Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuần 7 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.71 KB, 19 trang )

TUẦN 7
Thø hai ngµy 8
th¸ng 10 n¨m 2018

CHÀO CỜ:
TIẾNG VIỆT:

ÂM /kh / ( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng /gia/ và đưa vào mô hình.
- Phân biệt nghĩa hai tiếng /gì/ /dì /
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /gia/.
+ Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+ Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
+ Phân biệt được chữ gì và d.
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /kh/:
+ Biết được /kh/ là phụ âm.
+ Phân tích được tiếng khe.
+ Vẽ đúng mô hình tiếng khe.
+ Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ kh;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bútđiểm kết thúc).


+ Biết viết con chữ kh đúng mẫu.
+ Đưa chữ kh vào mô hình tiếng.
+ Tìm được nhiều tiếng có âm /kh/ đứng đầu: khe , khè ,khé ,khẻ , khẽ ,khè.
- PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
*Đánh giá:
- Tiêu chí: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng tiếng, từ: Kha khá,khe khẽ,khề khà.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+ HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
+ Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
+ Viết đúng con chữ kh theo mẫu.Viết câu đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
+ Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
- PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
**********************************

TOÁN:

ĐỀ KIỂM TRA

A. MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy
số từ 0 -> 10, nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác:
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
- GD H tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập , giữ vở sạch sẽ .
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán học.
B. NỘI DUNG KIỂM TRA:

1. Điền số vào ô trống:
* * *
*
*
* * *
* *

2. Số

* * *
* * *
*

* * *
* * *
* * *

?
1
0

2


4
5

3
5

6

8

3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:

4. Số ?
Có ...... hình vuông.
Có ...... hình tam giác.
.


* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + HS nm c kin thc bit c ,m cỏc s t 1 ờn 10 linh hot , chớnh
xỏc,nhanh.
- Phng phỏp: Vn ỏp, Quan sỏt v thc hnh.
- K thut: Nhn xột bng li, vit.
C. CCH NH GI:

Bi 1 : 2 im. Mi ln vit ỳng s ụ trng cho 0,5 im.
Bi 2 : 3 im. Mi ln vit ỳng mt s ụ trng cho 0,25 im.
Bi 3 : 3 im. Vit ỳng cỏc s theo th t : 1, 2, 4, 5, 8 cho 3 im.
Bi 4 : 2 im. Vit 2 vo ch chm hng trờn c 1 im.
Vit 5 vo ch chm hng di c 1 im.

- Cho hc sinh lm bi phiu.
- Thu bi sau khi ht gi.
**********************************
Thứ ba ngày 9
tháng 10 năm 2018

TON:

PHẫP CNG TRONG PHM VI 3

I. MC TIấU: * Giỳp hc sinh:
- Thuc bng cng trong phm vi 3, bit lm tớnh cng cỏc s trong phm vi 3.
- Hc sinh lm cỏc bi tp 1, 2, 3 Tr 45.
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp, gi v sch s.
- Phỏt trin nng lc t hc v gii quyt vn toỏn hc.
II.CHUN B :
* B BD toỏn, bng ph.
III.CC HOT NG DY HC:
Ni dung -TG
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
1. Khi ng: - HS1: Bi 2: (TR, 42): >, <, = ?
- 2 HS yu lm bng lp.
( 5)
4.5
7.5
4.4
- HS2 : Bi 4(a) : (Tr. 42)
Vit cỏc s: 8, 5, 2, 9, 6.
Theo th t t bộ n ln:.

- Kim tra di lp: m xuụi, m ngc - 1 HS m.
cỏc s t 0 n 10, t 10 n 0.
? Trong cỏc s t 0 n 10 s no l s ln - 2 HS tr li.
nht? S no l s bộ nht?
- Nhn xột bi bn lm.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Cht v trớ cỏc s trong phm vi 10.
- Nghe, nm chc.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit th t ca mi s trong
dóy s t 0 n 10.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp


- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời, viết
2. HTKT:
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Cả lớp đọc đề bài.
Giới thiệu
a. HD’ HS học phép cộng: 1+ 1 = 2
phép cộng,
- HD’HS quan sát mô hình trên bảng và - Nêu bài toán có 1 con gà
bảng cộng
nêu bài toán.
thêm 1 con gà. Hỏi có tất
trongphạm vi 3.
cả bao nhiêu con gà?
(15 ’)
- Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?

- 1 em TL
- Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau:
3 -> 4 em nhắc lại.
1+1=2
Một cộng một bằng hai
Dấu + gọi là cộng, đọc là 1 + 1 = 2
3 -> 4 em nhắc lại.
b. HD’ HS học phép cộng 2 + 1 = 3
- GV gắn mô hình ô tô lên bảng, cho HS - Có 2 ô tô, thêm 1 ô tô
quan sát mô hình nêu bài toán.
nữa. Hỏi tất cả có mấy ô
tô ?
- Cho HS dựa vào bài toán, lập phép tính. - Lập phép tính: 2 + 1 = 3
c. HD’ HS học phép cộng: 1 + 2 = 3
- Cho HS lấy đặt lên bàn 1 con rùa, lấy - Có 1 con rùa, thêm 2 con
thêm 2 con rùa nữa.
rùa nữa. Hỏi tất cả có mấy
con rùa?
- HD’ cách lập phép tính tương tự lập - Lập phép tính: 1 + 2 = 3
phộp cộng: 2 + 1
- Lớp đọc ĐT,
- Sau 3 bước giữ lại 3 công thức
- 3 – 4 HS đọc lại.
1+1=2 2+1=3
1+2=3
2+1=3
1+2=3
- Nói 3 phép tính trên là phép tính cộng
1+1=2
- “ba bằng mấy cộng mấy ?”

- Treo hình vẽ chấm tròn lên bảng.
- HD’ HS quan sát hình vẽ nêu bài toán, từ - Lập 2 phép tính:2 + 1 = 3
3 số trên, y/cHS lập 2 pt tương ứng.
1+2=3
1+1=2
? Em có nhận xét gì về vị trí của số 1 và - Vị trí số 1 và số 2 trong 2
số 2 trong phép cộng: 1 + 2 và 2 + 1
phép tính đó khác nhau.
? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép - Kết quả 2 phép tính đó
tính đó?
bằng nhau và đều bằng 3.
Vậy: 2 + 1 có bằng 1 + 2 không?
- 2 + 1 bằng 1 + 2
* Chốt: 2 + 1 cũng bằng 1 + 2 ( vì đều - Nghe , ghi nhớ
bằng 3 )
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết lập bảng cộng trong
phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép, Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời, viết.
- Cho HS nghỉ giải lao.
- Hát múa.
3. HĐTH:
- HD’ Tổ chức học sinh làm từng bài.
Bài 1: ( 5’ )
- Y/ C H nêu lệnh bài toán.


Bài 2: Tính.

( 5 ’)

- T HD’ Bài tập này y/c ta tính theo hàng
ngang, khi tính kết quả bao nhiêu ta viết
sau dấu bằng.
- Cho H làm bảng con, giúp HS yếu làm
đúng, chữa bài.
* Chốt: 1 + 2 cũng bằng 2 + 1
- Cho HS nêu lệnh bài toán.
- Giới thiệu cách viết phép cộng theo cột
dọc ( lưu ý viết thẳng cột rồi tính)
- Cho HS làm rồi chữa bài.
- Giúp đỡ HS yếu làm đúng.

- Nghe, nắm chắc cách
làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- 2HS đọc lại các p/cộng
- 1em nêu tính.

- Quan sát, ghi nhớ
- Lớp làm vở ô li, 3 HS
làm vào 3 bảng bìa, đính 3
bài lên bảng chữa bài, lớp
đổi chéo vở kiểm tra kq.
* Chốt cách tính theo cột dọc: Khi tính - Lắng nghe, ghi nhớ.
kết quả ghi thẳng cột với 2 số trên.
Bài 3: Nối phép - 1 HS nêu y/c bài tập.
- 1em nêu.

tính với số - T HD’ cách làm.
- Nghe.
thích hợp.
- Cho HS thảo luận 3’
- Thảo luận N2.
( TCTC) (6 ’)
- Tổ chức cho HS chơi: Nêu tên trò chơi, - HS chọn 2 đội chơi, thực
HD’ cách chơi, chọn đội chơi.
hành chơi, lớp cỗ vũ, chọn
- Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 3 em, thời gian đội thắng.
chơi trong 1 phút.
- Nhận xét trò chơi, chọn đội thắng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết vận dụng bảng cộng
trong phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT:Ghi chép, Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời.
4. HĐƯD :
- Vừa rồi ta học bài gì ?
- Phép cộng trong p/ vi 3
( 3 -> 4’)
- Gọi 1 số em đọc trầm bảng cộng.
- 3 - 4 em đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 3.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nghe thực hiện.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.


TIẾNG VIỆT:

ÂM /l/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng /kha/ và đưa vào mô hình,thay âm /a/ bằng các nguyên âm đã
học
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:


- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm / l /:
- Biết được / l / là phụ âm.
- Phân tích được tiếng la.
- Vẽ đúng mô hình tiếng la.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ PP: quan sát, vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, tôn vinh học tập.
.Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ l;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc).
- Biết viết con chữ l đúng mẫu.
- Đưa chữ l vào mô hình tiếng.
- Tìm viết được nhiều tiếng có âm /l/ :la,là,lá,lả,lã,lạ.đọc,phân tích đúng.
- Viết đúng tiếng lê,từ kì lạ,trình bày sạch đẹp.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.

+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng theo các mức độ.(T-N-N-T)
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ l theo mẫu.Viết câu đúng,viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

ÂM /kh/

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố đọc,viết phụ âm /kh/và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm /kh/. Biết cách vẽ mô
hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập trang 23 - VTHTV.



- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BTTH Tiếng Việt.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Việc 0: T/C trò chơi: Đichợ
Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 23)
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa âm /kh/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích (ở vở THTV)
- H làm BT vào vở
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV trang 23
- Vẽ và đưa được âm /kh/, vào mô hình
- Đọc và phân tích đúng tiếng khẽ, khả kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Viêc 2: Viết
- Tổ chức H làm BT 1, 2, 3 vào vở TH TV( trang 23,)
- H làm BT vào vở. GV quan sát, hướng dẫn H hoàn thành BT.
- Chia sẻ BT trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Viết được đúngtiếng vào ô trống phù hợp các dấu thanh

- Tìm và viết các tiếng chứa âm kh
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu, trình bày sạch đẹp.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
IV.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
**********************************

LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 7 TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huông trong hình vẽ bằng phép tính
cộng
- Làm được bài tập 1,2,3,4


- Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
- Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

Bài 1
* Đánh giá:

- Tiêu chí:+ Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- P P: Vấn đáp, quan sát
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, ghi chép.
Bài 2
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 3:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+ Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 4:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+ Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
**********************************
Thø tư ngµy
10 th¸ng 10 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT :

ÂM /m/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng /le/ và đưa vào mô hình:
* Đánh giá:

+ Tiêu chí:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /le/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /m/:
- Biết được /m/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng me
- Vẽ mô hình,thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ m;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết
thúc ).
- Biết viết con chữ c đúng mẫu.
- Đưa chữ m vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /m/ đứng đầu: ma, mi, mê,...
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:

* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: mẹ,má,me,mì,...
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật:Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ m,đúng câu: Mẹ à,dì hà chả kể gì cả. Chữ viết nắn nót, cẩn thận,
đúng tốc độ.
- Phân biệt,nắm đúng luật chính tả (dì)
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
**********************************

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng
một phép tính cộng.


- Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 1),5 (a)
- Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.

- Biết giải quyết vấn đề có sự trợ giúp
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : - Tranh vẽ SGK ( BT 4, 5); Bảng phụ.
- Hộp đồ dùng Toán 1.
* HS : - SGK ; Bảng con ; VBT Toán ô li.
- Hộp đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ- TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: - CTHĐTQ: Tổ chức cho các bạn - Trưởng ban học tập điều khiển
(5’)
chơi trò chơi: Điền nhanh điền
lớp thực hiện và báo cáo kết quả
đúng.
với GV
- NX - Tuyên dương.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết vận dụng bảng
cộng trong phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép, Đặt câu hỏi,
nhận xét bằng lời, viết, tôn vinh
học tập.
2. HĐTH:
HĐ1: Giới thiệu - GV nêu mục tiêu tiết học.
bài: (2’)
HĐ2: HD HS
Bài 1: HD HS nhìn tranh vẽ, nêu
làm BT: (25’)

bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng
với tình huống trong tranh
2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
Bài 2: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài và chữa bài.
- Tổ chức trò chơi.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết làm tính cộng
trong phạm vi 3
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi,
nhận xét bằng lời.
Bài 3: HD HS nêu cách làm bài.

- HS nghe giới thiệu.
- HS viết xong phép tính, nêu
bằng lời phép tính đó: chỉ vào
2 + 1 = 3 và nêu hai cộng một
bằng ba.
- HS nêu cách làm.
- Đổi chéo bài cho nhau để chữa
bài.
- HS tiến hành chơi.

- HS nêu yêu cầu: viết số thích
hợp vào ô trống rồi làm bài và
chữa bài.
- HS nhận xét về kết quả làm bài
Bài 4: GV HD HS nêu 1 bông hoa cuối 1+2 = 2+1.



* Giải lao: (2’)

và 1 bông hoa là mấy bông hoa ?
tương tự với 2 tranh vẽ sau.
Bài 5: Giúp HS nêu cách làm bài.
- Giúp HS biết phải viết phép
cộng 1+1=2 rồi cho vài HS giải
thích tại sao phải viết phép cộng
1+1=2 ?

3. HDƯD:
(2’)

* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết nhìn tranh nêu
bài toán đúng, to, rõ ràng.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi,
nhận xét bằng lời, trình bày
miệng.
- Về nhà chia sẻ với người thân
những gì đã học.
- Nhận xét tiết học.

LUYỆN TOÁN:

- HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng
bài toán rồi viết kết quả phép
tính ứng với tình huống trong

tranh.
- HS nhìn tranh nêu bài toán rồi
viết dấu + vào ô trống để có
1+2=3 và đọc 1 cộng 2 bằng 3
- HS nêu lại bài toán rồi cùng
nhau trao đổi ý kiến xem nên
viết gì và GT tại sao phải viết
1+1=2.

- HS lắng nghe thực hiện.

ÔN LUYỆN TUẦN 7 TIẾT 2

I. MỤC TIÊU:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. Tập biểu thị tình huông trong hình vẽ bằng phép tính
cộng
- Làm được bài tập 5,6,7,8
- Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
- Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

Bài 5
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết ghi kết quả vào ô trống.hiểu được cách đổi chổ trong phép tính cộng. Làm
bài chính xác, trình bày sạch, đẹp.
- P P: Vấn đáp, quan sát.

- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 6
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 7:
* Đánh giá:


- Tiờu chớ: +Bit thc hin cỏc phộp tớnh cú hai du phộp tớnh ,hiu c cỏch cng ly s
th nht cng vi s th hai c kt qu cng vi s th 3.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +Nhỡn vo tranh nờu bi toỏn vit phộp tớnh ỳng, trỡnh by sch, p.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************
Thứ nm ngày
11 tháng 10 năm 2018

TON:

PHẫP CNG TRONG PHM VI 4

I. MC TIấU: * Giỳp hc sinh:
- Thuc bng cng trong phm vi 4. Bit lm tớnh cng cỏc s trong phm vi 4. Tp biu
th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh cng.

- Hc sinh lm cỏc bi tp 1, 2, bi 4 Tr 47.
- GDHS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp, gi v sch s.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
* iu chnh: B bi 3 ct 1.
II.CHUN B :
* B biu din toỏn lp 1, bng ph.
III. CC HOT NG DY HC:
Ni dung - TG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1. Khi ng:
( 5 ')

- Lm bi 3,Tr 45 SGK.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Cht 1 + 2 cng bng 2 + 1
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +Bit vn dng bng cng
trong PV3.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li, tụn vinh hc tp.
2.HTKT:
* Gii thiu bi, ghi bng.
Gii thiu phộp a. HD'HS hc phộp cng 3 + 1 = 4
cng,bng
- HD'HS quan sỏt mụ hỡnh trờn bng.
cngtrong
phm vi 4.
- Cho hc sinh nờu cõu tr li: cú tt c

(10- 12 ')
bao nhiờu con chim ?
- Vy 3 thờm 1 bng my?
- Vit 3 thờm 1 bng 4 nh sau: 3 +1= 4

- 2 em lm bng, lp lm
bng con.

- C lp c bi.
- Nờu bi toỏn cú 3 con
chim thờm 1 con chim. Hi
cú tt c bao nhiờu con chim
- 2 em nờu
3 -> 4 em nhc li,
- Bng 4
- Lp c: ba cng mt


b. HD'HS học phép cộng 1+ 3 = 4
( theo 3 bước tương tự )
c. HD'HS học phép cộng 2 + 2 = 4 ( theo
3 bước tương tự )
- Sau 3 bước giữ lại 3 công thức
3+1=4 2+2=4
1+3=4
- “Bốn bằng mấy cộng mấy?”
- Dùng bìa che các công thức cho HS
đọc lại.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết lập bảng cộng trong

phạm vi 4
+ Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời, viết
3.HĐTH:
Bài 1: ( 5' )

Bài 2: Tính
( 5 ')

Bài 3: (5 ' )
>,<,=
( cột 2 )

- HD'HS quan sát hình vẽ và hỏi
3 + 1 có bằng 1 + 3 không ?
- Nhận xét, chốt 3 + 1 cũng bằng 1 + 3
( vì cũng bằng 4 )
- Cho HS nghỉ giải lao.
- HD’ Tổ chức học sinh làm từng bài.
- Y/ C HS nêu lệnh bài toán.
- Cho HS làm VBT, giúp HS yếu làm
đúng, chữa bài huy động kết quả.
- Nhận xét, chốt 1 + 3 cũng bằng 3 + 1;
2 + 1 cũng bằng 1 + 2.
- Cho HS nêu lệnh bài toán.
- Giới thiệu cách viết phép cộng theo cột
dọc ( lưu ý viết thẳng cột rồi tính)
- Cho HS làm rồi chữa bài.

- Giúp đỡ HS yếu làm đúng
- Chữa bài huy động kết quả (chốt cách
viết cột dọc )
- Yêu cầu HS nêu lệnh bài 3.
? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì ?

Bài 4: Viết
- Cho HS làm VBT.
phép tính thích - KS giúp đỡ HS yếu điền dấu đúng.
hợp
- Chữa bài huy động kết quả.
( 6')

bằng bốn.
- Thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- Lớp đọc 3 + 1 = 4
2+2=4
1+3=4
- Trả lời.
- 3 -> 4 em nhắc lại.

- Quan sát và trả lời.
- Nghe , ghi nhớ
- Hát múa.
- 1HS nêu lệnh, lớp theo dõi
- Cả lớp làm VBT.
- 2 em nêu kết quả tính.
- Đọc lại các phép cộng.
- Nghe

- 1em nêu tính.
- Quan sát , ghi nhớ
- Lớp làm vở bài tập.
- 1 em nêu kết quả, lớp dò
bài . KT chéo theo cặp.
- 1 em nêu điền dấu > , < , =
- TL: Muốn điền dấu đúng
trước hết ta tính; so sánh,
điền dấu.
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền dấu,
lớp dò bài


* Chốt muốn điền dấu đúng ta tính vế
phải rồi so sánh với số bên trái.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK:
? Trên cành có mấy con chim đang đậu?
? Có mấy con chim đang bay đến?

4. HĐƯD:
(2-3')

TIẾNG VIỆT :

- Nghe, ghi nhớ.

- TL cá nhân, lớp nhận xét
- Có 3 con chim đang đậu

- Có 1 con chim đang bay
đến
? Muốn biết tất cả có mấy con chim ta - Ta làm phép tính cộng.
làm phép tính gì?
- Y/c HS viết phép tính ở bảng con
- Viết bảng con, 1 HS lên
bảng viết 3 + 1 = 4
- HD' HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét chữa bài trên
bảng.
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra.
* Chốt: Khi trên hình ảnh biểu thị bay - Nghe, nắm chắc.
đến, chạy đến thì ta làm phép tính
cộng
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết vận dụng bảng cộng
trong phạm vi 4 vào làm tính nhanh.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời, trình bày miệng.
- Vừa rồi ta học bài gì ?
- Phép cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nghe thực hiện.
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì
đã học.

ÂM /n/

( 2Tiết )


Việc 0: Phân tích tiếng /ma/ và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /ma/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /n/:
- Biết được /n/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng na
- Vẽ mô hình,thao tác trên mô hình nhanh, chính xác


+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ n;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bútđiểm kết thúc)
- Biết viết con chữ n đúng mẫu.
- Đưa chữ m vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /n/ đứng đầu: na,ne, ni,nê,...
- Thêm thanh vào tiếng /na/:na,nà,ná,nả,nã,nạ.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Nghỉ giữa tiết

Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng, từ: na,la,ná,lá,..
- Phân biệt được giữa n/l
- Đọc đúng theo bốn mức độ,đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét.

**********************************
Thø sáu ngµy
12 th¸ng 10 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT :

ÂM /ng/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng /na/ và đưa vào mô hình:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:

- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /na/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.


- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ng/:
- Biết được /ng/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng nga
- Vẽ mô hình,thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ ng;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bútđiểm kết thúc)
- Biết viết con chữ ng đúng mẫu.
- Đưa chữ ng vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /ng/ đứng đầu: nga,...
- Thêm thanh vào tiếng /nga/:nga,ngà,ngá,ngả,ngã,ngạ.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
* Đánh giá:

+ Tiêu chí:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ..
- Đọc đúng tiếng:bé ngã,ngã ba, ba ngả, ngã giá
- Phân biệt được giữa ng/ngh
- Đọc đúng theo bốn mức độ,đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét.
**********************************
LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 7 TIẾT 3

I. MỤC TIÊU:

- Làm đúng theo yêu cầu bài tập.


- Rèn KN điền được số thích hợp vào ô trống.
- Yêu thích học toán.
- Năng lực phán đoán, nhận biết nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở: Em tự ôn luyện Toán.

III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

HĐ vận dụng: Điền số thích hợp
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết nghe và hiểu yêu cầu bài.
+ Điền được số thích hợp vào ô trống.
+ Trình bày đẹp, rõ ràng.
- Phương pháp : Quan sát sản phẩm, vấn đáp, thực hành luyện tập.
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa làm đúng theo yêu cầu bài tập, nhận xét
bằng lời.
**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

ÂM /l/

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố đọc,viết nguyên âm /l/ m/ và các tiếng, từ, câu ứng dụng có tiếng chứa âm /l/m.
Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn, phân tích.
- Học sinh hoàn thành được các bài tập trang 24; 25 - VTHTV.
- HS có hứng thú và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BTTH Tiếng Việt.
III.NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Việc 0: T/C trò chơi: Gọi thuyền
Viêc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 24,25 )
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp

- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /lí/lẽ,/ mẹ/má /ghi/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích (ở
vở THTV)
- H làm BT vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc đúng phần luyện đọc trong sách THTV trang 24, 25.
- Vẽ và đưa tiếng /lí/ lẽ,/ mẹ/ má,/ ghi vào mô hình
- Đọc và phân tích đúng tiếng và ghi, kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


* Nghỉ giải lao
Việc 2: Viết
- Hướng dẫn H tìm và viết các tiếng chứa âm /l/m có trong bài đọc trên vào vở TH TV24, 25
- H làm BT vào vở. GV quan sát, hướng dẫn H hoàn thành BT.
- Chia sẻ BT trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Viết đúng tiếng vào ô trống.Biết tìm nhanh tiếng chứa âm l/m có trong bài đọc trên.
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu, trình bày sạch đẹp.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh ọc tập, viết nhận xét.
VI. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.:
- GV hướng dẫn HS về nhà hoàn thành các BT chưa hoàn thành.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
**********************************


SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT SAO

I. MỤC TIÊU:

- Sao trưởng điều hành được một buổi sinh hoạt.
- Giúp các thành viên tự đánh giá kết quả GD của mình trong tuần theo TT30/GDĐT
gồm lĩnh vực : KT, Năng lực và phẩm chất.
- Xây dựng kế hoạch tuần tới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1/ Hoạt động 1: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của các sao trưởng.
Sao trưởng lần lượt báo cáo sự chuẩn bị của sao mình.
T nêu nội dung tiết sinh hoạt.
T yêu cầu chủ tịch hội đồng tự quản chủ trì tiết sinh hoạt.
Sao trưởng: Nhận xét chung về hoạt động của sao trong tuần.
+ Việc chấp hành nề nếp.
+ Học tập.
+ Tham gia các HĐ khác...
Sao trưởng: Yêu cầu sao mình bình bầu bạn hoàn thành tốt các hoạt động tuần qua
* GV cùng H nhận xét đánh giá từng H các mặt gồm: KT; NL, PC .
2/ Hoạt động 2: GV phổ biến phương hướng thực hiện trong tuần tới.
Các sao tổ chức thảo luận về nhiệm vụ trong tuần.
3/ Hoạt động 3: Tổ chức cho H sinh hoạt văn nghệ.
* T nhận xét tiết học, dặn dò.
**********************************





×