Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuần 2 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.31 KB, 26 trang )

Tuần: 02
Sáng
Cho c:
Th cụng:
Tiếng Việt:

Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2018
THEO K HOCH CA NH TRNG
GV chuyờn bit dy
Vị trí trớc/ sau ( 2T)
(TKTV1 cgd trang 34)
TIT 1
Vic 0(5): Gv n nh lp giao nhim v hoc bi V trớ trc /sau
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS biờt tờn bi hc V trớ trc /sau.
-K nng: HS nờu c V trớ trc /sau.
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc.
-Nng lc. T hc. Hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn.
+HSK/tt: HS núi c V trớ trc /sau.
Vic 1(30): GV lm mu trc/ sau vi vt tht.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit c V trớ trc /sau vi vt tht.
-K nng: HS ch c v trớ trc /sau.
-Thỏi : GDHS cú ý thc hc tt .
-Nng lcT hc, hp tỏc
+ PP ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn


+HSK/tt: HS núi c ch c trc /sau.
TIT 2:
Vic 2(15): Xỏc nh v trớ trc/ sau bng lp bng con
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit c v trớ trc /sau. bng lp, bng con.
-K nng: HS ch c v trớ trc /sau. bng lp, bng con
-Thỏi : GDHS yờu thochs mụn hc .
-NL: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP vn ỏp, quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, Ghi chộp ngn
+K/tt: HS ch c v trớ trc /sau. .
Vic 3(20): Vit
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏch vit nột khuyt trờn ,khuyt di, nột khuyt kộp
-K nng: HS vit nột khuyt trờn ,khuyt di, nột khuyt kộp bng con, V
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột
+HSK/tt: HS vit c mt s nột


ChiÒu:
Tự nhiên và xã hội:
GV chuyên biệt dạy
Đạo đức:
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (Tiết 2)
(Đ/c: Không yêu cầu học sinh quan sát tranh và kể lại chuyện theo tranh)

I) Mục tiêu:
+Kiến thức - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo và một số bạn bè trong lớp.
+ Kỹ năng- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp.
+ Thái độ GD HS yêu trường, lớp, thầy, cô giáo.
+Năng lực: Hợp tác
+HSK/tật: Biết tên lớp, tên thầy cô giáo .
II) Chuẩn bị:
+ Giáo viên: SGV, tranh ảnh về trường, lớp.
- Bài hát : “Đi học” “ Trường em” “ Em yêu trường em”
+ Học sinh: Vở BTĐĐ 1, đồ dùng học tập.
II) Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
?Em và bố mẹ em đã chuẩn bị những -2HS trả lời : Sách,vở .bút
(5’)
gì khi em sắp sửa bước vào lớp 1?
chì, bảng con, vở....
(Có K/tra HS KT)
-Lớp nhận xét
-GV nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức:HS biết các dụng cụ học
tập cần thiết.
-Kỹ năng: HS nói được các dụng cụ
học tập cần thiết.
-Thái độ: GDHS có ý thức nghiêm

túc khi học.
-Năng lực Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,
nhận xét bằng lời
+HS K/tật: HS giới thiệu được 1 số
2. Bài mới:
dụng cụ học tập
*Nghe
* Hoạt động 1:
*Giới thiệu bài
+ Kể về kết quả học
tập: (10’)
-Cho học sinh kể những gì đạt được
sau một tuần đi học .
- HS hoạt động theo nhóm
-Gv theo dõi và nêu câu hỏi gợi mở .
? Sau một tuần học em đã biết được
gì?
? Cô giáo cho em những điểm gì?
? Các em có thích đi học không? Vì
sao?
-Trình bày Sau một tuần đi
-Gọi đại diện nhóm trình bày trước
học, các em đã biết
lớp.
đọc,biết viết, biết trường,



*Hoạt động 2:
+ Thực hành múa
hát, đọc thơ. (15’)

Nhận xét, nêu gương.
Kết luận:
Sau một tuần đi học, các em đã biết
đọc,biết viết, biết trường, biết lớp,
biết một số bạn bè...
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức:HS biết sau một tuần đi
học đã biết đọc,biết viết, biết trường,
biết lớp, biết một số bạn bè...
-Kỹ năng: HS nói được Sau một tuần
đi học, các em đã biết đọc,biết viết,
biết trường, biết lớp, biết một số bạn
bè...Cô giáo nhận xét em học tốt, em
rất thích đi học...
-Thái độ: GDHS có ý thức nghiêm
túc khi học.
-Năng lực; Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,
nhận xét bằng lời
+HS K/tật: HS nói được Sau một
tuần đi học, các em đã biết đọc,biết
viết .


biết lớp, biết một số bạn
bè...Cô giáo nhận xét em
học tốt, em rất thích đi
học...

*Cho HS trình bày những bài hát đã
chuẩn bị về trường ,lớp .
Theo dõi, nhận xét.
-Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ
cuối bài.
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
* Kết luận: Trẻ em có quyền có họ
tên, có quyền được đi học. Chúng ta
thật vui và tự hào vì đã trở thành
Học sinh lớp 1 Hãy cố gắng học thật
giỏi , thật ngoan để xứng đáng là
Học sinh lớp 1
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức:HS biết một số bài hát về
trường , lớp..
-Kỹ năng: HS hát được các bài hát
đó.
-Thái độ: GDHS có ý thức yêu
trường lớp.
-Năng lực; Hợp tác

* HS hoạt động theo nhóm
Trình bày

Nghe
-Trình bày
-Nghe


3. Củng cố-Dặn dò:
(5’)

+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
+HS K/tật: HS biết 1 số bài hát về
trường.
*Nhận xét tiết học, khen ngợi học - HS lắng nghe.
sinh hoạt động tích cực.

Luyện TiÕng ViÖt:
¤N :VÞ trÝ tríc/ sau
I/ Mục Tiêu :
+ Kiến thức:Tiếp tục Giúp cho HS xác định được vị trí trước /sau với vật thật.
+ Kỹ năng:Xác định được vị trí trước /sau ở bảng. Luyện cho HS có kĩ năng Xác định
được vị trí trước/sau.
+Thái độ GDHS yêu môn học
+Năng lực: Tự học, Hợptác
+HSK/tật: xác định được vị trí trước /sau.
II/ Các hoạt động dạy học:
*Việc 0:
- Gv gọi HS nhắc lại vị trí trước /sau
- HS nhăc lại cá nhân, nhóm , lớp.
-Gọi HSKT nhắc tên bài học
-Gv nhận xét.

*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biêt tên bài học Vị trí trước /sau.
-Kỹ năng: HS nêu được Vị trí trước /sau.
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt.
-Năng lực; Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS nói đươc Vị trí trước /sau.
*Việc 1: HS xác định được vị trí trước /sau với vật thật.
-Gọi Hs lên làm mẫu phía trước / phía sau.
- Lớp nhận xét
- Gọi tiếp HS lên chỉ tay trước mặt/ sau lưng, đằng trước/ đằng sau.
-Gọi HS KT thực hiện.
-Gv nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được Vị trí trước /sau.
-Kỹ năng: HS chỉ được vị trí trước /sau, trước mặt/ sau lưng, đằng trước/ đằng sau.
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt, nhanh nhẹn.
-Năng lực;Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS nói được chỉ được trước /sau.
*Việc 2: Xác định được vị trí trước /sau ở bảng.
-GV gọi HS chỉ vị trí trước /sau ở bảng lớp


- HS thc hnh
-GV gi HS ch v trớ trc /sau bng con v trớ thng ng.

-GV gi HS ch v trớ trc /sau bng con nm ngang.
-HS thc hnh.
-GV nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit c v trớ trc /sau. bng lp, bng con.
-K nng: HS ch c v trớ trc /sau. bng lp, bng con
-Thỏi : GDHS cn thn khi vit bi.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP vn ỏp, quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, Ghi chộp ngn
+K/tt: HS ch c v trớ trc /sau. .
*Vic 3(20): Vit
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏch vit nột khuyt trờn ,khuyt di, nột khuyt kộp
-K nng: HS vit nột khuyt trờn ,khuyt di, nột khuyt kộp bng con, V
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt, PP vit.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột.
+HSK/tt: HS vit c mt s nột.
III. Cng c dn dũ: Nhc nh ,dn dũ chia s vi ngi thõn.
----------------------------------------------------------------------------Th t ngày 5 tháng 9 năm 2018
Sáng:
Toán:
Luyện tập
I/Mục tiêu :
+Kin thc: Khắc sâu, củng cố cho H biểu tợng về hình vuông, hình
tròn, hình tam giác.

+ K nng: Ghép các hình đã học thành hình mới.Vận dụng làm BT
đúng.Bài tập cần làm:1.2
+Thỏi : Giáo dục ý thức ham học cho HS.
+ Nng lc: Hp tỏc ,T hc
+HSKTt: Bit c hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam
giác và phấn màu.
- HS: Mỗi H chuẩn bị một hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ.
III/Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy ca thy
Hoạt động học trũ
1. Khởi
- Yêu cầu H gọi tên (kể tên
- 2 H thực hiện
động
một số vật có mặt là hình
- Một số H khác nhận
(4 - 5)
vuông, hình tròn, hình tam xét
giác.
- Nhận xét


2. Bài mới:
HĐ1. Củng
cố KT:
Bài 1:
(10 - 12)


HĐ2. Thực
hành:
Bài 2:
(10 - 12)

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc
hình vuông, hình tròn
hình tam giác .
-K nng: HS tỡm v nêu đúng
tên của hình vuông, hình
tròn hình tam giác.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS bit c hình
vuông, hình tròn ,hình tam
giác.
* Giới thiệu bài, ghi đề lên
bảng
- Giao việc: Quan sát các
hình ở bài tập 1 và nêu tên
các hình, và tô màu vào các
hình.
=>Lu ý: Các hình cùng dạng
thì tô cùng một màu.
- Giúp H còn hạn chế, HSKT

- Kiểm tra chung, nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS nm c tờn cỏc
hình vuông, hình tròn,
hình tam giác .
-K nng: HS nêu đúng tên v
tụ mu c cỏc hình vuông,
hình tròn hình tam giác
cựng dng vi nhau.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS v c hình
vuông, hình tròn ,hình tam
giác.
* Hớng dẫn H sử dụng các
hình vuông, tam giác đã
chuẩn bị để ghép hình
theo mẫu trong sách giáo

* 2 H đọc đề bài
- Quan sát, gọi tên
các hình.
- Tô màu vào các
hình ở vở bài tập
- 1H lên bảng tô vào
bảng phụ
+Hát múa


* Đt các hình vuông,
hình tam giác đã
chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát mẫu, xác
định các hình cần
ghép
(hình vuông, hình


khoa.
- Cho H quan sát mẫu, xác
định các hình cần ghép
- Yêu cầu H ghép theo nhóm
2
- Theo dõi, điều chỉnh Giúp
H còn hạn chế, HSKT
- Nhận xét bình chọn

3.Củng cố
- dặn dò:
(3 - 4 )

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc
hình vuông, hình tròn
hình tam giác .
-K nng: HS ghộp c cỏc hỡnh
mi t hình vuông, hình

tròn hình tam giác.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: hp tỏc nhúm
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS ghộp c hình n
gin.
*Yêu cầu HS nêu tên lại các
hình đã học ( gi HSKT)
- Gv nhận xét
* Chốt kiến thức,
+ nhận xét giờ học - dặn
dò.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS nhận biết đợc
hình vuông, hình tròn
hình tam giác .
-K nng: HS nêu đúng tên của
hình vuông, hình tròn
hình tam giác.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng
li.
+HSK/tt: HS nhn c hình
vuông, hình tròn ,hình tam
giác.


tam giác)
- H thực hành ghép
theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm lên
ghép,

*1-2 H nêu ( hình
tam giác, hình tròn,
hình vuông, hình
chữ nhật...), HS khác
nhận xét, nhắc lại.
- Lắng nghe


TiÕng ViÖt:

VÞ TRÝ TRONG/ NGOµI (2T)
(TKTV1 cgd trang 36)
Việc 0(5’): Gv ổn định lớp giao nhiệm vụ hoc bài Vị trí trong/ ngoài
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biêt tên bài học Vị trí trong/ ngoài
-Kỹ năng: HS nêu được Vị trí trong/ ngoài
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS nói đươc Vị trí trong/ ngoài
Việc 1(30’): GV làm mẫu trong/ ngoài với vật thật.
*Đánh giá

+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được Vị trí trong/ ngoài
-Kỹ năng: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài
-Thái độ: GDHS tính nhanh nhẹn.
-Năng lực;Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS nói được chỉ được trong/ ngoài
TIẾT 2:
Việc 2(15’): Xác định vị trí trong/ ngoài ở bảng
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được vị trí trong/ ngoài . ở bảng lớp, bảng con.
-Kỹ năng: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài ở bảng lớp, bảng con
-Năng lực : Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn
+K/tật: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài .
Việc 3(20’): Viết
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách viết nét xoắn và nét thắt.
-Kỹ năng: HS viết nét xoắn và nét thắt ở bảng con, Vở
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP viết, PP quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét. Ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS viết được một số nét.
Mĩ thuật:
GV chuyên biệt dạy

Chiều:
Luyện TiÕng ViÖt:
¤N LUYỆN:VÞ trÝ trong /ngoµi
I/ Mục Tiêu :
+ Kiến thức:Tiếp tục Giúp cho HS xác định được vị trí trong/ ngoµi với vật thật.


+ Kỹ năng:Xác định được vị trí trong/ ngoµi ở bảng lớp với mô hình. Luyện cho HS
có kĩ năng xác định được vị trí trong/ ngoµi .
+Thái độ: GDHS có ý thức học cao.
+Năng lực: Hợp tác, tự học.
+HS K/tật: HS xác định được vị trí trong/ ngoµi .
II/ Các hoạt động dạy học:
*Việc 0: HS nhắc lại vị trí trong/ ngoµi .
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biêt tên bài học Vị trí trong/ ngoài
-Kỹ năng: HS nêu được Vị trí trong/ ngoài
-Thái độ: GDHS có ý thức học tốt.
-Năng lực. Tự học.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS nói đươc Vị trí trong/ ngoài
*Việc 1: HS xác định được vị trí trong/ ngoµi với vật thật.
-GV cho HS thảo luận nhóm 2 nói bên trong cặp sách, bên ngoài cặp sách.
-HS nói
-Lớp Gv nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được Vị trí trong/ ngoài

-Kỹ năng: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài với vật thật.
-Thái độ: GDHS tính nhanh nhẹn.
-Năng lực;hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS nói được chỉ được trong/ ngoài
*Việc 2: Xác định được vị trí trong/ ngoµi ở bảng lớp, bảng con.
- GV cho HS thảo luận theo cặp vị trí trong/ ngoµi ở bảng lớp, bảng con
- HS thực hành
- GV làm mẫu vị trí trong /ngoài ở lớp học.
- Hướng dẫn HS thực hành
- HS thực hành.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được vị trí trong/ ngoài . ở bảng lớp, bảng con.
-Kỹ năng: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài ở bảng lớp, bảng con
-Năng lực : Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn
+K/tật: HS chỉ được vị trí trong/ ngoài .
*Việc 3: Luyện tập - học sinh viết nét xoắn, nét thắt ở bảng con,ở Vở
-Hs viết bài
-GV theo dõi uốn nắn.
*Đánh giá


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏch vit nột xon v nột tht.
-K nng: HS vit nột xon v nột tht bng con, V
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.

-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS vit c mt s nột.
III. Cng c dn dũ: - Cng c li v trớ trong / ngoi
-Nhn xột gi hc.
Anh vn:

GV chuyờn bit dy

Luyn Toỏn:
ễN LUYN TUN 1
I/ Mc tiờu:
+ Kin thc : Giúp H bit so sỏnh ni c s lng cỏc vt theo mu , ghộp hỡnh
đợc hình vuông, hỡnh tam giỏc
+ K nng: HS ni c s lng cỏc vt theo mu , ghộp hỡnh đợc hình vuông
, hỡnh tam giỏc.
. Lm cỏc bi tp 5,6,7,8 trang/7,8 v ụn luyn Toỏn
+ Thỏi : Giáo dục HS đam mê học .
+Nng lc: T hc, hp tỏc
+HSK/tt: ni c s lng cỏc vt theo mu .
II/ Chuẩn bị:
+GV: Một số hình v theo v. B THT
+HS: V em t ụn luyn toỏn.
III/ Các hoạt động dạy học
Hot ng 1(5): Khi ng
- GV yờu cu HS nhn dng hỡnh vuông, hình tròn, hỡnh tam giỏc .
- HS nhn din
- GV theo dừi nhn xột
*ỏnh giỏ

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS nhn bit c hỡnh vuông, hình tròn, hỡnh tam giỏc .
-K Nng: HS nờu c hình vuông, hình tròn ,hỡnh tam giỏc .
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS bit c hình vuông, hình tròn,hỡnh tam giỏc .
Hot ng2(25): lm BT 5,6,7
- GV yờu cu HS ni theo mu ln lt cỏc BT 5,6,7.
- HS tho lun v thc hnh ni vo v
- GV theo dừi giỳp H còn hạn chế, HSKT
- GV cho HS i chộo v kim tra.


- Gv thu chm mt s em nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS biết so sỏnh s lng cỏc võt trong bi tp .
-KN: HS ni c cỏc vt chớnh xỏc .
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột.
+K/tt: HS bit ni c hình.
Hot ng3(5): Lm BT8
-Gv c lnh: Ghộp li thnh cỏc hỡnh mi
-GVHD cỏch ghộp t hai hỡnh tam giỏc hai hỡnh vuụng ghộp thnh ba hỡnh vuụng hai
hỡnh tam giỏc.....
- Hs lm vic theo bn.

-GV quan sỏt giỳp HS KT.
- Chm 1 s em nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS biết ly hỡnh2 tam giỏc ,2hỡnh vuụng ghộp.
-KN: HS ghộp c chớnh xỏc ba hỡnh vuụng hai hỡnh tam giỏc.....
-Thỏi : GDHS tớnh say mờ hc toỏn.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, Vit nhn xột
+K/tt: HS bit ghộp c hình vuụng.
IV. Cng c,dn dũ (5) :
- GV h thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
---------------------------------------------------------------------------------Thứ nm ngày 6 tháng 9 năm 2018
Sỏng
Toán :
Các số 1, 2, 3
Điều chỉnh ND:BT1 chỉ yêu cầu HS viết na dòng( đối với mỗi
dòng) không làm bài 3 cột 3.
I/Mục tiêu :
*Giúp H
+Kin thc: Nhận biết đợc khái niệm số lợng các nhóm đồ vật có 1,2 ,
3 đồ vật .
+K nng: Biết đọc, viết các số 1,2,3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3
về 1. Biết thứ tự của các số 1, 2, 3 . Bài tập cần làm 1.2.3.
+Thỏi : GD HS tính cẩn thận khi làm bài.
+ Nng lc: Cỏ nhõn; Hp tỏc
+ HS K/Tt: Biết đọc, viết các số 1,2,3.
II. Chuẩn bị:

+GV: Bộ thực hành toán, tranh Bt2
+ HS Vở, bộ thực hành toán


III/Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
1. Khởi
- GVYêu cầu 1H tô màu vào
động
các hình tam giác
(4 - 5)

-Cho lp tụ trờn phiu
- Nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: HS nm c cỏch tụ
mu
-K nng: HS tụ c mu vo hỡnh
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS tụ c mu vo
hình tam giác.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới
thiệu số
1, 2, 3:

(12 - 13)

- Giới thiệu bài, ghi đề lên
bảng
* Giới thiệu số 1:
- Bớc 1: Hớng dẫn H quan sát
các nhóm chỉ có 1 phân tử
- Chỉ vào tranh và nói: Có
một bạn gái, Có 1 con
chim...
-Gi Hs nhc li

Hoạt động học
- 1 H thực hiện lên tô
màu

- Lp thc hin
- Một số H khác nhận
xét

- 2 H nờu li tờn đề bài
- Quan sát
- Nhắc lại Có một bạn
gái, Có 1 con chim
- Theo dõi

- Bớc 2: Có một bạn gái, Có 1
con chim... Chim và bạn gái
đều có số lợng là 1, ta dùng số
1 để chỉ số lợng của mỗi đồ

vật trong nhóm đó
- Quan sát và đọc: Một
- Viết số 1 lên bảng
- Hớng dẫn H quan sát chữ số
- Quan sát hình, nhận
1 in, chữ số 1 viết.
xét, đọc số.
*Giới thiệu số 2 và số 3 tơng
tự nh số 1
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhận biết đợc khái
- Quan sát
niệm số lợng các nhóm đồ vật
có 1,2 ,3 đồ vật


-K nng: HS Biết đọc các số
1,2,3 v 3,2,1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS đọc c các số
HĐ2:
Luyện tập: 1,2,3
( 13- 14')
Bài 1:
* Hớng dẫn H viết một na
dòng số 1, một na dòng số 2,

một na dòng số 3.
- Nhận xét điều chỉnh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Biết đợc 1,2 ,3
-K nng: HS vit các số 1,2,3
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS vit c các số
1,2,3
Bài 2:
* Yêu cầu quan sát hình và
viết số vào ô trống.
Gv lm mu H1
+Trong H1 ny cú my xe ụ tụ?
-Nhn xột
-Cỏc hỡnh v cũn li yờu cu Hs tho
lun nhúm ụi lm bi vo phiu.
-GV theo dừi giỳp cho HSKT
- Gi HS trỡnh by
-Nhn xột cht
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s lng
nhúm vt trong cỏc hỡnh
-K nng: HS vit c s tng ng
vi nhúm vt.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn

-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
t cõu hi
+HSK/tt: HS vit c các số

* Tập viết vào bảng
con.
- Viết vào vở bài tập

-HS1 xe ụ tụ
-Tho lun nhúm ri cá
nhân làm BT
nêu số tơng ứng từng
hình.
-HS trỡnh by


Bài3 ( cột
1,2):

3.Củng cố
- dặn dò:
(3 - 4 )
Tiếng Việt:

1,2,3
*Viết số hoặc vẽ số chấm tròn
thích hợp.

-GvHD Hd quan sỏt tranh ri vit s
thớch hp di mụi tranh, v ỳng
hỡnh tng ng vi s yêu cầu
làm bi tp
- Gi Hs trỡnh by
-Nhn xột cht bi
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s để
vẽ chấm tròn và nhận biết
chấm tròn để viêt số.
-K nng: HS vit và vẽ c s ,
chấm tròn tng ng .
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
nhn xột bng li.
+HSK/tt: HS vit c các số
thích hợp.
*H thng li bi hc
- Nhận xét giờ học - dặn dò

* Lm bi cỏ nhõn.
-Hs trỡnh by bi lm
-Lp nhn xột

Hs nghe


-HS nghe

luyện tập - trò chơi củng cố kĩ năng (2T)
(TKTV1 cgd trang 38)
TIT:1

Vic 0:
Trũ chi 1: Ai nhanh hn. (20)
- Gv nờu cỏch chi, lut chi
-T chc trũ chi cho Hs
- HS tham gia chi c lp.
-GV quan sỏt nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: HS nm c cỏch chi, lut chi trũ chi Ai nhanh hn.
-K nng: HS chi tt trũ chi .
-Thỏi : GDHS yờu thớch khi tham gia chi.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn.
+HSK/tt: HS tham gia chi cựng bn.
Trũ chi 2: Du tay dựng tay (20)


- Gv nờu cỏch chi, lut chi
-T chc trũ chi cho Hs
- HS tham gia chi c lp.
-GV quan sỏt nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ

-Kin thc : HS nm c lut chi, cỏch chi Du tay dựng tay.
-K nng: HS tham gia chi c trũ chi.
-Thỏi : GDHS tớnh khộo lộo nhanh nhn khi chi
-Nng lc. Hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
TIT 2:
Trũ chi 3: Mốo bt chut (40)
- Gv nờu cỏch chi, lut chi
-T chc trũ chi cho Hs ngoi lp.
- HS tham gia chi c lp.
-GV quan sỏt nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : HS nm c lut chi, cỏch chi cỏc trũ Mốo bt chut .
-K nng: HS hp tỏc c vi bn chi ỳng trũ chi.
-Thỏi : GDHS tớnh khộo lộo khi chi
-Nng lc. Hp tỏc
+Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
--------------------------------------------------------------------------Thứ sỏu ngày 7 tháng 8 năm 2018
Sáng:
Toán
Luyện tập
I/Mục tiêu :
+Kin thc : Nhận biết số lợng 1, 2, 3.
+Kỹ năng: viết, đếm các số 1, 2, 3 . Bài tập cần làm 1,2
+Thái độ: GD HS tớnh chớnh xỏc trong hc toỏn.

+Năng lực: hợp tác , tự học.
+HS K/ tật viết, đếm đợc các số 1, 2, 3.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ
+HS: vở, bng con
III/Các hoạt động dạy học:
ND- T. gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi
-CTHHTQ lên điều khiển gọi - 2 H thực hiện
bạn đọc các số từ 1 đến 3
- Một số H khác nhận
động (4
và từ 3 về 1.
xét
5p)
- GVNhận xét
*ỏnh giỏ


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Biết đợc 1,2 ,3
-K nng: HS đọc đợc các số
1,2,3 và 3,2,1
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS đọc c các số

1,2,3
2. Bài mới:
HĐ1. Củng cố
KT: ( 5')

- Giới thiệu bài, ghi đề lên
bảng
* Nêu tên các hình đã học?

HĐ2. Luyện
tập : (15 -17 ') - Đọc các số đã học?
Bài 1:

- 2 H đọc đề bài

-HS: Hình vuông,
hình tròn, hình tam
giác.
-HS: 1,2,3

* Cho H quan sát các hình vẽ *HS thảo luận quan
ở bài tập 1 và yêu cầu H thảo sát, đếm số lợng trong
từng hình vẽ và điền
luận rồi làm bài
số phù hợp làm bài cá
- Giúp H còn hạn chế , HSKT nhân vào vở
- Một số H trình bày
- Huy động kết quả
kết quả
Gọi hs nêu số vừa điền cụ

thể theo từng hình.
- Cho lớp nhận xét
-lớp nhận xét
- Nhận xét chữa chung
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s lng
nhúm vt trong cỏc hỡnh
-K nng: HS vit c s tng
ng vi nhúm vt.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
nhn xột bng li.
Bài 2: Viết số +HSK/tt: HS vit c các số
thích hợp vào 1,2,3
ô trống
*- Hớng dẫn H viết số vào ô
* HS nghe
trống
1->2->3
-HS thảo luận nhóm
-Cho HS thảo luận theo nhóm đôi
bàn các bài còn lại


3.Củng cố dặn dò:
(3 - 4 )


- Gọi HS trình bày
- vỡ sao em iin c s vo ụ
trng?
- Huy động kết quả
- Lớp nhận xét
- GV Nhận xét chữa chung
- Gọi H đọc các số từ 1 đến
3 và từ 3 về 1.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s để
điền vào ô trống
-K nng: HS vit c s vo ụ
trng.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: hp tỏc,t hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng
li.
+HSK/tt: HS lm c 1 dũng
*Em hóy nờu li tờn cỏc hỡnh ó hc
-Hóy nờu li cỏc s ó hc
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: bit c s v cỏc
hỡnh ó hc.
-K nng: HS c s v cỏc hỡnh
ó hc.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn

-Nng lc: t hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng
li.
+HSK/tt: HS c s ó hc
- Nhận xét giờ học - dặn dò

Tiếng Việt:

- 1H trình bày bài làm,
HS khác nhận xét, sửa
sai.
- Một số H đọc lại, HS
khác nhận xét, sửa sai
- Lắng nghe

*Hs Hỡnh vuụng, hỡnh trũn,
hỡnh tam giỏc
.- HS 1,2,3

làm quen với kí hiệu (2T)
(TKTV1 cgd trang 41)
Vic 1(20): Lm quen vi dựng hc tp.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit tờn cỏc dựng hc tp 1 vũng trũn, 1 que di, 1 que ngn
-K nng: HS ghộp c nhng vt thnh cỏc t hp.
-Thỏi : GDHS cú ý thc hc tt, nhanh nhn.
-Nng lc;T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt

+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn.


+HSK/tt: HS núi c tờn cỏc dựng hc tp .
Vic 2(20): Dựng t hp cỏc vt to ra kớ hiu.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏc t hp thay th cho cỏc dựng hc tp.
-K nng: HS dựng t hp cỏc vt to ra kớ hiu thay th cho vt tht.
-Nng lc : T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+K/tt: HS nm c cỏc t hp thay th cho cỏc dựng hc tp.
TIT 2:
Vic 3(40): Luyn tp vi kớ hiu
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏc kớ hiu thay cho vt tht.
-K nng: HS t tao ra kớ hiu v h thng kớ hiu.
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi hc.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS tao ra c 1 s kớ hiu n gin.
Luyn Tiếng Việt:
ÔN LUYN Các Kí HIệU
I.Mục tiêu:
+Kiến thức: HS nắm chắc và tự tạo các kí hiệu và hệ thống lại các kí
hiệu đã học.
+Kĩ năng: HS thao tác thành thạo với vật thật để tạo ra kí hiệu.

+Thái độ: GDHS tính nhanh nhẹn khéo léo.
+Năng lực:Hợp tác , Tự học
II. Chuẩn bị
+GV: vòng tròn, que ngắn ,dài.
+HS: vòng tròn, que ngắn ,dài.
III. Các hoạt động học
*Việc 0( 5): HS nhắc lại làm quen với kí hiệu ( cá nhân, nhóm, lớp)
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit làm quen với kí hiệu
-K nng: HS núi dc làm quen với kí hiệu .
-Thỏi : GDHS , nhanh nhn.
-Nng lc;T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn.
+HSK/tt: HS núi c tờn .


*Việc 1(10); Nói tên các đồ dùng. HS nêu vòng tròn que ngắn que
dài.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit tờn cỏc dựng hc tp 1 vũng trũn, 1 que di, 1 que ngn
-K nng: HS ghộp c nhng vt thnh cỏc t hp.
-Thỏi : GDHS cú ý thc hc tt, nhanh nhn.
-Nng lc;T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn.
+HSK/tt: HS núi c tờn cỏc dựng hc tp .
*Việc 2(10); : Dùng tổ hợp đồ vật tạo ra các kí hiệu cho quyển vở ,

quyển sách...
-GV làm mẫu
-HS thực hành lm theo nhúm bn.
-Gv theo dừi giỳp cho Hs.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏc t hp thay th cho cỏc dựng hc tp.
-K nng: HS dựng t hp cỏc vt to ra kớ hiu thay th cho vt tht quyển vở ,
quyển sách....
-Nng lc : T hc. Hp tỏc nhúm
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+K/tt: HS nm c cỏc t hp thay th cho cỏc dựng hc tp.
* Việc 3(10); : Luyện tập với kí hiệu
- GV em hãy dùng một kí hiệu hay hơn 1 kí hiệu để thay thế cho
quyển vở, sách, bảng con...
-HS thao tác
-GV hỏi em hãy nhìn vào kí hiệu và cho biết vật thật là gì?
- HS nêu quyển sách , cái bảng.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏc kớ hiu thay cho vt tht.
-K nng: HS t tao ra kớ hiu v h thng kớ hiu.
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi hc.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt, vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi
+HSK/tt: HS tao ra kớ hiu n gin.
IV. Củng cố dặn dò(5); : Củng cố lại các kí hiệu- Nhận xét giờ học
Chiều:

HNGLL; Th dc, Anh vn : GV dy chuyờn biờt
***************************************************


Sỏng
Thứ by ngày 8 tháng 9 năm 2018
Luyện: Âm nhạc, Mĩ thuật:
GV chuyờn bit dy
Tiếng Việt:

Luyện tập trò chơi củng cố kĩ năng.
giới thiệu một số trò chơi rèn kĩ năng (2T)
(TKTV1 cgd trang 46)
TIT:1
Vic 1: Luyn tp trũ chi cng c k nng
Trũ chi 1: i tỡm kho bỏu. (13)
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: HS lm quen vi kớ hiu v c c kớ hiu ú.
-K nng: Rốn luyn kh nng t duy v phõn tớch cho HS .
-Thỏi : GDHS yờu thớch khi tham gia chi.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn.
+HSK/tt: HS tham gia chi cựng bn.
Trũ chi 2: Tp lm cụ giỏo (14)
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : Giuos HS t to ra kớ hiu nm c bn cht ca kớ hiu l mang tớnh quy
c.

-K nng: Luyn cỏch giao vic v nhn nhim v.
-Thỏi : GDHS tớnh khộo lộo nhanh nhn khi chi
-Nng lc. Hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
Trũ chi 3: Ai l ngi gii nht (13)
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : Giỳp HS t to ra nhng kớ hiu mt cỏch nhanh nht .
-K nng: Rốn cho HS thao tỏc vi nhng dựng ca cụng ngh giỏo dc.
-Thỏi : GDHS tớnh khộo lộo khi chi
-Nng lc. Hp tỏc
+Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
TIT 2:
Vic2: Gii thiu mt s trũ chi rốn k nng
Trũ chi 1: Giú thi
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : Giỳp HS xỏc nh v trớ trỏi/phi, trc/ sau mt cỏch linh hot.
-K nng: Rốn cho HS thao tỏc x lớ nhanh.
-Thỏi : GDHS tớnh khộo lộo khi chi


-Nng lc. Hp tỏc
+Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.

Trũ chi 2: ng lờn ngi xung
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : Giỳp HS xỏc nh v trớ ng lờn/ ngi xung mt cỏch linh hot .
-K nng: Rốn cho HS thao tỏc x lớ nhanh.
-Thỏi : GDHS yờu thớch mụn hc.
-Nng lc. Hp tỏc
+Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
Trũ chi 3: Gi tờn bn trong lp
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc : Giỳp HS nh tờn bn trong lp qua trũ chi .
-K nng: Rốn cho HS nh nhanh tờn cỏc bn.
-Thỏi : GDHS yờu thớch trũ chi.
-Nng lc. Hp tỏc
+Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS chi c cựng bn.
Toán :
Các số 1, 2, 3, 4, 5
I/Mục tiêu :
+Kiến thức: Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
+Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 4,5 đếm đợc các số từ 1 đến 5 và
đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 đến 1, biết đợc thứ tự của từng số trong
dãy số 1,2,3,4,5 .Bài tập cần làm 1,,2,3
+Thái độ: GDHS mnh dn trong hc toỏn
+Năng lực: Hợp tác , Tự học
+HS K/tt: Biết đọc, viết các số 4,5 đếm đợc các số từ 1 đến 5 .

II. Chuẩn bị:
+ GV Bộ thực hành toán, bảng phụ
+ HS Vở bộ thực hành toán
II/Các hoạt động dạy học:
ND- T. gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động củatrò
1. Khởi
-GVyêu cầu H viết số dới các
- 1 H thực hiện
nhóm đồ vật.
- Một số H khác đếm.
động: (5)
- Nhận xét
-Giới thiệu bài ghi đề
- HS đọc đề
2.Bài mới:
HĐ1. Củng cố
- Viết số, nêu kết quả.
số 1,2,3: ( 5') - Y/ c viết số vào các nhóm
hình thứ nhất.
HĐ2.Giới thiệu

* Giới thiệu số 4:

- Theo dõi


số 4(5) và
chữ số 4(5)

(5 - 6)

HĐ3. Tập
đếm và xác
định thứ tự
các số trong
dãy 1,2,3,4,5:
(5')

- Treo các tranh vẽ và đặt
câu hỏi: Hình vẽ nào có số lợng là 4?
- Yêu cầu H lấy 4 que tính, 4
hình tam giác...
- Nêu: 4 bạn, 4 chấm tròn, 4
hình tam giác... ta dùng số 4
để chỉ số lợng các nhóm đồ
vật đó.
- Số 4 đợc biểu diễn bằng
chữ số 4 in( treo hình số 4
in) và chữ số 4 viết( treo
hình số 4 viết)
- Hớng dẫn cách viết số 4.
*Giới thiệu số 5 tơng tự nh số
4
Hình vẽ nào có số lợng là 5?
- Yêu cầu H lấy 5 que tính, 5
hình tam giác...
- Nêu: 5 bạn, 5 chấm tròn, 5
hình tam giác... ta dùng số 5
để chỉ số lợng các nhóm đồ

vật đó.
- Số 5 đợc biểu diễn bằng
chữ số 5 in( treo hình số 5
in) và chữ số 5 viết( treo
hình số 5 viết)
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhận biết đợc khái
niệm số lợng các nhóm đồ vật
có 1,2 ,3,4,5 đồ vật
-K nng: HS Biết đọc các số
4,5 vit c s 4,5
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
t cõu hi
+HSK/tt: HS đọc vit c các
số 4,5

- Quan sát
- H 4,5
- Lấy ở trong bộ đồ
dùng các đồ vật theo
yêu cầu.
- Theo dõi, quan sát
- Chỉ số 4 và đọc
bốn
- Viết bảng con.

- Quan sát
- H 6,7
- Lấy ở trong bộ đồ
dùng các đồ vật theo
yêu cầu.
- Theo dõi, quan sát
- Chỉ số 5 và đọc
nm

* Đọc liền mạch các số.

* Yêu cầu H đọc liền mạch các
số dới mỗi cột ô vuông.
- Trả lời. S 1
-H: Trớc khi đếm số 2 em
- Trả lời. S 3
phải đếm số nào?
- H: Sau khi đếm số 2 em


HĐ4. Luyện
tập: ( 15')
Bi 1:Vit s
4,5

Bi 2; S ?

đếm số nào?
-GV Ta nói số 2 đứng sau số 1
và đứng trớc số 3.

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Biết đợc thứ tự của
từng số trong dãy số 1,2,3,4,5
-K nng: ếm đợc các số từ 1
đến 5 và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 đến 1,
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS đọc vit c các
số 4,5
* Vit s 4,5
-GV HD cỏch vit
-Theo dừiHSCHC, HSKT
- Huy động kết quả, chữa
bài.
- Gọi HS đọc lại các số đã học.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Biết đợc cu to ca s
4,5.
-K nng: HS vit các số 4,5
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS vit c các số 4,5
* Yêu cầu quan sát hình và
viết số vào ô trống.

-Nhỡn cỏc hỡnh v yờu cu HS ụi
lm bi vo phiu.
-GV theo dừi giỳp cho HSKT.
- Gi HS trỡnh by
-Vỡ sao em vit c s 5 hỡnh 1?
-Nhn xột cht
-Gi HS c li BT
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s lng
nhúm vt trong cỏc hỡnh
-K nng: HS vit c s tng ng

* HS vit bng con

-HS c cỏc s

- HS lm bi
-Trình bày kết quả
- Vỡ trong hỡnh v cú 5 qa
tỏo
- 3 em đọc.


Bi 3; S ?

vi nhúm vt.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,

vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
nhn xột bng li.
+HSK/tt: HS vit c các số
di tranh v.
*-GVHD HS vit s thớch hp vo ụ
trng.
- Trong dóy s: 1 2.4.
-S ng lin sau s 2 l s no?
-S ng lin sau s4 l s no?

*Hs theo dừi
-HS tho lun ri lm bi
vo v
-HS s 3
-HS s 5
-Lp nhn xột
-HS trỡnh by

-Yờu cu HS tho lun nhúm ụi ri
lm bi tp vo v.
-GV theo dừi giỳp cho HSCHC,
HSKT
- Gi Hs trỡnh by. Huy ng kt qu
- Gv cht bi, chm
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c dóy s
liờn tip lin nhau để vit vo
ụ trng

-K nng: HS vit c s vo ụ
trng trong dóy s.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: Hp tỏc nhúm, T hc
4.Củng cố - + Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan
dặn dò:(3 4 sỏt, PPvn ỏp, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
)
nhn xột bng li.vit nhn xột
+HSK/tt: HS vit c các số
-HS nghe
thích hợp.
*Củng cố lại các số.
- Nhận xét tiết học.

Chiu
Luyn Toỏn:
ễN LUYN TUN 2
I/ Mc tiờu:
+ Kin thc : Giúp H nhn bit c nhúm vt t 1 ờn 3.
+ K nng: Bit c vit , m c cỏc s t 1,2 3, v c th t ngc li 3,2,1,
bit th t ca mi s trong dóy s t 1 ờn 3..Lm cỏc bi tp 1,2,3,4 trang/ 11,12 v
em t ụn luyn Toỏn
+ Thỏi : Giáo dục HS đam mê học .


+Năng lực: Tự học, hợp tác
+HSK/tật: viết được số 1,2,3 .
II/ ChuÈn bÞ:
+GV: Mét sè h×nh vẽ theo vở. Bộ THT

+HS: Vở em tự ôn luyện toán.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động 1(5’): Khởi động
- GV yêu cầu HS nhận dạng hình vu«ng, h×nh trßn, hình tam giác .
- HS nhận diện
- GV theo dõi nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS nhận biết được hình vu«ng, h×nh trßn, hình tam giác .
-Kỹ Năng: HS nêu được h×nh vu«ng, h×nh trßn ,hình tam giác .
-Thái độ: GDHS yêu thích học toán
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS biết được h×nh vu«ng, h×nh trßn,hình tam giác .
Hoạt động2(5’): BT 1 Tô màu vào các hình
- GV yêu cầu HS nối theo mẫu lần lượt các BT 1
- HS thực hành tô màu vào vở.
- GV theo dõi giúp H cßn h¹n chÕ HSKT.
- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv thu chấm một số em nhận xét.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt chọn màu để tô cùng hình trong bài tập .
-KN: HS tô được màu vào hình chính xác .
-Thái độ: GDHS yêu thích học toán
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét.
+K/tật: HS biết nối được h×nh.

Hoạt động3(8’): Làm BT2: Viết số 1,2,3
-Gv đọc lệnh:
- Hs nêu lại
- Gv yêu cầu HS viết số 1,2,3 mỗi số 1 hàng vào vở.
- Hs làm việc cá nhân.
-GV quan sát giúp đỡ.HSCHC, HSKT
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt cấu tạo số 1,2 3
-KN: HS viết đúng các số 1,2,3
-Thái độ: GDHS tính say mê học toán.
-Năng lực: tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,


×