc bi tp cú liờn
quan. Cng c biu tng v hai on thng ct nhau.
II. DNG DY HC:

- Que tớnh, bng gi.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:


1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp t chc cho cỏc bn chi trũ chi truyn in ụn
li bng tr 13 tr i mt s.
Vic 2: GV nhn xột
- ỏnh giỏ:
+ PP: tớch hp
+ K thut: trũ chi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng tr 13 tr i mt s, nờu ỳng kt
qu cỏc phộp tớnh trong bng tr 13 tr i mt s, mnh dn ,t tin khi tham gia chi,
phn x nhanh.
A. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Giới thiệu phép trừ 32 - 5 (10 - 12 phút).
Vic 1: GV nờu bi toỏn.
Vic 2: Yờu cu HS tho lun nhúm cỏch tỡm kt qu. HS thao tỏc trờn que tớnh 33 - 5
Vic 3: Hớng dẫn cách đặt tính, nờu cách tính(GV ghi cách tính ở
bảng.)

* Chốt cách đặt tính và tính.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS , thao tỏc trờn que tớnh nhanh tỡm c kt qu, tr li mnh
dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 33 - 5, trỡnh by rừ rng.
B.Hot ng thc hnh:
Bi :Tớnh.
Vic 1:T lm bi vo v.
Vic 2: Cho c lp chi trũ chi truyn in ni tip.
Vic 3: cht nờu kt qu ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt,trũ chi.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng tr 13 tr i mt s, nờu ỳng kt
qu cỏc phộp tớnh trong bng tr 13 tr i mt s, mnh dn ,t tin khi tham gia chi,
phn x nhanh.
Bi 2a: t tớnh ri tớnh hiu, bit s b tr v s tr.
Vic 1:Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh tho lun cỏch t tớnh v tớnh kt .
Vic 2: Cho HS lm bi vo bng con
Vic 2: Chia s:
- ỏnh giỏ:


+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,viết nhận xét, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm chắc cách đặt tính và cách tính, trình bày rõ ràng.
Chốt: 2- 3 HS nêu cách đặt tính và tính.

Bài 3 a, b: Tìm X
Việc 1: Cho HS thảo luận cách tìm số hạng chưa biết.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,viết nhận xét, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm chắc cách tìm số hạng chưa biết, lấy tổng trừ đi số hạng
đã biết, trình bày rõ ràng.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
CHÍNH TẢ: (NV)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I.MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thứcđoạn văn xuôi: Sự tích cây
vú sữa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS nghe và viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, cẩn thận , đúng
tốc độ
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:


- TB học tập cho lớp viết bảng con các từ viết sai ở tiết trước: Con gµ, th¸c ghÒnh,
ghi nhí.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.


+ Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Câu văn nào có nhiều dấu phẩy? Em hãy đọc lại từng câu đó.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : XuÊt hiÖn,c¨ng mÞn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Chép bài ở bảng cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó viết , trả lời được câu hỏi: Hoa tàn, quả
xuất hiện, lớn nhanh da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Trình bày cẩn thận, chăm chú
viết.
C. Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):


Bµi 2 : Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng:
Bµi 3 b: Điền vào chỗ trống at hay ac
Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP:viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Hs điền được ng hay ngh; vần at, ac đúng chính tả.
Chốt bài đúng:
Bài 2: Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
Bài 3: bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.


TON

{
Th nm ngy 15 thỏng 11 nm 2018
53 - 15

I.MC TIấU:

- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100, dng 53 15. Bit tỡm s b tr
dng x 18 = 9.
- Bit v hỡnh vuụng theo mu.( Bi tp cn lm: Bi 1( dũng 1); bi 2,3a; bi 4.)

- Giỏo dc HS t giỏc hc bi
- HS nm chc dng toỏn cú nh 53 -15 gii cỏc bi tp cú liờn quan. Nm chc cỏch
v hỡnh vuụng.
II. DNG: Que tớnh,bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Vic 1:Trng ban hc tp iu khin cỏc bn trong nhúm lm bng con:
t tớnh ri tớnh hiu, bit s b tr v s tr: 93 v 9; 33 v 6.
- Vic 2:Cỏc nhúm trng bỏo cỏo, nhn xột.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, , tụn vinh hc tp,
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit t tớnh v tớnh c kt qu ,trỡnh by rừ rng, sch s.
A. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi Ghi .
- Nờu mc tiờu bi hc.
+ Hot ng 1: Giới thiệu phép trừ 53 - 15 (10-12p)
-Tổ chức cho H thao tác trên que tính để tìm kết quả của phép
tính 53 - 15
-HS nêu kết quả và cách làm.
- Hớng dẫn đặt tính rồi tính 53 15
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng tr 13 tr i mt s, thao tỏc trờn que tớnh nhanh,
tr li mnh dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 53 - 15, trỡnh by
rừ rng.

* Lu ý: - t tớnh: Hng n v thng hng n v, hng chc thng hng chc.
- Tớnh: Thc hin t phi sang trỏi.


B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1( dòng 1): tính
Việc 1Nhóm trưởng điều hành nêu cách thực hiện tính theo nhóm.
Việc 2: Làm bài vào vở.
Việc 3: chia sẻ: Đổi vở dò bài cho nhau
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện tính từ phải sang trái có nhớ ở hàng
chục,ghi đúng kết quả của các phép tính, trình bày rõ ràng.Biết hợp tác nhóm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt cách đặt tính và tính đúng.
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách đặt tính và thực hiện tính từ phải sang trái có nhớ ở
hàng chục,ghi đúng vị trí kết quả của các phép tính, trình bày rõ ràng.
Bài 3a: Tìm x
Việc 1: Cho HS làm vở. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ.
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ, trình bày rõ ràng,

đẹp.
* Chốt cách tìm số bị trừ.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:
Việc 1: Cho HS thảo luận nhóm: Qua mấy điểm ta vẽ được một hình vuông? Sau đó vẽ
vào vở.
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, nhóm trưởng kiểm tra bài làm của nhóm mình báo cáo chốt
bài đúng
- Đánh giá:
+ PP:viết , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được vẽ hình vuông phải qua 4 điểm. Vẽ được hình
vuông chính xác.
C. Hoạt động ứng dụng:


Vic 1: H thng li bi hc.
Vic 2: Nhn xột tit hc. Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
CHNH T: (TC)
I.MC TIấU:

M

- Chộp chớnh xỏc bi chớnh t ; bit trỡnh by ỳng cỏc dũng th lc bỏt .
-Làm đúng các bài tập2, BT3a phân biệt:iê/yê/ya; dấu hỏi/ ngã
- HS có ý thức rèn chữ viết.
- HS chộp c bi chớnh t yờu cu, trỡnh by rừ rng, sch s, cn thn , ỳng tc
II. DNG:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1: TB hc tp cho lp vit bng con cỏc t vit sai tit trc : con nghé, suy
nghĩ, nghỉ ngơi.
Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp.
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi. Nờu mc tiờu.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- m v nhn xột s ch ca cỏc dũng th trong bi chớnh t.
- Nờu cỏch vit nhng ch ca mi dũng th?
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : kẽo,quạt,giấc tròn.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Dũng th
nht, dũng ba, dũng 5 cú 6 ch. Cỏc dũng cũn li cú 8 ch. Cỏc ch u dũng vit
hoa.Vit ỳng cỏc t khú.
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vn xuụi.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t



Việc 1: Cho HS nhìn bảng viết vở.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: viết,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết nhìn bảng viết chính xác. Trình bày bài cẩn thận, chăm chú
viết.
Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: §iÒn vµo chç trèng iª/yª/ya
Việc 1: Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
Bµi 3 : T×m tiÕng cã thanh hái/ ng·
Việc 1: Làm bài CN
- Đánh giá:
+ PP:viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng iê/ yê/ ya; Ghi đúng các tiếng có thanh hỏi.
Chốt đáp án đúng:
Bài 2: Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò
chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẵng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru
con.
Bài 3b.những, chẳng.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
————————š{š————

KỂ CHUYỆN:


SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

I.MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- HS nổi trội nêu được kết thúc câu chuyện theo gợi ý riêng ( BT3)
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- HS kể được từng đoạn của câu chuyện, thể hiện được giọng điệu, cử chỉ của nhân vật
và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:


Việc 1: Trưởng ban học tập cho các nhóm kể lại câu chuyện: Bà cháu
Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả kể chuyện của nhóm mình.
Vịêc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện thể hiện được giọng nhân vật của mình,
trình bày tự tin , đúng lời của nhân vật.
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
M: Ngày xưa, ở nhà kia có 2 mẹ con...
Việc 1: - Hoạt động CN .

Việc 2: - Học sinh kể theo lời của mình.
Việc 3: - Tuyên dương các bạn có lời kể hay nhất.
- Đánh giá:

+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn
trước lớp.
Hoạt động 2: Kể lại phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt.
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi

Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn.Biết
hợp tác với các bạn trong nhóm.
Hoạt động 4: Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào ? Hãy kê lại đoạn cuối
câu chuyện theo ý đó?
Việc 1: Cho HS thảo luận câu hỏi. Sau đó kể lại câu chuyện theo lời của mình.


Việc 2: - đại diện CN kể, cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất, lời thoại hay
nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS trả lời được mong muốn của mình là bà sống lại, kể được đoạn
cuối câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn trước lớp.Bình chọn được người keerhay
nhất.
C. Hoạt động ứng dụng:
- GV: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

--

ÔN TIẾNG VIỆT:

————š{š————
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 12

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Đọc và hiểu Sự tích người cha. Chia sẻ hiểu biết của mình về công lao và tình yêu
thương của cha mẹ đối với con cái.
- Tìm được các từ ngữ về tình cảm và cảm xúc.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
- HS đọc và hiểu cốt truyện và trả lời được các câu hỏi SGK. HS tìm nhang được các từ
chỉ cảm xúc.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm : Bài 3,4,6 trang 70,71, 72 sách Em tự ôn luyện Tiếng viêt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Bài 1: Cùng quan sát và thảo luận và cho biết những hình ảnh dưới đây nói về điều gì?
*Đánh giá:
+ PP:Quan sát, Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh nói được nội dung từng bức tranh :
- Tranh 1: Mẹ bé con ; Tranh 2: Em bé bú sữa; Tranh 3: Chị dắt em. Anh cõng em.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:

Bài 3: Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện Sự tích người cha 3 lần.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
a. Trời đã tạo ra người cha như thế nào? Viết tiếp để hoàn thành các câu dưới đây:
- Người cha có thân hình….


- Người cha có đôi bàn tay….
- Người cha có đôi vai..
b. Theo em vì sao ít khi thấy người cha khóc?
C, Câu chuyện muốn nói những đước tính đáng quý nào của người cha?
d. Em thấy câu chuyện nói có đúng về những đức tính của người cha hay không?
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh.Tham gia
tích cực làm bài để tìm ra các câu trả lời:
a. Trời đã tạo ra người cha
- Người cha có thân hình rất cao lớn để những đứa con ngước nhìn và ngưỡng mộ.
- Người cha có đôi bàn tay to và khô ráp.
- Người cha có đôi vai rộng.
b. Theo em người cha ít khi khóc vì người cha là trụ cột gia đình.
C, Câu chuyện muốn nói những đước tính đáng quý của người cha là: ân cần, tốt bụng,
yêu thương lo lắng cho các con.
d. Em thấy câu chuyện nói có đúng về những đức tính của người cha.
Bài 4: Quan sát tranh và cho biết gia đình trong bức tranh gồm có những ai?Mỗi
người trong gia đình đang làm gì?
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ.

- Đánh giá:
+ PP: Quan sát, viết, hỏi đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung tranh của học sinh.Tham gia tích
cực suy nghỉ để tìm ra các câu trả lời:
* Chốt nội dung tranh: Ông bà chơi với cháu. Ba sữa bàn ghế. Mẹ thổi cơm. Bé nhặt rau.
Bài 6: Gạch dưới những từ ngữ nói về tình cảm , ảm xúc của con người.
a. Cha mẹ thương con bằng trời bằng bể.
b. Yêu trẻ, trẻ đến nhà.
Kính già, già để tuổi cho.
c. Tay đứt, ruột xót.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, hỏi đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.


+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá học sinh tham gia tích cực suy nghỉ để tìm ra các từ chỉ
cảm xúc, tình cảm của con người.
* Chốt từ gạch chân đúng.
a. Cha mẹ thương con bằng trời bằng bể.
b. Yêu trẻ, trẻ đến nhà.
Kính già, già để tuổi cho.
c. Tay đứt, ruột xót.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
Ô L TIẾNG VIỆT:
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 12

I.MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng/ ngh; tr/ch, tiếng có iê hoặc yê/ya.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài và làm bài.
- HS nắm chắc luật chính tả để viết đúng những từ bắt đầu bằng âm ng/ ngh; tr/ch, tiếng
có iê hoặc yê/ ya.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập cần làm bài7,8, 9 trang 72,73 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: Bài 2:
Việc 1:HS đọc yêu cầu bài : Hãy kể cho các bạn nghe những điều cha mẹ đã làm vì các
con mình.
Việc 2: Chia sẻ
* Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Hs kể được những việc ba mẹ đã làm vì các con như : nấu cơm,
giặt quần áo, tắm rữa cho các con,... kể một cách chân thực và tự tin trước lớp.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề -Nêu mục tiêu
B.Hoạt động thực hành:
Bài 7: Em và bạn cùng điền vào chỗ trống
a. ng hay ngh
...e đài; suy ...ĩ; bé ...ủ; ..ồi nghỉ.
b. tr hay ch:
Hát ru là bài hát đầu tiên dành ...o một con người mới...ào đời.Điệu ru vỗ về ấy như
được hòa tan...ong dòng sữa mẹ để nuôi con lớn lên từng ngày. Đến nay, những tiếng ru
vẫn thánh thót ...ong bản làng, đưa ...ẻ thơ vào giấc ngủ, đưa con người vào niềm vui.
Việc 1: Cho HS làm bài theo nhóm 2
Việc 2: Chia sẻ:



- Đánh giá:
+ PP: Viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết điền đúng tr hay ch vào chỗ trống ,viết chữ đẹp, đúng
chính tả, thảo luận nhóm tốt
*Chốt bài đúng:
Hát ru là bài hát đầu tiên dành cho một con người mới chào đời.Điệu ru vỗ về ấy như
được hòa tan trong dòng sữa mẹ để nuôi con lớn lên từng ngày. Đến nay, những tiếng ru
vẫn thánh thót trong bản làng, đưa trẻ thơ vào giấc ngủ, đưa con người vào niềm vui.
Bài 8: Em và bạn chọn iê hoặc yê, ya điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Đêm đã ...uya. Bốn bề ...n tĩnh. Ve đã lặng ...n vì mệt và gió cũng thôi trò chu...n cùng
cây. Những gian nhà nhỏ vẫn võng ra t...ng vỗng kèo kẹt, t...ng mẹ ru con.
Việc 1: Cho HS thảo luận theo nhóm 2 rồi làm bài.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân:
Việc 2: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: Viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tìm đúng các từ có tiếng có âm iê, ya. viết đúng luật chính tả,
thảo luận nhóm tốt.
* Chốt bài đúng: Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng
thôi trò chuyện cùng cây. Những gian nhà nhỏ vẫn võng ra tiếng vỗng kèo kẹt, tiếng mẹ
ru con.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
* Việc 1: Nhận xét tiết học.
* Việc 2: Về nhà chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Biết thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ dạng 53 – 15.( Bài tập cần làm: Bài 1,2,4.
- Giáo dục HS thuộc bảng trừ để vận dụng vào thực tế.
- HS nắm chắc phép trừ có nhớ dạng 33 – 5; 53 – 15 để vận dụng vào làm toán. Giải
được bài toán bằng một phép tính lời giải ngắn gọn chính xác. Mạnh dạn trình bày ý
kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:


×