Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tuần 7 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.5 KB, 34 trang )

TUẦN:07
S¸ng:
Chào cờ;
Thủ công
TiÕng ViÖt:

Thø hai ngµy 08 th¸ng 10 n¨m 2018
THEO KẾ HOẠCH NHÀ TRƯỜNG
GV chuyên biệt dạy
¢M /KH/ (T1,2)
( TK TV 1 CGD /Trang 170)
Việc 0(5’): Vẽ và đọc phân tích tiếng/gia/
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Nắm phân biệt gì, dì, gì,ghì, vẽ và đọc mô hình.
-Kỹ năng: HS phân biệt cái gì, dì em , vẽ và đọc mô hình tiếng / gia/ chính xác .
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn, chính xác trong môn học.
-Năng lực. Tự học.
-HSK/tật: HS phân tích được tiếng /gia/.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.
Việc 1(15’): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết được /kh/ là 1 phụ âm. Biết cách phân tích tiếng /khe/, nắm chắc cách vẽ
mô hình hai phần tiếng /khe/ .
-Kỹ năng: HS phát âm chính xác âm /kh/, /kh/ là 1 phụ âm đọc T-N-N-T, phân tích được
tiếng /khe/, vẽ đúng mô hình tiếng /khe/.Đưa được nguyên mâm /e/ vaò mô hình
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác.
-HSK/tật: phát âm được âm /kh/ phân tích được tiếng /khe/.


+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.
Việc 2(20’): Viết
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nhận biết được cấu tạo con chữ/kh/ in, /kh/ thường. Biết viết con chữ đúng
mẫu.Biết đưa chữ /kh/ vào mô hình. Biết thay âm đầu thay thanh để được tiếng mới.
-Kỹ năng:HS viết chính xác con chữ /kh/, vào bảng con , vở tập viết, vẽ và đưa được
tiếng /khe/, vào mô hình, thay âm đầu được tiếng mới, be,che,ghe,he,đe,de...thêm thanh tìm
được tiếng mới chứa âm /kh/; khe,khè,khé,khẻ,khẽ,khẹ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết, vẽ.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS viết được chữ /kh/
+ Phương pháp đánh giá: PP viết, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét, Ghi chép ngắn.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc
*Đánh giá


+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK, đọc tròn
rõ tiếng.
-Kỹ năng:Đọc đúng tốc độ. HS đọc đúng mô hình , đọc trơn và phân tích to rõ ràng, tiếng,
từ be, che, ghe, he, đe, de...khe, khè, khé, khẻ, khẽ, khẹ ở bảng lớp, SGK.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ: be, che, ghe, he ,đe, de...khe, khè, khé, khẻ, khẽ, khẹ
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.

Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nghe đúng tiếng, từ mà GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
-Kỹ năng: HS thao tác đúng chính xác, dứt khoát tiếng viết đúng độ cao khoảng cách con
chữ kh,đ,b,ch,e,ê,a,i, viết đúng tốc độ vào vở chính tả .
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận viết nắn nót vào vở.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS viết được bài chính tả.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
ChiÒu
TN-XH:

GV chuyên biệt dạy

Đạo đức
GIA ĐÌNH EM. (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
+Kĩ năng: Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời
ông bà, cha mẹ.
+Thái độ: Kính trọng, yêu quý, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ, với các thành viên trong
gia đình.
+Năng lực: Hợp tác , tự học
+HS khuyết tật: Nêu được 1 số việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép.
II/ Chuẩn bị:
+ Giáo viên: SGV, Một số bài hát về chủ đề gia đình: "Cả nhà thương nhau"; " Mẹ yêu
không nào"...
+ Học sinh: Sách bài tập, màu. Vở BT Đạo đức 1.

III/ Các hoạt động dạy- học:
ND-TG
Hoạt động của Giáo viên.
Hoạt động của Học sinh.
1. Khởi động:
- YC cả lớp cùng hát bài: "Cả nhà
- Cả lớp hát tập thể.
5 phút
thương nhau"; " Mẹ yêu không nào".
2. Bài mới:
*Hoạt động 1:

- GV nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng..

- HS nghe giới thiệu.


Giới thiệu bài:(2')
*Hoạt động 3: Kể - GV yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau
về gia đình em.
nghe về gia đình mình:
(BT 1) (8')
+ Gia đình em có những ai?
+ Bố em làm nghề gì? Bố em làm ở
đâu?
+ Tên mẹ em là gì?
+Mẹ em làm nghề gì? Mẹ em làm ở
đâu?
+Em có anh chị em không? Tên anh chị

em là gì?
+ Hằng ngày bố mẹ đã chăm sóc em
như thế nào?
+Em yêu bố mẹ như thế nào?
-GV theo dõi giúp đỡ cho HS CHC,
HSKT
-Gọi HS trình bày
-GV nhận xét
Kết luận: Ai cũng có một gia đình.
cũng rất vui khi kể về gia đinh mình.

- Từng cặp HS kể cho nhau
nghe.

- Một số HS kể về gia đình
trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS nghe, ghi nhớ.

*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết gia đình mình có những ai và làm công việc gì, biết tình cảm sự chăm sóc
của bố mẹ dành cho mình, biết thể hiện tình yêu thương của mình với bố mẹ.
-Kỹ năng: Kể được các thành viên và công việc mọi người trong gia đình, nêu được sự
quan tâm chăm sóc của bố mẹ với con cái, và nêu được tình cảm của mình thông qua hành
động như vâng lời lễ phép… với bố mẹ.
-Thái độ: GDHS - Kính trọng, yêu quý, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị…
-Năng lực : hợp tác
-HS K/tật: kể được tên bố mẹ anh, việc làm của họ .

+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát , vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn. Đặt câu hỏi, trả lời miệng.
*Hoạt động 2: Kể -T giao nhiệm vụ cho từng cặp HS quan - Từng cặp HS thảo luận
lại nội dung tranh sát tranh ở BT2 và kể lại nội dung từng với nhau.
(BT2) (10')
tranh:
- Trong tranh có những ai?
-Họ đang làm gì, ở đâu?
-GV theo dõi giúp đỡ cho HS CHC,
HSKT
-Gọi HS trình bày
- Theo từng tranh, HS bày
kết quả trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét
Bạn nhỏ trong tranh nào được sống
hạnh phúc với gia đình? Bạn nào sống
xa cha mẹ ? Vì sao?

-Bạn nhỏ trong tranh 1,2,3
được sống hạnh phúc với
gia đình? Bạn tranh 4 sống
xa cha mẹ . Vì bị bố mẹ bỏ
rơi.

*Kết luận: Các em thật hạnh phúc và
sung sướng khi được sống cùng với gia - HS nghe, ghi nhớ.
đình. Chúng ta cần thông cảm và giúp

đỡ các bạn thiệt thòi có hoàn cảnh sống
xa gia đình.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Nắm được nội dung các bức tranh nói về gia đình.Biết thông cảm và giúp đỡ
các bạn thiệt thòi có hoàn cảnh sống xa gia đình.
-Kỹ năng: Kể được nội dung từng tranh .
-Thái độ: GDHS – yêu quý gia đình mình lễ phép với ông bà, cha mẹ…
-Năng lực : Hợp tác , tự học.
-HS K/tật: Biết nội dung 1 số tranh.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát, PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn. Đặt câu hỏi, trả lời miệng.
* Hoạt động 4:
+Gv chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm
-Các nhóm chuẩn bị đóng
Đóng vai theo tình thể hiện đóng vai theo tình huống trong vai
huống (BT3) (8')
1 tranh.
Tranh 1: Nói vâng ạ và thực hiện theo
lời mẹ dặn.
Tranh 2: Chào bà và ba mẹ khi đi học
về.
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.
Tranh 4: Nhận quà bằng hai tay và nối
lời cảm ơn.
Theo dõi giúp đỡ cho các nhóm.
-Các nhóm trình bày.
-Gọi trình bày
-Nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét kết luận:các em cần phải -Lắng nghe ghi nhớ

có bổn phận kính trọng lễ phép vâng lời
ông bà, cha mẹ
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Nắm được nội dung từng tranh Tranh 1: Nói vâng ạ và thực hiện theo lời mẹ
dặn.Tranh 2: Chào bà và ba mẹ khi đi học về.Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.Tranh 4: Nhận
quà bằng hai tay và nối lời cảm ơn.
-Kỹ năng: Hợp tác với bạn đóng vai theo nội dung tranh.
-Thái độ: GDHS – các em cần phải có bổn phận kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha
mẹ .
-Năng lực :Hợp tác.


-HS K/tật: Biết nói lời cảm ơn,biết chào ông bà cha mẹ khi đi học về.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
3. Củng cố-Dặn
- GV lần lượt nêu các câu hỏi sau
dò:
(5')
+ Trong gia đình mình, hằng ngày, ông - Lễ phép vâng lời…
bà, cha mẹ thường dạy bảo, căn dặn các
em những điều gì?
- Các em đã thực hiện những điều đó
như thế nào? Ông bà, cha mẹ tỏ thái độ - Đi học về hay đi đâu phải
ra sao?
chào, xin phép
+ Hãy kể về một vài việc, lời nói mà
- Con chào ba mẹ con đi
các em thường làm đối với ông bà, cha học

mẹ?
Tổng kết: Ở gia đình mình, ông bà, cha
mẹ rất quan tâm đến các em. Do đó,
- HS nghe, ghi nhớ.
chúng ta ai ai cũng phải lễ phép, vâng
lời ông bà, cha mẹ.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết ở gia đình mình, ông bà, cha mẹ rất quan tâm chăm lo cho các em.
-Kỹ năng: kể việc làm thể hiện sự lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
-Thái độ: GDHS – yêu quý gia đình mình lễ phép với ông bà, cha mẹ…
-Năng lực : tự học, tự giải quyết vấn đề.
-HS K/tật: Chào hỏi ông bà cha mẹ khi đi học và khi về nhà.
+ Phương pháp đánh giá: PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Đặt câu hỏi, trả lời miệng.
LuyÖn TiÕng ViÖt:
ÔN LUYỆN ÂM /KH/
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Giúp HS củng cố vẽ, đọc,viết phụ âm kh và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm
kh
+Kĩ năng: Vẽ và đưa tiếng khẻ khả vào mô hình, đọc trơn đọc phân tích. Viết đúng tiếng
vào ô trống, viết được tiếng chứa âm /kh/ có trong bài đọc: khe, khẽ.
+ Thái độ:GDHS có ý thức học cao.
+Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm
+HS khuyết tật: Viết đúng tiếng vào ô trống, vẽ được mô hình.
II.Đồ dùng dạy học
- GV VBTTV,
- HS VBTTV
III. Các hoạt dạy học
1. Khởi động - CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " gọi thuyền"

- Gọi đến thuyền ai thuyền đó phân tích tiếng: cá, chè, đe, dẽ….
- Lớp tham gia chơi.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:


-Kiến thức: Biết dùng thao tác tay để phân tích tiếng nhuần nhuyễn.
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng kết hợp với thao tác tay dứt khoát mạch lạc.
-Thái độ: GDHS có ý nhanh nhẹn trong học tập.
-Năng lực. Tự học.
-HSK/tật: HS phân tích được tiếng .
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn..
2. HĐ thực hành
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế, HSKT
HSKT đọc được từng chữ
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập , phân tích tốt , to ,rõ ràng .
T- Em vẽ và đưa tiếng / khẽ, khả /vào mô hình rồi đọc trơn đọc phân tích
T: Chỉ vào âm kh và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: /kh/ là phụ âm. Nhắc lại nhiều lần.
H: Nhắc lại nhiều lần.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết câu,đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK.
-Kỹ năng: HS đọc đúng câu và đưa tiếng / khẽ, khả / được vào mô hình , đọc trơn và phân
tích to rõ ràng, tiếng, từ ở bảng lớp, SGK. Đọc đúng tốc độ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, dứt khoát trong khi học.

-Năng lực: Tự học, hợp tác.
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ, vẽ mô hình và đọc phân tích được / khẽ, khả /
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày.
* Việc 2: Viết.
+BT1: Viết tiếng vào ô trống
T - HD viết tiếng kha thêm các dấu vào ô trống.
H – Nghe phát âm, phân tích, viết, đọc lại
T - theo dõi giúp đỡ HSCHC, HSKT
-HSKT làm được bài
+BT2: Tìm tiếng chứa âm /kh/ có trong bài đọc trên.
T-Tìm tiếng chứa âm /kh/ có trong bài ghi vào vở.
H- Tìm nêu đọc trơn- đọc phân tích – viết- đọc lại
T- theo dõi giúp đỡ HSCHC, HSKT
T- Chấm và nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS biết viêt tiếng vào ô trống tìm được các tiếng chứa âm /kh/
-Kỹ năng: HS viêt được tiếng vào ô trống , viết được tiếng chứa âm /kh/ có trong bài đọc
trên là / khe, khẽ/
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết .


-Nng lc: T hc
-HSK/tt: HS vit c ting /ch, k, c, kờ/.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột
3. Cng c- dn dũ
- Cng c cỏch vit c ting cú õm /kh/
- Nhn xột gi hc

- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.
-----------------------------------------------------------------------Sáng:
Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2018
Toán
LUYN TP CHUNG VBT/TRANG 28
A. Mục tiêu:
+Kin thc: So sánh các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của số 10.
+K nng: Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
+Thỏi : HS tích cực chủ động vơn lên trong học tập
+Nng lc: Hp tỏc t hc
+HS khuyt tt:Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi
10.
II.Chuẩn bị dụng cụ học tập: +GVBảng phụ
+HS VBT bảng con
III.Các HĐ dạy học chủ yếu
ND-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.Khởi động:
2HS làm ở bảng lớp.
-CTHTQ lờn iu hnh Y/c Viết các
(5phút)
số 7,3,2,9,0,4 theo thứ tự từ bé
Lp nhỏp
-Lớp nhận xét.
đến lớn và từ lớn đến bé
-GVNhận xét ,
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s xp dóy s theo th t tng dn, gim dn.

-K nng: Rốn cho HS cỏch so sỏnh xp s.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm bi.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: sp xp c dóy s theo th t tng dn.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
2.Bài mới:
- Giới thiệu ghi đề
-Theo dõi
a/ Gii thiu bi
b/ Luyn tp
+ GV nờu Yêu cầu
- HS nêu y/c và nêu
- Bài1:Số ?
+Yờu cu HS làm
cách làm
-GV theo dõi giúp đỡ HS còn hạn
-HS làm ở nhỏp
chế, HSKT.
-1HS làm bảng phụ.
+HSKT vit c s vo ụ trng
Lớp nhận xét đọc
+ Chữa bài và chốt thứ tự các số TT các số.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;


-Kin thc: HS nm chc dóy s t 0 n 10.
-K nng:HS in ỳng s vo cỏc dóy s.
-Thỏi :GDHS tớnh cn thn.

-Nng lc: T hc
-HSK/tt: HS lm c bi tp.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt, PP vit.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn , vit nhn xột.
Bài 2: Điền dấu +GV nêu y/c của bài
*HS nêu y/c của BT
<, >, =?
-Yờu cu HS tho lun nhúm rụi lm bi
- HS tho lun làm ở
VBT.
vo v
-GV theo dõi giúp đỡ HS còn hạn
-1HS làm ở bảng
chế, HSKT.
phụ
-HSKT lm so sỏnh v in c du > < - Lớp nhận xét và
=.
đọc kết quả.
+Chữa bài và chốt cách so sánh
các số
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS nm c cỏch so sỏnh s v vit du >,< = gia hai s.
-K nng: HS so sỏnh chớnh xỏc vit ỳng du vo ch chm.
-Thỏi : GDHS nhanh nhn chớnh xỏc, trỡnh by p.
-Nng lc: hp tỏc, t hc
-HSK/tt: HS so sỏnh c hai s.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, vn ỏp, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi, tr li. Vit nhn xột
Bài 3:Số?

- HS nghe
+GV nờu yờu cu bi lm
-HS tho lun lm bi
+ Yờu cu lp tho lun nhúm lm vo
vo v
v, theo dừi giỳp HSCHC, HSKT
-1HS lm bng ph
-HSKT lm c ct 1
-HS trỡnh by.
- Gi H trỡnh by.
- Vỡ sao em vit s 0 vo ụ trng ?
-Vỡ 0<1
+ Chữa bài và chốt cách làm.
-Lớp nhận xét và
đọc kết quả.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS nm c cỏch so sỏnh s v vit c s thớch hp vo ụ trng.
-K nng: HS so sỏnh chớnh xỏc vit ỳng s vo ụ trng.
-Thỏi : GDHS chớnh xỏc.
-Nng lc: Hp tỏc, t hc
-HSK/tt: HS so sỏnh c ct 1.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, vn ỏp, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi, tr li. Vit nhn xột
- Bài 4:Sắp
- HD HS sắp xếp các số đã cho
xếp các số cho theo TT từ bé đến lớn và từ lớn
trớc theo thứ tự. đến bé



-GV theo dõi giúp đỡ HS còn hạn
chế, HSKT.
-HSKT sp xp c cỏc s theo th t t
bộ n ln.
-Cho HS lm bng con
-Chữa bài và chốt cách làm cần
so sánh số

-HS làm ở bng con
-Lớp nhận xét và
đọc TT các số.

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s xp dóy s theo th t tng dn, gim dn.
-K nng: Rốn cho HS cỏch so sỏnh xp s.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm bi.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: Sp xp c dóy s theo th t tng dn.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
3.Củng
cố -H thng li bi hc t chc trũ chi thi
,dặn dò: (1- vit nhanh dóy s t 0 n 10. Mi dóy i
din 1 bn lờn chi, Ban hc tp iu hnh -HS tham gia chi
2phút)
trũ chi.
-GV nhn xột, tuyờn dng.
Cỏc bn cũn lai lm
*Nhận xét giờ học

trng ti
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nm chc dóy s t 0 n 10
-K nng: Rốn cho HS cỏch vit s theo th t tng dn.
-Thỏi : GDHS hng thỳ trong khi chi.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: tham gia chi c vi bn
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt
Tiếng Việt:

âm /l/ (T3-4)
( TK TV 1 CGD /Trang 173)
TIT 1
Vic 0(5): Phõn tớch ting / ba / v a vo mụ hỡnh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: Bit dựng thao tỏc tay phõn tớch ting /ba/ nhun nhuyn
-K nng: HS phỏt õm to rừ rng kt hp vi thao tỏc tay dt khoỏt mch lc. V ỳng mụ
hỡnh v a ỳng ting vo mụ hỡnh.
-Thỏi : GDHS cú ý v mụ hỡnh p, ch rừ rng, thao tỏc nhanh.
-Nng lc. T hc.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt. vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi,trỡnh by ming.
+HSK/tt: HS v c mụ hỡnh , phõn tớch c ting /ba/.


Việc 1(15’): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:

-Kiến thức: Biết được /l/ là phụ âm. Biết cach phân tích tiếng /la/, nắm chắc cách vẽ mô
hình hai phần.
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng âm /l/, phân tích được tiếng /la/, vẽ đúng mô hình.
-Thái độ: GDHS thao tác nhanh, chính xác.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác.
-HSK/tật: phát âm được âm/ l/ phân tích được tiếng /la/.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.
Việc 2(20’): Viết chữ ghi âm /l/
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nhận biết được cấu tạo con chữ/l/ in thường và viết thường ( đểm bắt đầu,
chỗ chuyển hướng bút, điểm kết thúc). Biết viết con chữ đúng mẫu.Biết đưa chữ /l/ vào mô
hình. Biết tìm tiếng chứa âm /l/.
-Kỹ năng:HS viết chính xác con chữ /l/ vào bảng con , vở tập viết, vẽ và đưa được tiếng /la/
vào mô hình, tìm được tiếng mới chứa âm /l/ la, là, lá, lã, lạ .
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết, vẽ.
-NL: Tự học
-HSK/tật: HS viết được chữ /l/.
+ Phương pháp đánh giá: PP viết, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét, Ghi chép ngắn.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK, đọc tròn
rõ tiếng.
-Kỹ năng: HS đọc đúng mô hình , đọc trơn và phân tích to rõ ràng, tiếng, từ: la, là, lá, lả, lã,
lạ ở bảng lớp, SGK. Đọc đúng tốc độ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, dứt khoat trong khi học.

-Năng lực: Tự học, hợp tác
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ: la, là, lá, lả, lã,
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nghe đúng tiếng, từ mà GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
-Kỹ năng: HS thao tác đúng chính xác, dứt khoát tiếng viết đúng độ cao khoảng cách con
chữ c , v,i,h,h,b,đ,l viết đúng tốc độ vào vở chính tả .
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận viết nắn nót vào vở.
-Năng lực: Tự học


-Hs khuyết tật: HS viết được bài chính tả.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
Mĩ thuật :

GV chuyên biệt dạy

Chiều:
Luyện Tiếng Việt:
ÔN LUYỆN ÂM /l/
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức; Giúp HS củng cố vẽ mô hình đọc,viết phụ âm l, và các tiếng, từ, câu ứng dụng
có âm l,
+Kĩ năng:Vẽ và đọc được mô hình chứa tiếng lí, lẻ. Viết đúng tiếng vào ô trống tiếng
chứa /l./, tìm và viết được tiếng chứa âm /l/ có trong bài đọc.
+Thái độ: GDHS có ý thức học cao.

+Năng lực: Tự học, Hợp tác nhóm.
+HS khuyết tật:Vẽ và đọc được mô hình viết được tiếng /la/.
II.Đồ dùng dạy học - GV,HS VBT
III. Các hoạt dạy học
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Gọi thuyền"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐ thực hành
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế, HSKT.
HSKT đọc được từng tiếng trong bài.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập
* Vẽ và đưa tiếng lí, lẽ vào mô hình.
H- thực hiện, đọc trơn, đọc phân tích cá nhân nhóm lớp.
T: Chỉ vào âm l và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: phụ âm. Nhắc lại nhiều lần.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết câu,đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK.
-Kỹ năng: HS đọc đúng câu và đưa tiếng / lí , lẽ / được vào mô hình , đọc trơn và phân
tích to rõ ràng, tiếng, từ ở bảng lớp, SGK. Đọc đúng tốc độ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận .
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ, vẽ mô hình và đọc phân tích được / lí, lẽ /
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày.
* Việc 2: Viết.
+BT1 : Viết tiếng vào ô trống trong bảng theo mẫu

T - HD viết mẫu


H. làm bài theo dõi giúp đỡ HSCHC, KSKT.
HSKT làm được 1 dòng
T- gọi trình bày
H- nhận xét bài bạn
+BT2: Tìm tiếng chứa /l/ trong bài đọc trên.
H – tìm đọc , đọc phân tích, viết, đọc lại
T - theo dõi giúp đỡ HSCHC, KSKT.
HSKT viết được tiếng /la/.
T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS biết viêt tiếng vào ô trống tìm được các tiếng chứa âm /l/.
-Kỹ năng: HS viêt được tiếng vào ô trống , viết được tiếng chứa âm /l/ có trong bài đọc trên
là / la/.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết .
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS viết được tiếng /la/.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Tổ chức trò chơi đi chợ cho Hs
- GV làm quản trò: Đi chợ đi chợ
-HS mua gì mua gì?
-Gv mua lê mua lê
-HS phân tích tiếng lê
………
*Đánh giá

+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết dùng thao tác tay để phân tích tiếng nhuần nhuyễn.
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng kết hợp với thao tác tay dứt khoát mạch lạc.
-Thái độ: GDHS có ý nhanh nhẹn trong học tập.
-Năng lực. Tự học.
-HSK/tật: HS phân tích được tiếng .
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. Kĩ thuật khác
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.Trò chơi.
Anh văn:

GV chuyên biệt dạy

Luyện Toán:
ÔN LUYỆN TUẦN 6
I/ Mục tiêu:
+ Kiến thức : Gióp H nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết cấu tạo số 10, thứ tự cảu
mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
+ Kỹ năng: Viết được số 10, đếm được từ 0 đến 10 . Làm các bài tập 5,6,7,8 trang 33,
34 vở em tự ôn luyện toán


+ Thỏi : Giáo dục HS tớnh cn thn ,chớnh xỏc trong hc toỏn .
+Nng lc: T hc, hp tỏc
+HSK/tt: lm c 1 s bi bi tp.
II/ Chuẩn bị:
+ GV: Một số hình v theo v.
+HS: V em t ụn luyn toỏn.
III/ Các hoạt động dạy học
Hot ng 1(5): Khi ng
- Gv cho HS c thuc hai kh th toỏn hc núi v du >,<

-Hs c theo Gv
- Gi HS c li
- GV nhận xét, tuyờn dng.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c ni dung hai kh th núi v toỏn hc vi du >,<
-K nng: Hs hc thuc hia kh th
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: HS c theo c
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
Hot ng2(5): BT 5 Ni theo mu
- GV HD mu
- HS t vit theo mu vo v.
- GV theo dừi giỳp H còn hạn chế HSKT.
- HS KT vit c bi.
- GV cho HS i chộo v kim tra.
- Gv thu chm mt s em nhn xột.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS biết nhỡn nhúm ụ vt trong tranh ni vi sụ theo mu cú sn.
-K nng: HS m nhúm ụ vt trong tranh ni s .
-Thỏi : GDHS cn thn khi hc.
-Nng lc: T hc,
-HSK/tt: HS vit c s du = vo v.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt. PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn., vit nhn xột
Hot ng3(5):BT6 S
-Gv HD qua bi tp cỏch in s vo hỡnh trũn con c sờn cho ỳng.

- Hs tho lun bn lm bi, 1 nhúm vo lm vo tranh GV chun b.
- Gi trỡnh by. Lp nhn xột.
- GV nhn xột.
- Dóy s c vit theo TT tng dn hay gim dn?


- Dãy số câu a được viết theo TT tăng dần.
- Dãy số câu b được viết theo TT giảm dần.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: HS nắm chắc dãy số từ 0 đến 10.Từ 10 đến 0
-Kỹ năng: HS điền đúng số vào dãy số.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận.
-Năng lực: Hợp tác nhóm
-HSK/tật: HS làm được bài tập
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát, PP vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi. Trình bày
Hoạt động 4 (10’): BT 7: > < = ?
-Gv đọc lệnh - Hs nghe
- Gv yêu cầu HS thảo luận rồi làm bài
- 1Hs làm bảng phụ .
-GV quan sát giúp đỡHS KT ,HSKT làm được bài
-Gọi trình bày.
-Gv chữa bài chốt. Cánh so sánh số.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS nắm được cách so sánh số và viết dấu >,< = giữa hai số.
-Kĩ năng: HS so sánh chính xác viết đúng dấu vào chỗ chấm.
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn chính xác.
-Năng lực: hợp tác, tự học

-HSK/tật: HS so sánh được bài.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, vấn đáp, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, trả lời. Viết nhận xét
Hoạt động 5 (5’):BT 8
-Gv đọc lệnh - Hs nghe
- Gv yêu cầu tự làm bài
- 1Hs làm bảng phụ .
-GV quan sát giúp đỡ HSCHC,HS KT ,HSKT làm được bài a
-Gọi trình bày.Lớp nhận xét.
-Gv chữa bài chốt. Cánh so sánh số để khoanh chính xác.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Biết cách so sánh số để viết theo TT từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Kỹ năng: Rèn cho HS cách so sánh để sắp xếp dãy số chính xác.
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi làm toán.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS làm được câu a
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,Viết nhận xét
IV. Củng cố,dặn dò (5’) :
- Vân dụng : GV nêu yêu cầu và HD mẫu.


- Các em viết số thích hợp vào bơng hoa để có kết quả là 10.
- Hs làm việc theo cặp
- GV theo dõi giúp đỡ HSHC,HSKT.
- Gọi trình bày
- Các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt bài

* Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: HS nắm được cách thêm số 7 thêm 3 được 10…
-Kỹ năng: HS viết được số vào thích hợp với chậu hoa .
-Thái độ: GDHS tính nhanh nhẹn.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS làm được câu a.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
-----------------------------------------------------------------------S¸ng:
Thø tư ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2018
To¸n
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng .
+ Kĩ năng: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.Biết làm tính cộng
c¸c sè trong phạm vi 3.Bài tập cần làm: 1,2,3
+Thái độ: Gi¸o dơc tÝnh chÝnh x¸c cho HS.
+Năng lực: Hợp tác, tự học.
+HS khuyết tật: Biết làm tính cộng c¸c sè trong phạm vi 3
II. Chuẩn bò:
+ GV Bìa ghi các số, vật thật…bộ TH toán
+HS : VBT Bộ thực hành Tóan
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động
họccủa HS
1. Khởi
-Ban học tập lên điều hành lớp

-Lớp đọc đờng thanh đọc cá
-Cho lớp đọc lại dãy số từ 0 đến 10
nhân
động:
-GV nhận xét
( 4')
+ Số đứng trước số 7 là số nào?
+ Số đứng trước số 7 là số
+Số đứng sau số 9 là số nào?
6
+Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? Số bé +Số đứng sau số 9 là số 10
nhất có 1 chữ số là số nào?
+Số lớn nhất có 1 chữ số là
số 9. Số bé nhất có 1 chữ số
là số 0.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm chắc dãy số từ 0 đến 10 theo thứ tự tăng dần, giảm dần.Số đứng liền


trước liền sau. Số lớn nhất có 1 chữ số. Số bé nhất có 1 chữ số.
-Kỹ năng: Đọc tốt dãy số nêu được số đứng liền trước, số liền sau. Số lớn nhất có 1 chữ số.
Số bé nhất có 1 chữ số.
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi làm bài.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: Đọc được dãy số theo thứ tự tăng dần.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
2. Bài
-Giới thiệu bài, ghi bảng

- Nhắc lại tên bài
mới:
* Hướng dẫn hs phép cộng: 1 - Quan sát tranh,
HĐ1. Giới
+1=2
nêu bài toán.
thiệu
- Hướng dẫn hs quan sát
-có 1 con gà , thêm
phép
tranh nêu bài toán: có 1 con
1 con gà nữa có 2
cộng,
gà , thêm 1 con gà nữa. Hỏi
con gà.
bảng cộng tất cả có mấy con gà?
trong phạm
-GV chỉ vào mơ hình nêu 1con gà ,
vi 3:
- 1 thêm 1 bằng 2
thêm 1 con gà được ù 2 con gà.
( 10')
- Hướng dẫn hs trả lời: 1
Đọc, viết : 1 +1= 2
thêm 1 bằng 2
-Giới thiệu : 1 + 1 = 2
- Cho hs đọc, viết phép tính
* Hướng dẫn : 1 + 2 = 3, 2 + 1 Nhận xét
= 3 tương tự
- Đọc cá nhân,

- Giúp hs nhận xét 1 + 2 = 3
đồng thanh.
giống như
2+1=3
- Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 3 1+1=2,
2+1=3, 1+2=3
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng .
-Kỹ năng: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi làm bài.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
HĐ2. Thực
hành
*Hướng dẫn hs cách làm
* Làm bài,
Bµi 1: TÝnh
- Cho hs làm ở bảng con gv theo
dõi giúp đỡ HSCHC, HSKT
-HSKT làm được 1+1 = 2
đọc kết quả:
-Huy động kết quả
1 + 1 = 2…
-GV chốt cách tính



Bµi 2: Tính

* Hướng dẫn hs cách thực
hiện phép tính theo cột dọc.
- Cho hs làm bài vào vở, theo
dõi và giúp đỡ HSCHC, HSKT
-HSKT làm được 1 bài
- Gv sửa bài chốt cách đặt
và tính phải thẳng cột với nhau.

-Làm bài,
3em lªn b¶ng,
-Nhận xét

*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm được cách tính ngang và tính cột dọc các phép tính trong phạm vi 3 .
-Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng 3 làm được các phép tính ngang và cột dọc.
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi làm bài.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: Làm được 1 số bài
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
Bµi 3: Nèi
-Hướng dẫn hs cách chơi: Chia
phép tính víi sè lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm 3 em lên bảng
thÝch hỵp:
GV làm quản trò hơ 1,2,3 bắt đầu, thứ tự
các em lần lượt lên nối. ai nối nhanh đúng
nhóm đó thắng cuộc.

- Tổ chức cho hs thi đua làm
- Líp Thi đua chơi theo
theo nhóm.
nhóm lớn
-NhËn xÐt bµi lµm
b¹n.
-NhËn xÐt, b×nh chän
-Gv tun dương
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3 .
-Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng 3 nối được các phép tính với kết quả.
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn khi tham gia trò chơi.
-Năng lực: Hợp tác
-HSK/tật: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, kĩ thuật khác
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn , trò chơi
3. Củng
- Gọi HS đọc bảng cộng trong - CùN, đồng thanh
cố, dặn
phạm vi 3
dò:
- Dặn dò, nhận xét tiết học
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3 .
-Kỹ năng: Thuộc lòng bảng cộng
-Thái độ: GDHS u mơn học
-Năng lực: tự học



-HSK/tật: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
TiÕng ViÖt;

¢M /M/ (T5-6)
( TK TV 1 CGD /Trang 176)
Việc 0(5’): Vẽ và đọc phân tích tiếng/le/
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Nắm và vẽ và đọc mô hình tiếng /le/.
-Kỹ năng: vẽ và đọc mô hình tiếng / le / chính xác .
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn, chính xác trong môn học.
-Năng lực. Tự học.
-HSK/tật: HS vẽ và đọc phân tích được tiếng /le/.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
Việc 1(15’): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết được /m/ là 1 phụ âm. Biết cách phân tích tiếng /me/, nắm chắc cách vẽ
mô hình hai phần tiếng /me/ .
-Kỹ năng: HS phát âm chính xác âm /m/, /m/ là 1 phụ âm đọc T-N-N-T, phân tích được
tiếng /me/, vẽ đúng mô hình tiếng /me/.Đưa được nguyên mâm /e/ vaò mô hình
-Thái độ: GDHS yêu thích môn học.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác.
-HSK/tật: phát âm được âm /m/ phân tích được tiếng /me/.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.

Việc 2(20’): Viết
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nhận biết được cấu tạo con chữ/m/ in, /m/ thường. Biết viết con chữ đúng
mẫu.Biết đưa chữ /m/ vào mô hình. Biết thay âm chính e bằng âm đã học, thay thanh để
được tiếng mới.
-Kỹ năng:HS viết chính xác con chữ /m/, vào bảng con , vở tập viết, vẽ và đưa được
tiếng /me/, vào mô hình, thay âm e được tiếng mới, ma,mê,mi...thêm thanh tìm được tiếng
mới của tiếng ma ; mà,m á,mả,mã,mạ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết, vẽ.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: HS viết được chữ /m/
+ Phương pháp đánh giá: PP viết, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét, Ghi chép ngắn.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc


*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: HS bit c mụ hỡnh , c trn, c phõn tớch bng lp,trong SGK, c trũn
rừ ting.
-K nng:c ỳng tc . HS c ỳng mụ hỡnh , c trn v phõn tớch to rừ rng, ting,
t ma,mờ,mi, ma ; m,mỏ,m,mó,m. bng lp, SGK.
-Thỏi : GDHS yờu mụn hc.
-Nng lc: T hc, hp tỏc.
-HSK/tt: HS c c ting, t: ma,mờ,mi
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt ,PP vn ỏp.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn . t cõu hi, trỡnh by ming, nhn xột bng li.
Vic 4(20): Vit chớnh t

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: HS nghe ỳng ting, t m GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm ca ting.
-K nng: HS thao tỏc ỳng chớnh xỏc, dt khoỏt ting vit ỳng cao khong cỏch con
ch m,ch,h,d,k,c,a,g, vit ỳng tc vo v chớnh t .
-Thỏi : GDHS tớnh cn thn vit nn nút vo v.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: HS vit c bi chớnh t.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột
-------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018
Luyện tập

Sáng:
Toỏn:
I.Mục tiêu :
+Kin thc: Nm chc baỷng coọng trong phaùm vi 3.
+K nng: Biết làm tính cng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng.Bài tập cần làm 1,2,3( coọt
1),5(a)
+Thỏi : HS tích cực chủ động vơn lên trong học tập.
+Nng lc: Hp tỏc nhúm, t hc.
+HS khuyt tt: HS làm c cỏc phộp tính cng trong phạm vi 3
II.ĐDDH:
+GV Bảng phụ
+HS bng con, VBT
III.Các HĐ dạy học chủ yếu
ND-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs

1.Khởi
+ GV Gi 2 hc sinh c li cụng thc -2 HS nờu
cng phm vi 3
động:
-2 HS làm ở bảng lớp.
+ Gi 2 hc sinh lờn bng :
(5phút)
1+1=
2=1+


2+1=
3=2+…
1+2=
3=1+…
+ Giáo viên Nhận xét

Líp nhËn xÐt.

*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3 .
-Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng 3 để làm bài tập.
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn.
-Năng lực: Tự học
-HSK/tật: Nắm được bảng cộng trong phạm vi 3
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn .
2.Bµi míi:
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài

toán viết 2 phép cộng ứng với tình huống
Bài 1: Số?(8’)
trong tranh.
-Cho lớp thảo luận nhóm làm vào nháp.
-Nhóm 4 làm việc
-GV theo dõi giúp đỡHSCHC, HSKT
-HSKT làm được 1 phép tính
-Đại diện nhóm trình bày
-Gọi các nhóm trình bày.
-Trong hình tròn thứ nhất
có 2 con thỏ trong hình tròn
thứ 2 có 1 con thỏ. Cả hai
hình tròn có mấy con thỏ?
- 2+1=3
1+2=3
-Giáo viên nhận xét kết luận đúng, sai
Líp nhËn xÐt
+Vì sao em viêt được phép tính 2+1=3?
-Vì hình 1 có 2 con thỏ,
hình 2 có 1 con thỏ
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nắm chắc bảng cộng trong phạm vi 3. Nhìn tranh nêu được bài toán .
-Kỹ năng: Hình thành được phép tính cộng trong phạm vi 3.
-Thái độ: GDHS nhanh nhẹn.
-Năng lực: Hợp tác,Tự học
-HSK/tật: viết được 1 phép tính.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn .
*HS nªu l¹i y/c cña BT

Bài 2 : Tính (7’) Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm :
viết kết quả thẳng theo cột dọc
-Cho Hs làm bảng con GV theo dõi - HS lµm ë b¶ng con
giúpđỡ HSCHC, HSKT
-HSKT đặt tính dọc được.
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
-Nhắc nhở học sinh viết kết quả thẳng cột
*Đánh giá


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nm chc bng cng trong phm vi 3.
-K nng: Vn dng bng cng trong phm vi 3 tớnh theo ct dc.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm bi.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: lm c bi tp
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn .
* HS nghe
Bi 3ct 1: S?
- GV HD vit s thớch hp vo ụ trng.
(7)
- Giỏo viờn cho hc sinh lm bi vo v . - HS làm vở.
- Gv giỳp HSCHC,HSKT lm c bi - 1 HS lm bng con
tp
- Lớp nhận xét và đọc
- Giỳp hc sinh nhn xột v kt qu bi kết quả.
lm cui
1 + 1 =2

1 + 1 =2
1 +1 =2
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nm chc bng cng trong phm vi 3 in s cho thớch hp.
-K nng: Vn dng bng cng trong phm vi 3 in c s chớnh xỏc.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm bi.
-Nng lc: T hc
-HSK/tt: lm c bi tp
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn .
Bi 5 a: Vit
- GV cho HS nhỡn tranh tho lun nhúm *HS nghe
phộp tớnh thớch
-HS thảo luận nhóm
nờu bi toỏn
hp
- Gi hc sinh nờu bi toỏn
bàn
( 7)
-HS trình bày: Lan cú
1 qu búng. Hựng cú 2 qu
búng. Hi c 2 bn cú my
- Cho hc sinh nhn xột phộp tớnh
qu búng ?
1
2
=
3
Cũn thiu gỡ ?

- Hs thiu du +
- Cho hc sinh lm bi vo v
- HS lm bi
- Gi 1 HS len bng
- Giỏo viờn nhn xột cht cỏch lm.
- HS lờn lm bi
-Lớp nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit nhỡn tranh v nờu bi toỏn v phộp tớnh thớch hp.
-K nng: Nờu c bi toỏn ỳng v phộp tớnh thớch hp.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm bi.
-Nng lc: Hp tỏc, T hc


-HSK/tật: làm được bài tập
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát. Vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . Đặt câu hỏi, trả lời
3.Cñng cè
* Hôm nay em học bài gì ?
,dÆn dß: (1- - Nhận xét tiết học .
2phót)
TiÕng ViÖt;

-HS nghe

¢M /N/ (T7,8)
( TK TV 1 CGD /Trang 180)
Việc 0(5’): Phân tích tiếng / ma / và đưa vào mô hình
*Đánh giá

+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết dùng thao tác tay để phân tích tiếng /ma/ nhuần nhuyễn
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng kết hợp với thao tác tay dứt khoát mạch lạc. Vẽ đúng mô
hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
-Thái độ: GDHS có ý vẽ mô hình đẹp, chữ rõ ràng, thao tác nhanh.
-Năng lực. Tự học.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.
+HSK/tật: HS vẽ được mô hình , phân tích được tiếng /ma/.
Việc 1(15’): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết được /n/ là phụ âm. Biết cach phân tích tiếng /na/, nắm chắc cách vẽ mô
hình hai phần.
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng âm /n/, phân tích được tiếng/ na/, vẽ đúng mô hình.
-Thái độ: GDHS thao tác nhanh, chính xác.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác.
-HSK/tật: phát âm được âm/ n/ phân tích được tiếng /na/.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi,trình bày miệng.
Việc 2(20’): Viết chữ ghi âm /n/
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nhận biết được cấu tạo con chữ/n/ in thường và viết . Biết viết con chữ đúng
mẫu.Biết đưa chữ /n/ vào mô hình. Biết tìm tiếng chứa âm /n/.
-Kỹ năng:HS viết chính xác con chữ /n/ vào bảng con , vở tập viết, vẽ và đưa được tiếng
/na/ vào mô hình, tìm được tiếng mới chứa âm /n/ na,nà, ná,nả, nã, nạ .
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết, vẽ.
-NL: Tự học
-HSK/tật: HS viết được chữ /n/.

+ Phương pháp đánh giá: PP viết, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét, Ghi chép ngắn.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc


*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK, đọc tròn
rõ tiếng.
-Kỹ năng: HS đọc đúng mô hình , đọc trơn và phân tích to rõ ràng, tiếng, từ: na,nà, ná,nả,
nã, nạ ở bảng lớp, SGK. Đọc đúng tốc độ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, dứt khoat trong khi học.
-Năng lực: Tự học, hợp tác
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ: na,nà, ná,nả, nã, nạ.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS nghe đúng tiếng, từ mà GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
-Kỹ năng: HS thao tác đúng chính xác, dứt khoát tiếng viết đúng độ cao khoảng cách con
chữ m,ch,d,i,b,c,n,d,e,a, viết đúng tốc độ vào vở chính tả .
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận viết nắn nót vào vở.
-Năng lực: Tự học
-Hs khuyết tật: HS viết được bài chính tả.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
*********
ÔN LUYỆN ÂM /N/


Luyện Tiếng Việt:
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Giúp HS củng cố đọc,viết phụ âm /n/ và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm /n/
+Kĩ năng: vẽ và đọc mô hình chứa tiếng na, ná. Điền đúng /n,/ vào chỗ trống. Nối được phụ
âm /n/ với các nguyên âm để tạo tiếng mới.
+Thái độ: GDHS yêu môn học.
+ HS khuyết tật: Vẽ và đọc mô hình chứa tiếng na, ná.
II.Đồ dùng dạy học
- GV, bảng phụ
-HS VBT
III. Các hoạt dạy học
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " gọi thuyền"
- Gọi đến thuyền ai thuyền đó phân tích tiếng: na, la, cà, chả, đá, chè, me….
- Lớp tham gia chơi.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: Biết dùng thao tác tay để phân tích tiếng nhuần nhuyễn.
-Kỹ năng: HS phát âm to rõ ràng kết hợp với thao tác tay dứt khoát mạch lạc.
-Thái độ: GDHS có ý nhanh nhẹn trong học tập.
-Năng lực. Tự học.


-HSK/tật: HS phân tích được tiếng .
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn..
2. Hoạt động thực hành
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.

H -Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế, HSKT
HSKT đọc được 1 số tiếng.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập
+ Vẽ và đưa tiếng na, ná vào mô hình.
H- thực hiện vẽ và đọc trơn, đọc phân tích.
T: Chỉ vào âm /n/ và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
H: phụ âm. Nhắc lại nhiều lần.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết câu,đọc mô hình , đọc trơn, đọc phân tích ở bảng lớp,trong SGK.
-Kỹ năng: HS đọc đúng câu và đưa tiếng /na, ná / được vào mô hình , đọc trơn và phân
tích to rõ ràng, tiếng, từ ở bảng lớp, SGK. Đọc đúng tốc độ.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
-HSK/tật: HS đọc được tiếng, từ, vẽ mô hình và đọc phân tích được /na, ná /
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát ,PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
* Việc 2: Viết.
+BT1 : Em nối cho đúng
T - HD viết mẫu
H. làm bài, Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn hạn chế, HSKT
HSKT nói được 1 số tiếng.
T- gọi trình bày
H- nhận xét bài bạn
+BT2: Em điền n hoặc l vào chỗ trống cho đúng:
H – thảo luận nhóm rồi điền vào BT, 1 HS làm bảng phụ
T - theo dõi giúp đỡ cho HS còn hạn chế, HSKT
HSKT điền được 1 bài nhỏ.
T- Gọi Hs trình bày,chữa bài, cho HS đọc lại

T nhận xét vở của một số HS - tuyên dương
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
-Kiến thức: HS biết nối âm n với các âm và dấu thanh ẻ,é,ỉ.ể.ì để có tiếng né,nể,nẻ,nì,nỉ, biết
cách điền /i,n/ vào chỗ trống.
-Kỹ năng: HS nối đúng âm /n/ với ẻ,é,ỉ.ể.ì để có tiếng né,nể,nẻ,nì,nỉ, điền chính xác /i,n/ vào
chỗ trống.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
-Năng lực: Tự học, Hợp tác nhóm


-HSK/tt: HS lm c bi 1
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi
3. Cng c dn dũ
- T chc trũ chi i ch cho Hs
- GV lm qun trũ: i ch i ch
-HS mua gỡ mua gỡ?
-Gv mua na mua na
-HS phõn tớch ting na

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: Bit dựng thao tỏc tay phõn tớch ting nhun nhuyn.
-K nng: HS phỏt õm to rừ rng kt hp vi thao tỏc tay dt khoỏt mch lc.
-Thỏi : GDHS cú ý nhanh nhn trong hc tp.
-Nng lc. T hc.
-HSK/tt: HS phõn tớch c ting .
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt. K thut khỏc
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn.Trũ chi.

Chiu:
Anh vn,HNGLL, Th dc:
GV dy chuyờn bit
---------------------------------------------------------------------------Sỏng:
Thứ sỏu ngày 12 tháng 10 năm 2018
Tiếng Việt;
ÂM /NG/ (T9,10)
( TK TV 1 CGD /Trang 183)
Vic 0(5): Phõn tớch ting /na / v a vo mụ hỡnh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: Bit dựng thao tỏc tay phõn tớch ting /na/ nhun nhuyn
-K nng: HS phỏt õm to rừ rng kt hp vi thao tỏc tay dt khoỏt mch lc. V ỳng mụ
hỡnh v a ỳng ting vo mụ hỡnh. Nờu li c cỏc õm ó hc
a,b,c,ch,d,,e,ờ,i,g,h,k,m,n,l.
-Thỏi : GDHS cú ý v mụ hỡnh p, ch rừ rng, thao tỏc nhanh.
-Nng lc. T hc.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt. Vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, t cõu hi,trỡnh by ming.
+HSK/tt: HS v c mụ hỡnh , phõn tớch c ting /na/.
Vic 1(15): Chim lnh ng õm
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
-Kin thc: Bit c /ng/ l ph õm. Bit cach phõn tớch ting /nga/, nm chc cỏch v mụ
hỡnh hai phn.


×