Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuần 11 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.54 KB, 15 trang )

TUN 11
Thứ hai ngày
5 tháng 11 năm 2018

CHO C:
TING VIT:

T KIM TRA NH GI GIA HC Kè I ( 2Tit )
**********************************

TON:

LUYN TP

I. MC TIấU: * Giỳp hc sinh:
- Lm c cỏc phộp tr trong phm vi cỏc s ó hc. Bit biu th tỡnh hung trong hỡnh
v bng phộp tớnh thớch hp.
- Hc sinh lm cỏc bi tp 1, bi 2 (ct 1, 3), bi 3 (ct 1, 3 ), bi 4.
- GD.HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp, gi v sch s.
- Tớch cc hc tp.
II.CHUN B :
- Bng ph.
III. CC HOT NG DY HC:
ND -TG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
1.Khi ng:
( 5)

2. HTH :
Bi 1:Tớnh:


( 5)

- Lm bi 3, tr 59.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Cht khi lm tớnh theo ct dc cn lu
ý vit kt qu thng vi 2 s trờn.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp tớnh
tr trong phm vi ó hc lm bi tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ; t cõu hi, nhn xột
bng li.
* Gii thiu bi, ghi bng.
- HD t chc HS lm tng bi tp.
- Y/C HS nờu lnh bi toỏn.
- Cho HS lm bi bng con.

- 2 em lm bng, lp lm
bng con. - Nhn xột

- 1 em nờu tớnh.
- Lp lm bng con, 1 em
lm bng ph.
- 1 em nờu kt qu tớnh.
- Lp dũ bi, nhn xột.

- Cha bi huy ng kt qu.
* Cht cỏch tớnh ct dc, lu ý vit kt - 1 em nờu tớnh.
- Lp lm bng con, 1 em
qu thng ct vi 2 s trờn.

Bi 2: (ct 1, 3) - Y/C HS nờu lnh bi toỏn.
lm bng ph.
Tớnh. ( 6 -7)
- Nờu kt qu tớnh ly
- Cho lp lm bng con.
5 - 1 = 4 ri ly 4 - 1 = 3,
- Kim soỏt giỳp HS lm bi.


- Chữa bài huy động kết quả.
* Chốt cách thực hiện tính từ trái sang
phải theo 2 bước...
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi đã học để làm bài tập.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời, viết.
Bài 3: (cột 1, 3) - Yêu cầu HS làm bài vào vở.
>, < , =
- Kiểm soát giúp đỡ HS điền dấu đúng
( 6 -7’)
- Chữa bài huy động kết quả.

Bài 4: Viết
phép tính thích
hợp.
( 6 - 7’)

3. HĐƯD:

( 3 ')

* Chốt: Muốn điền được dấu ta phải
tính kết quả ở phép tính rồi so sánh điền
dấu.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi đã học để làm bài tập.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời, viết
- HD’ HS quan sát tranh viết phép tính.
- Cho lớp làm bài vào vở kẻ li.
- Kiểm soát giúp HS biết quan sát tranh
viết được phép tính.
- Chữa bài ở bảng phụ.

lớp nhận xét.
- Nghe, nắm chắc.

- Cả lớp làm bài vào vở, 1
em làm bảng phụ
- 1 em nêu kết quả điền dấu
5 - 3 = 2;
5 - 3 < 3, ...

- Quan sát tranh.
- Làm vào vở, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu phép tính.

5 - 2 = 3;
4-1=3
- 2 em trả lời làm tính trừ.

* Chốt bay đi, chạy đi làm tính gì ?
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời, viết
- Đọc cá nhân.
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong
phạm vi 4, 5.
- Nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học, đánh giá.
- Nghe, thùc hiÖn.
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.


Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018
TING VIT:

Toán:

T KIM TRA NH GI GIA HC Kè I ( 2Tit )

Số 0 trong phép trừ


I/ Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số
bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. Biết thực hiện phép trừ có số
0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Vận dụng làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), bài 3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
- T hc v gii quyt vn , t duy.
II/ Chuần bị:
- Giáo viên: Mẫu vật, số.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Khi ng: - Học sinh làm 1 số bài tập về - 2HS lên bảng làm, lớp
(4)
phép trừ.
làm vào vở.
4-2= 5- 4= 3+0=
5
3
4
-1
- 2
+0
.......
......
....
..
- GV nhận xét, tuyên dơng.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp
tớnh trong pv ó hc lm bi tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi,
2/ HTKT:
nhn xột bng li, vit
HĐ1: Giới
- Nhắc lại.
* Giới thiệu, ghi đề bài.
thiệu
* Hớng dẫn HS quan sát tranh - Cá nhân, lớp.
phép trừ 2 vẽ nêu đề toán: Có 1 con vịt,
số bằng
- HS 1 bớt 1 còn 0 con
1 con chạy ra khỏi chuồng.
nhau. (5)
vịt.
Hỏi trong chuồng còn lại mấy
con vịt?
- HS 1 - 1 = 0
- GV viết bảng: 1 - 1 = ?
- Tơng tự giới thiệu 2- 2; 3 HĐ2: Giới
- Cá nhân, lớp nhắc lại.
3...
thiệu


phép trừ 1
số trừ đi

0. (5)

3/ HĐtH:
( 14 - 15)

4. HD:
( 3 ')

Kết luận: 1 số trừ đi số đó
thì bằng 0.
* Cho học sinh quan sát tranh

nêu đề toán: Tất cả có 4
hình
vuông, không bớt đi hình
nào.
Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- Giáo viên viết bảng: 4 - 0 =
?
Kết luận: 1 số trừ đi 0 thì
bằng chính số đó.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit 0 l kt qu phộp
tr hai s bng nhau, mt s tr i 0
cng bng chớnh nú.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li, vit
Bài 1: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
Bài 2: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa
bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vn dng vai trũ
ca s 0 trong phộp tr nhm kq.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 3: Viết phép tính thích
hợp.
- Nêu đề bài: Có 3 con ngựa.
Chạy khỏi chuồng 3 con. Hỏi
trong chuồng còn lại mấy con?
- Có 2 con cá. Vớt đi 2 con.
Hỏi còn mấy con trong bể?
- Y/cầu HS viết phép tính
vào ô trống.
- Nhận xét, chữa bài.
* ỏnh giỏ:

- Dùng bộ đồ dùng học
Toán để thao tác.
- Còn 4 hình vuông.
- HS 4 - 0 = 4
- Cá nhân, lớp nhắc lại.


- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài, đổi vở sửa
bài.

- Trả lời: Còn 0 con.
- Còn 0 con cá.
- HS làm bài, chữa bài.


- Tiờu chớ: + Bit vit phộp tớnh thớch - HS tr li.
hp vi tỡnh hung trong hỡnh v
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- Nghe, ghi nh.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
- Nghe, thực hiện.
xột bng li, vit
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS có năng
lực tốt hoàn thành các BT.
- Một số trừ đi số đó thì
bằng mấy?
- Một số trừ đi 0 thì bằng
mấy?
- Nhn xột gi hc, ỏnh giỏ.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

LUYN TON:


ễN LUYN TIT 1

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh

- Thc hin c phộp tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc. Biu th tỡnh hung trong
hỡnh v bng phộp tớnh thớch hp.
- Lm c bi tp 1,2,3,4
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:

- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

Bi 1:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ : + Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by min, ghi chộp.
Bi 2:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ : + Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 3:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ :+ Bit vn dng cỏc phộp tớnh cng tr trong pv ó hc so sỏnh vi cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.

Bi 4:


* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TIẾT 2

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm v và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm x.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm x.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.

T - Chỉ vào âm x và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: HD làm bài tập
T - HD H đưa tiếng già vào mô hình.
T - HD học sinh nối tiếng gia đúng với các thanh.
T - Theo dõi giúp đơ
- HD học sinh viết các tiếng có âm x trong bài trên.
- T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+ Phân biệt được các tiếng có âm .
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét x bằng lời, tôn vinh học tập.
3. HDƯD
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.


Thứ t
ngày 7 tháng 11 năm 2018

TON:

LUYN TP


I.MC TIấU: Giỳp hc sinh:

- Thc hin c phộp tr hai s bng nhau, phộp tr mt s cho s 0. Bit lm tớnh tr trong
phm vi cỏc s ó hc.
- HS lm bi 1 ( ct 1, 2, 3), bi 2, bi 3 ( ct 1, 2), bi 4 (ct 1, 2), bi 5( a).
- Giỏo dc hc sinh tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp.
- T hc v gii quyt vn , t duy.
II. DNG DY HC:

- Bng ph, phiu.
III.CC HOT NG DY HC:

ND - TG
1. Khi ng:
( 5)

2. HĐTH:
Bi 1: Tớnh:
(ct 1, 2, 3)
( 5)

Bi 2: Tớnh
( 6 )

Hot ng ca giỏo viờn
- Kim tra c phiu, lm bng lp bi 2
trang 61.
=> Cht mi quan h ca phộp tớnh cng
v phộp tớnh tr ( phộp tr l phộp tớnh
ngc li ca phộp cng )

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp tớnh
cng, tr trong phm vi ó hc lm BT.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
* Gii thiu bi, ghi bng.
* HD t chc HS lm ln lt tng bi
- Yờu cu HS nờu lnh bi 1.
- Cho HS lm bng con.
- Kim soỏt giỳp HS tớnh c kt qu.
- Cha bi huy ng kt qu.
* Cht 1 s tr i chớnh nú thỡ = 0, 1 s
tr i 0 thỡ bng chớnh nú.
- Y/c HS nờu lnh bi toỏn
- Cho HS lm vào SGK bằng bút
chì.
- Kim soỏt giỳp HS tớnh ỳng v vit kt
qu thng ct.
- Cha bi huy ng kt qu.

Hot ng ca hc sinh
- Cỏ nhõn nhiu em.
- Lp nhn xột.
- Nghe, ghi nh.

- 1 em nờu.
- Lp lm bng con; 1em
lm bng ph.
- 1HS nờu kt qu tớnh.

- Lp dũ bi, nhn xột.
- Nghe, nm chc.
- 1 em nờu.
- C lp lm bài, 1 em lm
bng ph.
- 1 em nờu kt qu tớnh, lp
dũ bi.
- Nghe, ghi nh.


Bài 3. Tính:
( cột 1, 2)
( 7’)

Bài 4: >, < , =
(cột 1, 2)
( 7’)

- 1 em nêu tính.
- Cả lớp làm bảng con, 1 em
làm bảng phụ.

=> Chốt: lưu ý viết kết quả thẳng cột
- Yêu cầu nêu lệnh bài 3.
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm soát giúp HS nêu cách tính, tính - 1 em nêu kết quả tính, nêu
đúng.
cách tính.
- Chữa bài huy động kết quả.
- Lớp dò bài, đổi vở KT


=> Chốt cách thực hiện tính, tính từ trái
sang phải.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Thực hiện được trừ hai số
bằng nhau, phép trừ một số cho 0 bằng
cột dọc
- P P: Quan sát, vấn đáp
- Chơi theo nhóm, lớp nhận
- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét
xét.
bằng lời, viết
- Tổ chức trò chơi điền dấu nhanh, đúng
- Nhận xét trò chơi, tuyên dương

* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Thực hiện được phép tính
Bài 5 a: Viết trong phạm vi các số đã học rồi so sánh
- P P: Quan sát, vấn đáp
phép tính...( 5’) - KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời, viết
- HD’ HS quan sát tranh vẽ viết phép tính.
- Cho HS làm bài. Kiểm soát giúp HS biết
quan sát tranh, viết được phép tính.
- Chữa bài huy động kết quả.
=> Chốt: chạy đi, bay đi thì làm tính gì ?
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
4. H§¦D: ( 3’) - P P: Quan sát, vấn đáp

- KT: Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét
bằng lời, viết
- Nhận xét giờ học, đánh giá.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.

- Cả lớp làm vở ô li, 1 em
làm bảng phụ.
- HS nêu p.tính 4 - 4 = 0
- HS trả lời

- Nghe, ghi nhí.
- Nghe, thùc hiÖn.


TIẾNG VIỆT:

VẦN CHỈ CÓ ÂM CHÍNH
MẪU 1 – BA ( 2Tiết )

Việc 0: Phân biệt nguyên âm, phụ âm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phân biệt được các nguyên âm, phụ âm.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm to, rõ ràng, đúng âm
+ Biết kiểu vần có âm chính
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.

- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Tìm và viết được các tiếng mà phần vần chỉ có âm chính.
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,
Việc 4: Viết chính tả
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm.Thao tác đúng,
dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả: Bé ở nhà
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, viết nhận xét, tôn vinh học tập.
Thø n¨m
ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT
Việc 1: Ôn lại luật chính tả.
* Đánh giá:

LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê, I ( 2 TiÕt )



- Tiờu chớ: + Bit c cựng mt õm /c/ nhng khi ng trc õm e,ờ,i thỡ vit bng con
ch k, õm /g/ khi vit trc e,ờ,i thỡ vit con ch gh, õm /ng/ khi vit trc e,ờ,i thỡ vit
bng con ch ngh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Viờc 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe v vit ỳng chớnh t: cũ kố, gh g, nghi ng
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Viờc 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Viờc 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng,
dt khoỏt.
+Vit ỳng cõu : Bộ l H S H...
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.

Toán:

Luyện tập chung

I/ Mục tiêu:


- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học, Phép cộng
1 số với 0. Phép trừ 1 số với 0. Phép trừ 2 số bằng nhau. Xem tranh, nêu bài
toán và viết đợc phép tính thích hợp.
- Vận dụng làm các bài tập 1b, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4.
- Giáo dục học sinh có thái độ học tốt môn Toán.
- T hc v gii quyt vn , t duy.
II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Tranh vẽ, ô vuông ghi số.
- Học sinh: Sách.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG
1/ Khởi
động: (4)

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3 + 2 = ...
4 + 0 = ... 5 - 2 Học sinh làm bảng lớp.
- 0 = ...
4 - 4 = ...
5 - 5 = ... 5 3 = ...
5 - 2 = ...
5 - 4 = ... 0
+ 5 = ...
- GV nhận xét, tuyên dơng.
* ỏnh giỏ:



2. HĐTH:
Bài 1: (4)

Bài 2: (5)

Bài 3: (5)

Bài 4: (5)

- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc
phộp tớnh cng, tr trong phm vi
ó hc lm BT.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li.
* Giới thiệu bài: Luyện tập
chung.
* Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, chốt cách tính
cột dọc.
* Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS viết số thẳng
hàng.
- Chữa bài, chốt cách tính
hàng ngang.
* ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: + Bit vn dng cỏc
phộp tớnh trong phm vi ó hc
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Điền dấu > < =.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, chốt cách điền
dấu.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vn dng cỏc
phộp tớnh trong phm vi ó hc
in s thớch hp vo ụ trng
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên treo tranh gọi
học sinh nêu đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, chốt cách nêu
đề toán, viết phép tính.

- Nhắc đề.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- 1học sinh làm bảng lớp.
- Đổi vở sửa bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Lần lợt lên bảng sửa bài


- Nêu yêu cầu, làm bài.
- HS lm bi.
- Mỗi tổ chọn 4 bạn lên bảng
thực hiện.

- HS viết phép tính.

- Nghe, ghi nhớ.


4. HĐƯD: ( 3)

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit biu th tỡnh
hung trong hỡnh v bng phộp
tớnh thớch hp.
- Nghe, ghi nhớ.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- Nghe, thực hiện.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS có
năng lực tốt hoàn thành các
BT.
- Nhn xột gi hc, ỏnh giỏ.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.


LUYN TON:

ễN LUYN TIT 2

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh

- Thc hin c phộp tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc. Biu th tỡnh hung trong
hỡnh v bng phộp tớnh thớch hp.
- Lm c bi tp 5, 6, 7, 8.
- Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II. DNG DY HC:

- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

Bi 5:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming, ghi chộp.
Bi 6:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit lm tớnh cng tr trong phm vi cỏc s ó hc so sỏnh vi cỏc s.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 7:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vn dng cỏc phộp tớnh cng tr trong phm vi ó hc.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp

- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh.


- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Thứ sáu
ngày 9 tháng 11 năm 2018

TING VIT

LUYN TP CHUNG ( 2 Tiết)

V1: a vo mụ hỡnh ting c, kờ, ngụ, nghờ, gh, g.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit dựng thao tỏc phõn tớch ỳng cỏc ting
+ Pht õm to, rng kt hp vi thao tỏc tay nhun nhuyn.
+ Thao tỏc dt khoỏt, mch lc.
+ V ỳng mụ hỡnh v a ting vo mụ hỡnh.
+ V mụ hỡnh p, ch vit rừ rng, thao tỏc nhanh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Viờc 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nghe v vit ỳng chớnh t cỏc ting cú lut chớnh t e,ờ,i.
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột, tụn vinh hc tp.
Viờc 3: c.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phỏt õm rừ, ỳng.
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.

LUYN TON:

ễN LUYN TUN 11 TIT 3

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh

- Bit lm tớnh cng, tr cỏc s trong phm vi ó hc.
- Vn dng c bng cng, tr vo lm bi tp.
- Yờu thớch hc toỏn.
- Rốn luyn nng lc phỏn oỏn, nhn bit nhanh.
II. DNG DY HC:

- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

- * H vn dng: Trũ chi: in s thớch hp vo ụ trng.
* ỏnh giỏ :
- Tiờu chớ:+ Bit in cỏc s ỳng vo ụ cũn trng.
+ Trỡnh by p, rừ rng,
- Phng phỏp: Quan sỏt sn phm, vn ỏp.


- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa điền đúng theo yêu cầu bài tập. Tôn vinh
học tập.

* HDƯD:
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

Âm / y/

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố đọc, viết phụ âm v và các tiếng, từ, câu ứng dụng có âm y.
- Rèn KN phân tích được các tiếng có âm y.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- STV- CNGD, BP, vở.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
1. Khởi động
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân , đọc nhóm đôi , nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
T - Chỉ vào âm y và hỏi: đây là âm gì? Nguyên âm hay phụ âm?
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp

- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: HD làm bài tập
T - HD H đưa tiếng già vào mô hình.
T - HD học sinh nối tiếng gia đúng với các thanh.
T - Theo dõi giúp đơ
- HD học sinh viết các tiếng có âm x trong bài trên.
- T theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : + Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng,
dứt khoát
+ Phân biệt được các tiếng có âm .
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét y bằng lời, tôn vinh học tập.
3. HDƯD
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.


SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I MỤC TIÊU

- HS biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nắm kế hoạch tuần tới.
II NỘI DUNG;

1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua:

- Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên điều hành sinh hoạt.
- T nhận xét chung.
a. Ưu điểm
- Các em đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Trang phục đúng quy định ngày thứ 2, thứ 5.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Nhiều em có ý thức giúp đơ bạn cùng tiến bộ (Phương, Anh, Tú, ...)
- Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Hùng, Trinh,…
b. Tồn tại: Một vài em tiếp thu bài còn chậm: Đạt, Phát.
Chữ viết chưa đúng quy trình: Phát, Thịnh.
3. Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Tăng cường phụ đạo H còn hạn chế, cụ thể:
+ Thứ hai, thứ tư: rèn kĩ năng đọc tiếng.
+ Thứ ba, thứ năm: rèn kĩ năng viết.
+ Thứ sáu: rèn kĩ năng toán.
– Gặp phụ huynh trao đổi việc học của những em học còn hạn chế các kĩ năng.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Tiếp tục rèn chữ viết, kĩ năng đọc tiếng cho H.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.



×