Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 10 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.54 KB, 20 trang )

TUẦN 10
Thø hai ngµy
29 th¸ng 10 n¨m 2018

CHÀO CỜ:
TIẾNG VIỆT:

ÂM /u/ , /ư/ ( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm u/ư
+ Biết u/ ư là n/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ u/ ư ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ r vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm u/ ư.
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết


- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Chó dữ, giữ nhà.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.


**********************************

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: tập biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS làm bài 1( cột 2, 3 ) bài 2, bài 3 ( cột 2, 3), bài 4.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
- Rèn luyện năng lực tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II.CHUẨN BỊ:


- Bảng phụ, phiếu KT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: - Kiểm tra đọc phiếu.
( 5 ’)
- Gọi 1 H làm bảng lớp bài 1 ( Tr 54)
- Chốt : Phép trừ là phép tính ngược lại
của phép cộng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : Điền đúng kết quả phép
tínhvà biết đọc phép tính
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp.
- KT:+ Ghi chép ngắn những hs chưa
điền và đọc đúng phép tính.
+ Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
2. HĐTH:
* HD’ tổ chức HS làm bài tập:
Bài 1:Tính:
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
( 7 - 8 ’)
- Cho H làm bảng con cột 2, 3
- Kiểm soát giúp đỡ H yếu, H KT tính
được kết quả.
- Chữa bài huy động kết quả.


Bài 2: Số ?
( 6 ’)

Hoạt động của học sinh
- Cá nhân nhiều em
- 1 H lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét

- 1 em đọc lại đề bài.
- 1 em nêu
- Lớp làm bảng con 2 tổ làm
1 cột, 1 em làm bảng phụ.

- H nêu kết quả tính, đọc
phép tính, lớp dò bài, nhận
* Chốt về mối quan hệ của phép cộng và xét
phép trừ: Phép trừ là phép tính ngược
lại của phép cộng.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài tập.
- 1 em nêu
- Cho H làm vở BT
- Cả lớp làm vở BT, 1 em
- Kiểm soát giúp H dựa vào phép trừ đã làm bảng phụ
học để điền số đúng.


Bài 3: +, - ?
( 5’)

- Chữa bài huy động kết quả.

- Chốt: Muốn điền số đúng vào ô trống,
ta dựa vào bảng trừ trong phạm vi 3.
- Nêu yêu cầu bài 3 (cột 2, 3)
- Cho H làm vở bài tập
- Kiểm soát giúp H điền dấu đúng.
- Chữa bài huy động kết quả

- Chốt vì sao điền dấu + ?
Vì sao điền dấu - ?
* Đánh giá:
- Tiêu chí :+ Thực hiện tính đúng kết
quả phép tính.
+ Biết điền đúng số vào mũi tên theo yêu
cầu.
+ Biết thực hiện tính khi có 2 dấu phép
tính.
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp
- KT: + Ghi chép ngắn những hs chưa
điền và đọc đúng phép tính. Những hs
chưa biết viết phép tính theo hình vẽ
+ Đặt câu hỏi nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- HD’ H quan sát tranh vẽ viết phép tính
Bài 4: Viết
phép tính thích - Cho H làm bài, kiểm soát giúp H biết
hợp vào dãy ô quan sát tranh, viết được phép tính.
- Chữa bài huy động kết quả
trống. ( 7 ’)
* Chốt: cho, bớt, nhảy đi thì làm tính gì?
* Đánh giá:

- Tiêu chí :+ Đọc được bài toán bằng
hình vẽ từ đó nhận biết được phép tính
- PP: quan sát quá trình, vấn đáp
- KT: + Ghi chép ngắn những hs chưa
viết được phép tính theo hình vẽ.
+ Đặt câu hỏi nhận xét bằng lời khi hs
còn lúng túng.
- Nhận xét giờ học, đánh giá.
3. HĐƯD: ( 3’)
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.

- 1 em nêu kết quả điền số,
lớp dò bài
- Nghe, ghi nhớ
- Nghe, thực hiện
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền dấu
2-1 = 1; 3- 2 = 1; 1+ 2 = 3...
Lớp dò bài, đổi vở KT chéo
Vì kết quả = 3
Vì Kết quả = 1

- Cả lớp làm vở ô li, 1 em
làm bảng phụ.
- H nêu phép tính, nhận xét
- 2 em trả lời

- Nghe thực hiện.



Thø ba ngµy 30
th¸ng 10 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:

ÂM /v/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm v.
+ Biết v là p/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ v ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)

+ Đưa chữ v vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm v
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Bé hà vẽ....
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.

To¸n:
I/ Môc tiªu:

PhÐp trõ trong ph¹m vi 4


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng làm bài tập 1 (cột 1, 2) bài 2, 3.
- GDHS yêu thích môn học.
- Bit gii quyt vn khi cú s tr giỳp.
II/ Chuẩn bị:

v Giáo viên: mẫu vật: 4 chấm tròn, 4 quả cam, tranh vẽ 4 con chim.
v Học sinh: bộ đồ dùng Toán, bảng, vở, sách.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3 - 1 = ...
3 + 2 = ... - HS làm bảng con.
1/ Khi ng:
1 + 3 = ...
2 - 1 = ...
(4)
1 + 2 - 1 = ...
2-1+3
= ...
3 - 1 + 1 = ...
3-1+0
= ...
- GV nhận xét, sửa sai.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thc hin tt, nhanh
cỏc pt trong phm vi cỏc s ó hc.
- PP: quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp
- KT:+ Ghi chộp ngn nhng hs
cha in v c ỳng phộp tớnh.
2/ Hỡnh thnh
+ t cõu hi nhn xột bng li
kin thc:
khi hs cũn cha rừ.
HĐ1: Giới

thiệu bài.
- Nhắc đề.
(1)
* Giới thiệu, ghi đề Phép
HĐ2: Giới
thiệu phép trừ trong phạm vi 4.
trừ, bảng
* Giới thiệu phép tính: 4 - 1
trừ trong
- HS có 4 quả cam.
=3
phạm vi 4.
- HS còn 3 quả cam.
Giáo
viên
gắn
4
quả
cam.
(8)
- Hỏi: Có mấy quả cam?
- HS làm phép tính trừ.
- Hỏi: Lấy đi 1 quả cam. Hỏi
- 4 - 1 = 3.
còn mấy quả cam?
- Hỏi: Làm phép tính gì?
- Hỏi: Nêu phép tính?
(Ghi bảng).
- Tơng tự giới thiệu các
- Lớp, cá nhân.

phép tính còn lại.
- Hớng dẫn học sinh học
HĐ3: Nhận
- Thực hiện trên bảng
thuộc bảng trừ.
xét mối


quan hệ
giữa phép
cộng và
phép trừ.
(5)

3. H TH:
(15)

* HD hs lấy 3 hình tròn. Lấy
thêm 1 hình tròn. Có tất cả
mấy hình tròn?
- HD học sinh nêu phép
tính.
- Bớt 1 hình tròn, còn mấy
hình tròn?
- Nêu phép tính.
- Chốt lại: 3 + 1 = 4 ngợc lại
4-1=3
- Tơng tự: 1 + 3 = 4;
4
-3=1

- GV kết luận : Đó chính là
mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thuc bng tr v bit
lm tớnh tr trong phm vi 4, mqh
gia phộp cng v phộp tr.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Hng dẫn HS làm các bài
tập.
Bài 1: Tính.
- Gọi hS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài cho hs nêu lại bài
làm.
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp
tớnh tr trong phm vi 4 lm bi
tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ; t cõu hi, nhn
xột bng li.
Bài 3: Viết phép tính thích
hợp.

- Treo tranh.

gắn.
4 hình tròn
- HS: 3 + 1 = 4.
- 3 hình tròn.
- HS: 4 - 1 = 3

- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bài tập, chữa
bài.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.

- Còn 3 bạn đang chơi
nhảy dây.
- Tính trừ.
- HS 4 - 1 = 3.
- Học sinh làm bảng
con, 1 em lên bảng làm.


* Trò chơi:

4. HD: (3)

- Học sinh nêu đề Toán.
- Có 4 bạn đang chơi nhảy
dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn

mấy bạn đang chơi nhảy
dây?
- Hỏi: Làm phép tính gì?
- Hỏi: Nêu phép tính?
- Cho hs làm bài, chữa bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ :+ c c bi toỏn
bng hỡnh v t ú nhn bit c
phộp tớnh
- PP: quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp
- HS tham gia chi.
- KT: + Ghi chộp ngn nhng hs
cha vit c phộp tớnh theo hỡnh
v.
- Cỏ nhõn, lp.
+ t cõu hi nhn xột bng li
- Nghe thc hin.
khi hs cũn lỳng tỳng.
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS cú nng
lc tt hoàn thành các BT.
- Chơi trò chơi: 1 em nói 4,
em thứ 2 nói trừ 1, em thứ 3
nói kq bằng 3.
- Nhn xột gi hc, ỏnh giỏ.
- Đọc lại phép trừ trong phạm
vi 4.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.


LUYN TON:

ễN LUYN TIT 1

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh

- Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc, mqh gia phộp cng v phộp tr. Biu
th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh thớch hp.
- Lm c bi tp 1, 2, 3, 4.
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:

- V: Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:
Bi 1
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ :+ Bit lm tớnh cng tr trong phm vi 5.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming; Ghi chộp.


Bài 2
* Đánh giá:
- Tiêu chí : +Biết vận dụng phép trừ trong phạm vi 4 để điền kết quả vào ô trống.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 3:
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học để điền dấu phép

tính thích hợ.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 4
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TIÉT 2

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm u/ ư và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm u/ ư.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm u/ ư.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.

T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
T - Chỉ vào âm u/ ư và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: HD làm bài tập


T - HD H a ting gi vo mụ hỡnh.
T - HD hc sinh ni ting gia ỳng vi cỏc thanh.
T - Theo doi giỳp
- HD hc sinh vit cỏc ting cú õm u/ trong bi trờn.
- T theo doi nhn xột v ca mt s HS - tuyn dng H vit ep, ỳng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ : + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng,
dt khoỏt
+ Phõn bit c cỏc ting cú õm u/ .
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
3. HDD
- V nh luyn c, luyn vit
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.

Thứ t ngày
31 tháng 10 năm 2018

TON:


LUYN TP

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh:
- Bit lm tớnh tr trong phm vi cỏc s ó hc; bit biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng
phộp tớnh thớch hp.
- HS lm bi 1, bi 2(dũng 1), bi 3, bi 5(b).
- Yờu thớch hc Toỏn
- Rốn nng lc t gii quyt vn hc tp.
* iu chnh: Bi 5 b ý a thay lm ý b.
II.CHUN B:
- Bng ph, phiu kim tra.
III.CC HOT NG DY HC :
ND - TG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1. Khi ng: - Kim tra c phiu, lm bng lp bi 1 - c cỏ nhõn nhiu em.
( 5)
( Tr 54)
- Lp nhn xột.
- Cht mi quan h ca phộp tớnh cng
v phộp tớnh tr (phộp tr l phộp tớnh
ngc li ca phộp cng).
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Thc hin tt, nhanh cỏc


2. HĐTH:
Bài 1:Tính:
( 7 - 8’)


Bài 2: Số ?
(dòng 1)
( 6’)

Bài 3: Tính
( 8’ )

phép tính trong phạm vi các số đã học.
- PP : quan sát quá trình, vấn đáp
- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* HD’ tổ chức H làm bài tập:
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
- Cho H làm bảng con
- Kiểm soát giúp đỡ H tính được kết quả.
- Chữa bài huy động kết quả.
* Lưu ý viết thẳng cột.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:+ Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi 3,4 để điền kết quả
vào ô trống theo chiều mũi tên.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
viết
- Yêu cầu H nêu lệnh bài tập.
- Cho H làm vở BT
- Kiểm soát giúp H dựa vào phép trừ đã
học để điền số đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.

Chốt : muốn điền số đúng vào ô trống
Ta dựa vào bảng trừ trong phạm vi 4.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi 3,4 để điền kết quả
vào ô trống theo chiều mũi tên.
- Nêu yêu cầu bài 3.
- Cho H làm vở bài tập.
- Kiểm soát giúp H điền dấu đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.

- Chốt: dãy tính có 2 dấu phép tính ta
thực hiện tính từ trái sang phải
* Đánh giá:

- 1 em nêu
- Lớp làm bảng con, 1 em
làm bảng phụ.
- HS nêu kết quả tính, lớp
dò bài, nhận xét.

- 1 em nêu.
- Cả lớp làm vở BT, 1 em
làm bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả điền số,
lớp dò bài.
- Nghe, ghi nhớ.

- 1em nêu.
- Cả lớp làm VBT, 1 em làm

bảng phụ.
- Nêu kết quả, cách tính
4 - 1= 3, lấy 3 - 1 = 2....
Lớp dò bài, đổi vở kiểm tra
- Nghe, nắm chắc.


- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các pt trừ
trong phạm vi 3,4 để hoàn thành bài tập.
Bài 5: (b) Viết - P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
phép tính thích viết
hợp... (8’)
- Yêu cầu H quan sát tranh, viết phép
tính.
- Cho H làm vở ô li.
- Kiểm soát giúp H làm bài
- Chữa bài: Gọi H nêu kết quả
* Chốt: Chạy đi, bay đi ta làm phép
tính trừ.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
3. HĐƯD:
viết
( 3’)
- Củng cố bài học.
- Nhận xét giờ học, đánh giá.

- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.

TIẾNG VIỆT:

ÂM /x/

- Cả lớp làm vở ô li, 1 em
làm bảng phụ.
- Nêu kết quả, Lớp nhận xét
- Nghe, ghi nhớ.

- Nghe thực hiện.

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm x.
+ Biết x là p/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.

- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được cấu tạo của con chữ x ( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ x vào mô hình tiếng


+ Tìm được nhiều tiếng có âm x
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ: Thư cho bé.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.

Thø năm ngµy
1 th¸ng 11 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:


ÂM /y/

( 2Tiết )

Việc 0: Phân tích tiếng pha và đưa vào mô hình
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết dùng thao tác để phân tích đúng các tiếng
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đưa tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm y.
+ Biết y là n/âm
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết chữ ghi âm
* Đánh giá:


- Tiờu chớ: + Nhn bit c cu to ca con ch y ( cao, im t bỳt, dng bỳt...)
+ a ch y vo mụ hỡnh ting
+ Tỡm c nhiu ting cú õm y
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
Vic 3: c

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 4: Vit chớnh t
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng,
dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc : Y t xó.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, vit nhn xột, tụn vinh hc tp.

Toán:

Phép trừ trong phạm vi 5

I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong pv 5, biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng làm các bài tập 1, 2 (cột 1), bài 3, 4a.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Bit gii quyt vn khi cú s tr giỳp.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ nh trong SGK, mẫu vật.
- HS: Bộ học toán, sách.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
1/ Khi ng:
(4)


Hoạt động của GV
4 2 - 1 = ... 3

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng làm.

4
3 + 1 2 = ... - 1

-

2
3 1 + 2 = ...

2/ Hỡnh thnh
kin thc:

...

...
- GV nhận xét, tuyên dơng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thc hin tt, nhanh
cỏc pt trong pv cỏc s ó hc.
- PP: Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp - Nhắc đề.


HĐ1: Giới
thiệu phép

trừ trong
phạm vi 5.
( 14 15)

- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi
nhn xột bng li.
* Giới thiệu bài. (1)
* GV đính 5 quả cam, lấy
đi 1 quả.
- Hỏi: Nêu bài toán?

- Có 5 quả, lấy đi 1 quả.
Còn lại bao nhiêu quả?
- HS: 5 1 = 4
- Đọc cả lớp, cá nhân.

- Hỏi: Nêu phép tính?

3. HTH :
(15 17)

- Tơng tự hình thành các
phép tính.
51=4
54=1
52=3
53=2
- GV xóa dần hng dẫn HS
học thuộc.
- Hớng dẫn HS nhận biết

mối quan hệ giữa phép
cộng và phép
trừ. Dùng mẫu vật để nêu
mối quan hệ.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Thuc bng tr v
bit lm tớnh tr trong phm vi 5,
mqh gia phộp cng v phộp tr.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Nghỉ giữa tiết: (1)
* Hớng dẫn HS làm các bài
tập.
Bài 1, 2: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
Bài 3: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
- Nhắc hs ghi kết quả
thẳng hàng.
* ỏnh giỏ:

- HS học thuộc.

- Hát múa.
- 1HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài, trao đổi c/
bài.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Học sinh đặt tính dọc
để tính. Đổi vở sửa bài.

- 1HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát, trả lời.


- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc
phộp tớnh tr trong phm vi 5
lm bi tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
Bài 4a: Viết phép tính
thích hợp.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD hs quan sát hình vẽ
rồi viết phép tính thích
hợp.

- 1HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.

- Yêu cầu HS làm bài.
* Trò chơi:
3. HD :
(5)


- GV nhận xét.
- 2 nhúm tham gia chi.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vit c phộp tớnh
- Cá nhân, lớp.
phự hp vi tỡnh hung.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- Nghe thc hin.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit.
* Nếu còn TG hng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS cú
nng lc tt hoàn thành các
BT.
- Chơi trò chơi: Nối với
phép tính đúng.
- Gọi HS đọc phép trừ
trong phạm vi 5.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

LUYN TON:

ễN LUYN TIT 2

I. MC TIấU:

- Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc. mqh gia phộp cng v phộp tr. Biu
th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh thớch hp.

- Lm c bi tp 1,2,3,4
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:

- V: Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:
Bi 5


* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit lm tớnh cng tr trong phm vi 5.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, ming; Gh chộp.
Bi 6
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +Bit vn dng phộp tr trong phm vi 4 in kt qu vo ụ trng.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Gh chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 7:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vn duungj cỏc phộp tớnh cng tr trong phm vi ó hc in du phộp
tớnh thớch hp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Gh chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Gh chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.

Thứ sỏu ngày 2 tháng 11 năm
2018

TING VIT:

LUYN TP ( 2Tit )

Vic 1: Luyn tp chớnh t e, ờ, i.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nm chc lut chớnh t k/ c
+ m / g/ ng trc e,ờ,i vit bng con ch gh.
+ m / ng/ ng trc e,ờ,,i vit bng con ch ngh
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng,
dt khoỏt, vit ỳng chớnh t.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT :Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.

LUYN TON:

ễN LUYN TIT 3

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh

- Bit lm tớnh cng, tr cỏc s trong phm vi ó hc.
- Vn dng c bng cng vo bi tp.
- Yờu thớch hc toỏn.



- Rèn luyện năng lực phán đoán, nhận biết nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

* Phương án hỗ trợ:
- Giúp HS hoàn thành phần khởi động đọc bảng cộng, trừ đã học.
- HS TB: Theo dõi giúp các nhóm phân tích các số trong phép tính trừ khi đã có kết qủa.
Từ đó vận dụng đọc thuộc các bảng cộng, trừ đã học.
- HS KG: tự so sánh. Làm đúng , nhanh các bài tập.
- Trò chơi: cho Hs chơi điền nhanh đúng số
* HĐ vận dụng: Trò chơi: Điền số.
* Đánh giá :
- Tiêu chí:+ Biết điền các số đúng vào ô còn trống.
+ Trình bày đẹp, rõ ràng,
- Phương pháp: Quan sát sản phẩm, vấn đáp.
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa điền đúng theo yêu cầu bài tập. Tôn vinh
học tập.
* HDƯD:
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TIẾT 3

I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm v và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm v.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm v.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
T - Chỉ vào âm v và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


* Việc 2: HD làm bài tập
T - HD H đưa tiếng già vào mô hình.
T - HD học sinh nối tiếng gia đúng với các thanh.
T - Theo dõi giúp đỡ
- HD học sinh viết các tiếng có âm v trong bài trên.
- T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.

* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+ Phân biệt được các tiếng có âm .
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét v bằng lời, tôn vinh học tập.
3. HDƯD
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.

SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I MỤC TIÊU
- HS biết được những ưu, nhược điểm các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện.
II NỘI DUNG

1. Sinh hoạt văn nghệ:
* Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua
* Chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét.
* T bổ sung:
a. Ưu điểm:
- HS đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Các em có đầy đủ trang phục đúng quy định.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Các em đã có ý thức học bài và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập: Vân Anh, Diệu Hoàng,
Thảo Vân,....

b. Tồn tại:
- Học chưa được tiến bộ, đọc + Toán chậm, viết không đúng quy trình: Tứ, Đăng,...
3. Kế hoạch tuần sau:
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.


- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.
**********************************




×