Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 10 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.95 KB, 20 trang )

TUẦN 10
Thø hai ngµy
29 th¸ng 10 n¨m 2018

CHÀO CỜ:
TIẾNG VIỆT:

ÂM /u/ , /ư/ ( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm u/ư
+ Biết u/ ư là n/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ u/ ư ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ r vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm u/ ư.
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết


- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Chó dữ, giữ nhà.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.


**********************************

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: tập biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS làm bài 1( cột 2, 3 ) bài 2, bài 3 ( cột 2, 3), bài 4.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
- Rèn luyện năng lực tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:


- Bảng phụ, phiếu KT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: - Kiểm tra đọc phiếu.
( 5 ’)
- Gọi 1 H làm bảng lớp bài 1 ( Tr 54)
- Chốt : Phép trừ là phép tính ngược lại
của phép cộng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : Điền đúng kết quả phép
tínhvà biết đọc phép tính
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT:+ Ghi chép ngắn những hs chưa
điền và đọc đúng phép tính.
+ Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
2. HĐTH:
* HD’ tổ chức HS làm bài tập:
Bài 1:Tính:
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
( 7 - 8 ’)
- Cho H làm bảng con cột 2, 3
- Kiểm soát giúp đỡ H yếu, H KT tính
được kết quả.
- Chữa bài huy động kết quả.


Bài 2: Số ?
( 6 ’)

Hoạt động của học sinh
- Cá nhân nhiều em
- 1 H lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét

- 1 em đọc lại đề bài.
- 1 em nêu
- Lớp làm bảng con 2 tổ làm
1 cột, 1 em làm bảng phụ.

- H nêu kết quả tính, đọc
phép tính, lớp dò bài, nhận
* Chốt về mối quan hệ của phép cộng và xét
phép trừ: Phép trừ là phép tính ngược
lại của phép cộng.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài tập.
- 1 em nêu
- Cho H làm vở BT
- Cả lớp làm vở BT, 1 em
- Kiểm soát giúp H dựa vào phép trừ đã làm bảng phụ
học để điền số đúng.


Bài 3: +, - ?
( 5’)

- Chữa bài huy động kết quả.

- Chốt: Muốn điền số đúng vào ô trống,
ta dựa vào bảng trừ trong phạm vi 3.
- Nêu yêu cầu bài 3 (cột 2, 3)
- Cho H làm vở bài tập
- Kiểm soát giúp H điền dấu đúng.
- Chữa bài huy động kết quả

- Chốt vì sao điền dấu + ?
Vì sao điền dấu - ?
* Đánh giá:
- Tiêu chí :+ Thực hiện tính đúng kết
quả phép tính.
+ Biết điền đúng số vào mũi tên theo yêu
cầu.
+ Biết thực hiện tính khi có 2 dấu phép
tính.
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp
- KT: + Ghi chép ngắn những hs chưa
điền và đọc đúng phép tính. Những hs
chưa biết viết phép tính theo hình vẽ
+ Đặt câu hỏi nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- HD’ H quan sát tranh vẽ viết phép tính
Bài 4: Viết
phép tính thích - Cho H làm bài, kiểm soát giúp H biết
hợp vào dãy ô quan sát tranh, viết được phép tính.
- Chữa bài huy động kết quả
trống. ( 7 ’)
* Chốt: cho, bớt, nhảy đi thì làm tính gì?
* Đánh giá:

- Tiêu chí :+ Đọc được bài toán bằng
hình vẽ từ đó nhận biết được phép tính
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp
- KT: + Ghi chép ngắn những hs chưa
viết được phép tính theo hình vẽ.
+ Đặt câu hỏi nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- Nhận xét giờ học, đánh giá.
3. HĐƯD: ( 3’)
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.

- 1 em nêu kết quả điền số,
lớp dò bài
- Nghe, ghi nhớ
- Nghe, thực hiện
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền dấu
2-1 = 1; 3- 2 = 1; 1+ 2 = 3...
Lớp dò bài, đổi vở KT chéo
Vì kết quả = 3
Vì Kết quả = 1

- Cả lớp làm vở ô li, 1 em
làm bảng phụ.
- H nêu phép tính, nhận xét
- 2 em trả lời

- Nghe thực hiện.



Thứ ba ngày 30
tháng 10 năm 2018

Toán:

Phép trừ trong phạm vi 4

I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng làm bài tập 1 (cột 1, 2) bài 2, 3.
- GDHS yêu thích môn học.
- Bit gii quyt vn khi cú s tr giỳp.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: mẫu vật: 4 chấm tròn, 4 quả cam, tranh vẽ 4 con chim.
v Học sinh: bộ đồ dùng Toán, bảng, vở, sách.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3 - 1 = ...
3 + 2 = ... - HS làm bảng con.
1/ Khi ng:
1 + 3 = ...
2 - 1 = ...
(4)
1 + 2 - 1 = ...
2-1+3

= ...
3 - 1 + 1 = ...
3-1+0
= ...
- GV nhận xét, sửa sai.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thc hin tt, nhanh
cỏc pt trong phm vi cỏc s ó hc.
- PP: quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp
- KT:+ Ghi chộp ngn nhng hs
cha in v c ỳng phộp tớnh.
2/ Hỡnh thnh
+ t cõu hi nhn xột bng li
kin thc:
khi hs cũn cha rừ.
HĐ1: Giới
thiệu bài.
- Nhắc đề.
(1)
* Giới thiệu, ghi đề Phép
HĐ2: Giới
thiệu phép trừ trong phạm vi 4.
trừ, bảng
* Giới thiệu phép tính: 4 - 1
trừ trong
- HS có 4 quả cam.
=3
phạm vi 4.
- HS còn 3 quả cam.
Giáo

viên
gắn
4
quả
cam.
(8)
- Hỏi: Có mấy quả cam?
- HS làm phép tính trừ.
- Hỏi: Lấy đi 1 quả cam. Hỏi
- 4 - 1 = 3.
còn mấy quả cam?
- Hỏi: Làm phép tính gì?


HĐ3: Nhận
xét mối
quan hệ
giữa phép
cộng và
phép trừ.
(5)

3. H TH:
(15)

- Hỏi: Nêu phép tính?
(Ghi bảng).
- Tơng tự giới thiệu các
phép tính còn lại.
- Hớng dẫn học sinh học

thuộc bảng trừ.
* HD hs lấy 3 hình tròn. Lấy
thêm 1 hình tròn. Có tất cả
mấy hình tròn?
- HD học sinh nêu phép
tính.
- Bớt 1 hình tròn, còn mấy
hình tròn?
- Nêu phép tính.
- Chốt lại: 3 + 1 = 4 ngợc lại
4-1=3
- Tơng tự: 1 + 3 = 4;
4
-3=1
- GV kết luận : Đó chính là
mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thuc bng tr v bit
lm tớnh tr trong phm vi 4, mqh
gia phộp cng v phộp tr.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Hng dẫn HS làm các bài
tập.
Bài 1: Tính.
- Gọi hS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài cho hs nêu lại bài

làm.
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp
tớnh tr trong phm vi 4 lm bi
tp.

- Lớp, cá nhân.
- Thực hiện trên bảng
gắn.
4 hình tròn
- HS: 3 + 1 = 4.
- 3 hình tròn.
- HS: 4 - 1 = 3

- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bài tập, chữa
bài.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.

- Còn 3 bạn đang chơi


* Trò chơi:


4. HD: (3)

TING VIT:

- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ; t cõu hi, nhn
xột bng li.
Bài 3: Viết phép tính thích
hợp.
- Treo tranh.
- Học sinh nêu đề Toán.
- Có 4 bạn đang chơi nhảy
dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn
mấy bạn đang chơi nhảy
dây?
- Hỏi: Làm phép tính gì?
- Hỏi: Nêu phép tính?
- Cho hs làm bài, chữa bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ :+ c c bi toỏn
bng hỡnh v t ú nhn bit c
phộp tớnh
- PP: quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp
- KT: + Ghi chộp ngn nhng hs
cha vit c phộp tớnh theo hỡnh
v.
+ t cõu hi nhn xột bng li
khi hs cũn lỳng tỳng.
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS cú nng

lc tt hoàn thành các BT.
- Chơi trò chơi: 1 em nói 4,
em thứ 2 nói trừ 1, em thứ 3
nói kq bằng 3.
- Nhn xột gi hc, ỏnh giỏ.
- Đọc lại phép trừ trong phạm
vi 4.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

M /v/

nhảy dây.
- Tính trừ.
- HS 4 - 1 = 3.
- Học sinh làm bảng
con, 1 em lên bảng làm.

- HS tham gia chi.
- Cỏ nhõn, lp.
- Nghe thc hin.

( 2Tit )

Vic 0: Phõn tớch ting pha v a vo mụ hỡnh
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng cỏc ting
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.



+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm v.
+ Biết v là p/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ v ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ v vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm v
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Bé hà vẽ....

- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

Âm / u/, /ư/

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm u/ ư và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm u/ ư.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm u/ ư.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động


- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
T - Chỉ vào âm u/ ư và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:

- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: HD làm bài tập
T - HD H đưa tiếng già vào mô hình.
T - HD học sinh nối tiếng gia đúng với các thanh.
T - Theo dõi giúp đỡ
- HD học sinh viết các tiếng có âm u/ ư trong bài trên.
- T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+ Phân biệt được các tiếng có âm u/ ư.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
3. HDƯD
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
**********************************

LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 10 TIẾT 1

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học, mqh giữa phép cộng và phép trừ. Biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm được bài tập 1, 2, 3, 4.

- Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
- Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở: Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Bài 1
* Đánh giá:
- Tiêu chí :+ Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 5.


- P P: Vấn đáp, quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng; Ghi chép.
Bài 2
* Đánh giá:
- Tiêu chí : +Biết vận dụng phép trừ trong phạm vi 4 để điền kết quả vào ô trống.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 3:
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học để điền dấu phép
tính thích hợ.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 4
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
**********************************

Thø tư ngµy
31 th¸ng 10 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:

ÂM /x/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm x.
+ Biết x là p/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ x ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ x vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm x



- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Thư cho bé.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
**********************************

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phép tính thích hợp.
- HS làm bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3, bài 5(b).
- Yêu thích học Toán
- Rèn năng lực tự giải quyết vấn đề học tập.
* Điều chỉnh: Bài 5 bỏ ý a thay làm ý b.

II.CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, phiếu kiểm tra.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: - Kiểm tra đọc phiếu, làm bảng lớp bài 1 - Đọc cá nhân nhiều em.
( 5’)
( Tr 54)
- Lớp nhận xét.
- Chốt mối quan hệ của phép tính cộng
và phép tính trừ (phép trừ là phép tính
ngược lại của phép cộng).
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Thực hiện tốt, nhanh các
phép tính trong phạm vi các số đã học.
- PP : quan sát quá trình, vấn đáp


2. HĐTH:
Bài 1:Tính:
( 7 - 8’)

Bài 2: Số ?
(dòng 1)
( 6’)

- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời.
- Giới thiệu bài, ghi bảng

* HD’ tổ chức H làm bài tập:
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
- Cho H làm bảng con
- Kiểm soát giúp đỡ H tính được kết quả.
- Chữa bài huy động kết quả.
* Lưu ý viết thẳng cột.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+ Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi 3,4 để điền kết quả
vào ô trống theo chiều mũi tên.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
viết
- Yêu cầu H nêu lệnh bài tập.
- Cho H làm vở BT
- Kiểm soát giúp H dựa vào phép trừ đã
học để điền số đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.

- 1 em nêu
- Lớp làm bảng con, 1 em
làm bảng phụ.
- HS nêu kết quả tính, lớp
dò bài, nhận xét.

- 1 em nêu.
- Cả lớp làm vở BT, 1 em
làm bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền số,
lớp dò bài.

- Nghe, ghi nhớ.

Chốt : muốn điền số đúng vào ô trống
Ta dựa vào bảng trừ trong phạm vi 4.

Bài 3: Tính
( 8’ )

* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi 3,4 để điền kết quả
vào ô trống theo chiều mũi tên.
- Nêu yêu cầu bài 3.
- Cho H làm vở bài tập.
- Kiểm soát giúp H điền dấu đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.

- Chốt: dãy tính có 2 dấu phép tính ta
thực hiện tính từ trái sang phải
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các pt trừ
trong phạm vi 3,4 để hoàn thành bài tập.

- 1em nêu.
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- Nêu kết quả, cách tính
4 - 1= 3, lấy 3 - 1 = 2....
Lớp dò bài, đổi vở kiểm tra
- Nghe, nắm chắc.



- P P: Quan sát, vấn đáp
Bài 5: (b) Viết - KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
phép tính thích viết
- Yêu cầu H quan sát tranh, viết phép
hợp... (8’)
tính.
- Cho H làm vở ô li.
- Kiểm soát giúp H làm bài
- Chữa bài: Gọi H nêu kết quả
* Chốt: Chạy đi, bay đi ta làm phép
tính trừ.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
viết
3. HĐƯD:
- Củng cố bài học.
( 3’)
- Nhận xét giờ học, đánh giá.
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.
LUYỆN TOÁN:

- Cả lớp làm vở ô li, 1 em
làm bảng phụ.
- Nêu kết quả, Lớp nhận xét

- Nghe, ghi nhớ.

- Nghe thực hiện.

ÔN LUYỆN TUẦN 10 TIẾT 2

I. MỤC TIÊU:

- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học. mqh giữa phép cộng và phép trừ. Biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm được bài tập 1,2,3,4
- Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
- Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở: Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Bài 5
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 5.
- P P: Vấn đáp, quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng; Ghị chép.
Bài 6
* Đánh giá:
- Tiêu chí: +Biết vận dụng phép trừ trong phạm vi 4 để điền kết quả vào ô trống.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghị chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 7:
* Đánh giá:



- Tiờu chớ: + Bit vn duungj cỏc phộp tớnh cng tr trong phm vi ó hc in du phộp
tớnh thớch hp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Gh chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Gh chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.
**********************************
Thứ nm ngày
1 tháng 11 năm 2018

Toán:

Phép trừ trong phạm vi 5

I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong pv 5, biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng làm các bài tập 1, 2 (cột 1), bài 3, 4a.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Bit gii quyt vn khi cú s tr giỳp.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ nh trong SGK, mẫu vật.
- HS: Bộ học toán, sách.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
1/ Khi ng:

(4)

Hoạt động của GV
4 2 - 1 = ... 3

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng làm.

4
3 + 1 2 = ... - 1

-

2
3 1 + 2 = ...

2/ Hỡnh thnh
kin thc:
HĐ1: Giới
thiệu phép

...

...
- GV nhận xét, tuyên dơng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thc hin tt, nhanh
cỏc pt trong pv cỏc s ó hc.
- PP: Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp - Nhắc đề.
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi

nhn xột bng li.


trừ trong
phạm vi 5.
( 14 15)

* Giới thiệu bài. (1)
* GV đính 5 quả cam, lấy
đi 1 quả.
- Hỏi: Nêu bài toán?

- Có 5 quả, lấy đi 1 quả.
Còn lại bao nhiêu quả?
- HS: 5 1 = 4
- Đọc cả lớp, cá nhân.

- Hỏi: Nêu phép tính?

3. HTH :
(15 17)

- Tơng tự hình thành các
phép tính.
51=4
54=1
52=3
53=2
- GV xóa dần hng dẫn HS
học thuộc.

- Hớng dẫn HS nhận biết
mối quan hệ giữa phép
cộng và phép
trừ. Dùng mẫu vật để nêu
mối quan hệ.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thuc bng tr v
bit lm tớnh tr trong phm vi 5,
mqh gia phộp cng v phộp tr.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Nghỉ giữa tiết: (1)
* Hớng dẫn HS làm các bài
tập.
Bài 1, 2: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
Bài 3: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
- Nhắc hs ghi kết quả
thẳng hàng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc
phộp tớnh tr trong phm vi 5
lm bi tp.


- HS học thuộc.

- Hát múa.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, trao đổi c/
bài.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Học sinh đặt tính dọc
để tính. Đổi vở sửa bài.

- 1HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát, trả lời.
- 1HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.


- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
Bài 4a: Viết phép tính
thích hợp.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD hs quan sát hình vẽ
rồi viết phép tính thích
hợp.
- Yêu cầu HS làm bài.
* Trò chơi:
3. HD :
(5)


TING VIT:

- GV nhận xét.
* ỏnh giỏ:
- 2 nhúm tham gia chi.
- Tiờu chớ: + Vit c phộp tớnh
phự hp vi tỡnh hung.
- Cá nhân, lớp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
- Nghe thc hin.
li, vit.
* Nếu còn TG hng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS cú
nng lc tt hoàn thành các
BT.
- Chơi trò chơi: Nối với
phép tính đúng.
- Gọi HS đọc phép trừ
trong phạm vi 5.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

M /y/ ( 2Tit )

Vic 0: Phõn tớch ting pha v a vo mụ hỡnh
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng cỏc ting
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.

+ V ỳng mụ hỡnh v a ting vo mụ hỡnh.
+V mụ hỡnh p, ch vit rừ rng, thao tỏc nhanh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 1: Chim lnh ng õm
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm to, rừ rng, ỳng õm y.


+ Biết y là n/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ y ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ y vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm y
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát

+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Y tế xã.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
**********************************
Thø sáu ngµy 2 th¸ng 11 n¨m
2018

TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP ( 2Tiết )

Việc 1: Luyện tập chính tả e, ê, i.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nắm chắc luật chính tả k/ c
+ Âm / gờ/ đứng trước e,ê,i viết bằng con chữ gh.
+ Âm / ngờ/ đứng trước e,ê,,i viết bằng con chứ ngh
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát, viết đúng chính tả.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT :Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.


**********************************

LUYỆN TOÁN:


ÔN LUYỆN TUẦN 10 TIẾT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi đã học.
- Vận dụng được bảng cộng vào bài tập.
- Yêu thích học toán.
- Rèn luyện năng lực phán đoán, nhận biết nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

* Phương án hỗ trợ:
- Giúp HS hoàn thành phần khởi động đọc bảng cộng, trừ đã học.
- HS TB: Theo dõi giúp các nhóm phân tích các số trong phép tính trừ khi đã có kết qủa.
Từ đó vận dụng đọc thuộc các bảng cộng, trừ đã học.
- HS KG: tự so sánh. Làm đúng , nhanh các bài tập.
- Trò chơi: cho Hs chơi điền nhanh đúng số
* HĐ vận dụng: Trò chơi: Điền số.
* Đánh giá :
- Tiêu chí:+ Biết điền các số đúng vào ô còn trống.
+ Trình bày đẹp, rõ ràng,
- Phương pháp: Quan sát sản phẩm, vấn đáp.
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa điền đúng theo yêu cầu bài tập. Tôn vinh
học tập.
* HDƯD:
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học.
**********************************


LUYỆN TIẾNG VIỆT:

Âm / v/

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm v và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm v.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm v.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa


H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
T - Chỉ vào âm v và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

* Việc 2: HD làm bài tập
T - HD H đưa tiếng già vào mô hình.
T - HD học sinh nối tiếng gia đúng với các thanh.
T - Theo dõi giúp đỡ
- HD học sinh viết các tiếng có âm v trong bài trên.
- T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+ Phân biệt được các tiếng có âm .
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét v bằng lời, tôn vinh học tập.
3. HDƯD
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
**********************************

SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I MỤC TIÊU
- HS biết được những ưu, nhược điểm các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện.
II NỘI DUNG

1. Sinh hoạt văn nghệ:
* Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua
* Chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét.

* T bổ sung:
a. Ưu điểm:
- HS đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.


- Các em có đầy đủ trang phục đúng quy định.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Các em đã có ý thức học bài và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập: Vân Anh, Diệu Hoàng,
Thảo Vân,....
b. Tồn tại:
- Học chưa được tiến bộ, đọc + Toán chậm, viết không đúng quy trình: Tứ, Đăng,...
3. Kế hoạch tuần sau:
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.
- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.
**********************************




×