Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tuần 2 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.03 KB, 42 trang )

Tuần 2
?&@
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2018 (Dy TKB th hai)
Chào cờ:
THC HIN THEO K HOCH NH TRNG
Tập đọc:
AI Có lỗi? (2 tiết)
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy,giữa các cụm
từ,bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
2. K nng: Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhờng nhịn bạn, ngh tt v bn dng
cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn .Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK.
*Kể chuyện : - K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ha.
3. Thỏi : Cú thỏi tớch cc trong hc tp.
4. Nng lc: Rốn luyn nng lc ngụn ng; hp tỏc
II.Chn b: GV: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện sgk.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS
luyện đọc.
HS: SGK
.III.Hot ng dy hc:
A. HOT NG C BN:
1.Khi ng:
- CTHTQ t chc cho cỏc bn hỏt trong lp.

2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc bi
- GV c ton bi- HS theo dừi.
- c mu nờu cỏch c chung:
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
Vic 1: c ln 1: Luyn phỏt õm ỳng.


+ HS luyn c cõu - Luyn c t khú (HS tỡm t khú c hoc t m bn
trong nhúm mỡnh c cha ỳng luyn c, sa sai.
+ GV theo dừi - Hụ tr HS phỏt õm t khú - Luyn c cõu.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin (nu cú) lờn bng v HD cho HS cỏch
c (Cụ- rột ti; khuu tay,En- ri-cụ, hi hn).
Vic 2: Luyn c on kt hp c chỳ thớch v gii ngha.( Kiờu cng;
hi hn; can m, ngõy)
Vic 3: Luyn c ỳng cỏc cõu di; cõu khú c.
+ Tỡm v luyn c cỏc cõu di; cõu khú c cú trong bi
- Kt hp c ton bi.
1


- Luyện đọc đoạn trước lớp.
- Chia sẻ cách đọc của bạn.
- 1 em đọc cả bài.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
1. Kiến thức:+ Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hợp lý.
+ Giải thích được nghĩa của các từ trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây.
2. Kĩ năng: + Đọc trôi chảy lưu loát; phân biệt được giọng của nhân vật (nhân vật tôi,
Cô-rét-ti, bố của En-ri-cô)
3. Thái độ: Tích cực học tập.
4. Năng lực: Hợp tác, rèn luyện năng lực ngôn ngữ.
+ PP đánh giá: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật đánh giá:ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Việc 1: Cá nhân đọc lướt bài để trả lời 5câu hỏi SGK(Trang13)
1. Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? (H: Vì Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay

vào En-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng. En-ri-cô giận bạn và trả thù làm
hỏng hết trang giấy của Cô-rét-ti)
2.Vì sao En- ni - cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét- ti? (H: Sau khi bình tĩnh lại, En-ri-cô
nghĩ là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình)
3.Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? (H: hai bạn đã ôm chầm lấy nhau)
4.Bố đã trách mắng En- ri- cô như thế nào? (H: En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ
động xin lỗi lại giơ thước đánh dọa bạn).
5.Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? (H tự do phát biểu theo suy nghĩ)
Việc 2: Cùng nhau trao đổi tìm hiểu nội dung câu chuyện. (H: Phải biết nhường nhịn
bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt về bạn)
Việc 3: Nhóm trưởng đề nghị bạn thư kí tổng kết ý kiến thống nhất của cả
nhóm và báo cáo cô giáo.
* Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. Nghe GV nhận xét, kết luận…
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
1.Kiến thức:- Hiểu nghĩa của từ: hối hận, cam đảm.
- Hiểu nội dung bài đọc: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
khi trót cư xử không tốt về bạn.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. Kĩ năng: Trả lời to, rõ ràng, lưu loát... mạnh dạn
3. Thái độ: Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
4. Năng lực: Hợp tác, tự học và tự giải quyết vấn đề.
+ PP: vấn đáp.
2


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
a. Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc bài trong nhóm (Thi
đọc phân vai) trong nhóm – GV theo dõi.

Việc 2: HS thi đọc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong
nhóm.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí :
- Đọc trôi chảy lưu loát; thể hiện được giọng đọc của nhân vật: (nhân vật tôi: chậm rãi,
căng thẳng; bố En-ri-cô: nghiêm khắc; Cô-rét-ti: bực tức, nhẹ nhàng)
- Biết nhấn giọng ở những từ ngữ: kiêu căng, nghuệch ra, nắn nót (đoạn 1).
- Phân vai thể hiện được giọng đọc của các nhân vật.
- Tích cực đọc bài.
- Năng lực: Tự học
+ Phương pháp: vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Em có suy nghĩ gì về hai bạn trong câu chuyện vừa học?
Kể lại cho bố mẹ anh chị nghe về câu chuyện bằng ngôn ngữ của chính mình.
. * KỂ CHUYỆN
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:
- GV nêu nhiệm vụ của tiết học: Dựa vào nội dung bài tập đọc và quan sát tranh minh
họa để kể lại từng đoạn truyện Ai có lỗi? vừa được tìm hiểu.
2. Hình thành kiến thức mới:
*Hướng dẫn kể chuyện
Việc 1: HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. ( 2 - 3 HS)

Việc 2: Dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý. Yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã
được sắp xếp thứ tự để tập kể.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhìn tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyên đúng.
- Giọng kể lưu loát, hấp dẫn , hay, diễn xuất tốt bộc lộ được cảm xúc.

- Có thói quen kể chuyện tự nhiên,
- Hợp tác, tự học
3


+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: Ghi chộp ngn ; k chuyn; tụn vinh hc tp, nhn xột bng li
B.HOT NG THC HNH:
Vic 1: Hc sinh k chyn trong nhúm. NT iu hnh cho cỏc bn k trong
nhúm k.
Vic 2: Cỏc nhúm thi k trc lp.
Vic 3: C lp bỡnh chn hc sinh k hay. GV chia s cung HS
*ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Nhỡn tranh k li c tng on , ton b cõu chuyn.
- Ging k lu loỏt, hp dn , hay, din xut tt bc l c cm xỳc.
- Cú thúi quen k chuyn t nhiờn,
- Hp tỏc, t hc
+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: Ghi chộp ngn ; k chuyn; tụn vinh hc tp, nhn xột bng li
* GV cng c, liờn h v giỏo dc HS:
- Cõu chuyn trờn cho ta thy iu gỡ ? (Phải biết nhờng nhịn bạn, ngh tt v bn
dng cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn).
- Chia s ni dung bi (Nh mc I)
- Liờn h - giỏo dc.
C.HOT NG NG DNG:
- V nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn mỡnh nghe.
---------------------------------------------Toán : (Tit6)
TRừ CáC Số Có BA CHữ Số (Có nhớ một lần)
I . Mục tiêu:

1. Kin thc: Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ
một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm)
2. K nng: Vận dụng đợc vào làm tính, giải toán có lời văn (cú mt phộp
tr).
Bi tpcn lm: 1(ct 1,2,3); 2 (ct 1,2,3); 3.
3. Thỏi : Giáo dục HS đặt tính đúng, cẩn thận .
4. Nng lc : T hc v t gii quyt vn , hp tỏc nhúm.
II.Chun b: GV: Bảng phụ, nam chõm
HS: SGK; bng con.
III. Hot ng dy hc:
A. HOT NG C BN
H1:Khi ng:
TBHT iu hnh
4


Việc 1: Hs làm bài cá nhân
Bài 2a (Trang 6): Đặt tính rồi tính : làm bảng con
367 + 125; 487 + 130
Bài 3: ( Làm giấy nháp) Thùng thứ nhất có 125 lít dầu . Thùng thứ 2 có 135 lít dầu. Hỏi
cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu?
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được.
Việc 3: Nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Thực hiện đúng các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) và giải toán có lời
văn.
- Đặt tính đúng, thẳng hàng thẳng cột. Tính nhanh và giải toán có lời văn chính xác.
- Tích cực làm bài tập. Phát triển năng lực tự học
+ Phương pháp: Quan sát

+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn.
HĐ2: Hình thành kiến thức:
Giới thiệu bài – Ghi đề
Việc 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ:
- GV ghi bảng: 432 – 215=? y/c HS thực hiện ở nháp; thảo luận cách thực hiện.
-1 HS lên bảng tính...
Việc 2: Thảo luận nhóm TLCH: Muốn trừ hai số có 3 chữ số ta làm như thế nào?
(HS: Đặt tính rồi tính)
Việc 3: HS nêu quy tắc về phép trừ hai số có 3 chữ số .
- Cùng nhau chia sẻ trước lớp

* Đánh giá:
* Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm được quy tắc và cách thực hiện phép trừ hai số có ba chữ số.
- Nắm được kĩ năng đặt tính theo cột dọc.
- Tích cực hoạt động cùng bạn sôi nổi. Phát triển năng lực tự học và hợp tác nhóm.
* Phương pháp: vấn đáp
* Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: * GV giao việc cho HS.
HĐ 1: Bài 1(cột 1,2,3): Tính
543 – 127; 422 – 114; 564 - 215
5


Việc 1: NT điều hành nhóm HS làm cá nhân làm vở nháp
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
*Lưu ý HS thứ tự thực hiện tính (từ phải sang trái).
HĐ 2: Bài 2(cột 1,2,3): Tính
627 – 443; 746 – 251; 516 - 342
Việc 1: NT điều hành nhóm thảo luận. HS làm vào bảng con

Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Đánh giá : (Bài 1,2)
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).
- Đặt tính đúng, thẳng hàng thẳng cột, thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái. Trình
bày đẹp, sạch sẽ.
- Tích cực làm bài, chia sẽ sôi nổi với bạn
- Tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác nhóm.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, hỏi đáp, nhận xét bằng lời ; tôn vinh học tập
HĐ 3: Bài 3 (Bài toán):
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 3 + cá nhân giải vào vở. 1 em làm bảng phụ. Đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
Tóm tắt:
Bình và Hoa sưu tầm được: 335 con tem
Bình sưu tầm được: 128 con tem
Hoa sưu tầm ....con tem?
Bài giải:
Hoa sưu tầm được số con tem là:
335 – 128 = 207 ( con)
Đáp số: 207 con tem
- Củng cố dạng toán giải bằng 1 phép tính.
- Cùng nhau báo cáo kết quả các BT.
* Đánh giá :
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết vận dụng kiến thức vào giải bài toán có lời văn (có một phép trừ).
- Thực hiện giải bài toán có lời văn chính xác. Trình bày đẹp, sạch sẽ.
- Tích cực làm bài, chia sẽ sôi nổi với bạn

- Tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác nhóm.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, hỏi đáp, nhận xét bằng lời ; tôn vinh học tập
6


B: HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: .
- Rèn kĩ năng tính phép trừ các số có 3 chữ số với số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần) để người thân kiểm tra.
------------------------------------------------------

BUỔI CHIỀU
Thủ công:
GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (T2)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H biết được quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói
2. Kĩ năng: Gấp được tàu thuỷ 2 ống khói. các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ
tương đối cân đối.
3. Thái độ: HS yêu thích gấp hình.
4. Năng lực: Tự phục vụ, tự quản; tự học và giải quyết vấn đề.
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Mẫu tàu thủy hai ống khói.
- Qui trình gấp tàu thủy hai ống khói có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
2. Học sinh:
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, keo dán, vở thủ công...
III. Hoạt động dạy học:
- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
Hoạt động 3: Thực hành gấp tàu thủy hai ống khói.

Việc 1: - Nhắc lại và thực hiện thao tác gấp tàu thủy hai ống khói.
Việc 2: - Thực hành gấp tàu thủy hai ống khói.

Việc 1: Nhóm trưởng điều hành, giao nhiệm vụ.
Việc 2: Cả nhóm thực hiện.
Việc 3: Các nhóm báo cáo kết quả với cô giáo hoặc cả lớp.

*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Nắm được các bước gấp tàu thủy hai ống khói. Gấp được tàu thủy hai
ống khói. Hoàn thành nhanh sản phẩm. Rèn kĩ năng khéo léo cho học sinh. Phát triển
năng lực tự học, tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Kĩ thuật đánh giá: Quan sát, vấn đáp.
- Phương pháp đánh giá: Ghi chép ngắn, tôn vinh học tập.
7


Hot ng 4: Trng by san phm, nhn xet ỏnh giỏ
Vic 1: Nhúm trng iu hnh cỏc bn trng by sn phm ó hon thin theo
nhúm.

Vic 2: Nhn xột, ỏnh giỏ sn phm ca nhau.
Vic 3: Thng nht ý kin v bỏo cỏo vi cụ giỏo
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Gp c tu thy hai ng khúi. Cỏc np gp thng v phng. Trỡnh
by sn phm cõn i, p. Rốn k nng khộo lộo, cn thn cho hc sinh. Phỏt trin nng
lc t hc, t hon thnh nhim v hc tp.
- K thut ỏnh giỏ: Quan sỏt, vn ỏp.
- Phng phỏp ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, tụn vinh hc tp.
B. HOT NG NG DNG
- Trng by sn phm gúc hc tp

- Gp tu thy hai ng khúi bng giy th cụng v tng cho bn bố, ngi
thõn.
--------------------------------------------------------------------------Tự nhiên - xã hội:
vệ sinh hô hấp
I.Mục tiêu:
1.Kin thc: Nờu nhng vic nờn lm v khụng nờn lm gi v sinh c quan hụ hp.
- HS HTT nờu ớch li tp th dc bui sỏng v gi sch mi, ming.
2. K nng: Phõn bit c vic nờn lm v khụng nờn lm gi v sinh c quan hụ hp.
3. Thỏi : Giỏo dc cho hc sinh cú thúi quen bo v ng hụ hp.
4.Nng lc: T hc v gii quyt vn , hp tỏc nhúm.
II.Chun b :
+GV: Các bức tranh in trong SGK đợc phóng to, nam chõm.
+ HS: VBT; SGK.
III.Hoạt động dy học:
A. HOT NG C BN
H1:Khi ng: TBHT iu hnh
- Thở không khí trong lành có ích lợi gì? (Giỳp chỳng ta khe
mnh)
- Nờn th nh th no? (Nờn th bng mi)
- 2HS tr li. Lp nhn xột. GV cht.
*ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ :
- HS nm c li ớch ca vic th khụng khớ trong lnh v vic th bng mi.
- Giỏo dc HS bit bo v mụi trng trong lnh.
8


- Phỏt trin nng lc t hc ; hp tỏc nhúm.
+ Phng phỏp: Vn ỏp, quan sỏt
+ K thut : Nhn xột bng li, ghi chộp ngn.

H 2: Hỡnh thnh kin thc:
Gii thiu bi Ghi
* ích lợi của tập th buổi sáng
Vic 1: Hot ng cỏ nhõn
quan sát hình 1, 2, 3 ; c thụng tin SGK.
Vic 2: Tho lun nhúm TLCH:
+ Các bạn nhỏ trong bài đang làm gì?
+ Các bạn làm nh vậy để làm gì?
+ Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì?
+ Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch mũi họng?
Vic 3: Cung nhau chia s trc lp
* GV cht: H1: Các bạn tập thể dục buổi sáng
+ H2: Bạn lau mũi
+ H3: Bạn súc miệng
-> Để ngời khoẻ mạnh, sạch sẽ
-> Buổi sáng có không khí trong lành, hít thở sâu làm cho ngời khoẻ
mạnh. Sau một đêm nằm ngủ, cơ thể không hoạt động, cơ thể cần
đợc vận động để mạch máu lu thông, hít thở không khí trong lành và
hô hấp sâu để tống đợc nhiều khí CO2 ra ngoài và hít đợc nhiều khí
O2 vào phổi
-> Cần lau mũi sạch sẽ, và súc miệng bằng nợc muối để tránh nhiễm
trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả, mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu
hỏi
*ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ :
- HS nm c li ớch ca vic tp th vo bui sỏng.
- Giỏo dc HS cú thúi quen tp th dc bui sỏng v cú ý thc gi gỡn tai, mi, hng.
- Phỏt trin nng lc t hc ; hp tỏc nhúm.
+ Phng phỏp: Vn ỏp, quan sỏt

+ K thut : Nhn xột bng li, t cõu hi, ghi chộp ngn.
B. HOT NG THC HNH:
H1: Vic nờn lm v vic khụng nờn lm
Vic 1: Hot ng cỏ nhõn
9


- c thụng tin vm vic vi SGK.
Vic 2: Hot ng nhúm
- HS nêu tên những việc nên và không nên để bảo vệ
và giữ gìn cơ
quan hô hấp.
- Cỏc tỡnh hung SGK.
GV: Hỡnh ny v gỡ? Vic lm ca cỏc bn trong hỡnh l cú li hay cú hi i vi c
quan hụ hp? Ti sao?
Vic 3: Chia s ý kin trc lp.
- GV cht, khc sõu kin thc.
*ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ :
- HS nm c Nhng vic nờn lm v khụng nờn lm để bảo vệ và giữ gìn cơ
quan hô hấp (Khụng nờn trong phũng cú ngi hỳt thuc lỏ v chi ựa ni cú
nhiu khúi, bi. Khi quột dn phi eo khu trang. Luụn quột dn v lau sch c
m bo khụng khớ trong nh luụn trong sch. Tham gia tng v sinh ng i, ngừ xúm,
khụng vt rỏc, khc nh ba bói)
- Giỏo dc HS cú ý thc gi gỡn v bo v mụi trng sch s cú khụng khớ trong lnh.
- Phỏt trin nng lc t hc ; hp tỏc nhúm.
+ Phng phỏp: Vn ỏp, quan sỏt
+ K thut : Nhn xột bng li, t cõu hi, ghi chộp ngn.
C. HOT NG NG DNG:
- Cung ngi thõn tỡm hiu thờm v v sinh hụ hp.

---------------------------------------------------------------Thứ t ngày 5 tháng 9 năm 2018 (Dy TKB th
ba)
Chớnh ta: (Nghe- vit)
AI Cể LI?
I.Mc tiờu :
1. Kin thc: Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi (vit on 3: T cn gin lng xung .can m)
- Tìm viết đúng từ ngữ có chứa vần uêch/ uyu (BT2). Làm bài tập 3 a
2. K nng: (HS CHT) Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức
bài thơ. (HS HTT) viết đúng ,đẹp trình bày bài thơ khoa học.
3.Thỏi : Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết ,giữ vở sạch.
4.Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm.
II.Chun b:
- GV: Chép đoạn văn và bài tập 3 bảng phụ, nam chõm
- HS: SGK và vở chính tả.
II. Hot ng dy hc:
10


A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
* Hoạt động 1:Khởi động:

Việc 1: Viết bảng con: các từ : dây chuyền, mềm mại, dẻo dai.
Việc 2: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau.
*Đánh giá:
+Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng chính tả. Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp. Tự hoàn thành tốt bài
của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
+ Phương pháp: vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.

*Hoạt động 2: Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài.
* Hướng dẫn chính tả:
Việc 1: GV đọc mẫu đoạn cần viết (đoạn 3 - SGK trang 12, 13).
- 1 HS đọc lại.
Việc 2: GV đặt câu hỏi - HS trả lời tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- §o¹n v¨n nãi ®Õn ®iÒu g× ?
- Nhóm trưởng điều hành, thảo luận, chia sẽ.
Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con (Chú ý các từ: Khuỷu tay, cơn giận, hối hận, Côrét- ti.)
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Hiểu được nội dung của đoạn cần viết (En-ri-cô ân hận, muốn xin lỗi bạn nhưng không
đủ can đảm). Viết đúng các từ khó trong bài.
+ Tự hoàn thành tốt bài của mình; có ý thức tìm hiểu bài.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Hoạt động 1: Viết chính tả.
*Hoạt động cá nhân
- Việc 1: GV đọc bài - HS nghe-viết bài vào vở.
-Việc 2: GV đọc dò 2 lần- HS dò bài theo y/c.
*Đánh giá:
*Tiêu chí đánh giá
- Viết đúng chính tả. Viết đúng các từ dễ viết sai: khuỷu tay, Cô-rét-ti, sứt chỉ,...
11


- Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp
- Tự học tốt hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp

* Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a, Có vần uếch
b, Có vần uyu
- HĐ cá nhân –NT điều hành
Việc 1: HS viết vào nháp, trả lời miệng
Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng

Bài 3a : Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Việc 1: HS Điền vào chỗ trống s hay x ?
-( xấu, sấu): - cây....; chữ...
- (sẻ,sẽ): - san...., .....gỗ
- (sắn, xắn) - ...tay áo, củ...
- HĐ cá nhân - NT điều hành
Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng
- Ghi nhớ các quy tắc chính tả.
*Đánh giá:
*Tiêu chí đánh giá:
- Biết chọn chữ s hay x để điền vào chỗ chấm.
-Tìm đúng các từ ngữ chứa tiếng uêch, uyu
- Làm bài đúng, nhanh, trình bày lưu loát, viết đẹp
- Thói quen tư duy làm bài cẩn thận.
- Hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Vấn đáp; viết
* Kĩ thuật: tôn vinh học tập; viết nhận xét
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà luyện viết lại bài đẹp hơn để người thân kiểm tra.
------------------------------------------------------------------------------To¸n : (tiết 7 )
LUYÖN TËP

I.Môc tiªu :
12


1.Kin thc: - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số có 3 chữ số( không
nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
2.K nng: - HS vận dụng để làm tính và giải toán có lời văn về phép
cộng, phép trừ.
Bi tp cn lm 1, 2 (a), 3 (ct 1,2,3), 4.
3.Thỏi : - HS có ý thức làm bài cẩn thận ,chính xác.
4. Nng lc: T hc v gii quyt vn , hp tỏc nhúm.
II. Chun b:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 3.
HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dy học:
A. HOT NG C BN
*Khi ng:
TBHT iu hnh
- Vic 1: Lm vic cỏ nhõn.
*t tớnh ri tớnh : lm bng con
627 443; 746 251; 516 342
- Vic 2: Chia s kt qua:
- Gn bng, nờu cỏch lm.
- GV cht ,nhn xột.
* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ :
- Bit thc hin cỏc phộp tr cỏc s cú 3 ch s (cú nh mt ln). t tớnh ỳng, thng
hng thng ct v thc hin tớnh t phi sang trỏi.
- Lm bi nhanh, vit s p.
- Tớch cc lm bi. Phỏt trin nng lc t hc v gii quyt vn .

+ Phng phỏp: Quan sỏt.
+ K thut : Ghi chộp ngn.
B. HOT NG THC HNH
Gii thiu bi Ghi
* GV giao vic cho HS; theo dừi hụ tr thờm.
Bi 1:Tớnh : 567 325 ; 868 528; 387-58; 100 -75
Vic 1: HS lm vo v nhỏp

Vic 2: Chia s kt qu vi cỏc nhúm + Nhn xột, cht kt qu ỳng

13


Bài 2(a): Đặt tính rồi tính: 542 – 318 ; 660- 251
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. Đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.

* Đánh giá :
+ Tiêu chí :
- Biết thực hiện các phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ hoặ có nhớ một lần). Đặt tính
đúng, thẳng hàng thẳng cột và thực hiện tính từ phải sang trái.
- Làm bài nhanh, trình bày sạch sẽ.
- Tích cực làm bài. Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời.
Bài 3: Số (cột 1,2,3)
- Hoạt động nhóm đôi.

Việc 1: Đọc y/c bài ; thảo luận,làm bài vào bảng con.

+ Muốn tìm hiệu, ta làm thế nào? (Ta lấy số bị trừ - số trừ)
+ Muốn tìm số trừ, ta làm thế nào? (Ta lấy số bị trừ - hiệu)
+ Muốn tìm số bị trừ, ta làm thế nào? (Ta lấy hiệu + số trừ)
- Việc 2: Các nhóm chia sẽ kết quả trước lớp.
- Việc 3: Đánh giá, nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Đánh giá :
+ Tiêu chí đánh giá :
- Nắm được cách tính hiệu, số trừ, số bị trừ. Vận dụng để thực hiện tính đúng.
- Làm bài nhanh, viết số đẹp.
- Tích cực làm bài. Phát triển năng lực tự học, hợp tác nhóm.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 4 Bài toán:
-

- Việc 1: Cá nhân đọc bài toán.
- Việc 2: Thảo luận, phân tích tóm tắt bài toán.
- Việc 3: Giải bài vào vở
- Việc 4: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng

14


Bi giai
C hai ngy bỏn c s ki lụ gam go l:
415 + 325 = 740 (kg)
ỏp s: 740 kg
* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ :
- Thc hin ỳng dng toỏn cú li vn (cú mt phộp cng). Vn dng gii toỏn nhanh,

trỡnh by p.
- Tớch cc lm bi. Phỏt trin nng lc t hc, hp tỏc nhúm.
+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut : Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
C. HOT NG NG DNG:
- Vic 1: Cng c
Luyn tớnh cỏc s cú 3 ch s, vn dng vo gii toỏn.
Vic 2: Nht xột tit hc
* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ :
- Nm c cỏch thc hin cỏc phộp tớnh tr cỏc s cú ba ch s. t tớnh ỳng, tớnh
nhanh, trỡnh by p.
- Tớch cc lm bi. Phỏt trin nng lc t hc.
+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut : Ghi chộp ngn, nhn xột bng li.
--------------------------------------------------------------------------

BUI CHIU

Tập viết:
Ôn chữ hoa Ă, Â
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: HS Viết chữ hoa Ă (1 dong), Â, L (1 dòng) ,tên riêng Âu Lạc và
câu ứng; Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dong) và câu ứng dụng : Ăn quả
nhớ kẻ trồng cây; Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (1 ln) bằng chữ cỡ
nhỏ.
- HS hon thnh vit cỏc dong v ; HS CHT, KT vit theo chun KTKN.
2. K nng : - Rốn k nng vit ỳng, p.
3. Thỏi : Giáo dục học sinh ý thức viết nắn nót cẩn thận ,giữ vở sạch.
4. Nng lc : T hc v hp tỏc.

II. Chuẩn bị: GV : Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, nam chõm. Từ ứng dụng và
câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn,
III: Hoạt động dy học:
A.HOT NG C BN:
H1:Khi ng: Hot ng ton lp.
TB hc tp yờu cu cỏc bn vit ch hoa V; D; A vo bng con.
15


- Việc 1: Viết chữ hoa V; D; A vào bảng con.
- Việc 2: Gắn bảng, đánh giá nhận xét.
* Đánh giá:
-Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A; V, D đảm bảo đúng độ rộng, độ cao.
+ Chữ viết đúng quy trình, rõ nét. HS viết cẩn thận, đẹp.
+ Tự học và tự giải quyết vấn đề.
- PP: Viết
- KT: Viết lời nhận xét
HĐ2:Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
* Hướng dẫn viết chữ hoa:

Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa Ă; Â; L
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
+ Các chữ hoa có độ cao mấy li? Độ rộng mấy li?
+ Điểm đặt bút, điểm kết thúc ở dòng kẻ mấy?
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Việc 1: Đọc từ ứng dụng, giải nghĩa.

-Việc 2: Quan sát, nhận xét.
- Việc 3: GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (Ăn quả....mà trồng)
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết Âu Lạc vào bảng con.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS nắm được cấu tạo của chữ hoa Ă, Â gồm có (3 nét ...),độ cao 2,5 li; độ rộng 1,5 li
+ Nắm được cách viết chữ Ă, Â hoa điểm đặt bút đến điểm kết thúc;, từ ứng dụng Âu
Lạc; câu ứng dụng “Ăn quả....mà trồng”.
+ Hiểu được nghĩa câu ứng dụng: “(Ăn quả....mà trồng)” , từ ứng dụng “ Âu Lạc”
- Phương pháp: vấn đáp,
16


- K thut: t cõu hi; nhn xột bng li
B.HOT NG THC HNH:
H1: Vit bi vo v

Vic 1: - Nờu yờu cu ca bi vit. Hc sinh luyn vit theo yờu cu ca giỏo viờn
phn vit thờm tp vit.
Vic 2: Theo dừi, hng dn hc sinh cỏch cm bỳt, t v, t th ngi,...
*GV theo dừi, hụ tr thờm cho nhng HS vit con sai quy trỡnh: Chỳ ý cao ca cỏc con
ch .
Vic 3: - Thu mt s v chm, nhn xột.
*ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ ỏnh giỏ: + K nng vit ch hoa m bo ỳng nột, ỳng rng, cao.
+Vit t ng dng u Lc; cõu ng dng: n qu....m trng ỳng quy trỡnh vit
+ Vit cõu ng dng u nột v ni ch ỳng quy nh, khong cỏch, c ch m bo.

+ Ch vit rừ rng, tng i u nột v thng hng, bc u bit ni nột gia ch vit
hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting.
+ HS vit cn thn, p.
+ T hc v t gii quyt vn .
- PP: Vit
- KT: Vit li nhn xột
C. HOT NG NG DNG:

* Vic 1: Cng c.
- Giỏo viờn cht li cỏc nột ch hoa A; L quy trỡnh vit ch hoa v t ng dng.
* Vic 2: Nhn xột tit hc.- Dn do chun b bi sau.
*ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ: + HS nm c quy trỡnh cỏch vit ch hoa v t ng dng. HS cú ý thc trỡnh
by cn thn. Phỏt trin nng lc t hc.
- PP: Quan sỏt
- KT: Ghi chộp ngn.
-----------------------------------------------------------------------Tự nhiên - xã hội:
phòng bệnh đờng hô hấp
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: Kể tên một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp nh viêm mũi,
viên họng, viêm phế quản, viêm phổi.
+Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
17


+ HS Hon thnh tt nêu đợc nguyên nhân mc cỏc bnh ng hụ hp.
HS CHT nm c kin thc s gin v phũng bnh hụ hp.
2. K nng: - Rốn k nng vn dng linh hot.
3.Thỏi : Có ý thức phòng bệnh đờng hô hấp.
4. Nng lc: T hc v hp tỏc nhúm.

II.Đồ dùng dạy học :
+ GV: Các hình 10, 11 in trong SGK đợc phóng to, nam chõm, VBT.
+ HS: VBT; SGK
III.Hoạt động học:
A. HOT NG C BN
1.Khi ng:. Trng ban hc tp iu hnh.
-Vic 1: Chuyn ti cỏc cõu hi bỡ th v tn cỏc nhúm
- C quan hụ hp cú nhng b phn no?
- Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp?
- Vic 2: Cỏc nhúm chia s ý kin tr li trc lp.
- Vic 3: ỏnh giỏ, nhn xột.
*ỏnh giỏ :
* Tiờu chớ :
- HS nm c cỏc b phn ca c quan hụ hp (mi, khớ qun, ph qun, hai lỏ phi).
Bit lm nhng vic cú li bo v c quan hụ hp.
- K nng vn dng tt.
- Gi gỡn c quan hụ hp s lm cho c th luụn khe mnh.
- Hp tỏc, t hc.
* Phng phỏp : Quan sỏt ; vn ỏp
* K thut : Ghi chộp ngn ; nhn xột bng li.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc bi.
H1:Nhn bit cỏc b phn ca c quan hụ hp.( Hot ng nhúm 3,6)
-Vic 1 : Lm vic cỏ nhõn, quan sỏt tranh SGK c thụng tin .
- Vic 2 : Nhúm trng iu hnh tho lun cỏc cõu hi SGK.
K tên các bộ phận của cơ quan hô hấp?
- Kể tên một số bệnh đờng hô hấp mà em biết
- Vic 3 : Cỏc nhúm chia s ý kin .
* Một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp:
- HS nêu: Mũi, phế quản, khí quản, hai lá phổi.

- HS kể: Sổ mũi, ho, đau họng, sốt
* GV cht,khc sõu kin thc.
*ỏnh giỏ :
* Tiờu chớ :
18


- HS quan sỏt hỡnh SGK k tờn ỳng cỏc b phn ca c quan hụ hp (Mũi, phế quản,
khí quản, hai lá phổi) ; nờu c tờn bnh (viờm mi, viờm hng, viờm ph qun,
viờm phi) v ch ra mt s biu hin ca bnh (Sổ mũi, ho, đau họng, sốt)
- K nng quan sỏt v vn dng thc t.
- Giỏo dc HS bo v c th phong bnh ng hụ hp.
- Hp tỏc, t hc.
* Phng phỏp : Quan sỏt ; vn ỏp
* K thut : Ghi chộp ngn ; nhn xột bng li, hi ỏp.
H2: Nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng hô hấp.( Hot
ng nhúm ụi)
Vic 1: Quan sát và trao đổi về nội dung hình 1, 2, 3, 4,
5, 6
- Vic 2: Tho lun ni dung cõu hi : Mỗi cặp nói về nội dung của 1 hình
- Vic 3: Chia s kt qu
- Vic 4: Nht xột, b sung.
* GV cht kin thc
+ H1&2: Bạn Nam đang nói chuyện với bạn của mình về Nam bị ho
và rất đau họng
+ H3: Các bác sĩ đang nói chuyện với Nam sau khi đã khám cho Nam.
Bác sĩ khuyên Nam....
+ H4: Cảnh thầy giáo khuyên HS mặc đủ ấm khi trời lạnh
+ H5: Một ngời đi qua đang khuyên 2 bạn nhỏ không nên ăn quá nhiều
đồ lạnh

+ H6: Bác sĩ vừa khám, vừa nói chuyện với bệnh nhân.
*ỏnh giỏ :
* Tiờu chớ :
- HS quan sỏt hỡnh SGK nm rừ nguyờn nhõn (b nhim lnh, nhim trựng hoc bin
chng ca cỏc bnh truyn nhim nh cỳm, si) v cỏch phong trỏnh bnh ng hụ
hp (gi m c th, v sinh mi hng ; gi ni m, thoỏng khớ, trỏnh giú lựa ; n
ung cht,luyn tp th dc thng xuyờn).
- K nng quan sỏt thc hnh mụ t.
- Giỏo dc HS ý thc phong bnh ng hụ hp.
- Hp tỏc, t hc.
* Phng phỏp : Quan sỏt ; vn ỏp
* K thut : Ghi chộp ngn ; nhn xột bng li, hi ỏp.
H3: Ghi nh (hot ng cỏ nhõn)
- Vic 1: c thụng tin SGK ,TLCH: * Hớng dẫn HS rút ra nội dung
chính của bài:
+ Nêu các bệnh viêm đờng hô hấp?
+ Nêu nguyên nhân gây bệnh ?
+ Nêu cách đề phòng?
- Vic 2: Chia s ý kin
19


-Vic 3: GV cht, rỳt ra ghi nh.
- Vic 4 c ghi nh (3h/s).
*ỏnh giỏ :
* Tiờu chớ :
- HS nm c cỏc bnh viờm ng hụ hp ; nguyờn nhõn (b nhim lnh, nhim trựng
hoc bin chng ca cỏc bnh truyn nhim nh cỳm, si) v cỏch phong trỏnh bnh
ng hụ hp (gi m c th, v sinh mi hng ; gi ni m, thoỏng khớ, trỏnh giú
lựa ; n ung cht, luyn tp th dc thng xuyờn).

- K nng ghi nh kin thc
- Giỏo dc HS ý thc hc tp.
- Hp tỏc, t hc.
* Phng phỏp : Quan sỏt ; vn ỏp
* K thut : Ghi chộp ngn ; chia s kinh nghim.
B.Hot ng thc hnh:
H4: Liên hệ:( Hot ng cỏ nhõn)
Vic 1: Tr li cõu hi
- Các em đã có ý thức giữ gìn bệnh đờng hô hấp cha?
- Vic 2: Chia s ý kin.
- Vic 3: ỏnh giỏ, nhn xột, cht.
*ỏnh giỏ :
* Tiờu chớ :
- HS cú ý thc gi gỡn bnh v ng hụ hp.- Giỏo dc HS ý thc phong bnh ng hụ
hp.
- T hc v gii quyt vn .
* Phng phỏp : Quan sỏt ; vn ỏp
* K thut : Ghi chộp ngn ; nhn xột bng li, hi ỏp.
C. HOT NG NG DNG:
- Vic 1: Cng c
- V nh tuyờn truyn cho ngi thõn cỏch phong bnh v ng hụ hp
- Vic 2: Nht xột tit hc
------------------------------------------------------------------Thứ nm ngày 6 tháng 9 năm 2018 (Dy TKB th
t)
Toán :(T8)
ÔN TậP CáC BảNG NHÂN
(/c: Bi tp 4 khụng yờu cu vit phộp tớnh, ch yờu cu tr l)i
I.Mc tiờu.
1. Kin thc: -Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với các số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.

*Bi tp cn lm 1, 2 (ct a,c), 3,4
2. K nng:Vận dụng đợc vào tính chu vi hình tam giác và giải toán có
lời văn (có một phép tính nhân).
* HS CHT c thuc bng nhõn, vn dng lm bi 1; 2(a,c).
20


3.Thỏi : - HS làm bài cẩn thận, trình bày khoa học.
4. Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm.
II. Chun b : - GV: Bảng phụ, nam chõm.
- HS: SGK; bng con
III. Hot ng dy hc:
A. HOT NG C BN:
H1:Khi ng: - HTQ t chc tro chi : Ai dnh c nhiu bụng hoa nht? (Y/c
cỏc em ụn li bng nhõn 2,3,4,5)
Vic 1: Nờu ni dung tro chi- lut chi
Vic 2: Cỏc nhúm tin hnh chi + ỏnh giỏ nhn xột
* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- HS thuc bng nhõn 2,3,4,5.
- Tr li nhanh v ỳng.
- Tớch cc tham gia tro chi sụi ni. Phỏt trin nng lc t hc.
+ Phng phỏp: Quan sỏt.
+ K thut : Ghi chộp ngn.
H2: Hỡnh thnh kin thc:
* Gii thiu bi Ghi
*Ôn các bảng nhân: (Hot ng cỏ nhõn)
Vic 1: Nhm li cỏc bng nhõn t 2,3,4,5.
Vic 2: Chia s kt qu trong nhúm; Bỏo cỏo kt qu trc lp ; ỏnh giỏ
nhn xột.

* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- HS thuc bng nhõn 2,3,4,5.
- Tr li nhanh v ỳng.
- Tớch cc hc tp. Phỏt trin nng lc t hc.
+ Phng phỏp: Quan sỏt.
+ K thut : Ghi chộp ngn.
B. HOT NG THC HNH: * GV giao vic cho HS, quan sỏt theo dừi.
H2. Luyn tp
Bi 1: Tớnh nhm:
a, 3 x 4 =
2x6=
4x3=
5x6=
3 x7 =
2x8=
4x7=
5 x 4=
3 x5 =
2x4=
4x9=
5x7=
3x8=
2x9=
4x4=
5 x 9=
b, Tớnh nhm: 200 x 3 =
21



Nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm
200 x 3 = 600
Việc 1: NT điều hành nhóm HS làm cá nhân làm vở nháp
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Đánh giá :
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS thuộc bảng nhân 2,3,4,5. Biết cách nhân nhẩm cách số tròn trăm.
- HS nhẩm nhanh và đúng kết quả.
- Tích cực tham gia học tập. Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi.
Bài 2: Tính ( theo mẫu)
Mẫu 4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
Việc 1: NT điều hành nhóm thảo luận. HS làm vào bảng con
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Củng cố HS thứ tự thực hiện tính biểu thức có 2 dấu phép tính.
* Đánh giá :
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết thực hiện biểu thức có hai dấu phép tính. Nắm được thứ tự thực hiện tính qua 2
bước (như mẫu trên)
- HS làm bài nhanh, trình bày đúng hình thức.
- Tích cực tham gia thảo luận nhóm. Phát triển năng lực tự học, hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật : Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 3: Bài toán:
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 3 + cá nhân giải vào vở.

Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
Tóm tắt: Có : 8 cái bàn

Mỗi bàn có: 4 ghế
Có bao nhiêu cái ghế...?
Bài giải:
Trong phòng có số cái ghế là:
4 x 8 = 32 ( cái )
Đáp số: 32 cái ghế
* Đánh giá :
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm được bảng nhân và vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
- HS viết lời giải và thực hiện tính đúng phép nhân 4 x 8=32. Trình bày đẹp, sách sẽ.
- Tích cực tham gia học tập. Phát triển năng lực tự học, hợp tác.
22


+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut : Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li.
Bi 4: Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
- Vic 1: c yờu cu bi toỏn lm vic cỏ nhõn
- Vic 2: Tho lun nhúm+ Chia s kt qu + Nhn xột ỏnh giỏ
- GV : Mun tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ta lm nh th no? (Chu vi tam
giỏc bng tng di cỏc cnh)
- Cung nhau bỏo cỏo kt qu cỏc BT.
* ỏnh giỏ :
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- HS nm c cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. Tớnh ỳng chu vi hỡnh tam giỏc ABC :
100+100+100=300(m) hoc 100x3=300(m).
- HS tớnh ỳng, nhanh, trỡnh by p.
- Tớch cc tham gia hc tp. Phỏt trin nng lc t hc, hp tỏc.
+ Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut : Ghi chộp ngn, t cõu hi,nhn xột bng li.

B: HOT NG NG DNG:
- V nh ụn li bng nhõn 2,3,4,5 cung vi ngi thõn.
-----------------------------------------------------------------------------. Tập đọc:
Cô giáo tí hon
I.Mục tiêu:
1.KT: - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy,giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ
tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo. Trả lời đợc các
câu hỏi ở SGK.
2.KN: - HS HTT: Bớc đầu biết thể hiện giọng đọc chậm rói,tình cảm;
HS CHT luyn c câu trong bài đọc lu loỏt.
3.TĐ: - GD HS yêu quý cô giáo và học giỏi để thực hiện mơ ớc trở
thành cô giáo.
4.Nng lc: Rốn luyn nng lc ngụn ng; hc sinh bit din t ni dung cõu tr li theo
cỏch hiu ca mỡnh.
II.Chun b: -GV:Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ viết câu văn luyện đọc
-HS: SGK
III.Hot ng dy hc:
A. HOT NG C BN:
Hot ng 1: Khi ng:
- Vic 1: Luyn c bi cỏ nhõn on 1+ 2 bi Ai cú lụi? TLCH:
- Vỡ sao 2 bn nh gin nhau?
23


-Vì sao En- ni – cô hối hận, muốn xin lỗi Cô - rét – ti?
- Việc 2: Đánh giá nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
1. Kiến thức:+ Đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hợp lý.

2. Kĩ năng: + Đọc trôi chảy lưu loát; phân biệt được giọng của nhân vật (nhân vật tôi,
Cô-rét-ti). Trả lời câu hỏi chính xác.
3. Thái độ: Tích cực học tập.
4. Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề.
+ PP đánh giá: Quan sát.
+ Kĩ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
a. Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV (HS HTT) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc đọc câu

Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc chưa
đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc : đánh
vần, núng nính, ríu rít...
Đọc vòng 2: Các nhóm đọc nối tiếp câu trước lớp.
*Việc 3: Luyện đọc đoạn

Đọc vòng 3 : Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải
nghĩa từ.
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ:Khoan thai; khúc khích,tỉnh khô, trâm bầu, núng nính
* Việc 4: Đọc vòng 4 : Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.

- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
24


- c trụi chy lu loỏt. c ỳng cỏc t khú c: nỳng nớnh, rớu rớt,...
- Ngt ngh ỳng cõu di. Hiu ngha ca cỏc t (khoan thai, khỳc khớch, tnh khụ, trõm
bu, nỳng nớnh)
- Cú ý thc tớch cc c bi .
- T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp: vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
b. Tỡm hiu bi
* Vic 1: Hot ng nhúm 2, 6

- Nhúm trng iu hnh: HS c thm, c lt tr li cõu hi ( GV a ra trong
phiu hc tp)
1,Cỏc bn nh trong bi chi tro chi gỡ?
2, Nhng c ch no ca cụ giỏo Bộ lm em thớch thỳ?
3, Tỡm nhng hỡnh nh ng nghnh, ỏng yờu ca ỏm hc tro?
* Vic 2: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu.
* Vic 3: GV s kt ngn gn, nhn mnh ý chớnh(cú th ghi bng nhng t ng hỡnh nh
chi tit ni bt cn ghi nh)
* Vic 4: HS nu ni dung chớnh ca bi GV kt lun
* Ni dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ
tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo
1 HS nhc li.
* ỏnh giỏ:

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Tr li c cỏc cõu hi ca bi chớnh xỏc; HS hiu ngha t ng :khoan thai, khỳc
khớch; ni dung bi : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ,
bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo
- Trỡnh by to rừ rng, lu loỏt.
-Tham gia tớch cc, tho lun cung bn tỡm ra cỏc cõu tr li.
- Hp tỏc; phỏt trin ngụn ng; t hc
+Phng phỏp: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn xột bng li.
B.HOT NG THC HNH:
+ Hot ng 3: Luyn c li
* Giỳp HS c rừ rng, din cm.
* Vic 1: GV gii thiu on cn luyn; GV c mu. HS nghe v nờu ging c ca
on.
* Vic 2 HS c li vi em. Luyn c theo nhúm.
25


×