Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuần 3 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.85 KB, 33 trang )

TUẦN 3
TẬP ĐỌC :

Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018
BẠN CỦA NAI NHỎ

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ngắt nghĩ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là .( Trả lời được các câu
hỏi người sẵn lũng cứu người, giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục học sinh yêu thích môn đọc.
- Năng lực: Đọc hay, đọc diễn cảm, trả lời lưu loát, hiểu được cần phải biết giúp đỡ
và quý trọng tình bạn.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
Việc 2: Đại diện nhóm đọc.
Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả đọc và trả lời câu hỏi của nhóm mình.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài: Làm việc thật là vui.
Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:


*Việc 1: GV (HS khá giỏi) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2:

Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến(nếu có) lên bảng và HD cho HS
cách đọc
*Việc 3:

Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải
nghĩa từ.


- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho
GV những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời


TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:

Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra trong
phiếu học tập)
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính(có thể ghi bảng những từ ngữ hình
ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ)
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
+Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1/Nai Nhỏ xin phép cha đi chơi xa cùng bạn. Cha Nai Nhỏ nói: Cha không ngăn cản
con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
2/Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ...
3/HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích.
4/Người sẵn lòng giúp người, cứu người.
+ Trả lời to, rõ ràng, lưu loát... mạnh dạn
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.


* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm.
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
- Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
TOÁN:
I. MỤC TIÊU:

KIỂM TRA

Kiểm tra nội dung sau
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. Kỹ năng thực hiện phép
tính cộng , trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính.
- Đo và viết số đo độ dài, đoạn thẳng. Học sinh tự giác làm bài đầy đủ.
- Hs tự hoàn thành được bài kiểm tra, trình bày rõ ràng, sạch sẽ
II. ĐỒ DÙNG: Giấy kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Hát tập thể. Trưởng ban học tập điều khiển các bạn ôn bài
1.Bài cũ :

Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .


2.Bài mới: Ra đề

1. Viết các số.
a. Từ 70 đến 80 :..................................................................
b. Từ 89 đến 95 :..................................................................
2. Điền số?
a.

Số liền trước của số 40 là :......

3. Đặt tính rồi tính :

b.

Số liền sau của 99 là : ........


36 - 12;

12 + 17;

75 - 54;

46 + 13

.........

...........


...........

..........

.........

...........

...........

...........

..........

............

............

...........

4.Mai và Hoa hái được 36 bông hoa .Riêng Hoa hái được 16 bông hoa. Hỏi
Mai hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
...........................................................................
...........................................................................
......................
5.

....................................................


Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm .

……………………………………………………………………………………..

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS thực hiện giải các bài đảm bảo về thời gian, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ. HS viết được các số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. Kỹ
năng thực hiện phép tính cộng , trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100. Giải bài toán
bằng một phép tính. Đo và viết số đo độ dài, đoạn thẳng
- PP: viết, vấn đáp.
- Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập
C. Hoạt động ứng dụng:

- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ
******************************
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018
TẬP ĐỌC:
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
- Hiểu nội dung: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng Và Dê Trắng (trả lời được các câu
hỏi ở sách giáo khoa; thuộc 2 khổ thơ cuối bài.)
- H có ý thức tự giác, tích cực luyện đọc.
- Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG:
-Phiếu học tập. Bảng phụ.
- Tranh minh họa bài trong Sgk.


III. HOẠT ĐỘNG HỌC:


A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài:
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 4: GV nhận xét chung.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Bạn của Nai Nhỏ. Trả lời
rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: HS có năng lực nổi trội đọc toàn bài.
*Việc 2:

Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc.
* Việc 3:

Đọc vòng 2: Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa từ
- HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, mỗi đoạn là một khổ, phát hiện

những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV những câu dài không có dấu câu khó ngắt
nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm


- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:

HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra trong phiếu học
tập)
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
+Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
1.Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở trong rừng xanh.
2.Bê Vàng phải đi tìm cỏ vì: trời hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô không có thức ăn.
3. Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng đi khắp nơi tìm bạn.
4. Đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê! Bê!” vì nhớ thương bạn
- PP: vấn đáp.

- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B.Hoạt động thực hành:
* Việc 1: Các nhóm thi đọc. Cả lớp và Gv bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc thuộc lòng của HS
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm, thuộc lòng bài thơ.
HS đọc lại toàn bài
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
*Việc 1:

Củng cố. Liên hệ: Em nào có thể tự thuật về bản thân mình?
Việc 2: Nhận xét thái độ và tin thần học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ..

************************************
TOÁN:
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết
trong phép cộng có tổng bằng 10.Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có một số
cho trước. Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12.
- HS có ý thức tốt trong giờ học.


* HS làm được bài: 1cột 1,2,3 Bài 2, bài 3 dòng1. bài 4 trình bày sạch sẽ.
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ
học tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.

II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.

III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Việc 1:Trưởng ban học tập điều khiển nhóm làm bảng con: 1dm = ... cm ; 10cm
= ....dm
Việc 2: Đánh giá kết quả của các bạn.
2.Hình thành kiến thức.
- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
- Cho HS lÊy 10 que tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp céng.
*Gäi lµ phÐp tÝnh däc,råi tÝnh
-HD làm cột dọc
- PhÐp tÝnh 6 + 4 = 10 gäi lµ phÐp tÝnh ngang.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được phép tính có tổng bằng 10, biết được cách đạt
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
\B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Việc 1: Đọc yêu cầu bài và làm bảng con
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét – chốt bài đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 10, điền đúng số vào chỗ
chấm để có phép tính đúng, mạnh dạn tự tin khi tham gia chơi.
- PP: tích hợp
- Kĩ thuật: trò chơi
Bài tập 2: Tính


* Việc 1: Suy nghĩ và làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ
* Việc 2: Chia sẻ cách tính ở bảng phụ.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính có tổng bằng 10, điền
đúng vị trí của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.


5
7
1
6
+
+
+
5 +3
9
4
10 10
10
10
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
Bài tập 3: Tính nhẩm

* Việc 1: HS suy nghĩ và làm bài vào nháp
* Việc 2: NT huy động kết quả vào bảng phụ
* Việc 3: Chia sẻ cách tính nhẩm ở bảng phụ.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách nhẩm các phép tính, nhẩm đúng kết quả,

trình bày rõ ràng, mạnh dạn.
7+ 3 + 6= 16
9 + 1+ 2 =12
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài tập 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

* Việc 1: Nhìn vào tranh và nói cho bạn bên cạnh biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày
Việc 3: Chia sẻ kết quả đúng:
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết được cách xem giờ đúng, đọc đúng giờ ở các đồng hồ.
Phối hợp tốt với bạn trong nhóm, trình bày rõ ràng
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn,nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.

************************************
CHÍNH TẢ: (tập chép)
I.MỤC TIÊU:

BẠN CỦA NAI NHỎ

- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ.
- Làm đúng các bài tập 2,3a
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.



III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : ghi nhớ, con gà.
Việc 2: Nhận xét cách làm của các bạn.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày
bảng cẩn thận.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:

Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Nai Nhỏ, khỏe, yên lòng
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đượcBài chính tả gồm có 3 câu, chữ đầu câu viết
hoa, cuối câu có dấu chấm. Viết được các từ khó: .Nai Nhỏ, khỏe, yên lòng. Cẩn
thận, chăm chú để viết đúng mẩu
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả

- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
* Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá: HS nêu được cách trình bày bài viết, tư thế ngồi viết
- PP: vấn đáp:
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả

Việc 1: - Đọc cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi


Việc 3: - GV nhận xét một số bài .
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết đẹp, đúng mẫu.
- PP: vấn đáp, viết:
- Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập
Hoạt động 4:
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh:
- …ày tháng,…ỉ nghơi, …ười bạn, …ề nghiệp.
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng.
Bµi 3a: Điền vào chỗ trống ch hay tr:
Cây ..e, mái …. … ung thành, …ung sức.

Việc 1: Làm bài CN
Việc 2: Nt huy động kết quả
-Việc 3: Chia sẻ trước lớp. Chốt bài làm đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng: ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp
(bài 2); cây tre, mái che, trung thành, sung sức (bài 3), trả lời rõ ràng, mạnh dạn
- PP: vấn đáp:

- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?.
I.MỤC TIÊU:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1, BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu ai là gì?
- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ BT1. bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- Trưởng ban học tập cho lớp tìm 4 từ có tiếng tập.
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.


* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS tìm được 4 từ có chứa tiếng học, tiếng tập:bài tập, tập viết,
tập thể dục; học tập, học nhóm, học sinh, học hành, học bài, học cụ. Trả lời mạnh
dạn, tự tin.
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
B.Hoạt động thực hành:

Hoạt động 1:
Bài tập 1: Chọn những từ chỉ sự vật ( người, đồ vật, con vật , cây cối,.. được vẽ dưới
đậy.

Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập
Việc 2: HS làm việc theo nhóm làm bài vào bảng nhóm
Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài cặp lên trình bày.Nhận xét, chốt kết quả đúng.
1- bộ đội. 2- công nhân. 3- ô tô. 4-máy bay. 5-voi. 6- bò. 7 - cây dừa .8- cây mía.
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Tìm các từ chỉ các từ chỉ sự vật trong bảng sau.

Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: Chia sẻ chốt bài đúng: bạn, thước kể, cô giáo, thấy giáo, bảng học trò, nai, cá
heo, phượng vĩ, sách.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS hiểu được từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.
+Tìm những từ chỉ sự vật phù hợp với tranh(bài 1)
1- bộ đội. 2- công nhân. 3- ô tô. 4-máy bay. 5-voi. 6- bò. 7 - cây dừa .8- cây mía.
+ Tìm được những từ chỉ sự vật có trong bảng: (bài 2): bạn, thước kể, cô giáo,
thấy giáo, bảng học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách
+ Hợp tác nhóm sôi nổi, mạnh dạn phát biểu.
- PP: quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu dưới đây.( ai là gì?)

Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: 4-5 HS đứng dậy đọc bài của mình, lớp chốt câu đúng.

* Đánh giá:


- Tiêu chí đánh giá: HS đặt được câu theo mẫu Ai là gì?Câu có nội dung phù hợp,
đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm hỏi. Trình bày đẹp.
- PP: viết.
- Kĩ thuật: viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Nhận xét tiết học
* Việc 2: Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
ÔL TIẾNG VIỆT:

LUYỆN CHỮ BÀI 3

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cách viết chữ hoa B (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Viết câu ứng dụng “ Bến Đò Mẹ Suốt” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều
nét và nối đúng quy định.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II. ĐÔ DÙNG:.-

Mẫu chữ B, bảng phụ.- Vở tập viết, bút.

III . HOẠT ĐỘNG HỌC:
A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Trưởng ban học tập cho HS viết bảng con chữ Ă, Ăn.

2. Hình thành kiến thức: + Giới thiệu bài:
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa B.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2+ Hướng dẫn viết chữ xiên
Hoạt động 3+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:“ Bến Đò Mẹ Suốt”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Bến vào bảng con .
Hoạt động 4: + Hs viết bài


Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên ở
phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa B đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm
bảo.
- PP: vấn đáp, viết.
- KT: nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ bài viết cung ông bà cha mẹ.
***********************************
ÔN LUYỆN TOÁN:
EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 3

I.
MỤC TIÊU:Điều chỉnh
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10, tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10, thực hiện phép cộng dạng 9+5, thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100 dạng 26+4, 36+24. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12. Biết giải
bài toán bằng một phép cộng
- Biết phân phối thời gian hợp lý để làm bài
- HS thực hiện được phép cộng có tổng bằng 10, trong phạm vi 100, giải tốt bài
toán có lời văn, trình bày mạnh dạn, tự tin.
- Em Trang làm được bàì 2, 6
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ
học tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài 5,6,7,8 trang 12,13 vở Em tự ôn luyện toán.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A . Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Hát tập thể 1 bài
2. Hình thành kiến thức: + Giới thiệu bài:
B.Hoạt động thực hành:
* Bài 1 Em và bạn thảo luận để điền số thích hợp vào chỗ chấm


Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập
Việc 2: Làm bài vào vở. Chú ý giúp đỡ em Trang
Việc 3: Chia sẻ bằng trò chơi truyền điện. Chốt bài làm đúng
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS tham gia chơi nhiệt tình, trả lời đúng kết quả các phép tính.
7+3=10
5+5 =10

6+3+1=10
4+6=10
8+2 =10
4+5+1=10
5+5+7=17
6+4+8=18
7+3+5=15
8+2+4=14
9+1+2=12
3+7+7=17
- PP: Tích hợp
- Kĩ thuật: Trò chơi
Bài 2: Đặt tính rồi tính

Việc 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào vở dưới sự điều khiển của nhóm trưởng. Chú ý
giúp đỡ, tiếp sức cho Đạt
Việc 2: Cùng HS nhận xét, chữa chung, chốt đáp án đúng:
Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đặt tính rồi tính và thực hiện đặt tính rồi
tính thuần thục, tính đúng tổng và hiệu của các phép tính. Trình bày vở sạch sẽ,
khoa học
- PP: vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét
Bài 5: Xem đồng hồ chỉ mấy giờ

Việc 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào vở dưới sự điều khiển của nhóm trưởng. Chú ý
giúp đỡ, tiếp sức cho Đạt
Việc 2: Cùng HS nhận xét, chữa chung, chốt đáp án đúng:
Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách xem đồng hồ chỉ giờ đúng

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Hs nắm được cách xem đồng hồ chỉ giờ đùng,đọc đúng giờ
trên đồng hồ: 9 giờ, 3 giờ, 8 giờ, 2 giờ, trả lời to, rõ ràng.
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời


Bài tập 6

Việc 1: HS đọc bài toán. Chú ý giúp đỡ em Trang
Việc 2 : HS trả lời bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Cách giải.
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế kĩ năng, khuyến khích HS có năng lực nổi trội
đặt lời giải hay, ngắn gọn.
Việc 3: Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng. Theo dõi giúp đỡ Trang
Chốt: Cách đặt lời giải và trình bày bài giải
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình
bày rõ ràng, sạch sẽ.
PP: vấn đáp,
Bài giải
Đội đồng diễn có tất cả số bạn là : viết
25+35=60(bạn)
Đáp số: 60 bạn
- Kĩ thuật: tôn vinh học tập, viết nhận xét.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

************************************

Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
TOÁN:
26 + 4; 36 + 24.
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính. (Làm bài tập 1,2)
- H tự giác, tích cực học toán
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ
học tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1:Trưởng ban học tập cho các nhóm làm bảng con làm bài 2 – T 12 .
2+8=
1+9=
5+5=
Việc 2: Nhận xét đánh giá kết quả của các bạn.
B. Hình thành kiến thức: 26 + 4 ; 36 + 24


* GV nêu bài toán : Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- Hướng dẫn HS thao tác theo GV
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính
* GV nêu bài toán 2 (SGK)

-Hướng dẫn HS tìm kết quả trờn que tớnh.
- Hướng dẫn cách đặt tính, tính
GV chốt cách đặt tính , cách tính các phép tính dạng 26 + 4; 36 + 24
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng và nhanh kết quả của các phép tính (2 + 8 = 10
1 + 9 = 10
5 + 5 =10 ) trình bày rõ ràng.
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
C.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1 :tính:

Việc 1: HS làm vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: kiểm tra chốt kết quả đúng.
Hoạt động 2:
Bài 2: Giải toán

Việc 1: Nhóm trưởng điều khiển nhóm nêu dữ kiện và làm bài1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ. - Các nhóm trình bày bài.
Việc 3: -Nhận xét bài làm của nhón bạn, đối chiếu bài làm của nhóm mình.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách dặt tính rồi tính các phép tính dạng 26 + 4; 36 +
24 thao tác trên que tính nhanh, trình bày bảng sạch sẽ, trả lời rõ ràng, tự tin.
- PP: Tích hợp, vấn đáp
- Kĩ thuật:định hướng học tập, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập của HS. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

************************************

CHỮ HOA: B

TẬP VIẾT:
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “ Bạn bè
sum họp ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.


II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa B - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: Ă, Â
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ Ă, Â, Ăn viết đúng độ cao,
rộng của chữ Ă, Â và các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình bày rõ
ràng.
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:

Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ B hoa

Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Bạn bè sum họp”.

Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Bạn vào bảng con.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ B, “Bạn” và “Bạn bè sum
họp”.độ cao, rộng của chữ B và các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo.
Trình bày rõ ràng
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:

+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.


Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS viết Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;
chữ và câu ứng dụng: “Bạn” và “Bạn bè sum họp
+ Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
+ Trình bày vở sạch sẽ, rõ ràng
- PP: Vấn đáp, viết

- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:

- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
To¸n

Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018
LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.( Bài tập cần làm: Bài 1dòng 1, bài 2, 3,
4)
- Học sinh tự giác, có thức tích cực trong học toán.
- Em Xuân Dũng làm được bài 2, 3, 4
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ
học tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con .
Đặt tính rồi tính:

35 + 5
21 + 29
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS dặt tính đúng và tính hiệu chính xác (35 + 5= 40; 21 + 29
= 50 ) trình bày rõ ràng
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức


- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.

A.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Tính nhẩm
Việc 1:

HS làm vào bảng con HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ , đổi chéo bài kiểm tra, nhóm trưởng kiểm tra một số bạn cách tính
nhẩm.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm và nhẩm đúng kết quả của các phép tính. Trình bày
sạch sẽ, rõ ràng.
9+ 1 +5= 15 8+ 2 + 6=16
7 + 3 + 4 =14
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2:
Bài 2 : Tính
Việc 1: HĐCN. Làm vở - 1 HS làm bảng phụ


Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách tính.
Hoạt động 4:
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Việc 1: Thảo luận nhóm làm vào vở

Việc 2: Một số HS nêu cách đặt tính và tính. Chữa bài chốt bài đúng
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS nắm và biết cách đặt tính, tính đúng kết quả của các phép tính:
+bài 1:
36
17
25
52 19
+ 4 + 33 +45 + 28 +51
40
50
70
80 70
+ Bài 2:
24
46
3
+ 6 + 12 +27
30
58
30
+ Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, chữ số đẹp
- PP: viết, vấn đáp



- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Hoạt động 4:
Bài 4: Giải toán
Việc 1: Thảo luận nhóm nêu dự kiện và làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.

Việc 2: Một số nhóm nêu bài làm , các nhóm khác chốt bài đúng.
Bài giải
Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
14 + 16 = 30 ( HS)
Đáp số: 30 học sinh
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình
bày rõ ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Lớp đó có tất cả số học sinh là:
14 + 16 = 30(học sinh )
Đáp số: 30 học sinh
- PP: vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
CHÍNH TẢ( NV):

GỌI BẠN


I.MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm đúng các bài tập 2,3a
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- TB học tập cho lớp viết bảng con : nghỉ ngơi, ngày tháng
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: H viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày
bảng cẩn thận..
- PP: vấn đáp.


- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:

Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Bê Vàng, Dê Trắng
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Bài chính tả có những chữ viết hoa là chữ đầu dòng thơ và tên
riêng. Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với dấu chấm than. Cẩn thận, chăm chú để

viết đúng mẩu
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả

- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nêu được cách trình bày bài viết, tư thế ngồi viết
- PP: vấn đáp:
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả

Việc 1: - Viết bài bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV nhận xét một số bài .
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết đẹp, đúng mẫu.
- PP: vấn đáp, viết:
- Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập.
Hoạt động 4:
Bài 2: Em hãy chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a. ngờ, nghiêng: ….ngả, nghi….
b.ngon, nghe:….ngóng, … ngào

Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng.


Bµi 3: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

a. Chở,trò:… chuyện, ….che…
- Trắng hay chăm: …..tinh, ….chỉ.
Việc 1: Làm bài cá nhân
-Việc 2: NT huy động kết quả
Việc 3: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Hs chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống nghiêng ngả, nghi
ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt (bài 1); trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ (bài
2), trả lời rõ ràng, mạnh dạn
- PP: vấn đáp:
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.

************************************
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT:
EM Tù ÔN LUYỆN TUẦN 3 (TIẾT1)
I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh.
- Đặt được câu theo mẩu Ai là gì?
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ ch/tr, ng/ngh (hoặc có thanh hỏi/thanh
ngã)
- Sắp xếp được các câu theo trình tự hợp lí để tạo thành bài
- Giáo dục HS yêu thích môn học
- HS làm được các bài tập theo yêu cầu và biết phối hợp với các bạn trong nhóm,
trình bày tự tin.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG:
- Sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt
- III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

- A.Hoạt động cơ bản:
- 1. Khởi động: Bài 2:
-

Việc 1:HS đọc yêu cầu bài
Việc 2:Kể những việc em thường làm trong giờ ra chơi?
Việc 3: Đại diện 1 số nhóm đọc bài viết của mình, lớp nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS kể đúng việc làm cuẩ mình trong giờ ra chơi.


- PP: Vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
B.Hoạt động thực hành:
Bài 6: Viết câu theo mẫu câu Ai là gì?Giới thiệu về con vật trong tranh.

Việc 1: HS đọc yêu cầu bài, quan sát tranh
Việc 2: Suy nghĩ và đặt câu
Việc 3: Chia sẻ kết quả
Việc 4: Gv nhận xét
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS đặt đúng câu theo mẫu Ai là gì? Khi đặt câu chú ý chữ cái
đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm hỏi, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
- PP: Viết
- Kĩ thuật: viết nhận xét
Bài 7: Tìm và viết từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh

Việc 1: HS đọc yêu cầu bài

Việc 2: HS thảo luận và điền.
Việc 3: Chia sẻ kết quả
Việc 4: Gv nhận xét
Bài 8: Tên sự vật hoặc hoạt động (Có chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr; có
thanh hỏi hoặc thanh ngã)

Việc 1: HS đọc yêu cầu bài
Việc 2: HS thảo luận và tìm. Chú ý giúp đỡ Đạt
Việc 3: Chia sẻ kết quả
Việc 4: Gv nhận xét
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Bài 6: HS điền đúng : ngay, ngày ngày, ngang, nghĩ,
+ Bài 7: HS tìm được : trồng, chèo, trèo,bão, bẩn, ghế đẩu.
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 9: Sắp xếp các câu dưới đây theo trình tự hợp lí để tạo thành câu chuyện và
đặt tên cho câu chuyện


- Việc 1: HS đọc yêu cầu bài
- Việc 2: HS thảo luận và sắp xếp theo trình tự và đặt tên cho câu chuyện
- Việc 3: Chia sẻ kết quả
- Việc 4: Gv nhận xét, bình chọn tên truyện hay, phù hợp và ý nghĩa
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS sắp xếp câu chuyện theo trình tự hợp lý, đặt được tên cho
câu chuyện, hoạt động nhóm tốt, trình bày rõ ràng, mạnh dạn.
- PP: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:

- Dựa vào tranh để viết mỗi tranh một câu để tạo thành câu chuyện
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS dựa vào tranh viết được câu phù hợp với nội dung tranh,
trình rõ ràng, đẹp, đúng cấu trúc tranh.
- PP: viết
- Kĩ thuật: viết nhận xét

************************************
TOÁN

Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5

I.MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 . Lập được bảng 9 cộng với một số . Nhận biết
trực giác về tính giao hoán của phép cộng .
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Giáo dục HS tự giác học bài để biết vận dụng vào thực tế.
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ
học tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con .
*Đặt tính rồi tính:
24 + 6

48 + 12
3+ 27
* Đánh giá:


- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách làm dạng bài đặt tính rồi tính và thực hiện
đặt tính và tính đúng kết quả các phép tính (24 + 6 = 30; 48 + 12 = 60; 3 + 27 = 30)
. Trình bày rõ ràng, sạch sẽ
- PP: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
B. Hình thành kiến thức:
*Bước 1 : Nêu bài toán
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Gọi HS nêu kết quả
Bước 2 ; Đặt tính rồi tính .
- Hướng dẫn cách đặt tính
- Yêu cầu HS nêu cách tính
* Hướng dẫn HS thao tác trên que tính tìm kết quả của từng công thức
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng
- Cho HS xung phong đọc thuộc bảng cộng
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách hình thành bảng cộng 9, học thuộc bảng
cộng 9, nắm được cách thực hiện đặt tính, thao tác trên que tính thành thạo, trình
bày ý kiến rõ ràng, mạnh dạn.
- PP: Vấn đáp, tích hợp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập.
C.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Tính nhẩm


Việc 1: Nhóm trưởng cho các bạn tự nhẩm theo nhóm.
Việc 2: Chia sẻ. Đại diện các nhóm nêu kết quả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS chơi thuần thục trò chơi truyền điện, chơi mạnh dạn, tự tin,
thuộc được bảng cộng 9
- PP: tích hợp
- Kĩ thuật: trò chơi
Hoạt động 2:
Bài 2 : Tính.

Việc 1: NT điều hành các bạn thảo luận cách làm – làm vở.
Việc 2: Chia sẻ: HS nêu cách tính và cách ghi kết quả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:HS vận dụng được bảng cộng 9 vào làm bài tập, nắm được cách
tinh và thực hiện tính đúng kết quả của các phép tính, trình bày vở sạch sẽ.
9
9
9
7
5


×