Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuần 3 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.32 KB, 30 trang )

TUẦN 3
Ngày dạy: 10/9/2018
TẬP ĐỌC :

BẠN CỦA NAI NHỎ

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,
giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục học sinh yêu thích môn đọc.
- Năng lực: Giúp HS đọc to rõ ràng, bước đầu biết ngắt nghỉ đúng ở những câu dài.
* GD KNS: Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ nhũng giá trị của bản thân, biết tôn
trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. Lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài: Làm việc thật là vui và TLCH :
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé làm gì?
Việc 2: Đại diện nhóm đọc.
Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả đọc và trả lời câu hỏi của nhóm mình.
* Đánh giá
- Tiêu chí:
+ HS đọc to, rõ ràng, đúng bài tập đọc. Trả lời đúng yêu cầu bài tập.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;


2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Nêu mục tiêu
bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2:

Đọc vòng 1:
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó : hích vai, ngã ngửa,...
+ Cho những HS đọc sai đọc lại: CN, ĐT
*Việc 3:


Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HD/ HS đọc câu dài:
- Một lần khác, chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nước uống/thì thấy lão Hổ hung dữ/
đang rình sau bụi cây. Bạn con đã nhanh trí/ kéo con chạy như bay.
- Lần khác nữa, chúng con đang nghỉ trên bãi cỏ xanh/ thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt
cậu Dê Non . Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới, dùng đôi gạc chắc
khỏe/ húc sói ngã ngửa.
- Cho HS đọc CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS đọc đúng từ, câu, bước đầu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Phương pháp: Vấn đáp

- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:
Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi :
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai Nhỏ nói gì?
- Nai Nhỏ kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm
tốt nào?
- heo em người bạn tốt là người như thế nào?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Đánh giá
- Tiêu chí: HS hiểu nội dung bài và trả lời chính xác các câu hỏi.
C1: Nai Nhỏ xin phép cha đi chơi xa cùng bạn. Cha Nai Nhỏ nói cha không ngăn cản
con, nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
C2: Nai Nhỏ kể cho cha nghe về những hành động của bạn mình.
+ Có lần, chúng con gặp một hòn đá to chặn lối. Bạn con chỉ hích vai hòn đá đã lăn
sang một bên.
+ Lần khác nữa, chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nước uống….. Bạn con đã
nhanhtris kéo con chạy như bay.
Lần khác nữa, chúng con đang nghỉ trên bãi cỏ xanh …. Bạn con đã kịp lao tới dùng đôi
gạc chắc khỏe húc sói ngã ngửa.


C3:Mi hanh ng cua bn Nai Nh noi lờn mt iờm tt cua bn y. Em thich nht
iờm tt dam liu mỡnh cu ngi khac.
C4:Theo em ngi bn tt la ngi sn sang giỳp bn khi bn gp kho khn.
- Phng phap: Vn ap; quan sat
- K thuõt: Nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp;ghi chộp ngn
B.Hot ng thc hnh:

+ Hot ng 3: Luyn c li
* Vic 1: GV c mu. HS nghe v nờu ging c ca bi.

HS c li vi em. Luyn c phõn vai theo nhúm.
* Vic 3: Thi c din cm. Nhn xột, bỡnh chn nhúm c hay.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chi anh gia:
+ HS oc ro rang, din cam, thờ hin c giong cua nhõn võt.
- Phng phap: Vn ap
- K thuõt: Nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp;
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s vi ụng b, cha m:
- Theo ụng b, cha m ngi bn tt l ngi nh th no?
{

TON:
KIM TRA
I. MC TIấU:
Kiểm tra nội dung sau
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trớc, số liền sau. K năng thực
hiện phép tính cộng , trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính.
- Đo và viết số đo độ dài, đoạn thẳng. Học sinh tự giác làm bài đầy
đủ.
- Nng lc: HS lm nhanh, thnh tho cỏc dng toỏn trờn.
II. DNG: Giy kim tra
III. NI DUNG KIM TRA

1. Viết các số.
a. Từ 70 đến 80 :..................................................................

b. Từ 89 đến 95 :..................................................................
2. Điền số?
a. Số liền trớc của số 40 là :......
b. Số liền sau của 99
là : ........


3. Đặt tính rồi tính :
36 - 12;
12 + 17;

75 - 54;

46 + 13

.........
...........
...........
..........
.........
...........
...........
...........
..........
............
............
...........
4.Mai và Hoa hái đợc 36 bông hoa .Riêng Hoa hái đợc 16 bông hoa.
Hỏi Mai hái
đợc bao nhiêu bông hoa ?

Bài giải
...........................................................................
...........................................................................
...........................
...............................................
5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm .
..
Đáp án : Nhận xét, đánh giá.
- Nhn xột tinh thn thỏi HS khi lm bi.
- V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{

TP VIT:
CH HOA: B
I .MC TIấU:
- Bit vit ch cỏi vit hoa B theo c va v nh. Bit vit cõu ng dng Bn bố sum
hop
- Ch vit ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh.
- Rốn ý thc cn thn, thm m. HS cú ý thc luyn ch p, gi v sch.
- Nng lc: HS bit vit ỳng ch hoa B , trỡnh by ỳng c ch, cao cõu ng dng.
II. DNG:
Mu ch hoa B - bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-TB hc tp iu khin cho c lp vit bng con ch: , ,
ỏnh giỏ:
- Tiờu chi: + K nng viờt ch hoa , ỳng quy trỡnh viờt (3 nột ...)
+ Viờt t ng dng u nột va ni ch ỳng quy inh, khoang cach, c ch am bao.



- PP: vấn đáp, viết;
- KT: Nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết lời nhận xét
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ B hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Bạn bè sum họp”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Bạn vào bảng con.
Đánh giá:
- Tiêu chí: + Kĩ năng biết viết chữ hoa B đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Quan sát, vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;ghi chép ngắn.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài CN.
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Kĩ năng viết chữ hoa B đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.

- PP: vấn đáp, viết.
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học. Về nhà viết một số câu có chữ B hoa, chia sẻ với bạn hoặc
người thân.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?.
I.MỤC TIÊU:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1, BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu ai là gì?
- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
- Năng lực: : HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngôn ngữ..
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ BT1. bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập cho lớp tìm 4 từ có tiếng tập.
Đánh giá:
- Tiêu chí: Tìm được các từ đúng từ có tiếng tập: tập đọc, tập viết, tập múa, tập
hát.
- PP: quan sát,
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài – nêu mục tiêu bài học.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Chọn những từ chỉ sự vật ( người, đồ vật, con vật , cây cối,.. được vẽ dưới
đậy.

Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập

Việc 2: HS làm việc theo nhóm làm bài vào bảng nhóm
Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài cặp lên trình bày.Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Đánh giá:


- Tiêu chí: Tìm đúng các từ chỉ sự vật ( người, đồ vật, cây cối, con vật…được vẽ dưới
đây.
Tiêu chí
1.Tìm được nhiều từ đúng

HTT
1- bộ đội.
2- công nhân.
3- ô tô.
4-máy bay.
5-voi.
6- bò.
7 - cây dừa.
8- cây mía.

HT
CHT
1- bộ đội.
Tìm 2,3 từ
2- công nhân.
3- ô tô.
4-máy bay. 5voi.


2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp
- PP: quan sát
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
KL: Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, vật, con vật, cây cối.
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Tìm các từ chỉ các từ chỉ sự vật trong bảng sau.
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: Chia sẻ chốt bài đúng:
Đánh giá:
- Tiêu chí: Tìm đúng các từ chỉ sự vật ( người, đồ vật, cây cối, con vật…được vẽ dưới
đây.
Tiêu chí
1.Tìm được nhiều từ đúng

2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp

HTT
Bạn, thước kể,
cô giáo, thấy
giáo, bảng học
trò, nai, cá heo,
phượng vĩ, sách.

HT
CHT

bạn, thước kể, bạn, thước kể,
cô giáo, thấy cô giáo, thấy
giáo,
bảng giáo,
học trò,


- PP: quan sát
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
KL: Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, vật, con vật, cây cối.
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu dưới đây.( ai là gì?)
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập

Việc 3: 4-5 HS đứng dậy đọc bài của mình, lớp chốt câu đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí: HS biết đặt được câu theo mẩu: Ai là gì? Đầu câu biết viết hoa, cuối câu biết
ghi dâu chấm. Đặt câu đúng yêu cầu và hay
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Nhận xét tiết học
* Việc 2: Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ cách đặt câu theo mẩu Ai là gì?.

ÔN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TUẦN 3

I. MỤC TIÊU
- Đọc và hiểu bài :Ngôi nhà ấm áp. Biết đoàn kết để tạo nên sức mạnh.

- Viết được từ chỉ sự vật theo yêu cầu. Đặt được câu theo mẩu Ai là gì?
- Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n ®äc.
- Năng lực: HS đọc và hiểu nội dung bài đọc . Biết đặt câu theo mẩu Ai là gì đúngvà
hay.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài 3,6. Trang18,20 sách “ Em tự ôn luyện tiếng việt”
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1:TBHT điều khiển lớp thảo luận nhóm đôi
Việc 2:Viết nhận xét của các em về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
a. Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
b. Em và các bạn thường làm gì trong những giờ ra chơi?
Việc 3: Chia sẻ: Đại diện 1 số nhóm đọc bài viết của mình, lớp nhận xét.
a. Em và các bạn đang chơi nhảy dây, đọc sách dưới cây bàng tỏa bóng mát.


b. Em và bạn thường chơi nhảy dây, ca múa hát tập thể trong giờ ra chơi.
B.Hoạt động thực hành
Bài 3: Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện : Ngôi nhà ấm áp.
Việc 2: Làm bài cá nhân, theo các câu hỏi sau:
- Các con vật đã làm những gì để chóng chọi với mùa đông?
- Những ai đã làm nên ngôi nhà để tránh rét?
- Vì sao sói sợ hải và chạy phải ngôi nhà đó?
- Theo em vì sao câu chuyện có tên ngôi nhà ấm áp?
Việc 3: Chia sẻ bài làm của mình:
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
* Tham gia tích cực cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
- Các con vật đã làm một ngôi nhà để tránh rét. Trích trữ những củi khô, thức ăn để
chóng chọi với mùa đông.
- Trâu, Cừu, Lợn, Mèo và gà trống đã làm nên ngôi nhà để tránh rét.
- Sói sợ hải và chạy phải ngôi nhà đó vì các con vạt hợp sức lại để chóng lại Sói.
- Theo em câu chuyện có tên ngôi nhà ấm áp vì ngôi nhà có sự đoàn kết, yêu thương.
Bài 6: Viết câu theo mẩu Ai là gì? Giới thiệu về con vật trong tranh dưới đây:
Việc 1: Cho HS quan sát tranh SGK
Việc 2: Cho HS tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ đặt câu của học sinh
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; ghi chép ngắn.
- Nhím là con vật đào hang.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ với ông bà cha mẹ.
————š{š————
Ngày dạy: 11/9/2018
TOÁN:

PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.

I .MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong
phép cộng có tổng bằng 10.Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có một số cho

trước. Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có một chữ số.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12.
- HS có ý thức tốt trong giờ học.
- Năng lực: HS nắm được phép cộng 2 số có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của 2
số trong đó có 1 số cho trước.
* HS làm được bài: 1(cột 1,2,3), Bài 2, bài 3 dòng1. bài 4 trình bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG: Que tính, Mô hình đống hồ
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- TBVN cho cả lớp hát tập thể 1 bài.
2.Hình thành kiến thức.
- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
- Cho HS lÊy 10 que tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp céng.
6 *Gäi lµ
phÐp tÝnh däc,råi tÝnh
-HD lµm cét däc
+
- PhÐp tÝnh 6 + 4 = 10 gäi lµ phÐp tÝnh ngang.
4
* Đánh giá:
10
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS nắm được phép cộng có tổng bằng 10nhanh, chính xác.
- PP: Quan sát, hỏi đáp
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; ghi chép ngắn.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Việc 1: HĐ cá nhân – làm bảng con

Việc 2: Chia sẻ, nhận xét – chốt bài đúng.
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ cách tính ở bảng phụ.
Bài tập 2: Tính nhẩm
* Việc 1: HĐ nhóm 1 HS làm bảng phụ

Việc 2: Chia sẻ cách tính nhẩm ở bảng phụ.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
Bài 1: HS biết tìm 1 số hạng chưa biết cộng với số hạng đã biết để có tổng bằng 10.


Bài 2: HS nêu được cách tính và viết tổng dưới dạng số tròn chục.
- PP:Vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
Bài tập 3: Trò chơi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
* Việc 1: Chia lớp thành 2 nhóm. 2 đội đọc lần lượt các giờ mà GV quay trên mô hình
đồng hồ

* Đánh giá:
- Tiêu chí: Đội nào sau 5 – 7 lần chơi đội nào nói đúng nhiều hơn thì đội đó thắng
cuộc.
- PP: Vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; trò chơi.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ nhẩm các phép tính có tổng bằng 10.
————š{š————
ÔL TOÁN:


ÔN LUYỆN TUẦN 3

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh.
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10; tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng 10,
thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36 + 24; Giải toán bằng 1 phép tính
cộng.
- Giáo dục HS tự giác học bài.
- Năng lực: tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài khởi động , bài 1,2,6 trang 16,17,18
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài – nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Em và bạn thảo luận để điền số thích hợp điền vào chỗ trống.
Việc 1: Thảo luận nhóm 2

Việc 2: Tự làm bài.


Việc 3Chia sẻ: Em và bạn thống nhất kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính, sau đó nói cho bạn nghe về cách làm của mình.
Việc 1: Em và bạn đặt tính và tính
47 + 23
59 + 31
22 + 38
15 + 55

Việc 2: Em và bạn thống nhất kết quả
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
Bài 1a. Biết tìm 1 số hạng để cộng với số hạng đã cho để có tổng bằng 10.
Bài 1b. HS biết lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ 2 được kết quả cộng với số
hạng thứ 3.
Bài 2: Nắm được cách đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng
hàng chục. Tính kết quả từ phải sang trái.
+ PP: Vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, giao lưu chia sẻ kinh nghiệm.
Bài 6: Đọc bài toán: Đội đồng diễn nhà trường có 25 bạn nam và 35 bạn nữ. Hỏi đội
đồng diễn có tất cả bao nhiêu bạn?
Việc 1: Cho HS thảo luận nhóm dự kiện bài toán.
Việc 2: Cho HS tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ:
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:HS nắm được dạng toán tím tổng và nêu được lời giải hay, chính
xác.
Bài giải
Đội đồng diễn có tất cả số bạn là:
25 + 35 = 60 ( bạn)
Đáp số: 60 bạn.
- PP: Vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, giao lưu chia sẻ kinh nghiệm.
IV. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học, về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 3
I. MỤC TIÊU:

- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/ tr, ng/ngh( hoặc thanh hỏi, thanh ngã).
- Sắp xếp được các câu theo tình tự hợp lí để tạo thành bài.
- Gi¸o dôc HS viÕt cÈn thËn, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ.
- Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.


II. ĐỒ DÙNG:
- Bài 7,8, 9, 10 trang 20,21,22 vở Em tự ôn luyện tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TBHT Cho cả lớp thảo luận theo nhóm 2, kể những việc làm tốt của các bạn
trong lớp.
Việc 2: Đại diện 1,2 em kể trước lớp.
Đánh giá:
- Phương pháp : Hỏi đáp.
- Kỉ thuật: trình bày miệng
- Tiêu chí: Kể được các việc tốt mà các bạn làm được, lời kể gãy gọn, đúng yêu cầu
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài - Nhắc lại đề bài – Nêu mục tiêu.
*Hoạt động thực hành:
Bài 7: Em và bạn điền vào chỗ trống ng hay ngh?
Việc 1: Cho HS thảo luận nhón 2: điền vào chỗ trống ng hay ngh?

Việc 2: Tự làm bài cá nhân vào vở.
Việc 3: Chia sẻ cùng bạn cách điền đúng: ngày, ngang, nghĩ.
Bài 8: Em và bạn viết tên sự hoạt động vật hoặc hoạt động được minh họa trong tranh
a. Tên các sự vật hoặc hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr.
b. Tên các sự vật hoặc hoạt động có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

Việc 1: Thảo luận nhóm 2:

Việc 2: Tự làm bài vào vở
Việc 3: Chia sẻ cùng các bạn.
Bài 9: Sắp xếp lại các câu dưới đây theo tình tự hợp lí để tạo thành câu chuyện
Việc 1: Thảo luận nhóm cách sắp xếp câu.
Việc 2: Tự điền số thứ tự vào ô trống
Việc 3: Chia sẻ bài làm đúng
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:bài làm đúng:
Bài 7: Ngh ghép thường đứng trước các nguyên âm e,ê,i; ng đơn viết với các nguyên
âm còn lại.
Bài 8:
a.- 1. trồng cây; 2.chèo thuyền; 3. trèo cây.
b.- 1. cây ngã; 2.cái chổi; 3. ghế gổ.
Bài 9:


1. Trong rừng có cây Nấm hoa xinh đẹp đứng cạnh cây Nấm Nâu xấu xí
2. Thấy Nấm Hoa xinh đẹp, hai chú kiến đi qua chỉ chào hỏi Nấm Hoa.
3 Bỗng trời đổ mưa, hai chú kiến xin Nấm Hoa cho trú mưa nhờ.
4. Nấm Hoa xua tay, lắc đầu.
5 Nấm Nâu liền gọi hai chú kiến đến trú mưa dưới vành nón của mình.
6. Lúc đó hai chú kiến mới hiểu ai là người bạn tốt.
+PP: Vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, giao lưu chia sẻ kinh nghiệm.
B. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1:Tuyên dương những HS tiến bộ.
* Việc 2: Vận dụng bài học không nên coi trọng một ai, nên sống hòa đồng với tất cả
mọi người để cuộc sống tốt đẹp hơn.

————š{š————
Ngày dạy: 12/9/2018
TẬP ĐỌC:

GỌI BẠN

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
- Hiểu nội dung: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
(trả lời được các câu hỏi ở SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài.)
- H cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc luyÖn ®äc.
- Năng lực: Đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng. Hiểu tình bạn giữa Bê Vàng và Dê
Trắng.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Bạn của Nai Nhỏ
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
+ Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai Nhỏ nói gì ?
+ Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc to, đúng, rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng chỗ. Trả lời đúng nội
dung câu hỏi.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài – nêu mục tiêu bài học.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:

*Việc 1: GV đọc mẩu toàn bài – HD cách đọc.


*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó : Thuở nào, suối cạn,..
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc chưa
đúng.
+ Cho HS đọc CN, ĐT.

* Việc 2: Đọc vòng 2: - HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn.
- HD ngắt giọng:
Tự xa xưa / thuở nào.
Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng/ và Dê Trắng.
... Vẫn gọi hoài/: Bê !/ Bê!/
- GV đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- Cho HS đọc CN ( 4,5 em)
- HD giải nghĩa từ SGK.
* Việc 3: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc trôi chảy lưu loát. Ngắt cuối dòng thơ, nghỉ sau khổ thơ, đọc đúng nhịp thơ,...
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi :
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng Phải đi tìm cỏ?
- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?

- Vì Sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn gọi hoài Bê ! Bê!
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả:
Việc 3: HS nêu nội dung chính của bài:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở trong rừng xanh sâu thẳm.
- Bê Vàng Phải đi tìm cỏ vì một năm trời hạn hán, suối cạn cỏ héo khô.
- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng chạy khắp nẻo tìm Bê.
- Đến bây giờ Dê Trắng vẫn gọi hoài Bê ! Bê! Vì thương nhớ bạn.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; ghi chép ngắn.


B. Hot ng thc hnh:
1.Luyn c li:
- T chc cho hs thi c thuc lũng 3 kh th u theo hỡnh thc xúa dn .
- c ng thanh, c theo nhúm, c cỏ nhõn
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chi anh gia: anh gia k nng oc din cam cua HS
- oc din cam, biờt ngt ỳng cui dũng va ngh cui kh th
- Hoc thuc lũng bai th.
+ PP: quan sat, vn ap.
+ K thuõt: nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp; ghi chộp ngn.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi v tin thn hc tp. V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m. Hi
cha m cú nhn xột gỡ v tỡnh bn gia Bờ Vng v Dờ Trng?
{

TON:
26 + 4; 36 + 24.

I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4; 36
+ 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính. (Làm bài tập 1,2)
- H tự giác, tích cực học toán
- Nng lc: HS lm thnh tho dng toỏn phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
dạng 26 + 4; 36 + 24. Gii toỏn cú li vn bng 1 phộp tớnh.
II. DNG DY HC:

- bng ph.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1:Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi 2 T 12 .
2+8=
1+9=
5+5=
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chi anh gia: anh gia mc nm c bang cng trong phm vi 10
cua hoc sinh
+ PP: vn ap.
+ K thuõt: nhõn xột bng li.
B. Hỡnh thnh kin thc: 26 + 4 ; 36 + 24
* GV nêu bài toán : Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- Hớng dẫn HS thao tác theo GV



- Hớng dẫn cách đặt tính và tính
* GV nêu bài toán 2 (SGK)
-Hớng dẫn HS tìm kết quả trờn que tớnh.
- Hớng dẫn cách đặt tính, tính
GV chốt cách đặt tính , cách tính các phép tính dạng 26 + 4; 36 +
24
C.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1 :tớnh:
Vic 1:
HS lm cỏ nhõn vo v - 1 HS lm bng ph.
Vic 2: kim tra cht kt qu ỳng.
ỏnh giỏ:
+ Tiờu chi anh gia: HS nm c cach t tinh va tinh cua 2 phộp tinh 42 + 8; 63 +
27
+ PP: Viờt; vn ap.
+ K thuõt: nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp; viờt nhõn xột;.
Hot ng 2:
Bi 2: Gii toỏn
Vic 1: Nhúm trng iu khin nhúm nờu d kin v lm bi1 HS lm bng ph - .
- Cỏc nhúm trỡnh by bi.
Vic 2: Chia s.
ỏnh giỏ:
+ Tiờu chi anh gia: HS nm c dng toan va giai c bai toan co li vn bng 1
phộp tinh.
Bai giai
S con ga cua ca hai nha nuụi la:
22 + 18 = 40 ( con ga)
ap s: 40 con ga
+ PP: Viờt, vn ap.

+ K thuõt: nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp; viờt nhõn xột;
- Nhn xột bi lm ca nhún bn, i chiu bi lm ca nhúm mỡnh.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS. V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m cỏc phộp
cng cú tng bng 30 theo mu 21 + 9 = 30.
{


CHÍNH TẢ: (Tập chép)
I.MỤC TIÊU:

BẠN CỦA NAI NHỎ

- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp 2,3a
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : ghi nhớ, con gà.
Việc 2: Nhận xét cách làm của các bạn.
Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS đã vận dụng được quy tắc viết g hay gh vào các từ đã cho.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.

Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi :
- Bài chính tả có mấy câu? Chữ cái đầu câu và tên riêng viết như thế nào?
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Nai Nhỏ, khỏe, yên lòng
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : Nắm và hiểu được nội dung đoạn viết.
+ Bài chính tả có 3 câu. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
+ Viết chính xác từ khó: Nai Nhỏ, khỏe, yên lòng
- PP: quan sát, vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; ghi chép ngắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Đọc cho học sinh nhìn viết bài.

Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV nhận xét một số bài .
*Đánh giá:


- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ viết đều trình bày đẹp.
- PP: Viết; vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét;
Hoạt động 4: Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh:
- …ày tháng,…ỉ nghơi, …ười bạn, …ề nghiệp.
Việc 1: Làm vở BT.

Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng.
Đánh giá
- Tiêu chí: Nắm được quy tắc viết chính tả: ngh thường đứng trước các nguyên âm i, e,
ê.
Ng viết với các nguyên âm còn lại.
+ Tự học tốt hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- Phương pháp: vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời
Bµi 3a: Điền vào chỗ trống ch hay tr:
Cây ..e, mái …. … ung thành, …ung sức.

Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ.
Đánh giá:
- Tiêu chí: Điền đúng các từ: cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà vận dụng quy tắc viết chính tả ng/ ngh để viết đúng chính tả trong các văn
bản mà các em thương gặp hàng ngày.
——š{š————

KỂ CHUYỆN:

BẠN CỦA NAI NHỎ

I.MỤC TIÊU:

- Dùa vµo tranh minh häa vµ gîi ý dưới mỗi tranh nhắc lại lời bạn kể của Nai

Nhỏ về bạn mình ( BT1); nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
( BT2). Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyên dựa theo tranh minh họa BT1.
Gióp HS nổi trội biÕt kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn .
- Học sinh có thái độ hứng thú thích nghe - đọc chuyện.


- Năng lực: HS biết thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật, từng nội dung của câu
chuyện.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập điều hành nhóm kể lại câu chuyện “ Phần thưởng”
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: HS kể đúng nội dung câu chuyện,biết thay đổi giọng kể của từng
nhân vật.
+ PP: Vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi
Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:

Việc 1:Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.

* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể đúng nội đúng câu chuyện,biết thay đổi giọng kể của từng
nhân vật.
+ PP: Quan sát, Vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; ghi chép ngắn.
C. Hoạt động ứng dụng:
- GV: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
——š{š————
Ngày dạy: 13/9/2018
TOÁN:
I.MỤC TIÊU:

LUYỆN TẬP


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.( Bài tập cần làm: Bài 1dòng 1, bài 2, 3, 4)
- H tù gi¸c, tÝch cùc häc to¸n
- Năng lực: HS nắm chắc thành thạo cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100.Giải được bài toán bằng 1 phép tính.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con .
*§Æt tÝnh råi tÝnh hiệu:
35 + 5

21 + 29
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Nắm được cách đặt tính và tính.
- Phương pháp; Viết, vấn đáp
- Kỉ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét;
2. Hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài – nêu mục tiêu.
A.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Tính nhẩm

Việc 1:HS làm vào bảng con HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ , đổi chéo bài kiểm tra, nhóm trưởng kiểm tra một số bạn cách tính
nhẩm.
Hoạt động 2:
Bài 2 : Tính

Việc 1: HĐCN. Làm vở - 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách tính.
Hoạt động 4:
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Việc 1: Thảo luận nhóm làm vào vở
Việc 2: Một số HS nêu cách đặt tính và tính. Chữa bài chốt bài đúng


* Đánh giá:
- Tiêu chí:
Bài 1: Nắm được cách tính nhẩn
Bài 2,3: Nắm được cách đặt tính và cách thực hiện tính
- Phương pháp; Viết, vấn đáp

- Kỉ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét;
Hoạt động 4:
Bài 4: Giải toán
Việc 1: Thảo luận nhóm nêu dự kiện và làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Một số nhóm nêu bài làm , các nhóm khác chốt bài đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
Bài 1: Nắm được dạng toán tìm tổng. Viết được lời giải và phép tính chính xác.
Bài giải
Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
14 + 16 = 30 ( HS)
Đáp số: 30 học sinh
- Phương pháp; Viết, vấn đáp
- Kỉ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét;
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ cách đặt tính
và tính 25 + 8.
————š{š————
CHÍNH TẢ: (Nghe viết)
I.MỤC TIÊU:

GỌI BẠN

- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp 2,3a
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ, giữ vở.
- Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- TB học tập cho lớp viết bảng con : nghỉ ngơi, ngày tháng
Đánh giá:


+ Tiêu chí đánh giá: HS đã vận dụng được quy tắc viết g hay gh vào các từ đã cho.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập;
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài – nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được nội dung đoạn viết trả lời được câu hỏi:
- Bài chính tả có những chữ đầu dòng và tên riêng viết hoa.
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- HS viết đúng từ khó: Bê Vàng, Dê Trắng
+ PP: , vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Viết bài bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi

Việc 3: - GV chấm nhận xét theo tiêu chí:
Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: + Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.
+ PP: Vấn đáp; viết
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập; viết nhận xét.
Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: Em hãy chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a. ngờ, nghiêng: ….ngả, nghi….
b.ngon, nghe:….ngóng, … ngào
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt bài đúng.
Bµi 3: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a. Chở,trò:… chuyện, ….che…
- Trắng hay chăm: …..tinh, ….chỉ.
Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng.
*Đánh giá:


+ Tiờu chi anh gia: HS biờt chon t va in ỳng:
Bai 2: nghiờng nga, nghi ng, nghe ngong, ngon ngot.
Bai 3: Trũ chuyn, che ch, trng tinh, chm ch, cõy g, gõy g, mau m, m ca.
+ PP: Vn ap, quan sat
+ K thuõt: ghi chộp ngn, nhõn xột bng li.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m quy tc vit hoa tờn rieng vit ỳng
tờn ngi .m cỏc em gp trong cỏc vn bn hng ngy.
{

TP LM VN: SP XP CU TRONG BI . LP DANH SCH HC SINH.
I. MC TIấU:

- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể đợc nối tiếp từng đoạn câu
chuyện Gọi bạn(BT1). Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và
Chim Gáy(BT2)
- Lập đợc danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu(BT3).
- Giáo dục HS kĩ năng nghe và nói thành thạo trôi chảy .
- Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm din t mch lc ngụn ng.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
- Nhúm trng cho nhúm mỡnh trỡnh by bn t thut ca bn thõn mỡnh.
2.Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi Nờu mc tiờu.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bài 1:Sp xp th t cỏc tranh di õy , da vo cỏc tranh y , k li cõu chuyn Gi
bn.
+ Vic 1: - Tho lun nhúm .
+ Vic 2: i din cỏc nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc nhn xột cht cỏch xp ỳng.
Hot ng 2:
Bài 2: Di õy l 4 cõu trong truyn Kin v Chim Gỏy. Em hóy xộp li cho
ỳng
-Gọi HS đọc li 4 cõu.


Vic 1: Gọi HS đọc li 4 cõu
Vic 2: Tho lun li cỏch xp theo nhúm
Vic 3: Chia s: i din cỏc nhúm trỡnh by trc lp. Cỏc nhúm khỏc nhn xột.

ỏnh giỏ:
- Tiờu chi: Xờp ỳng th t ct truyn.
+ .Bai 1: Xờp ỳng th t tranh: 1,4, 3, 2.
+ Bai 2: Th t cõu vn: b d a c.
- PP: Quan sat, vn ap.
- KT: nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp, ghi chộp ngn.
Hot ng 3:
Bi tp 3: Lp danh sỏch mt nhúm t 3 n 5 bn trong t hc tp ca em
Vic 1: Vit tờn 5 bn trong nhúm mỡnh.
Vic 2: Da vo bng ch cỏi xp tờn.
Vic 3: Chia s : Khen ngi nhng HS xp ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chi: Nh bang ch cai va xờp th t tờn ỳng.
- PP: Vn ap
- K thuõt : nhõn xột bng li; tụn vinh hoc tõp
C. Hot ng ng dng:
Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m..
{

Ôn Toán:
ÔN LUYệN TOáN TUầN 3( TIếT 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10, tìm một số cha biết trong phép
cộng có tổng bằng 10, thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thực hiện
phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4, 36 + 34.
- K nng tớnh toỏn cú li vn ỳng, nhanh; gii toỏn chớnh xỏc. Trỡnh
by to rừ rng, lu loỏt.
- Giỏo dc HS tớnh cn thn khi lm toỏn.
- T qun, t gii quyt vn .
II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động cơ bản:


×