Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 1 Hướng dẫn tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia 2018-2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.8 KB, 36 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIỚI THIỆU
QUY TRÌNH, CHU KỲ VÀ
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Thông tư 17 và 18)

NGỌC HỒI 2018


I. MỞ ĐẦU

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư
số 18/2018/TT-BGDĐT thay thế
Một phần:


Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT (TT GDTX)

Toàn bộ:


Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT



Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT
2


NỘI DUNG CHÍNH




Mở đầu



Tiêu chuẩn đánh giá



Quy trình đánh giá



Cách đánh giá
3


MỞ ĐẦU

4


MỞ ĐẦU
1. Nguyên tắc chung
Tích hợp không phải là bỏ hoạt động KĐCLGD
hoặc bỏ hoạt động xây dựng trường đạt CQG mà vẫn
phải đảm bảo mục tiêu cụ thể của hai hoạt động;



Xây dựng bộ tiêu chuẩn và quy trình đánh giá theo
hướng dung hòa được hai cách tiếp cận (chất lượng là
sự vượt trội và chất lượng là sự phù hợp với mục tiêu,
phù hợp với sứ mạng);




Đảm bảo được tính tự nguyện và bắt buộc;

Hạn chế được bệnh thành tích trong việc đánh giá
5
nhà trường.



MỞ ĐẦU
2. Quan điểm tích hợp tiêu chuẩn đánh giá
 Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá theo hướng
tích hợp bộ tiêu chuẩn KĐCLGD, công nhận
trường chuẩn QG và một số chuẩn khác; để chuẩn
hóa, không ngừng cải tiến và nâng cao CLGD.
Tập trung vào việc đánh giá những yếu tố cơ bản
và trực tiếp tác động đến CLGD trong nhà trường;
thay đổi (hoặc loại bỏ) các tiêu chí ít thực tế, không
còn phù hợp với các quy định hiện hành.


6



MỞ ĐẦU
2. Quan điểm tích hợp tiêu chuẩn đánh giá
Bộ tiêu chuẩn có số lượng tiêu chuẩn và tiêu chí vừa
đủ để đánh giá theo 4 nhóm yếu tố: đầu vào, quá
trình, đầu ra và bối cảnh.
Bộ tiêu chuẩn được xây dựng để đánh giá nhà
trường theo nhiều mức độ, trong đó có những tiêu chí
định tính và định lượng. Có sự phù hợp với các văn
bản liên quan.
Chú ý tính tương thích với những định hướng đổi
mới chương trình giáo dục; tính liên thông giữa các
cấp học; chú trọng các yêu cầu mang tính khu vực để7
hội nhập quốc tế.


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá trường hoàn chỉnh,
gồm các tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ báo có yêu cầu định
tính và định lượng ở “mức chất lượng tối thiểu” theo các
quy định đạt Mức 1 (Đạt KĐCLGD Cấp độ 1).


Từ bộ tiêu chuẩn đánh giá đó, xác định những tiêu chí,
chỉ báo có yêu cầu định tính và định lượng đạt Mức 2
(Đạt CQG Mức độ 1 và đạt KĐCLGD Cấp độ 2).


Tiếp tục xác định các tiêu chí, chỉ báo có yêu cầu định
tính và định lượng đạt Mức 3 (Đạt CQG Mức độ 2 và

đạt KĐCLGD Cấp độ 3).


8


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
 Tiếp

tục xác định bổ sung và nâng cao những yêu
cầu định tính và định lượng (nhưng chủ yếu là định
tính) với xu hướng tiếp cận với khu vực và thế giới
cho Mức 4 (Trường đạt KĐCLGD Cấp độ 4 và CQG
Mức độ 2).

 Lưu

ý: Những tiêu chí, chỉ báo ở các mức sau (nếu
có) phải có yêu cầu cao hơn và tương thích về nội
dung với tiêu chí đánh giá ở mức trước.
9


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Mới
Mức

Trường đạt chuẩn
quốc gia
MN

TH
TrH



Trường đạt KĐCLGD

Trường đạt chuẩn
quốc gia
MN
TH
TrH

MN

TH

TrH

Cấp độ
1

Cấp
độ 1

Cấp độ
1

Cấp độ
2


Cấp
độ 2

Cấp độ
2

Mức
độ 1

Cấp độ
3

Cấp
độ 3

Cấp độ
3

Mức
độ 2

Cấp
độ 4

Cấp
độ 4

Cấp độ
4


Trường đạt KĐCLGD
MN

TH

TrH

Cấp
độ 1

Cấp
độ 1

Cấp
độ 1

Cấp
độ 2

Cấp
độ 2

Cấp
độ 2

Cấp
độ 3

Cấp

độ 3

Cấp
độ 3

Không
đạt
1

2

Mức
độ 1

Mức độ
1

Mức
độ 1

3

4

Mức
độ 2

Mức độ
2


Mức
độ 2

Đạt
MCLT
T
Mức độ Đạt
1
chuẩn
Mức độ quốc
gia
2

10


TIÊU
CHUẨN
SỐ TIÊU
CHÍ/CHỈ
BÁO ĐÁNH
CỦA BỘGIÁ
TIÊU
CHUẨN
TT
1
2
3
4


5

 

Tên tiêu
chuẩn

Tiểu học

Trung học

Mức Mức 2 Mức Mức Mức Mức Mức 3 Mức 4
3
4
2
1
1
TC và QL 10/30 10/16
 
 
4/6
10/30 10/14
5/7
nhà trường
CBQL, GV, 4/12
 
 
4/8
4/6
4/12

4/8
4/6
NV và HS
CSVC
và 6/18
 
 
6/13
5/5
6/18 6/10
5/5
TBDH
Quan
hệ
 
 
giữa
nhà
2/6
2/3
2/2
2/6
2/3
2/2
trường, GĐ
và XH
Hoạt
động
 
 

5/8
4/5
6/18 6/10
4/5
GD và kết 5/15
11
quả GD
Tổng cộng 27/81 27/48 20/24
28/84 28/45 20/25
5
6


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TIỂU
HỌC
Mức đánh giá

Mức 1

Mức 2

Mức 3

 
abc
abc

 
*
*


 
*
-----

abc

ab

ab

4. Tiêu chí 1.4
5. Tiêu chí 1.5
6. Tiêu chí 1.6

abc
abc

ab
abc

ab
-----

abc

ab

*


7. Tiêu chí 1.7

abc

*

-----

Tiêu chuẩn 1
1. Tiêu chí 1.1
2. Tiêu chí 1.2
3. Tiêu chí 1.3

12


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TIỂU
HỌC
Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 1
8. Tiêu chí 1.8
9. Tiêu chí 1.9
10. Tiêu chí 1.10
Tiêu chuẩn 2
1. Tiêu chí 2.1
2. Tiêu chí 2.2
3. Tiêu chí 2.3
4. Tiêu chí 2.4

Mức 1

 
abc
abc
abc
 
abc
abc
abc
abc

Mức 2
 
*
*
ab
 
ab
abc
ab
*

Mức 3
 
------------ 
*
ab
ab
*
13



TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TIỂU
HỌC
Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 3
1. Tiêu chí 3.1
2. Tiêu chí 3.2
3. Tiêu chí 3.3
4. Tiêu chí 3.4
5. Tiêu chí 3.5
6. Tiêu chí 3.6
Tiêu chuẩn 4
1. Tiêu chí 4.1
2. Tiêu chí 4.2

Mức 1
 
abc
abc
abc
abc
abc
abc
 
abc
abc

Mức 2 Mức 3
 
 

ab
*
abc
*
ab
*
ab
----abc
*
*
*
 
 
*
*
ab
*
14


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TIỂU
HỌC

Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 5
1. Tiêu chí 5.1
2. Tiêu chí 5.2
3. Tiêu chí 5.3
4. Tiêu chí 5.4
5. Tiêu chí 5.5

Tổng số tiêu chí/chỉ báo

Mức 1 Mức 2
 

 

abc

ab

abc

ab

abc
abc
abc
27/81

*
*
ab
27/48

Mức
Mức 3 4
 
 
 

---- 
*
*
*
ab
20/24

 
 
 
5/0 
15


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TRUNG
HỌC

Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 1
1. Tiêu chí 1.1
2. Tiêu chí 1.2
3. Tiêu chí 1.3
4. Tiêu chí 1.4
5. Tiêu chí 1.5
6. Tiêu chí 1.6
7. Tiêu chí 1.7

Mức 1
 
abc

abc
abc
abc
abc
abc
abc

Mức 2
 
*
*
ab
ab
*
ab
*

Mức 3
 
*
----ab
ab
*
*
----16


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TRUNG
HỌC


Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 1
8. Tiêu chí 1.8
9. Tiêu chí 1.9
10. Tiêu chí 1.10
Tiêu chuẩn 2
1. Tiêu chí 2.1
2.Tiêu chí 2.2
3. Tiêu chí 2.3
4. Tiêu chí 2.4

Mức 1
 
abc
abc
abc
 
abc
abc
abc
abc

Mức 2
 
*
*
ab
 
ab
abc

ab
*

Mức 3
 
------------ 
*
ab
ab
*
17


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG
TRUNG HỌC
Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 3
1. Tiêu chí 3.1
2. Tiêu chí 3.2
3. Tiêu chí 3.3
4. Tiêu chí 3.4
5. Tiêu chí 3.5
6. Tiêu chí 3.6
Tiêu chuẩn 4
1. Tiêu chí 4.1
2. Tiêu chí 4.2

Mức 1
 
abc

abc
abc
abc
abc
abc
 
abc
abc

Mức 2
 
*
ab
*
ab
abc
*
 
*
ab

Mức 3
 
*
*
*
----*
*
 
*

*
18


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG
TRUNG HỌC
Mức đánh giá
Tiêu chuẩn 5
1. Tiêu chí 5.1
2. Tiêu chí 5.2
3. Tiêu chí 5.3
4. Tiêu chí 5.4
5. Tiêu chí 5.5
6. Tiêu chí 5.6
TS tiêu chí/chỉ báo

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức
4
 
 
 
 
abc
ab
*
 
 
*
abc
*

 
 
abc
*
---- 
abc
ab
---- 
abc
ab
*
 
abc
ab
ab
6 19
28/84 28/45 20/24


Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (HĐQT đối với
VÍ DỤ: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG
trường tư thục) và các hội đồng khác
TH
Mức 1
a) Được thành lập theo quy định;
b) Thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
theo quy định;
c) Các hoạt động được định kỳ rà soát, đánh giá.
Mức 2
Hoạt động có hiệu quả, góp phần nâng cao chất

lượng giáo dục của nhà trường.
Mức 3: Không
(Tiêu chí này giống tiêu chuẩn TrH)
20


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TRUNG HỌC
Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập
Mức 1
a) Khuôn viên đảm bảo xanh, sạch, đẹp, an toàn để tổ chức các
hoạt động giáo dục;
b) Có cổng trường, biển tên trường và tường hoặc rào bao quanh;
c) Khu sân chơi, bãi tập có đủ thiết bị tối thiểu, đảm bảo an toàn
để luyện tập TD, TT và các hoạt động giáo dục của nhà trường.
Mức 2: Khu sân chơi, bãi tập đáp ứng yêu cầu tổ chức các hoạt
động giáo dục.
Mức 3: Các trường nội thành, nội thị có diện tích ít nhất 6m 2/học
sinh; các trường khu vực nông thôn có diện tích ít nhất 10m 2/học
sinh; đối với trường TrH được thành lập sau năm 2001 đảm bảo
có diện tích mặt bằng theo quy định. Khu sân chơi, bãi tập có diện
tích ít nhất bằng 25% tổng diện tích sử dụng của trường.
21
(Tiêu chí này khác so với tiêu chuẩn TH)


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TRUNG HỌC MỨC 4
 Kế

hoạch giáo dục của nhà trường có những nội

dung được tham khảo chương trình giáo dục
tiên tiến của các nước trong khu vực và thế giới
theo quy định, phù hợp và góp phần nâng cao
chất lượng giáo dục.
 Đảm bảo 100% cho học sinh có hoàn cảnh khó
khăn, học sinh có năng khiếu hoàn thành mục
tiêu giáo dục dành cho từng cá nhân với sự
tham gia của nhà trường, các tổ chức, cá nhân
liên quan.

22


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TRUNG HỌC MỨC 4
 Nhà

trường tại địa bàn vùng khó khăn có học
sinh tham gia nghiên cứu khoa học, công nghệ
và vận dụng kiến thức của các môn học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn. Nhà trường các
vùng còn lại có học sinh tham gia nghiên cứu
khoa học, công nghệ và vận dụng kiến thức của
các môn học vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn được cấp thẩm quyền ghi nhận.
23


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TRUNG HỌC MỨC 4

 Thư

viện có hệ thống hạ tầng công nghệ thông
tin hiện đại phù hợp với tiêu chuẩn trong khu
vực và quốc tế. Thư viện có kết nối Internet
băng thông rộng, có mạng không dây, đáp ứng
yêu cầu các hoạt động của nhà trường; có
nguồn tài liệu truyền thống và tài liệu số phong
phú đáp ứng yêu cầu các hoạt động nhà trường.

24


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TRUNG HỌC MỨC 4
 Trong

05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh
giá, nhà trường hoàn thành tất cả các mục tiêu
theo phương hướng, chiến lược phát triển nhà
trường.
 Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh
giá, nhà trường có ít nhất 02 năm có kết quả giáo
dục, các hoạt động khác của nhà trường vượt trội
so với các trường có điều kiện kinh tế - xã hội
tương đồng, được các cấp thẩm quyền và cộng
đồng ghi nhận.

25



×